Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 19 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 16 trang xuanthu 26/08/2022 6260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 19 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_19_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 19 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 19 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2. B. CH 3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 2. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.B. H 2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.D. H 2N-CH2CONH-CH2CH2COOH. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 5. Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là A. 3.B. 6. C. 5.D. 4. Câu 6. Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là: A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat). B. Tơ capron và teflon. C. Polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat). D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat). Câu 7. Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự: A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.B. Ag, Cu, Fe, Al, Au. C. Au, Ag, Cu, Fe, Al.D. Al, Fe, Cu, Ag, Au. Câu 8. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng). B. NaOH.C. KOH. D. H 2SO4 (đặc, nguội). Câu 9. Phản ứng nào sau đây không đúng? Trang 1
  2. to to A. 4Cr 3O2  2Cr2O3. B. 2Cr 3Cl2  2CrCl3. to C. 2Cr 6HCl  2CrCl3 3H2. D. 2Cr 3S  Cr2S3. Câu 10. Chất rắn X màu lục thẫm, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và Br2 được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thu được dung dịch màu da cam. Chất rắn X là: A. Cr2O3 B. CrO. C. Cr2O.D. Cr. Câu 11. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là A. 8 lít.B. 2 lít.C. 4 lít.D. 1 lít. Câu 12. Người ta có thể sử dụng nước đá khô để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì A. Nước đá khô là H2O rắn nên khá an toàn. B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa. C. Nước đá khô có khả năng khử trùng. D. Nước đá khô là N2 lỏng có nhiệt độ rất thấp, dễ dàng tạo môi trường lạnh. Câu 13. Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 39,25. Tên của Y là: A. butan.B. propan.C. iso-butan.D. 2-metylbutan. Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH X + Y X + H2SO4 loãng Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là A. HCHO, CH3CHO.B. CH 3CHO, HCOOH. C. HCHO, HCOOH.D. HCOONa, CH 3CHO. Câu 15. Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6.B. 8.C. 7.D. 5. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng. Câu 17. Hoà tan hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn được chất rắn Z. Chất rắn Z gồm: A. Fe2O3, CrO, ZnOB. FeO, Cr 2O3 C. Fe2O3, Cr2O3 D. FeO, ZnO, CuO Trang 2
  3. Câu 18. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo kết tủa là: A. 4.B. 6.C. 5.D. 7. Câu 19. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây? A. Zn 2HCl  ZnCl2 H2  . B. Al4C3 12HCl  4AlCl3 3CH4  . C. Fe H2SO4  FeSO4 H2  . to D. NH4Cl NaOH  NH3  H2O NaCl Câu 20. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là A. tăng trưởng vật nuôi. B. phát triển cây trồng. C. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. D. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn. Câu 21. Trộn lẫn 200ml dung dịch H 2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M ta được dung dịch D. Lấy 150ml dung dịch D trung hòa bởi 50ml dung dịch KOH. Tính nồng độ dung dịch KOH đem dùng. A. 0,4 M.B. 0,3 M.C. 0,1 M.D. 0,2 M. Câu 22. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là: A. 63% và 37%. B. 84% và 16%. C. 42% và 58%. D. 21% và 79%. Câu 23. Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60.B. 2,16.C. 4,32.D. 43,20. Câu 24. Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là A. 7,6 gam.B. 11,4 gam.C. 15 gam.D. 10,2 gam. Câu 25. Hỗn hợp A gồm X, Y (M X < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m - 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là Trang 3
  4. A. 54,66%.B. 45,55%.C. 36,44%.D. 30,37%. Câu 26. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là: A. 20,15.B. 31,30.C. 16,95.D. 23,80. Câu 27. Đốt 0,1 mol hỗn hợp A gồm một -aminoaxit (X) no mạch hở chứa 1 nhóm-NH 2, 1 nhóm - COOH, X-X và X-X-X cần 27,048 lít oxi (đktc). Khi đun nóng 0,1 mol hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa chất tan có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp A ở trên là 7,4 gam. Khối lượng của 2,016 mol hỗn hợp A là: A. 450,129 gam.B. 429,989 gam.C. 473,290 gam.D. 430,416 gam. Câu 28. Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng (đều ở thể khí ở đktc). Để đốt cháy hết X cẩn dùng vừa đủ 20,16 lit O 2 (đktc) và phản ứng tạo ra 7,2 gam H 2O. Khi cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 62,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A, B là A. C3H4, C4H6.B. C 2H2, C4H6.C. C 2H4, C3H6.D. C 2H2, C3H4. Câu 29. Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO 3)2 và Cu trong một bình kín, thu được chất rắn Y có khối lượng (m - 7,36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít SO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là: A. 19,52 gam.B. 20,16 gam.C. 22,08 gam.D. 25,28 gam. Câu 30. Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe 2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. - Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. - Phần 2: Phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,02.B. 4,05.C. 5,40.D. 3,51. Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các axit thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 25,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là: A. 9,80.B. 11,40.C. 15,0.D. 20,8. Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau: X Y Z T Dung dịch HCl Có phản ứng Có phản ứng Có phản ứng Có phản ứng Dung dịch KOH Không phản ứng Không phản ứng Có phản ứng Có phản ứng Dung dịch Nước brom Nước brom nhạt màu Nước brom Nước brom nhạt màu và Brom không nhạt màu và có kết tủa trắng không nhạt màu không có kết tủa trắng Trang 4
  5. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là: A. Metyl amin, anilin, xenlulozơ, triolein B. Etyl amin, anilin, glyxin, tripanmitin C. Metyl amin, anilin, alanin, triolein D. Etylamin, anilin, alanin, tripanmitin Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Thổi khí H2 dư vào CuO nung nóng. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 3.B. 5.C. 2.D. 4. Câu 34. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phần hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 1792ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 38%.B. 41%.C. 35%.D. 29%. Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở gồm: Gly - Ala; X 1 - Ala ; Glu - X2 - Ala (A); Lys - Ala - X3 (B) và Lys - Ala - Ala - Lys (C); nA : nB : nC = 4 : 2 :1, trong đó X1, X2, X3 là các -aminoaxit no mạch hở; phân tử có 1 nhóm -NH2; 1 nhóm -COOH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được dung dịch chứa m + 9,04 (gam) muối của các -aminoaxit. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 20,496 lít CO 2 (đktc) và 15,39 gam H2O. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng với H 2SO4 2 loãng vừa đủ để thu được các muối chứa SO4 (không có muối chứa HSO4 ) sau khi cô cạn cẩn thận là A. 52,13 gam. B. 39,61 gam. C. 49,57 gam.D. 36,73 gam. Câu 36. Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na 2ZnO2 (hoặc Na 2(Zn(OH)4)), dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba(Al(OH)4)2 trong đó (x < 2z). tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X Trang 5
  6. - Thí nghiệm 2: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y Kết quả hai thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau: - Giá trị của y và t lần lượt là: A. 0,075 và 0,10. B. 0,075 và 0,05. C. 0,15 và 0,05.D. 0,15 và 0,10. Câu 37. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (M X < MY ); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 5,6 lit CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là: A. 10,54 gam. B. 14,04 gam. C. 12,78 gam.D. 13,66 gam. Câu 38. Hỗn hợp E chứa peptit X mạch hở (tạo bởi glyxin và alanin) và este Y mạch hở (được tạo bởi etylen glicol và một axit đơn, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 23,08 gam hỗn hợp F có chứa a gam muối của glyxin và b gam muối của alanin và muối của axit. Lấy toàn bộ F đốt cháy thu được Na 2CO3, N2, 23,76 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Mặt khác cũng đem đốt cùng lượng E trên cần dùng 19,936 lít khí O 2 (đktc). Giá trị của a: b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,45.B. 2,60.C. 2,70.D. 2,55. Câu 39. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO 4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,50.B. 6,00C. 5,361D. 6,66. Câu 40. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 29,68% theo khối lượng) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 231,575 gam muối clorua và 14,56 lít (đkc) khí Z gồm NO, H2. Z có 69 tỉ khối so với H 2 là . Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa Z. Nung Z 13 Trang 6
  7. trong không khí đến khối lượng không đổi được 102,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng MgO trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,33%.B. 33,33%.C. 20,00%.D. 6,80%. Đáp án 1-A 2-B 3-A 4-C 5-D 6-D 7-A 8-D 9-C 10-A 11-C 12-B 13-B 14-B 15-D 16-D 17-C 18-B 19-D 20-C 21-B 22-B 23-C 24-B 25-C 26-B 27-D 28-D 29-C 30-A 31-B 32-C 33-A 34-C 35-B 36-B 37-C 38-B 39-C 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A CH3COOCH=CH2: vinyl axetat. CH3COOCH3: metyl axetat. CH2=CHCOOCH3: metyl acrylat. HCOOCH3: metyl fomat. Câu 2: Đáp án B Đipeptit là phân tử tạo bởi 2 gốc -amino axit Đipeptit phù hợp là NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. Câu 3: Đáp án A A. Đúng. B. Sai, do peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên (tripeptit trở lên) mới có phản ứng màu biure. C. Sai, do trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. D. Sai, do các hợp chất peptit kém bền trong cả môi trường kiềm và môi trường axit. Câu 4: Đáp án C A. Sai, do saccarozơ không làm mất màu nước brom. B. Sai, do xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh. C. Đúng. D. Sai, do glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 5: Đáp án D Các vật liệu là polime thiên nhiên là: bông, tơ tằm, xenlulozơ và len. Câu 6: Đáp án D Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là: amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat) do cùng có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O. Câu 7: Đáp án A Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự: Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 8: Đáp án D Trang 7
  8. Kim loại Al, Fe bị thụ động trong HNO 3 đặc, nguội, H2SO4 đặc nguội. Nên kim loại Al không phản ứng được với dung dịch H2SO4 (đặc, nguội). Câu 9: Đáp án C Phản ứng không đúng: 2Cr 6HCl  2CrCl3 3H2. Đúng phải là: Cr 2HCl  CrCl2 H2. Câu 10: Đáp án A X là Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm Cr2O3 6HCl  2CrCl3 3H2O. 3 2 2Cr 3Br2 16OH  2CrO4 6Br 8H2O. 2 2 2CrO4 2H  Cr2O7 H2O. Màu vàng màu da cam Câu 11: Đáp án C Phương trình phản ứng  N2 3H2  2NH3 1lit  2lit 1.100 Hiệu xuất đạt 25% nên số mol N2 thực tế cần dùng là: V 4 lit . N2 25 Câu 12: Đáp án B Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO 2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Do nước đá khô có khả năng thăng hoa ở nhiệt độ thường. Câu 13: Đáp án B C H Cl as C H Cl HCl n 2n 2 2 n2n 1 ankanY dÉn xuÊt monoclo M 14n 36,5 39,25.2 n 3 Y là C H (propan). Cn H2n 1Cl 3 8 Câu 14: Đáp án B Phương trình phản ứng: HCOOCH=CH2 + NaOH HCOONa + CH3CHO 2HCOONa + H2SO4 2HCOOH + Na2SO4 Câu 15: Đáp án D Có 5 chất tham gia phản ứng tráng gương là: fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, natri fomat. Câu 16: Đáp án D Phát biểu đúng là “Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng” + 2+ 8H + 2 NO3 + 3Cu 3Cu + 2NO + 4H2O Câu 17: Đáp án C Trang 8
  9. o Fe OH ,Cr OH t Fe O ,Cr O O2 ,HCl NH3 3 3 2 3 2 3 Zn,Cu, Fe,Cr  ZnCl2 ,CuCl2 , FeCl3 ,CrCl3  Zn NH OH ,Cu NH OH 3 4 2 3 4 2 Câu 18: Đáp án B Có 6 trường hợp có thể tạo kết tủa là: NaOH; Na2CO3, KHSO4; Na2SO4; Ca(OH)2 ;H2SO4. Câu 19: Đáp án D Do NH3 tan nhiều trong nước nên không thể thu bằng phương pháp đẩy nước. Câu 20: Đáp án C Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Nhờ ứng dụng này, người nông dân tận dụng những chất thải của con vật, mùa màng làm cải thiện môi trường và giúp người nông dân ít phải mua chất đốt. Câu 21: Đáp án B n 0,01mol;n 0,03mol;V 0,5lit H2SO4 HCl n 2.n n 2.0,01 0,03 0,05mol H H2SO4 HCl 0,05 C 0,1M M H 0,5 H OH H2O Ta có: n n n 0,150.0,1 0,015mol KOH OH H 0,015 Vậy C 0,3M. M KOH 0,05 Câu 22: Đáp án B to 2NaHCO3  Na2CO3 CO2 H2O x x x x mol 2 2 2 Na2CO3 không bị nhiệt phân. Khối lượng giảm là khối lượng H O và CO : m m 100 69 31gam. 2 2 H2O CO2 22x 9x 31 x 1mol. 1.84 %mNaHCO .100% 84 % . 3 100 %mNa2CO3 100 84 16 % . Câu 23: Đáp án C H C12 H22O11 H2O  C6 H12O6 C6 H12O6 0,01 0,01 0,01mol AgNO3 / NH3 C6 H12O6  2Ag 0,02 0,04mol Trang 9
  10. Khối lượng: mAg 0,04.108 4,32 gam . Câu 24: Đáp án B Ta có: Cr H2SO4  CrSO4 H2 0,15  0,15  0,15  0,15mol CrSO 2NaOH  Cr OH Na SO 4 2 2 4 0,15 0,15mol o 2Cr OH  O2 2Cr OH t Cr O 2 H2O 3 2 3 0,15 0,15 0,075mol Khối lượng oxit là m 0,075.152 11,4 gam . Cr2O3 Câu 25: Đáp án C Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: m mKOH m 12,6 m 6,68 m 28,32 gam M andehit 26,2.2 52,4 CH3CHO và C2 H5CHO. mandehit 28,32 12,6 15,72 gam . CH3CHO : x x y 0,3 x 0,12 C2H5CHO : y 44x 58y 15,72 y 0,18 este KOH  RCOOK andehit 0,3  0,3  0,3  0,3 mol Số mol KOH dư 0,4 0,3 0,1mol mKOH 0,1.56 5,6 gam Khối lượng muối axit là: mmuèi 28,32 6,68 5,6 29,4 gam 29,4 CH3COOC2 H3 : 0,12 Mmuèi 98 CH3COOK mol 0,3 CH3COOC3H5 : 0,18 86.0,12 %m .100% 36,44 % X 28,32 Câu 26: Đáp án B Ta có: Y : NH4OOC COONH4 : x mol NaOH 124x 132y 25,6 X  x y 0,1. Z : Gly Gly : y mol 2x 0,2 Y : NH4OOC COONH4 : 0,1 HCl HOOC COOH : 0,1mol X  Z : Gly Gly : 0,1 NH3Cl CH2 COOH : 0,2mol m 31,3gam. Câu 27: Đáp án D Quy đổi 0,1 mol hỗn hợp A thành Trang 10
  11. CO : na mol C H NO : a mol 2 n 2n 1 ch, y  2n 1 H O : 0,1 a mol H2O : 0,1 mol 2 2 2n 1 BTNT.O 2na a a 1,2075.2 6na 3a 4,83. 2 NaOH A  Cn H2n NO2 Na : a mol . BTKL a 0,23 mol  14n 69 .a 14n 29 a 0,1.18 7,4 n 4 BTKL  m0,1 0,23 14.4 29 0,1.18 21,35 gam . m2,016mol A 20,16.21,35 430,416gam. Câu 28: Đáp án D n 0,4 mol ;n 0,9 mol H2O O2 n Baotoannguyentooxi H2O  nCO n 0,7 mol 2 O2 pu 2 Do A, B tác dụng với AgNO3/ NH3 thu được kết tủa A, B là ankin. Công thức chung của 2 ankin: Cn H2n 2 n n n  n 0,7 0,4 0,3 mol ankin CO2 H2O ankin n 0,7 7 n CO2 nankin 0,3 3 C H ,C H Mặt khác các hiđrocacbon ở thể khí Có 2 cặp nghiệm thỏa mãn 2 2 3 4 C2 H2 ,C4 H6 Xét trường hợp: C2 H2 x mol O x y 0,3 x 0,2 2 C3H4 y mol 2x 3y 0,7 y 0,1 C2 H2 0,2mol AgNO / NH 3 3 62,7 gam kết tủa hợp lý C3H4 0,1mol Hai ankin là C2H2, C3H4. Câu 29: Đáp án C Do Y + H2SO4 có SO2 nên Y chứa Cu dư, do đó khối lượng giảm là khối lượng của NO2 (0,16 mol) n 0,08mol BTNT .nito Cu NO3 Có ngay:  m 2 nCu a mol to Cu a 0,08 mol  m 7,36 O 6.0,08 2.0,16 0,16mol BTE 2 a 0,08 0,16.2 0,03.2 a 0,11 mol m 22,08 gam . Câu 30: Đáp án A Trang 11
  12. Vì các phản ứng hoàn toàn, Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được H2 nên trong Y có Al dư. n 0,07 mol n 0,05 mol Fe Al2O3 to Y Ta có: nFe O 0,1 mol  nFe 0,135 mol 2 3 2 BTNT .Al nAl x mol  nAl 0,5x 0,1 mol H2SO4 0,135.2 1,5x 0,3 4a.2 x 0,26 mol Khi đó BTE m 7,02 gam . NaOH  1,5x 0,3 2a a 0,045 mol Câu 31: Đáp án B n 2 0,35 mol Ca BTNT.Ca 0,25 0,6 nCa HCO mol nC mol n 0,1 mol 3 2 CaCO3 mt¨ng 0,6.44 mH O 10 25,4 nH O 0,5 mol 2 2 n n n 0,1 mol axit CO2 H2O trong axit nO 2nX 0,2 maxit mC H O 0,6.12 0,5.2 0,2.16 11,4 gam Câu 32: Đáp án C X là: CH3NH2 Y là: C6H5NH2 Z là: H2N-CH(CH3)-COOH T là: (C17H33COO)3C3H5 Câu 33: Đáp án A Thí nghiệm thu được kim loại là (a), (h), (e) o 1 AgNO t Ag NO O 3 2 2 2 Fe CuSO4  FeSO4 Cu to CuO H2  Cu H2O Câu 34: Đáp án C X gồm 3 este đơn chức Y là ancol đơn chức n 2n 0,16mol. Y H2 Bảo toàn khối lượng: m m m 0,08 2 4,96 5,12 g . Y H2 b×nh t¨ng MY 5,12  0,16 32 Y là CH3OH Đồng nhất số liệu về 11,76 gam X đốt X thu được 3,96 11,76 5,88 7,92 gam H2O n 2n 0,88mol n 2n 2n 0,32mol. H H2O O COO Y m m m m m 11,76 0,88.1 0,32.16 5,76g n n 0,48mol. X C H O C CO2 C Công thức trung bình cho 2 este no, đơn, hở là CnH2nO2 (n > 2). CTTQ cho este đơn, hở, chứa 1 C=C, có đphh là CmH2m-2O2 (m 5). Trang 12
  13. Ta có: n n k 1 .n với k là độ bất bão hòa của HCHC. CO2 H2O HCHC Áp dụng: n n n 0,48 0,44 0,04mol n 0,12mol. CO2 H2O este kh«ng no este no Bảo toàn C : 0,12n 0,04m 0,48 n 2;m 5 m 5;n 7 / 3. este không no là C5 H8O2 %meste kh«ng no 0,04 100 11,76 100% 34,01%. Câu 35: Đáp án B Gly Ala;X1 Ala Glu X Ala : 4t Glu C5H9 NO4 : 4t 2 H O Lys C H N O : 4t Lys Ala X 3 : 2t 2 6 14 2 2 Lys Ala Ala Lys : t C H NO : y M 14x 47  x 2 x 1 2 m gam n n n n 0,5.n 8t 0,5y H2O Lk peptit Lys Glu Cx H2 x 1NO2 22 4t.2 4t y 8t 0,5y .18 9,04 t 0,01 5 6 .4t yx 0,915 y 0,16 yx 0,475 9 14 2t 2x 1 0,5y 8t 0,5y 0,855 Cho X tác dụng với H2SO4 dư ma minoaxit 0,04.147 0,04.146 14yx 47y 25,89gam. m m m 25,89 98. 0,04 0,02 0,08 39,61gam. muèi a minoaxit H2SO4 Câu 36: Đáp án B OH : x x 0,1 Từ đồ thị ta thấy: X   y 0,075 2 0,3 0,1 2y 2 y 0,05 ZnO2 : y Zn OH max n 0,1 0,075.2 0,25 2 H Ba OH : z 2 OH : 2z Với Y 2z 0,25 Ba AlO :t AlO : 2t 2 2 2 Với n 0,5 0,25 2t 3 2t 0,05 t 0,05 H Câu 37: Đáp án C Hỗn hợp E phản ứng tráng bạc X là HCOOH và este T có gốc HCOO-. Đặt số mol X, Y, T lần lượt là a, b và c. Có CO2 0,25 mol và H2O 0,18 mol. 6,88 0,25.12 0,18.2 Bảo toàn nguyên tố oxi n 0,22 2a 2b 4c O E 16 Và 2a 2c 0,12 b c 0,05. Axit Y có tổng số liên kết pi là k tổng số liên kết pi trong este T là k+1. 0,25 0,18 k 1 b k 1 1 c 0,07 b c k b 0,05k b. Áp dụng điều kiện: b 0,05 0,05k 0,07 0,05 k 2,4. Trang 13
  14. Ta chọn k 2 b 0,03;a 0,04;c 0,02. 21 2m 0,04 0,03n 0,02m 0,25 (Bảo toàn nguyên tố cacbon) n . 3 Ta chọn m 6 n 3. X CH2O2 : 0,04 X là HCOOH, Y Cn H2n 2O2 : 0,03 Y là CH2 = CH - COOH T Cm H2m 4O4 m 4 : 0,02 T là HCOO - CH2 - CH2 - OOC - CH = CH2. Z là C2H4(OH)2 Bảo toàn khối lượng: m m m m m E KOH Z H2O 6,88 0,15.56 m 62.0,02 18. 0,04 0,03 m 12,78gam Câu 38: Đáp án B aminoaxit tạo X: C H O N n 2 n 2n 1 2 Axit tạo este Y: Cm H2m 2O2 Muối của aminoaxit A : Cn H2nO2 NNa : x mol Muối của axit B :Cm H2m 3O2 Na : y mol A : C H O2 NNa : x mol o n 2n O2 ,t 23,08 gam F  Na2CO3 CO2 0,54 H2O 0,42 N2 B : CmH2m 3O2 Na : y mol x y Áp dụng bảo toàn nguyên tố Na, ta có: n mol Na2CO3 2 k 1 A n n 0,5n n 0,5x y 0,12 1 CO2 H2O A B kB 2 Áp dụng bảo toàn khối lượng F ta có: mA B 12. nNa CO nCO 2.nH O 16. nO 23.nNa 14.nN 23,08 22 2 2 x y x 0,5x 0,5 y 0,54 0,42 2 x y 75x 61y 15,76 2 0,5x y 0,12 1 , 2 x 0,08; y 0,16 75x 61y 15,76 Áp dụng bảo toàn nguyên tố C ta có 0,08 0,16 n n n 0,54 0,66 C trong muèi CO2 Na2CO3 2 Do n 2 nC trong A 2.0,08 0,16 nC trong B 0,66 0,16 mol 0,66 0,16 axit kh«ng no nªn C 3 Số C trong B 3,125  B là CH2=CH-COONa 0,16 Trang 14
  15. nC trong A 0,66 0,16.3 0,18 nA 0,08 0,18 Số Ctrong A 2,25 0,08 Áp dụng sơ đồ đường chéo ta có: øng víi C2 H4O2 NNa 2C 0,75  0,06 mol 0,08mol C 2,25 øng víi C3H6O2 NNa 3C 0,25  0,02 mol a mC H O NNa 0,06. 74 23 2 4 2 2,62 gÇn nhÊt b m 0,02. 88 23 C3H6O2NNa a mC H O NNa 0,06. 74 23 2 4 2 2,62 gÇn nhÊt 2,6 b m 0,02. 88 23 C3H6O2NNa Câu 39: Đáp án C Na : 2a 2 Y SO4 :3a BTDT  H : 4a CuSO4 :3a 3,6 Gọi 4a .3 a 0,1 NaCl : 2a Na : 2a 27 2 Y SO4 :3a BTDT 2  Cu : 2a Vì khối lượng dung dịch giảm 33,1g loại phương án 2 (Cu2+ dư) Cu : 0,3 H2 : x BTKL 5.t 33,1g  x 0,2 mol  ne 1  t 5,361 h Cl2 : 0,1 96500 O2 : 0,1 0,5x Câu 40: Đáp án A Mg 2 2 Fe MgO x y 1 NaOH Mg x 231,575gam Fe3    2 toC 3z t Fe O MgO y 2 3 4,61mol HCl NH4 2 m gam  Fe O z 3 4 Cl Fe NO t 3 2 NO 0,2mol H2 0,45mol H2O 1,655mol 0,2968m m 0,2968m; Bảo toàn O n 0,2 O X H2O 16 Trang 15
  16. 0,2968m m 4,61.36,5 231,575 0,2.30 0,45.2 0,2 .18 m 100 gam 16 Số mol H2O 1,655mol; Số mol O trong X 1,855mol Bảo toàn H n 0,1 NH4 24x 40y 232z 180t 100 x 1 y 4z 6t 1,855 y 0,355 Ta có: %MgO 14,2% 40 x y 80 3z t 102,2 z 0,15 BT "N ": 2t 0,2 0,1 t 0,15 Trang 16