Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 18 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 18 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_18_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 18 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 18 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4 )2 SO4 B. CaCO3 C. NH4 NO2 D. NH4HCO3 Câu 2. Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3 Câu 3. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. Polietilen.B. Nilon-6,6 C. Poli(metyl metacrylat).D. Poli(vinylclorua). Câu 4. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong A. nước.B. dung dịch HCl. C. dầu hỏa.D. dung dịch NaOH. Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được glixerol? A. Metyl axetat.B. Glucozơ.C. Saccarozơ.D. Triolein. Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ.B. Glucozơ.C. Amilozơ.D. Xenlulozơ. Câu 7. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng lớn nhất lần lượt là: A. Ag và W.B. Cu và Cr.C. Al và Cu.D. Ag và Cr Câu 8. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O) B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) C. Đá vôi (CaCO3 ) . D. Vôi sống (CaO) . Câu 9. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2 .B. N2 .C. H2 .D. O2 . Câu 10. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? A. O3 .B. SO2 .C. CH4 . D. NH3 . Câu 11. Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Natritrioleat.B. Glyxin.C. Anbumin.D. Gly-Ala. Câu 12. Cho các chất sau: H2O,HF, NaClO,CH3COOH,H2S,CuSO4 ,Ba(OH)2 . Số chất điện li yếu là A. 6.B. 5.C. 3.D. 4. Câu 13. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là Trang 1
- A. Al(OH)3 .B. Ca(OH)2 .C. KOH .D. Mg(OH)2 . Câu 14. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ag.B. K.C. Ca.D. Na. Câu 15. Hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính cacbon và hidro: Cho các phát biểu về thí nghiệm trên: (a) Vai trò của CuSO4 khan là để nhận biết nguyên tố oxi. (b) Ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH) 2 vẩn đục chứng tỏ có nguyên tố hidro. (c) Lắp ống nghiệm chứa C6H12O6 và CuO chúc xuống để tránh hơi nước ngưng tụ chảy xuống có thể gây nứt ống nghiệm. (d) Có thể thay glucozơ (C6H12O6) bằng saccarozơ. (e) Khi tháo dụng cụ, nên tắt đèn cồn rồi để nguội mới tháo ống dẫn khí khỏi nước vôi trong. (g) Nếu thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH thì hiện tượng xảy ra tương tự. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 3.C. 6.D. 5. Câu 16. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá (kể cả hút thụ động) cao gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. cafein.B. nicotin.C. moocphin.D. aspirin. Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH C6H12O6 X Y T C6H10O4 Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng? A. Chất X không tan trong H2O. B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X. C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2. D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Câu 18. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO 3 vào dung dịch chứa a mol NaHSO 4 rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X không tác dụng được với BaCl2.B. Khí Y làm mất màu nước brom. C. X không làm chuyển màu quỳ tím.D. X có môi trường axit. Câu 19. Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau: Trang 2
- Chất X Y Z Thuốc thử Quỳ tím Hóa xanh Không đổi màu Không đổi màu Nước brom Không có kết tủa Kết tủa trắng Không có kết tủa Chất X, Y, Z lần lượt là: A. metylamin, anilin, axit glutamic.B. axit glutamic, metylamin, anilin. C. metylamin, anilin, glyxin.D. anilin, glyxin, metylamin. Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và etanol.B. C 17H33COONa và glixerol. C. C17H33COOH và glixerol.D. C 17H35COOH và glixerol Câu 21. Cho các phản ứng: Fe Cu2 Fe2 Cu 2 3 2Fe Cl2 2Fe 2Cl 2Fe3 Cu 2Fe2 Cu2 Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa? 2 2 3 3 2 2 A. Cu Fe Cl2 Fe .B. Fe Cl2 Cu Fe 2 2 3 3 2 2 C. Cl2 Cu Fe Fe D. Cl2 Fe Cu Fe Câu 22. Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong X là A. 67,14%.B. 32,9%.C. 50,8%.D. 49,2%. Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 – 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 700C. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 24. Cho dãy các chất: Al,Al2O3 ,AlCl3 ,Al(OH)3 . Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là A. 1.B. 3.C. 4.D. 2. Trang 3
- Câu 25. Cho phát biểu sau: 0 (a) Glucozơ phản ứng với H2 (t , Ni) cho sản phẩm là sobitol. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (e) Fructozơ là hợp chất đa thức. (g) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 3.C. 2.D. 4. Câu 26. Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 120 gam dung dịch chứa 0,05 mol (NH4)2SO4 và 0,05 mol CuSO4 sau đó đun nóng để khí thoát ra hết. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X (coi như nước bay hơi không đáng kể). Nồng độ phần trăm của chất tan trong X là A. 14,60%.B. 14,92%.C. 9,75%.D. 12,80%. Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen, 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H 2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với He là d. Mặt khác, toàn bộ Y tác dụng tối đa với 48,0 gam brom trong dung dịch. Giá trị của d là A. 5,7840.B. 4,6875.C. 6,215.D. 5,7857. Câu 28. Cho hỗn hợp chứa a mol kim loại X và a mol kim loại Y vào nước dư, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch chứa 1,5a mol H2SO4 vào dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch chứa 0,5a mol HCl và a mol H 2SO4 vào dung dịch Z, thu được n 3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n2 n3 n1 . Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. Ba và K.B. Na và Al.C. Ba và Zn.D. Ba và Al. Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlolozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi dư, cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được (m 185,6) gam kết tủa và khối lượng bình tăng (m 83,2) gam. Giá trị của m là A. 74,4.B. 80,3.C. 51,2.D. 102,4. Câu 30. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau: Cho toàn bộ X tác dụng với 820 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 108,80 gam.B. 106,20 gam.C. 102,56 gam.D. 101,78 gam. Trang 4
- Câu 31. Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C 2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam X, thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 2m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,16.B. 8,64.C. 4,32.D. 3,24. Câu 32. Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Ca và Ba trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Cho dung dịch Na 2CO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 39,7 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 35,8.B. 43.C. 30,9.D. 32,7. Câu 33. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO 3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-) A. 4,48.B. 5,60.C. 3,36.D. 2,24. Câu 34. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe 2O3 trong điều kiện không có không khí. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần. Phần một có khối lượng 67 gam cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 16,8 lít H2 (đktc). Hòa tan phần hai bằng dung dịch HCl dư, thu được 84 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe thu được trong quá trình nhiệt nhôm là A. 112 gam.B. 84 gam.C. 168 gam.D. 56 gamm. Câu 35. Cho ba este đều no, mạch hở, không chứa nhóm chức khác và MX MY MZ . Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA MB ) . Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F, thu đươc Na 2CO3, H2O và 7,84 lít CO2 (đktc). Số nguyên tử hidro có trong một phân tử X là A. 8.B. 6.C. 10.D. 12. Câu 36. Hỗn hợp E gồm chất X (C 3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa 3,46 gam muối. Giá trị của m là A. 4,68.B. 3,46.C. 3,86.D. 2,26. Câu 37. Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl 3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,3984 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa ba muối và 0,0456 mol khí NO (sản phẩm khử +5 duy nhất của N ). Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 219,9022 gam kết tủa. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,65.B. 15,15.C. 22,35.D. 18,05. Câu 38. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là Trang 5
- A. 55,34.B. 63,46.C. 53,42.D. 60,87. Câu 39. Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX MY MZ ;nX nY ) . Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12.B. 10.C. 19.D. 70. Câu 40. Cho 33,4 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO 3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N 2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 191,595 gam kết tủa. Mặt khác, để tác dụng tối đa với cấc chất trong dung dịch Y cần 1,39 mol KOH trong dung dịch. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 có trong Z là A. 0,031.B. 0,033.C. 0,028.D. 0,035. Đáp án 1-D 2-C 3-B 4-C 5-D 6-B 7-D 8-A 9-A 10-B 11-C 12-D 13-A 14-A 15-B 16-B 17-D 18-C 19-C 20-B 21-D 22-A 23-D 24-D 25-B 26-A 27-B 28-B 29-A 30-C 31-C 32-B 33-B 34-A 35-B 36-C 37-D 38-B 39-D 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dung muối NH4HCO3 NH4HCO3 NH3 CO2 H2O Câu 2: Đáp án C Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOC2H5 Câu 3: Đáp án B Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là nilon-6,6. Phương trình phản ứng: nH N CH NH nHOOC- CH COOH xt,t0,p ( HN CH NH OC CH CO ) 2nH O 2 2 6 2 2 4 2 6 2 4 n 2 - Các polime còn lại đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 4: Đáp án C Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong dầu hỏa vì Na không tác dụng với dầu hỏa, dầu hỏa ngăn không cho Na tiếp xúc với không khí (có lẫn O2, H2O, ) Phương án A, B, D sai vì Na tác dụng với axit, nước nên không dùng để bảo quản. Câu 5: Đáp án D Trang 6
- t0 (C17H33COO)3 C3H5 3NaOH 3C17H33COONa C3H5 (OH)3 Câu 6: Đáp án - Glucozơ thuộc loại monosaccarit. - Saccarozơ thuộc loại đisaccarit. - Aminozơ và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. Câu 7: Đáp án Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng lớn nhất lần lượt là Ag và Cr. Câu 8: Đáp án Chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là thạch cao nung (CaSO4, H2O). Câu 9: Đáp án Khi gây ra hiệu ứng nhà kính là CO2. Câu 10: Đáp án Khí gây ra hiện tượng mưa axit là SO2 vì tác dụng với H2O sinh ra axit H2SO3. SO2 H2O € H2SO3 Câu 11: Đáp án Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure vì có nhiều liên kết peptit. Nhắc lại kiến thức: peptit có từ hai liên kết peptit trở lên có phản ứng màu biure, trong khi anbumin là polipeptit. Câu 12: Đáp án Chất điện li yếu là H2O, HF, CH3COOH, H2S Câu 13: Đáp án Ta có phương tình phản ứng: Al(OH)3 NaOH NaAlO2 2H2O Câu 14: Đáp án Do Ag có tính khử yếu nên không tác dụng với H2O Câu 15: Đáp án (a) Sai, Vai trò của CuSO 4 khan là để nhận biết nguyên tố hidro vì CuSO 4 khan có màu trắng chuyển thành màu xanh khi gặp nước. (b) Sai, Ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH)2 vẩn đục chứng tỏ có nguyên tố cacbon CO2 Ca(OH)2 CaCO3 H2O (c) Đúng, Nếu lắp ống nghiệm chứa C 6H12O6 và CuO hướng lên thì hơi nước ngưng tụ chảy xuống đáy ống nghiệm có thể gây nứt ống nghiệm. (d) Đúng, Có thể thay glucozơ (C6H12O6) bằng saccarozơthì hiện tượng xảy ra tương tự. (e) Đúng, Khi tháo dụng cụ, nên tắt đèn cồn rồi để nguội mới tháo ống dẫn khí khỏi nước vôi trong để tránh nước bị hút vào ống nghiệm do áp suất giảm. Trang 7
- (g) sai, Nếu thay dung dịch Ca(OH) 2 bằng dung dịch NaOH thì có phản ứng nhưng không xuất hiện kết tủa. CO2 2NaOH Na 2CO3 H2O Câu 16: Đáp án Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là nicotin. Câu 17: Đáp án - Phương trình phản ứng: C H O men 2C H OH 2CO 6 12 6 2 5 2 x 0 C H OH 170 C,H2SO4 CH CH 2H O 2 5 2 2 2 Y 3CH CH 2KMnO 4H O 3CH OH CH OH 2KOH 2MnO 2 2 4 2 2 2 2 T 0 2CH COOH CH OH CH OH H2SO4 ,t (CH COO CH ) H O 3 2 2 3 2 2 2 T - Các phát biểu đúng: A Sai vì X tan tốt trong nước. B Sai vì T tạo ra nhiều liên kết hiđro hơn nên có nhiệt độ sôi lớn hơn. C Sai vì etilen không tác dụng với muối D Đúng vì ancol hai chức có 2 nhốm OH kề nhau phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường cho dung dịch màu xanh lam. Câu 18: Đáp án NaHCO3 NaHSO4 Na 2SO4 CO2 H2O Dung dịch X là Na2SO4 có môi trường trung tính nên không làm chuyển màu quỳ tím. Câu 19: Đáp án - Metyl amin làm quì tím hóa xanh. - Anilin tác dụng với nước brom cho kết tủa màu trắng. - Glyxin không làm đổi màu quỳ tím và không có kết tủa khi cho vào nước brom. Câu 20: Đáp án t0 (C17H33COO)3 C3H5 3NaOH 3C17H35COONa C3H5 (OH)3 Câu 21: Đáp án - Xét các phản ứng: Trang 8
- Fe Cu2 Fe2 Cu (1) 2 3 2Fe Cl2 2Fe 2Cl (2) 2Fe3 Cu 2Fe2 Cu2 (3) - Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều tạo chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn + Phản ứng (1): Tính oxi hóa của Cu2 Fe2 3 + Phản ứng (2): Tính oxi hóa của Cl2 Fe + Phản ứng (3): Tính oxi hóa của Fe3 Cu2 3 2 2 Vậy chiều giảm dần tsinh oxi hóa là Cl2 Fe Cu Fe . Câu 22: Đáp án 94nphenol 46netan ol 14 nphenol 0,1 0,1.94.100% 2,24 %mphenol 67,14% n n 2n 2. 0,2 n 0,1 14 phenol etan ol H2 etan ol 22,4 Câu 23: Đáp án (a) Sai, Nếu dùng axit sunfuric loãng thì hiệu suất phản ứng rất thấp. (b) Sai, Có thể đun trực tiếp ống nghiệm chứa hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn nhưng không đun sôi để tránh hỗn hợp bay hơi. (c) Đúng, Để tránh nhiệt độ quá cao thì dùng nhiệt kế để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng, tránh nhiệt độ cao làm bay hơi hết hỗn hợp. (d) Sai, Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để este dễ tách ra khỏi dung dịch. (e) Sai, Không thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (g) Sai, Dùng dung dịch axit axetic 15% (loãng) thì phản ứng hầu như không xảy ra. Câu 24: Đáp án Chất có tính lưỡng tính là Al2O3, Al(OH)3 Câu 25: Đáp án (b) Sai, Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Sai, Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch Br2. (e) Sai, fructozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 26: Đáp án Vì nBa 0,2 mol n 2 0,1 mol Trong X có chứa Ba(OH)2 dư (0,1 mol). SO4 Kết quả thu được gồm Cu(OH)2 (0,05 mol); BaSO4 (0,1 mol) và khí NH3 thoát ra (0,1 mol) => mdd sau pư= 27,4 120 m m m m 117,1 (g) BaSO4 Ca(OH)2 NH3 H2 C% 14,6% Ba(OH)2 Câu 27: Đáp án BT: n 2n 2n n pu n n pu 0,2 n n n pu 0,8 mol C2H4 C3H4 C5H8 H2 Br2 H2 Y X H2 Trang 9
- BTKL mY mX 15 (g) MY 18,75 d 4,6875 Câu 28: Đáp án 2Na 2H2O 2NaOH H2 2Al 2NaOH 2H2O 2NaAlO2 3H2 Theo phản ứng: NaAlO2 n Na nAl a mol AlO2 H H2O Al(OH)3 3 Al(OH)3 3H Al 3H2O Thí nghiệm 1: n 2a mol H Thí nghiệm 2: n 3a mol H Thí nghiệm 3: n 0,5a 2a 2,5a mol H Cả 3 thí nghiệm đều có sự hòa tan kết tủa => số mol H+ càng lớn thì số mol kết tủa càng nhỏ => với n2 n3 n1 thì chỉ có Na và Al thỏa mãn. Câu 29: Đáp án m 185,6 Ta có: n n n mol CO2 O2 CaCO3 100 32 BTKL m .(m 185,6) m 83,2 m 74,4 (g) 100 Câu 30: Đáp án Tại nHCl 0,6 mol 2a 0,2 0,6 a 0,2 Tại nHCl 1,1 mol 2a (4.2b 0,3.3) 1,1 b 0,2 BaSO4 : 0,4 mol Nếu cho H2SO4 : 0,82 mol vào dung dịch X thu được 102,56 (g) Al(OH)3 : 0,12 mol Câu 31: Đáp án C2H5OH : x mol x y z x 0,03 X C2H5COOH : y mol 2x 3y 2z 0,14 y 0,02 CH3CHO : z mol 3x 3y 2z 0,17 z 0,01 Trong 2m gam X có nAg 0,01.2.2 0,04 mol mAg 4,32 (g) Câu 32: Đáp án Ta có: Ca : x mol x y 0,3 x 0,2 CaCl2 m 0,2.111 0,1.208 43 (g) Ba : y mol 100x 197y 39,7 y 0,1 BaCl2 Câu 33: Đáp án Trang 10
- Phân tích: Đây là bài tập rất hay, nếu không nắm vững kiến thức sẽ chọn sai đáp án, cả 3 phương án nhiễu đề có vẻ đúng cho mỗi trường hợp sai, bạn đọc tham khảo 5 hướng giải sai và 2 cách giải đúng sau đây: Hướng giải sai 1: Fe Cu(NO3 )2 Fe(NO3 )2 Cu 0,02 0,02 Fe H SO FeSO H 2 4 4 2 m (0,02 0,1).56 6,72gam 0,1 0,1 Fe Hướng giải sai 2: Quên phản ứng của Fe với Cu2+ và H+ còn dư sau phản ứng (1) 3 Fe 4H NO3 Fe NO 2H2O (1) 0,04 0,16 0,04 mFe 0,04.56 2,24gam => chọn đáp án sai là D. Hướng giải sai 3: Quên phản ứng của Fe với H+ còn dư sau phản ứng (1) 3 Fe 4H NO3 Fe NO 2H2O (1) 0,04 0,16 0,04 Fe Cu2 Fe2 Cu (2) 0,02 0,02 mFe (0,04 0,02).56 3,36gam => chọn đáp án sai là C. Hướng giải sai 4: Để Fe tối đa thì phản ứng tạo muối Fe2+ ở (1) 3 3Fe 8H 2NO3 3Fe 2NO 4H2O (1) 0,06 0,16 0,04 mFe 0,06.56 3,36gam => chọn đáp án sai là C. 3+ Hướng giải sai 5: Ở phản ứng (1) tạo muối Fe thì nFe n 0,04mol => Fe không phải tối đa NO3 3 Fe 4H NO3 Fe NO 2H2O (1) 0,04 0,16 0,04 Fe Cu2 Fe2 Cu (2) 0,02 0,02 nH+ dư sau phản ứng (1) = 0,2 0,16 0,04 mol Fe 2H Fe2 H (3) 2 m (0,04 0,02 0,02).56 4,48 gam 0,02 0,04 Fe => Chọn đáp án sai là A. Hướng giải đúng 6: Để Fe tối đa thì phản ứng tạo muối Fe2+ ở (1) 3 3Fe 8H 2NO3 3Fe 2NO 4H2O (1) 0,06 0,16 0,04 Trang 11
- Fe Cu2 Fe2 Cu (2) 0,02 0,02 nH+ dư sau phản ứng (1) = 0,2 0,16 0,04 mol 2 Fe 2H Fe H2 (3) 0,02 0,04 mFe (0,06 0,02 0,02).56 5,6 gam => chọn đáp án đúng là B + - 2+ + 2+ Hướng giải đúng 7: Để Fe tối đa thì phản ứng tối đa với (H và NO3 ), Cu , H tạo ra muối Fe 2 n 0,2 H2SO4 Fe NO - Vì H 4 => NO - hết - Fe X Y H O 3 2 2 n 0,04 Cu(NO3 )2 SO H2 NO3 4 - Dễ thấy trong Y luôn có n 2 n 2 0,1 mol mFe 0,1.56 5,6 gam Fe SO4 Câu 34: Đáp án Hỗn hợp rắn gồm Al, Al O , Fe với n 2n 2 3 Fe Al2O3 Chia thành 2 phần không bằng nhau: P : n 0,5 mol m m 53,5 n 0,5 mol n : n 1 1 Al Fe Al2O3 Fe Al Fe mFe 112 (g) P2 :3nAl 2nFe 7,5 nFe 1,5 mol Câu 35: Đáp án Ta có: m m m 12,4 M 62 : C H (OH) (0,2 mol) ancol b.tăng H2 ancol 2 4 2 nF 2nT 0,4 mol . Vì 2 muối có tỉ lệ mol là 5 : 3 suy ra A: 0,25 mol và B: 0,15 mol Khi đốt cháy F thì C 1: HCOONa n 0,2 mol BT:C 0,25.C 0,15.C 0,55 A Na2CO3 A B CB 2 : CH3COONa X, Y, Z lần lượt là (HCOO)2 C2H4 ;HCOOC2H4OOCCH3;(CH3COO)2 C2H4 => X có 6H. Câu 36: Đáp án Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì: t0 NH4OOC COONH3CH3 NaOH (COONa)2 NH3 CH3NH2 H2O a mol a mol a mol a mol t0 (CH3NH3 )2 CO3 NaOH 2CH3CH2 Na 2CO3 2H2O b mol 2b mol b mol a 2b 0,05 a 0,01mol Ta có m 3,86 (g) a 0,01 b 0,02mol Câu 37: Đáp án Ta có: n 2n 4n n 0,608 mol n 0,152 mol HCl O NO O Fe3O4 Đặt số mol FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 lần lượt là x, y, z => 162,5x 180y 188z 10,3702 (1) Trang 12
- Dung dịch sau cùng khi cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ là 2 3 BTDT Cu (z mol);Fe (x y 0,456 mol) và NO3 ( 3x 3y 2z 1,368 mol) BT:Cl AgCl :3x 1,3984 Kết tủa gồm 430,5x 324y 216z 22,515 (2) BT:Ag Ag :3y 2z 0,0304 BT:e y 0,152 3y 2z 0,0304 0,0456.3 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x 0,038; y 0,0114;z 0,0114 %n 17,86% FeCl3 Câu 38: Đáp án Tại t (s) có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra x y 0,12 (1) và ne(1) 2x 4y Tại 2t (s) có mCu 18,56 (g) nCu 0,29 mol + Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (z mol) ne(2) 4x 8y 2x 4z (2) x z 2(x z) + Tại catot có khí H2 thoát ra với n 0,29.2 4x 8y (3) H2 3 3 Từ (1), (2), (3) suy ra: x 0,06; y 0,06;z 0,15 m 63,46 (g) Câu 39: Đáp án X, Y, Z được tạo ra từ Ala và Val đều là amino axit đơn, no, mạch hở. Khi đốt cháy thì: n n n n (n n ) n 0,32 X Y Z N2 CO2 H2O N2 n N : npeptit 0,64 : 0,16 4 :1 => X, Y, Z đều là peptit. Khi cho E tác dụng với NaOH thì: n 4(n n n ) n n và n n n n NaOH X Y Z Ala Val H2O X Y Z BTKL m m m m n n n 0,22 n n 0,06 E NaOH muoi H2O X Y Z X Y Ta có: 111nAla 139nVal 101,04 nAla 0,76;nVal 0,12 mol Vì nVal nE => Val không có ở tất cả 3 peptit => Z không có Val. Có: nVal 2(nX nY ) => Số mắt xích Val trung bình trong X và Y là 2. Vì MX MY => số mắt xích Val trong X lớn hơn. + X có 3 Val, Y có 1 Val => nX 0,03 nY (loại) vì nX nY + X có 4 Val, Y có 1 Val => nX 0,02 mol;nY 0,04 mol (thỏa) => Z là (Ala)4: 0,16 mol %m 69,2% Câu 40: Đáp án Sơ đồ phản ứng: a mol b mol c mol 1,29 mol 0,166 mol 0,063 mol 0,1 mol Mg,MgO,Fe(NO ) ,FeCO HCl ,HNO N O, N ,CO Mg2 ,Fe2 ,Fe3 , NH ,Cl , NO H O 3 23 3 222 4 3 2 33,4(g)hôn hop răn X hôn hop khí Z dung dich Y Khi cho Y tác dụng với AgNO3 dư thì hỗn hợp kết tủa chứa: Trang 13
- BT:Cl n n 1,29mol n n 0,06mol . Dung dịch Y chứa: AgCl HCl Ag Fe2 BT:C BT:Fe n n 0,1mol n 3 n n n 2 (c 0,04) FeCO3 CO2 Fe Fe(NO3 )2 FeCO3 Fe BT:Mg n n n (a b);n n 1,29mol Mg2 Mg MgO Cl HCl Khi cho 1,39 mol KOH tác dụng với Y thì dung dịch thu được chứa K+; Cl- và NO3-, có: BTDT n n n 0,1 và n nKOH 2n 2 2n 2 1,15 2a 2b 3c NO3 K Cl NH4 Mg Fe BT:N 2nFe(NO ) nHNO 2(n N n N O ) n n 2a 2b 5c 1,21(*) 3 2 3 2 2 NO3 NH4 Ta có: 24n 40n 180n m 116n Mg MgO Fe(NO3 )2 X FeCO3 24a 40b 180c 21,8 a 0,4 n 6n n 3n b 6c 0,38 b 0,08 MgO Fe(NO3 )2 O(X) FeCO3 2a 2b 5c 1,21 c 0,05 (*)2a 2b 5c 1,21 nHCl nHNO 4n BT:H 3 NH4 n 1,15 2a 2b 3c 0,04mol nH2O 0,648mol NH4 2 BT:O n N O nO(X) 3nHNO 3n 2nCO nH O 0,03mol n N 0,033mol 2 3 NO3 2 2 2 Trang 14