Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_2_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 02 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 CHCOOCH3 . B. CH3CH2COOCH CH2 tác dụng với dung dịch thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 D. CH3CH2COOCH CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 2. Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân? A. CaCO3 , Na 2CO3 ,KHCO3. B. Na 2CO3 ,K2CO3 ,Li2CO3. C. Ca HCO ,Mg HCO ,KHCO . D. K CO ,KHCO ,Li CO . 3 2 3 2 3 2 3 3 2 3 Câu 3. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là: A. CH3NH2. B. CH3COOCH3 .C. CH3OH .D. CH3COOH . Câu 4. Cho dung dịch chứa các ion: Na ,Ca 2 ;H ;Ba 2 ;Mg2 ;Cl . Nếu không đưa thêm ion lạ vào dung dịch A, dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch A? A. Dung dịch Na 2SO4 vừa đủ.B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. C. Dung dịch NaOH vừa đủ.D. Dung dịch Na 2CO3 vừa đủ. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8 gam H2O . Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 50,4 gam. Công thức phân tử của X là: A. C2H2 B. C2H4 C. C4H6 D. C5H8 Câu 6. Phát biểu không đúng là? A. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 khi đun nóng cho kết tủa B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H , t) có thể tham gia phản ứng tráng gương. C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ. D. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu OH . 2 Câu 7. Cho Zn dư vào dung dịch AgNO ,Cu NO ,Fe NO . Số phản ứng hóa học xảy ra: 3 3 2 3 3 A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 8. Cho các polime sau: (a) tơ tằm; (b) sợi bông; (c) len; (d) tơ enang; (e) tơ visco; (7) tơ nilon – 6,6; (g) tơ axetat. Trang 1
- Những loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là: A. b, e, g.B. a, b, c.C. d, f, g.D. a, f, g. Câu 9. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp gồm Al2O3 ,MgO,Fe3O4 ,CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại chất rắn không tan Z. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z là: A. Mg, Fe, Cu.B. Mg, Al, Fe, Cu.C. MgO, Fe, Cu.D. MgO,Fe3O4 ,Cu . Câu 10. Cho 100 ml benzen d 0,879 g / ml tác dụng với một lượng vừa đủ brom khan (xúc tác bột sắt, đun nóng) thu được 80 ml brombenzen d 1,495 g / ml . Hiệu suất brom hóa đạt là: A. 67,6%.B. 73,49%.C. 85,3%.D. 65,35%. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Có thể điều chế khí nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng hỗn hợp NaNO3 và NH4Cl . B. Nhiệt phân Cu NO thu được kim loại. 3 2 C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng. Câu 12. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2 . Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH , thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là: A. C2H4O2 và C5H10O2 .B. C2H4O2 và C3H6O2 . C. C3H4O2 và C4H6O2 . D. C3H6O2 và C4H8O2 . t Câu 13. Trong công nghiệp, để sản xuất được 39,2 tấn silic theo phản ứng: SiO2 2C Si 2CO . Cần dùng bao nhiêu tấn than cốc (biết H 75% ). A. 33,6.B. 22,4.C. 44,8.D. 59,73. Câu 14. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au.B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au. C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au.D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au. Câu 15. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng Tạo kết tủa Ag T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu OH Tạo dung dịch màu xanh lam 2 X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. Trang 2
- C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. Câu 16. Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối: A. Na CO .B. NH CO . C. NaHCO .D. NH HCO . 2 3 4 2 3 3 4 3 Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, chất béo C H COO C H ở trạng thái rắn. 17 33 3 3 5 B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristeatin đều là este. C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol. D. Fructozơ có nhiều trong mật ong. Ba OH Câu 18. Cho sơ đồ sau: X CO2 H2O Y NaHSO4 Z 2 T Y X Các chất X và Z tương ứng là: A. Na 2CO3 và Na 2SO4 .B. Na 2CO3 và NaOH . C. NaOH và Na 2SO4 .D. Na 2SO3 và Na 2SO4 . Câu 19. Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50. Khi cho X tác dụng với dung dịch thu được một ancol Y và một muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X, Y, Z là không đúng? A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng, lạnh. B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y. C. Trong X có 2 nhóm CH3 D. Khi đốt cháy X tạo số mol nhỏ hơn số mol CO2 . Câu 20. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y. Hình vẽ bên minh họa phản ứng nào dưới đây? A. CaCO3 2HCl CaCl2 CO2 H2O . B. NH4Cl NaOH NaCl NH3 H2O . C. H2SO4 Na 2SO3 Na 2SO4 SO2 H2O . CaO,t D. CH3COONa NaOH CH4 Na 2CO3 . Câu 21. Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hóa este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol lần lượt là: A. 172 kg và 84 kg.B. 85 kg và 40 kg.C. 215 kg và 80 kg.D. 86 kg và 42 kg. Câu 22. Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe NO và 0,4 mol Cu NO . Sau khi các 3 3 3 2 phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là: A. 25,2.B. 19,6.C. 22,4.D. 28,0. Trang 3
- Câu 23. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca OH (dư) thì 2 khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là: A. 3,39.B. 6,6.C. 5,85.D. 7,3. Câu 24. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 42,6.B. 45,5.C. 48,8.D. 47,1. Câu 25. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,Cu OH ,CH OH , dung dịch Br , dung dịch NaOH . Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy 2 3 2 ra là: A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 26. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là: A. H NC H COOH B. H NC H COOH 2 3 6 2 3 5 2 C. H N C H COOH D. H NC H COOH 2 2 4 7 2 2 4 Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Crom chỉ tạo được axit bazơ. B. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 . C. Crom tác dụng với dung dịch HCl cho muối CrCl2 . D. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất. Câu 28. Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4 , không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O . Giá trị của a và m lần lượt là: A. 0,1 và 16,8.B. 0,1 và 13,4.C. 0,1 và 16,6.D. 0,2 và 12,8. Câu 29. Cho các thí nghiệm sau: (a) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3 . (b) Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím. (c) Trộn lẫn dung dịch NaOH với dung dịch Ca HCO 3 2 (d) Dẫn khí CO cho tới dư vào dung dịch Ba OH . 2 2 (e) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S . (f) Cho mẩu K (dư) vào dung dịch ZnCl2 Trang 4
- (g) Cho axit photphoric vào dung dịch nước vôi trong dư. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc các phản ứng? A. 5.B. 4.C. 3.D. 6. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 80 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch nước vôi giảm 31,12g. Xà phòng hóa 2m gam X (hiệu suất 95%) thu được a gam glixerol. Giá trị của a là: A. 3,496.B. 2,484.C. 3,656.D. 2,920. Câu 31. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 , có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 32. Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được H2O và N2 và 7 mol CO2 . Khối lượng clorua thu được khi cho hỗn hợp X tác dụng với 2 mol HCl là: A. 246g.B. 256g.C. 265g.D. 264g. Câu 33. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, BaO và Al2O3 vào nước dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị m là: A. 28,98 gam.B. 38,92 gam.C. 30,12 gam.D. 27,70 gam. Câu 34. Từ 270 gam glucozơ, lên men rượu, thu được a gam ancol etylic. Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 600 ml dung dịch NaOH 0,4M. Hiệu suất chung của các quá trình lên men là: A. 80%.B. 90%.C. 95%.D. 85%. Trang 5
- Câu 35. Thổi từ từ CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ lượng khí Y hấp thụ vào dung dịch Ca OH thu được 30 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z phản ứng với lượng dư dung dịch 2 Ba OH dư thấy tạo thành 29,7 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với H SO 2 2 4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của FeO trong hỗn hợp X là: A. 23,68%.B. 25,65%.C. 21,62%.D. 28,34%. Câu 36. Hỗn hợp X gồm 3 amino axit no (chỉ có nhóm chức COOH và NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN 32 : 7 . Để tác dụng vừa đủ với 2,4 gam hỗn hợp X cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp X cần 7,56 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy ( CO2 ,H2O và N2 ) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 20 gam.B. 12 gam.C. 10 gam.D. 15 gam. Câu 37. X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 368 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 325,8 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H O . Mặt khác, cho 38 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và Ba OH 0,25M, đun nóng. 2 2 Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 48,2.B. 58,3.C. 50,8.D. 46,4. Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, khi 6 phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,56 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S ). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được dung dịch Y và thoát ra 11,2 lít khí H2 (đktc). Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và thoát ra khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ). Khối lượng muối có trong Z là? A. 82,4 gam.B. 54,3 gam.C. 69,6 gam.D. 72,9 gam. Câu 39. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 ,MgO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho 19 m gam X tác dụng với 1300 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại m gam chất 60 5 rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và 382,82 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 96.B. 88.C. 72.D. 64. Câu 40. Tiến hành thí nghiệm thủy phân saccarozơ Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H 2SO4 đun nóng dung dịch 2 – 3 phút. Bước 2: Để nguội, cho từ từ NaHCO3 (tinh thể) khuấy đều đến khi ngừng thoát khí CO2. Trang 6
- Bước 3: Rót dung dịch vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2, lắc đều cho Cu(OH)2 tan ra, đun nóng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. 14,58.B. 11,43.C. 12,64.D. 13,97. Đáp án 1-A 2-B 3-A 4-D 5-B 6-C 7-D 8-A 9-C 10-A 11-D 12-D 13-C 14-D 15-A 16-C 17-A 18-A 19-C 20-A 21-C 22-C 23-D 24-D 25-A 26-A 27-C 28-C 29-A 30-A 31-C 32-C 33-A 34-B 35-A 36-B 37-B 38-C 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Mệnh đề không đúng là: CH3CH2COOCH CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 CHCOOCH3 . Câu 2: Đáp án B Các muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm không bị nhiệt phân. Nhóm gồm các muối không bị nhiệt phân là: Na 2CO3 ,K2CO3 ,Li2CO3 . Câu 3: Đáp án A 3CH NH 3H O FeCl 3CH NH Cl Fe OH . 3 2 2 3 3 3 3 Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án B m m 50,4g; CO2 H2O 39,6 m 50,4 10,8 39,6g n 0,9 mol CO2 CO2 44 10,8 0,9 n n n 0,9 0,3 mol C 3 C H ankin CO2 H2O 18 ankin 0,3 3 4 Câu 6: Đáp án C Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit mới cho glucozơ và fructozơ. Câu 7: Đáp án D Zn 2Fe NO 2Fe NO Zn NO 3 3 3 2 3 2 Zn Cu NO Cu Zn NO 3 2 3 2 Zn 2AgNO 2Ag Zn NO 3 3 2 Zn Fe NO Fe Zn NO 3 2 3 2 Câu 8: Đáp án A Những loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là: (b) sợi bông; (e) tơ visco; (g) tơ axetat. Trang 7
- Câu 9: Đáp án C Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3 ,MgO,Fe3O4 ,CuO thì CO chỉ khử các oxit kim loại sau nhôm: t 4CO Fe3O4 3Fe 4CO2 t CO CuO Cu CO2 Chất rắn Y có chứa Al2O3 ,MgO,Fe,Cu . Cho chất rắn Y vào dung dịch NaOH dư thì: Al2O3 2NaOH 2NaAlO2 H2O . Phần không tan Z là MgO, Fe và Cu. Câu 10: Đáp án A 100.0,879 n 1,127 mol; benzen 78 80.1,495 n 0,762 mol. brom benzen 157 0,762 Hiệu suất phản ứng brom hóa .100% 67,6% . 1,127 Câu 11: Đáp án D 2 Ta có phương trình: 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2NO 4H2O . Câu 12: Đáp án D Công thức chung của X là Cn H2nO2 . Cn H2nO2 1,5n 1 O2 nCO2 nH2O 0,1775 mol 0,145 mol 0,1775n 0,145 1,5n 1 n 3,625 X NaOH 1 muối + 2 ancol kế tiếp nên X có số C kế tiếp nhau. Vậy X gồm C3H6O2 và C4H8O2 . Câu 13: Đáp án C 39,2.103 n 1400 kmol . Si 28 1400.2.12.100 m 44800 kg 44,8 tấn. C 75 Câu 14: Đáp án D Dãy các chất kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au (theo dãy hoạt động hóa học của các kim loại). Câu 15: Đáp án A Câu 16: Đáp án C Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối NaHCO3 . Trang 8
- Câu 17: Đáp án A Ở điều kiện thường, các chất béo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no tồn tại ở thể lỏng, còn các chất béo chứa chủ yếu các gốc axit béo no tồn tại ở thể rắn nên C H COO C H ở trạng thái lỏng. 17 33 3 3 5 Câu 18: Đáp án A CO2 H2O NaHSO4 Ba OH 2 NaHCO3 Na 2CO3 NaHCO3 Na 2SO4 NaOH Na 2CO3 Câu 19: Đáp án C MX 50.2 100 CTPT của X là C5H8O2 . Thỏa mãn các dữ liệu đề bài thì X có CTCT là: CH3 COO CH2 CH CH2 ; Y là CH2 CH CH2OH; Z là CH3COOK . A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng, lạnh đúng vì X và Y có liên kết đôi ở gốc R. B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y đúng vì muối có nhiệt độ nóng chảy cao hơn ancol. C. Trong X có 2 nhóm CH3 sai vì X chỉ có 1 nhóm CH3 . D. Khi đốt cháy X tạo số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 đúng vì khi đốt cháy 1 mol X cho 4 mol H2O và 5 mol CO2 . Câu 20: Đáp án A Khí Z được thu bằng phương pháp đẩy H2O nên Z không tan và không phản ứng với H2O Loại B, C. Loại D vì phản ứng này các chất tham gia đều ở trạng thái rắn và có xúc tác CaO. Chọn A. Câu 21: Đáp án C Sơ đồ điều chế polime như sau (để đơn giản trong quá trình tính toán ta có thể bỏ hệ số n của polime) H 60% H 80% CH3OH C3H5COOH C3H5COOCH3 polime 1,2 1,2 1,2 kmol m 1,2.32 / 60%.80% 80 kg CH3OH m 1,2.86 / 60%.80% 215 kg C3H5COOH Câu 22: Đáp án C Fe 2Fe3 3Fe2 0,05 0,1 Fe Cu2 Fe2 Cu x x m 64x 56 x 0,05 m m x 0,35 mol Vậy m 64x 22,4g . Câu 23: Đáp án D Trang 9
- X gồm C2H4 ,C3H4 ,CH4 ,C4H4 Công thức chung của X là Cx H4 . MX 12x 4 17.2 34 x 2,5 C2,5H4 3,5O2 2,5CO2 2H2O 0,05 0,125 0,1 mol m bình m m 7,3g . CO2 H2O Câu 24: Đáp án D n 2 nH 0,35 mol SO4 2 mmuoi mkimloai m 2 47,1gam SO4 Câu 25: Đáp án A Triolein tác dụng với dung dịch Br2 và dung dịch NaOH. Câu 26: Đáp án A nX n NaOH 0,04 mol Phân tử X có 1 nhóm COOH. muối có dạng NH RCOONa 0,04 mol M 125 R 16x 58 2 x muoi R 42, x 1 C3H6 là nghiệm thỏa mãn. X là NH2 C3H6 COOH . Câu 27: Đáp án C Cr 2HCl CrCl2 H2 . Câu 28: Đáp án C n n n 0,1 mol Y H2O CO2 n Số C của Y CO2 2 . nY Vậy Y là C H OH hoặc C H OH 2 5 2 4 2 Do X C4H6O4 không tráng gương, phản ứng với KOH sinh ra Y nên X là C2H5 OOC COOH . nX a nY 0,1 mol Muối là COOK 0,1 mol m 16,6 gam . 2 Câu 29: Đáp án A Trang 10
- a AlCl 3NH 3H O Al OH 3NH Cl 3 3 2 3 4 b 2KMnO4 3CH2 CH2 4H2O 3HOCH2 CH2OH 2MnO2 2KOH c 2NaOH Ca HCO CaCO Na CO 2H O 3 2 3 2 3 2 d 2CO Ba OH Ba HCO 2 2 3 2 e SO2 2H2S 3S 2H2O f 2K 2H2O 2KOH H2 4KOH ZnCl2 2K2[Zn(OH)4 ] 2KCl g 2H PO 3Ca OH Ca PO 6H O 3 4 2 3 4 2 2 Câu 30: Đáp án A n n 0,8 mol CO2 CaCO3 m m m m 31,12g n 0,76 mol dungdich giam CaCO3 CO2 H2O H2O Các axit tự do có k 1 và các chất béo có k 3 nên: n n n CO2 H2O 0,02 mol trieste 1 3 n 0,02.95%.2 0,038 mol a 3,496 gam C3H5 OH 3 Câu 31: Đáp án C (a) Đúng: 2NaCl 2H2O H2 Cl2 2NaOH (b) Sai,CO chỉ khử CuO. (c) Đúng: Zn Cu2 Zn2 Cu Cu sinh ra bám vào Zn tạo cặp điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch điện li. (d) Đúng. (e) Đúng: 3AgNO FeCl Ag 2AgCl Fe NO . 3 2 3 3 Câu 32: Đáp án C Quy đổi hỗn hợp X thành: CH4 : 2 mol (tính từ nX nY ). CH : 3 mol (bảo toàn C : n n n n ). 2 CH2 CO2 CH4 COO NH : 2 mol (tính từ nHCl ) COO : 2 mol (tính từ n NaOH ) mmuoi 16.2 14.3 15.2 44.2 36,5.2 265g . Câu 33: Đáp án A n 0,12mol n 0,24mol . H2 Na 2 Y chứa Na 0,24 mol ,Ba x mol ,AlO2 y mol và OH z mol . Bảo toàn điện tích: Trang 11
- 2x 0,24 y z 1 n 0,36 z 3a H n 0,88 z 4y 3a 0,88 z 4y 0,36 z 2 H n 1,06 z 4y 3 H 1 2 3 x 0,08 mol; y 0,22 mol; z 0,18 mol. y n x 0,08 mol; n 0,11 mol BaO Al2O3 2 m 28,98g Câu 34: Đáp án B n n 0,24 mol n (trong a gam hỗn hợp) 0,24.10 2,4 mol CH3COOH NaOH CH3COOH Sơ đồ các phản ứng như sau: C6H12O6 2C2H5OH 2CH3COOH 1,5 2,4 mol 2,4 Hiệu suất toàn quá trình: H .100% 80% . 3 Câu 35: Đáp án A Dung dịch Z Ca HCO + dung dịch Ba OH : 3 2 2 Ca HCO Ba OH CaCO BaCO 2H O 3 2 2 3 3 2 x x x mol 29,7 n n n x 0,1 mol Ca HCO BaCO3 CaCO3 3 2 100 197 Khí Y ( CO và CO) + dung dịch Ca OH : 2 2 Bảo toàn C nCO nCaCO 2nCa HCO 0,3 2.0,1 0,5 mol . 2 3 3 2 n n 4n a 4b 0,5 mol CO2 FeO Fe3O4 Khi X tác dụng H2SO4 đặc nóng: Bảo toàn electron a b 0,1.2 0,2 mol a b 0,1 mol %mFeO 23,68%. Câu 36: Đáp án B nO 2nCOOH 2n NaOH 0,04 mol mO 0,64 gam mN 0,14 gam n N 0,01 mol Đặt n a mol và n b mol . CO2 H2O 3,6 m 12a 2b . 0,64 0,14 3,6g . X 2,4 3,6 Bảo toàn O 2a b .0,04 0,3375.2 2,4 Trang 12
- Giải hệ a 0,12 mol m 12 gam . CaCO3 Câu 37: Đáp án B Este 2 axit C H OH 3H O 3 5 3 2 Quy đổi E thành: Cn H2nO2 : a mol C H OH : b mol 3 5 3 H2O : 3b mol mE 14n 32 a 92b 18.3b 38g n na 3b 1,6 mol CO2 n na 4b 3b 1,4 mol H2O na 1,3; a 0,5; b 0,1 n 2,6 2 Chất rắn gồm Cn H2n 1O2 0,5 mol , Na 0,4 mol , Ba 0,1 mol . Bảo toàn điện tích n dư 0,1 mol OH mran 58,3 gam Câu 38: Đáp án C Trong X: nMg a mol và nFe b mol Với HCl : 2a 2b 0,5.2 Với H2SO4 đặc, nóng: 2a 3b 0,65.2 a 0,2 mol và b 0,3 mol. Y chứa Mg2 0,2 mol , Fe2 0,3 mol ,Cl 1,2 mol và H dư (0,2 mol). n Thêm NaNO 0,1 mol vào Y n H 0,05 mol . 3 NOmax 4 Dễ thấy 3n n nên khí NO thoát ra tối đa. NOmax Fe2 2 2 3 Z chứa Mg 0,2 mol ,Fe ,Fe (tổng 0,3 mol), Cl 1,2 mol , Na 0,1 mol và NO3 dư 0,1 0,05 0,05 mol mmuoi 69,6 gam Câu 39: Đáp án A Trong X đặt a, b, c là số mol Fe3O4 ,MgO và Cu. nO 4a b 16% 232a 40b 64c /16 mol m mX 232a 40b 64c 100 4a b gam 1 Hòa tan Z vào HCl tạo Y chứa FeCl2 ,MgCl2 ,CuCl2 và HCl dư, bảo toàn electron: Trang 13
- 19 100 4a b n 3 ne Cu 2a 2 c . 2 e Fe 60 64 nHCl 2,6 mol nAgCl 2,6 mol nAg 0,09 mol 1 n dư 2,6 8a 2b mol n n 0,65 2a 0,5b mol HCl NO 4 HCl Bảo toàn electron: n 3n n 3a 3 0,65 2a 0,5b 0,09 3 Fe3 NO Ag 1 2 3 a 0,2; b 0,16; c 0,675 m 96 gam. Câu 40: Đáp án A Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ và fructozơ (thêm NaHCO 3 để dung dịch trong ống nghiệm hết H 2SO4). Khi cho glucozơ và fructozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH) 2 lắc đều, thấy kết tủa Cu(OH)2 tan ra và xuất hiện màu xanh đặc trưng do các nhóm -OH liền kề nhau trong glucozơ và fructozơ phản ứng với Cu(OH)2, sau đó đun nóng thu được kết tủa Cu2O đỏ gạch. => Phát biểu đúng: “Thêm NaHCO3 để dung dịch trong ống nghiệm hết H2SO4”. Trang 14