Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 17 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

doc 15 trang xuanthu 26/08/2022 4840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 17 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_17_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 17 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ SỐ 17 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: HÓA HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137 Câu 1. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột lưu huỳnh.B. Bột sắt.C. Bột than.D. Nước. Câu 2. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 3. “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2. B. SO2. C. N2. D. CO. Câu 4. Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOC2H5. Tên gọi của X là A. metyl fomat.B. etyl fomat.C. etyl axetat.D. metyl axetat. Câu 5. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội? A. Cu.B. Al.C. Zn.D. Mg. Câu 6. Amin nào sau đây chứa vòng benzen? A. Alanin.B. Anilin.C. Glyxin.D. Lysin. Câu 7. Phát biểu nào sau dây không đúng? A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước. B. Các muối amoni tan trong nước điện li hoàn toàn thành ion C. Nhiệt phân muối amoni thu được amoniac và axit nitric. D. Có thể dùng muối amoni để điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm. Câu 8. Thành phần chính của quặng xiđerit là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeCO3 . D. FeS2. Câu 9. Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là A. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.B. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6. C. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron.D. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron. Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na.B. Al.C. Ca.D. Co. Câu 11. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, dùng chất nào sau đây? A. AgNO3 NH3 , đun nóng.B. kim loại K. Trang 1
  2. C. anhiđrit axetic.D. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng Câu 12. Hiện tượng khi cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 NaOH là A. tạo phức tím.B. có khí thoát ra.C. tạo phức xanh.D. tạo kết tủa trắng. Câu 13. Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO3 , thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thu được là 1,12 lít. Giá trị của m là A. 2,8 gam.B. 5,6 gam.C. 4,2 gam.D. 7,0 gam. Câu 14. Hòa tan 11,2 gam CaO vào lượng nước dư được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch X là A. 0,2 lít.B. 8,4 lít.C. 4,48 lít.D. 0,1 lít. Câu 15. Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol, toluen, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 16. Lên men 180 gam glucozơ, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m (gam) kết tủa trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 400.B. 320.C. 200.D. 160. Câu 17. 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản phẩm tạo thành phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH. Công thức X có dạng A. (H2 N)2 R(COOH)3. B. H2 NRCOOH. C. H2 NR(COOH)2. D. (H2 N)2 R COOH. Câu 18. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. nhất thiết có C, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P, D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P, Câu 19. Dung dịch nào dẫn điện được? A. NaCl.B. C2 H5OH. C. HCHO.D. C6H12O6. Câu 20. Cho các phát biểu sau: (1) Xenlulozơ tan được trong nước. (2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete. (3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng. (4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ. (5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco. (6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 21. Phát biểu náo sau đây đúng? Trang 2
  3. A. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại. B. Nhóm B chỉ gồm các nguyên tố kim loại. C. Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. D. Zn bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 22. Este được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là A. C4H8O2. B. C4H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2. Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. Câu 24. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na 2 Cr2O7 , NaCl, H2O. B. Na 2CrO4 , NaClO3 , H2O. C. Na[Cr(OH)4 ], NaCl, NaClO, H2O. D. Na 2CrO4 NaCl, H2O. Câu 25. Điện phân nóng chảy 2,22 gam một muối clorua kim loại hóa trị II. Sau khi quá trình điện phân kết thúc ở anot thu 448 ml khí (đktc). Công thức của muối là A. CuCl2. B. MgCl2. C. CaCl2. D. BaCl2. Câu 26. Cho 21,8 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phẩn ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 24,3.B. 25,2.C. 29,52.D. 18,5. Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống. B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa. C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste. D. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng H2O HCl NaOH HNO3 t X  ddX  Y  khí X  Z  T H2O Trong đó X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Câu 29. Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2 SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 15,32.B. 12,18.C. 19,71.D. 22,34. Trang 3
  4. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ 25,48 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp khí và hơi T. Dẫn T qua bình đựng nước vôi trong dư, sau phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 39,55 gam. Dãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon trong X là A. anken.B. ankin.C. ankađien.D. ankin, ankađien. Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước (dư). Khi các phản ứng kết thúc, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Giá trị m là A. 7.B. 5.C. 4,6.D. 11,2. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (1) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ. (2) Các amin đều thể hiện tính bazơ. (3) Ở điều kiện thường, đimetylamin ở thể khí, tan tốt trong nước. (4) Cho phenolphtalein vào dung dịch metylamin, xuất hiện màu hồng. (5) Cho dung dịch NaOH vào phenylamoni clorua, đun nóng, thấy dung dịch vẩn đục. (6) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 3.C. 4.D. 6. Câu 33. Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 1 lít dung dịch AgNO3 a mo/l thì thu được 31,2 gam kết tủa. Nếu cho 7,36 gam X trên vào 2 lít dung dịch AgNO3 a mol/l thì thu được 51,84 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,24.B. 0,30.C. 0,25.D. 0,32. Câu 34. Hỗn hợp N gồm 3 este đều đơn chức, mạch hở. Xà phòng hóa hoàn toàn 13,58 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol no, đơn chức và hỗn hợp Z gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 0,345 mol O2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,29 mol O2 , thu được Na 2CO3 và 14,06 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hỗn hợp X trên có thể tác dụng với tối đa bao nhiêu mol Br2 (trong CCl4 )? A. 0,10 mol.B. 0,08 mol.C. 0,12 mol.D. 0,06 mol. Câu 35. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào nước dư thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Trang 4
  5. Giá trị của m là A. 22,98 gam.B. 21,06 gam.C. 23,94 gam.D. 28,56 gam. Câu 36. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65C 70C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót thêm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) H2 SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Sau bước 2, có mùi thơm bay lên đó là etyl axetat, nhưng trong ống nghiệm vẫn còn H2 SO4 và CH3COOH. (c) Mục đích của việc làm lạnh là tạo môi trường nhiệt độ thấp giúp cho hơi etyl axetat ngưng tụ. (d) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohiđric đặc. (e) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để hạn chế độ tan của este trong nước. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4.C. 3.D. 5. Câu 37. Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa: AgNO3 và Cu(NO3 )2 , khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 5,04 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 60,87%.B. 38,04%.C. 83,70%.D. 49,46%. Câu 38. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, propyl axetat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng 2,255 mol O2, thu được CO2 ,H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có a mol khí thoát ra. Giá trị của a là A. 0,07.B. 0,09.C. 0,08.D. 0,06. Câu 39. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. Trang 5
  6. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 , có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 40. Hỗn hợp E gồm chất X C3H10 N2O4 và chất Y C7H13N3O4 , trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp hai khí (ở đktc). Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 42,7.B. 39,3C. 40,9.D. 45,4. Đáp án 1-A 2-B 3-A 4-C 5-B 6-B 7-C 8-C 9-A 10-D 11-C 12-C 13-A 14-A 15-C 16-D 17-D 18-C 19-A 20-B 21-A 22-D 23-D 24-D 25-C 26-A 27-B 28-A 29-B 30-D 31-A 32-D 33-C 34-B 35-A 36-B 37-A 38-B 39-C 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A. Vì lưu huỳnh tác dụng với thủy ngân ngay ở nhiệt độ thường: Hg S HgS. Câu 2: Đáp án B. Cấu hình e lớp ngoài cùng của kim loại thuộc nhóm IIA là ns2. Câu 3: Đáp án A. Câu 4: Đáp án C. Câu 5: Đáp án B. Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội do có màng oxit bảo vệ. Câu 6: Đáp án B. Anilin có CTPT: C6H5NH2. Câu 7: Đáp án C. Ví dụ: NH4Cl NH3 HCl. Tùy gốc axit của muối amoni mà khi bị nhiệt phân hủy sẽ tạo thành sản phẩm khác nhau. NH4Cl NH3 HCl NH4 NO2 N2 2H2O NH4 NO3 N2O 2H2O Trang 6
  7. (NH4 )2 CO3 2NH3 CO2 H2O Câu 8: Đáp án C. Câu 9: Đáp án A. - Các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6. - Các polime được điều chế bằng cách trùng hợp: polibutađien, tơ nitron. Phản ứng trùng hợp Phản ứng trùng hợp Khái niệm Quá trình kết hợp nhiều phân tử Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ nhỏ (monome) thành các phân tử (monome) thành các phân tử lớn rất lớn (polime) (polime) đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (nước, ) Điều kiện của Phải có liên kết bội hoặc vòng kém Phải có ít nhất hai nhóm chức có khả monolime bền. năng phản ứng với nhau tạo liên kết. Ví dụ Etilen (PE), propilen (PP), stiren Nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ lapsan, (PS), buta-1,3-đien (cao su buna), ure-fomanđehit, . vinyl clorua (PVC), metyl metarylat (thủy tinh hữu cơ), vinyl xianua (tơ nitron), caprolactam (vòng kém bền), Câu 10: Đáp án D. Các kim loại có tính khử trung bình như Fe, Cu, Zn, được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. Chất khử thường được sử dụng là H2 ,CO,C,Al, Phương pháp điều chế kim loại : - Kim loại có tính khử mạnh: Na, K, Ca, Mg, Al, . chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - Các kim loại có tính khử trung bình như Fe, Cu, Zn, được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện hoặc điện phân nóng chảy. - Các kim loại có tính khử yếu như Ag, Hg, được điều chế bằng phương pháp thủy luyện. - Ngoài ra còn dùng phương pháp điện phân dung dịch điều chế kim loại có tính khử yếu. Câu 11: Đáp án C. Một phân tử glucozơ phản ứng với 5 phân tử anhiđrit axetic (CH3CO)2 O tạo este. Những chất có từ 2 nhóm OH liền kề trở lên tác dụng được với Cu(OH)2 / NaOH tạo phức xanh lam. Câu 12: Đáp án C. Câu 13: Đáp án A. Trang 7
  8. nNO 0,05 mol Ta có: 3 5 2 Fe Fe 3e N 3e N(NO) 0,15 0,15 0,05 BTe: ne(+) ne( ) 0,05.3 0,15 mol 0,15 Nên n 0,05 mol Fe 3 Vậy m 0,05.56 2,8 (g) Câu 14: Đáp án A. CaO H2O Ca(OH)2 11,2 n 2n 2n 2. 2.0,2 0,4 mol OH Ca(OH)2 CaO 56 H OH H2O n n n 0,4 mol HCl H OH 0,4 V 0,2 (l) HCl 2 Câu 15: Đáp án C. Những chất làm mất màu dung dịch Br2 : etilen, axetilen, phenol, anlin. Những chất làm mất màu dung dịch Br2 : - Những chất có liên kết bội kém bền như: anken, ankin, ankađien, - Những chất có nhóm thế làm ảnh hưởng đến khả năng thế của vòng benzen như: phenol, anlin. - Những chất có nhóm chức CHO như: glucozơ, anđehit, axit fomic, Câu 16: Đáp án D. len men C6 H12O6  2CO2 2C2H5OH nglucozơ (phản ứng) 80%.nglucozơ (đã dùng) 80%.1 0,8 mol CO2 Ca(OH)2 CaCO3 H2O n 2n 1,6 mol CO2 glucozo n n 1,6 mol CaCO3 CO2 m 160 gam. CaCO3 Câu 17: Đáp án D. Amino axit X: (H2 N)x R(COOH) y n n x HCl 2; y NaOH 1 nX nX Trang 8
  9. X có dạng (H2 N)2 RCOOH Câu 18: Đáp án C. Câu 19: Đáp án A. NaCl Na Cl Câu 20: Đáp án B. Những phát biểu đúng: (3), (4), (5). Xenlulozơ không tan trong nước, benzen và ete. Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất thuốc súng không khói, còn xenlulozơ axetat dùng sản xuất tơ sợi. Câu 21: Đáp án A. A sai vì hiđro có 1 electron lớp ngoài cùng nhưng là phi kim. Câu 22: Đáp án D. Este được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic là CH3COOCH3. Câu 23: Đáp án D. A sai vì axit béo là axit đơn chức. B sai vì etylen glicol là ancol no, 2 chức, mạch hở. C sai vì ancol etylic không tác dụng được với dung dịch NaOH. Một số este có mùi: benzyl axetat có mùi hoa nhài, isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl isovalerat có mùi táo, etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa, geranyl axetat có mùi hoa hồng. Câu 24: Đáp án D. Câu 25: Đáp án C. dpnc MCl2  M Cl2 n n 0,02 mol MCl2 Cl2 M 111 Muối clorua là CaCl . MCl2 2 Câu 26: Đáp án A. CH3COOC6H5 2NaOH CH3COONa C6H5ONa H2O C6H5COOCH2CH3 NaOH C6H5COONa CH3CH2OH Phenyl axetat : x 21,8 gam Etyl benzoat : y 2x y 0,2 n NaOH x 0,05 136x 150y 21,8 y 0,1 BTKL: m m m m m este NaOH rắn ancol H2O mrắn 21,8 0,2.40 0,05.18 0,1.46 24,3 gam. Câu 27: Đáp án B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa. Trang 9
  10. Câu 28: Đáp án A. H2O HCl NaOH HNO3 t NH3  dd NH3  NH4Cl  khí NH3  NH4 NO3  N2O H2O Câu 29: Đáp án B. 2 3 6 4 Fe Fe 1e S 2e S 0,2 0,2 1 1 BT e: n n n 0,1mol SO2 2 e( ) 2 e( ) n n n 0,13 mol OH NaOH KOH n Ta có: OH 1,3 nên muối thu được gồm muối Na, K của HSO ,SO2 . n 3 3 SO2 HSO3 : x 2 SO3 : y SO2 OH HSO3 2 SO2 2OH SO3 H2O Ta có: x y 0,1 n SO2 x 0,07 x 2y 1,3 n y 0,03 OH nH O n 2 0,03 mol 2 SO3 m m m m m SO2 KOH NaOH muối H2O mmuối 0,1.64 0,07.56 0,06.40 0,03.18 12,18 Ở bài này, việc tính khối lượng muối không nhất thiết phải tính khối lượng từng muối cụ thể, mà sử dụng phương pháp bảo toàn khối lượng sẽ tối ưu hơn. n T OH n SO2 T 1tạo muối HSO3 2 T 2 tạo muối SO3 2 1 T 2 tạo muối HSO3 và muối SO3 Câu 30: Đáp án D. CO2 : a Ca OH du C H : 0,35 O :1,1375 2 CaCO : n n a x y 2 3 CaCO3 CO2 H2O : b m m m m 100a 44a 18b 39,55(1) dd giảm CaCO3 CO2 H2O Trang 10
  11. BT O: 2n n 2n 2a b 2.1,1375 (2) CO2 H2O O2 a 0,875 Từ (1) và (2) b 0,525 n n 0,35 n Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của ankin hoặc ankađien. CO2 H2O CxHy Câu 31: Đáp án A. Vì nước dư nên Na phản ứng hết, m gam chất rắn không tan là Al dư. 2Na 2H2O 2NaOH H2 a a 0,5a 2Al 2NaOH 2H2O 2NaAlO2 3H2 a a 1,5a n 0,5a 1,5a 2a 0,2 H2 a 0,1mol mAl (dư) 2 gam nAl (phản ứng) n Na a 0,1mol m mNa mAl (phản ứng) + mAl (dư) 7 gam. Câu 32: Đáp án D. Những phát biểu đúng: (1), (2), (3), (4), (5), (6). (5) C6H5NH3Cl NaOH C6H5NH2 NaCl H2O (6) C6H5NH2 HCl C6H5NH3Cl Câu 33: Đáp án C. Nhận xét: Ở 2 thí nghiệm trên, khi tăng AgNO3 gấp đôi nhưng lượng kết tủa không gấp đôi, chứng tỏ, khi dùng 1 lít AgNO3 thì AgNO3 phản ứng hết, còn khi dùng 2 lít AgNO3 thì AgNO3 dư. - AgNO3 : 2a mol Mg : x 24x 56y 7,36 x 0,12 7,36 Fe : y 2x 3y 0,48 (BTe) y 0,08 - AgNO3 : a mol Nếu chỉ có Mg phản ứng thì m 0,12.2.108 25,92 31,2, nên phải có kết tủa Ag tạo thành do Fe. Nếu thêm Fe phản ứng hết tạo kết tủa m 0,08.2.108 25,92 43,2 31,2 Vậy khi dùng AgNO3 a mol thì Mg đã phản ứng hết, Fe phản ứng một phần. Mg : 0,12 Fephan ung : z Trang 11
  12. Mg Mg2 2e Ag e Ag 0,12 0,24 a a Fe Fe2 2e z 2z 0,24 2z a (BTe) z 0,005 108a (0,08 z).56 31,2(m )  a 0,25 Câu 34: Đáp án B. CO O2:0,345 2 Y : Cn H2n 2O : x  H2O NaOH 13,58X : RCOOR  CO2 O :0,29 14,06 Z : RCOONa 2  H O 2 Na 2CO3 3n C H O O t nCO (n 1)H O n 2n 2 2 2 2 2 2 n n 0,23 CO2 3 O2 Vì ancol no đơn chức nên n n n 0,23 x H2O Y CO2 n n n x n 0,5x Y Z X Na2CO3 BTKL: mX mNaOH mY mZ m m m m m m m m m X NaOH CO2 (Y) H2O(Y) O2 (Y) Na2CO3 CO2 (Z) H2O(Z) O2 (Z) 13,58 40x 44.0,23 18.(0,23 x) 0,345.32 53x 14,06 0,29.32 x 0,18 CO2 : a 44a 18b 14,06 a 0,25 14,06 H2O : b 2a b 0,18.2 0,29.2 0,09.3(BTO) b 0,17 Số mol Br2 tác dụng với este bằng số mol Br2 tác dụng với muối vì ancol no đơn chức. n n n 0,25 0,17 0,08 Br2 CO2 H2O Điểm quan trọng ở bài này cần nắm là: - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng 2 lần liên tiếp mới tìm được số mol NaOH. - Số mol Br2 tác dụng với este bằng số mol Br2 tác dụng với muối vì ancol no đơn chức. 2 - Khi đốt cháy ancol no đơn luôn có: n n CO2 3 O2 Câu 35: Đáp án A. Giai đoạn 1: BaCO lớn nhất n n 2a 3 CO2 BaCO3 Trang 12
  13. Giai đoạn 2: NaOH tác dụng với CO2 tạo mới Na 2CO3 , sau đó muốn này tác dụng hết với CO2 tạo muối NaHCO n n n 3a 3 NaOH CO2 NaHCO3 Giai đoạn 3: BaCO3 tan. n 0,36, BaCO tan một phần, còn lại a mol kết tủa n 2a a a CO2 3 BaCO3 n n n n 2a 3a a 0,36 a 0,06 CO2 BaCO3 (1) NaHCO3 BaCO3 tan nBa(X) 2a 0,12 BTNT Na, Ba n Na(X) 3a 0,18 BT e: 2n n 2n 2n n 0,15 Ba(X) Na(X) H2 O(X) O(X) m mBa(X) mNa(X) mO(X) 22,98 Câu 36: Đáp án B. Những phát biểu đúng: (a), (b), (c), (e) (d) sai vì axit clohiđric đặc dễ bay hơi còn axit sunfuric đặc không bay hơi. Câu 37: Đáp án A. Nhận thấy khối lượng X lớn hơn khối lượng chất rắn sau khi nung T, trong khi đó T chứa cả kim loại và oxi (oxit). Vậy sau phản ứng Mg có thể hết và Fe chưa hết, còn dung dịch AgNO3 và Cu(NO3 )2 đã phản ứng hết. Trong Y chứa: Ag, Cu, Fe dư. Giai đoạn 1: Kim loại phản ứng với muối. Mg Mg2 2e Ag 1e Ag x2x a a Fe Fe2 2e Cu2 2e Cu y2y b2b BT e: 2x 2y a 2b (1) Giai đoạn 2: Y tác dụng với H2SO4 đặc dư. 6 4 Ag Ag 1e S 2e S a a 0,225.2 0,225 Cu Cu2 2e b 2b Fe Fe2 3e z 3z BT e: a 2b 3z 0,225.2(2) Từ (1) (2) suy ra 2x 2y 3z 0,225.2 (3) Trang 13
  14. MgO : x Nung T thu được: 40x 80y 7,2 (4) Fe2O3 : 0,5y Và 24x 56 x y 7,36 (5) x 0,12 Từ (3), (4), (5) y 0,03 z 0,05 %mFe(X) 60,87%. Điểm mấu chốt ở bài toán nằm ở việc nhận ra khối lượng X lớn hơn khối lượng chất rắn sau khi nung T, trong khi đó T chứa cả kim loại và oxi (oxit). Vậy sau phản ứng Mg có thể hết và Fe chưa hết, còn dung dịch AgNO3 và Cu(NO3 )2 đã phản ứng hết. Câu 38: Đáp án B C4H10 C4H10 C4H10 : 0,34(nX ) (C2H5 )2 NH C4H10 NH CO2 CH COOC H C H CO 3 3 7 4 10 2 NH C5H11NO2 C4H10CO2 NH C4H10 6,5O2 4CO2 5H2O NH 0,25O2 0,5N2 0,5H2O 2,255 0,34.6,5 n 0,18 NH 0,25 n 0,09 a 0,09. N2 Câu 39: Đáp án C. (a) đúng. Catot: 2H2O 2e 2OH H2. Anot: 2Cl Cl2 2e (b) sai. Al2O3 không bị khử bởi CO. (c) đúng. (d) đúng. (e) đúng. 3AgNO3 FeCl2 2AgCl Fe(NO3 )3 Ag Câu 40: Đáp án A. NH4OOC COONH3CH3 : x 2x 0,1 x 0,05 27,2E Gly2Ala : y 138x 203y 27,2 y 0,1 Trang 14
  15. Gly HCl : 0,2 Ala HCl : 0,1 NH4OOC COONH3CH3 : 0,05 HCl 27,2E  (COOH)2 : 0,05 Gly Ala : 0,1 2 CH NH Cl : 0,05 3 3 NH4Cl Khối lượng chất hữu cơ: m m m m m 42,725 gam. Gly HCl Ala HCl (COOH)2 CH3NH3Cl Trang 15