Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

doc 16 trang xuanthu 26/08/2022 4940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_2_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MƠN: HĨA HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Khơng kể thời gian phát đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137 Câu 1. Kim loại nào sau đây cĩ tính nhiễm từ? A. Fe.B. Na.C. Zn.D. Al. Câu 2. Ứng dụng khơng phải của kim loại kiềm là A. dùng chế tạo hợp kim cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp. B. dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ. C. dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lị phản ứng hạt nhân. D. điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện. Câu 3. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ơ nhiễm mơi trường? A. Than đá.B. Xăng, dầu.C. Khí butan (gaz).D. Khí hiđro. Câu 4. Nguyên nhân các este rất ít tan trong nước và cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn các axit cĩ cùng phân tử khối hoặc cĩ cùng số nguyên tử cacbon là A. do các este dễ bay hơi. B. do các este khơng tạo được liên kết hiđro. C. do các este cĩ cấu trúc cồng kềnh hơn. D. do các este cĩ tỉ trọng nhẹ hơn các axit cacboxylic. Câu 5. Chất khơng được dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. Na 2CO3 .B. NaOH . C. Na3PO4 .D. NaCl. Câu 6. Alanin cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là A. NH2CH CH3 COOH .B. NH2CH2CH2COOH . C. NH CH COOH .D. H N CH CH NH COOH . 2 2 2 2 4 2 Câu 7. Thành phần chính của supephotphat đơn là A. Ca H PO ,CaSO .B. Ca H PO . 2 4 2 4 2 4 2 C. CaHPO4 ,CaSO4 .D. CaHPO4 . Câu 8. Crom (III) oxit thuộc loại oxit nào sau đây? A. Oxit axit.B. Oxit bazơ.C. Oxit lưỡng tính.D. Oxit trung tính. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bơng, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. Trang 1
  2. C. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 10. Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hố trong mơi trường gọi là A. sự khử kim loại.B. sự tác dụng của kim loại với nước. C. sự ăn mịn hố học.D. sự ăn mịn điện hố. Câu 11. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhĩm chức của A. xeton.B. amin.C. ancol.D. anđehit. Câu 12. Cơng thức phân tử của glixerol là A. C2H6O .B. C2H6O2 . C. C3H8O3 .D. C3H6O3 . Câu 13. Hịa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl ( lỗng), nĩng thu được 896ml khí ở đktc. Lượng crom cĩ trong hỗn hợp là A. 0,065 g .B. 1,04 g .C. 0,560 g .D. 1,015 g . Câu 14. Hịa tan 4,8 gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Be.B. Ca.C. Ba.D. Mg. Câu 15. Chất cĩ khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. etanol.B. saccarozơ.C. etyl axetat.D. phenol. Câu 16. Cho 10 lít dung dịch HNO3 63% (D=1,4g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng khơng khĩi (xenlulozo trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90% . Giá trị m gần nhất với A. 7,5. B. 6,5. C. 9,5. D. 12,5. Câu 17. Cho 0,02 mol glyxin tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X . Để tác dụng hết với các chất trong X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH1M được dung dịch Y . Cơ cạn cẩn thận Y được m gam chất rắn khan. Giá trị V và m là A. 0,32 và 23,45.B. 0,02 và 19,05.C. 0,32 và 19,05.D. 0,32 và 19,49. Câu 18. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với cơng thức phân tử C5H8 là A. 7. B. 8. C. 9 .D. 10. Câu 19. Cho các cặp chất sau: (I) Na CO và BaCl , (II) NH CO và Ba NO , (III) Ba HCO 2 3 2 4 2 3 3 2 3 2 và K2CO3,(IV)Ba(OH)2 và NaHCO3. Những cặp chất khi phản ứng cĩ cùng phương trình ion rút gọn là A. (I), (II), (III).B. (I), (II), (IV). C. (II), (II), (IV).D. (I), (II), (III), (IV). Câu 20. Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng cĩ tính khử, nhưng khi đun nĩng với dung dịch H2SO4 lại tham gia phản ứng tráng gương do A. saccarozơ đã thủy phân tạo glucozơ và fructozơ. B. trong phân tử saccarozơ cĩ chứa nhĩm OH hemiaxetal. Trang 2
  3. C. saccarozơ tráng gương được trong mơi trường axit. D. đã cĩ sự tạo thành anđehit sau phản ứng. Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4 . (2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. (3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2 . (4) Cho lá hợp kim Fe - Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ăn mịn kim loại là A. 1.B. 4.C. 2.D. 3. Câu 22. Nguyên nhân các este rất ít tan trong nước và cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn các axit cĩ cùng phân tử khối hoặc cĩ cùng số nguyên tử cacbon là A. Do các este dễ bay hơi. B. Do các este khơng tạo được liên kết hiđro. C. Do các este cĩ cấu trúc cồng kềnh hơn. D. Do các este cĩ tỉ trọng nhẹ hơn các axit cacboxylic. Câu 23. Kết luận nào sau đây đúng? A. Trong cơng nghiệp, người ta sử dụng HCHO để tráng ruột phích. B. Nồng độ glucozơ trong máu người hầu như khơng đổi khoảng 0,1% . C. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch anilin, màu quỳ tím chuyển thành xanh. D. Poli (etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp. Câu 24. Phèn crom - kali cĩ cơng thức nào sau đây? A. K SO .CrSO .24H O. B. KCr SO .24H O. 2 4 4 2 4 2 2 C. K SO .Cr SO .12H O .D. K SO .Cr SO .24H O . 2 4 2 4 3 2 2 4 2 4 3 2 Câu 25. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na 2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cơ cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là A. 63,8. B. 22,6. C. 26,6. D. 15,0 . Câu 26. Cho hỗn hợp X gồm: etyl axetat, metyl propionat và isopropyl fomat. Để thủy phân hồn tồn X cần dùng 100ml dung dịch KOH 1M và NaOH 1,5M , đun nĩng thu được m gam hỗn hợp muối và 17 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là A. 20,8. B. 15,9. C. 16,6 .D. 22,4. Câu 27. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng, khơng tan trong nước. B. Thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm, thu được xà phịng. Trang 3
  4. C. Tristearin cĩ cơng thức phân tử là C57H108O6 . D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. Câu 28. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl,H2SO4 ,HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe.B. CuO .C. Al. D. Cu . Câu 29. Hịa tan hồn tồn hiđroxit của kim loại hĩa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hịa cĩ nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Zn.B. Fe.C. Cu.D. Mg. Câu 30. Hỗn hợp X gồm C2H4 ,C2H2 ,C3H8 ,C4H10. Lấy 6,32gam X cho qua bình đựng dung dịch nước Br2 (dur) thấy cĩ 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2 . Biết các phản ứng hồn tồn. Giá trị của V là A. 5,60. B. 6,72. C. 7,84. D. 8,96 . Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al,Al2O3,Al(OH)3 (trong đĩ oxi chiếm 47,265% khối lượng) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và 4,032 lít H2 (đktc). Cho 842,4ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được 30,8256 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp X là A. 45,84% .B. 46,72% . C. 47,18% .D. 48,36% . Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, anilin, hồ tinh bột với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Glucozơ  (a) AgNO3 / NH3,t Saccarozơ Cu(OH)2 (b) Anilin Dung dịch Br2 (c) Hồ tinh bột Dung dịch I2 (d) Các hiện tượng (a), (b), (c), (d) lần lượt là A. Dung dịch xanh lam, kết tủa bạc trắng, xuất hiện màu xanh tím, kết tủa trắng. B. Kết tủa trắng, xuất hiện màu xanh tím, kết tủa bạc trắng, dung dịch xanh lam. C. Kết tủa bạc trắng, dung dịch xanh lam, kết tủa trắng, xuất hiện màu xanh tím. D. Xuất hiện màu xanh tím, dung dịch xanh lam, kết tủa bạc trắng, kết tủa trắng. Câu 33. Cho m gam Al tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp AgNO 1M và Cu NO xM thu được 3 3 2 dung dịch X và 57,28 gam hỗn hợp kim loại. Thêm 612,5ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thu được 27,37 gam kết tủa gồm 2 chất. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của x là Trang 4
  5. A. 0,80. B. 0,90. C. 0,92. D. 0,96 . Câu 34. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z là este đơn chức và este hai chức mạch hở, cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử MX MY Mz . E khơng tạo kết tủa với AgNO3 / NH3 . Thủy phân hồn tồn 0,4 mol E cần 600ml dung dịch NaOH 1M đun nĩng, thu được ancol T đơn chức và 45,8 gam hỗn hợp F gồm ba muối cacboxylat. Đốt cháy hồn tồn T thu được H2O và 13,44 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Y trong E là A. 21,46% B. 20,98%. C. 31,46% .D. 31,29% . Câu 35. Cho dung dịch X gồm 0,08 mol Al SO và 0,12 mol H SO vào dung dịch chứa 2 4 3 2 4 0,4 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa Y . Đem nung nĩng kết tủa Y ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 90,12. B. 87,96. C. 91,86.D. 92,45. Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau: Ống nghiệm 1: Cho một nhúm bơng nõn vào cốc thủy tinh đựng nước cất, đun nĩng. Ống nghiệm 2: Cho một nhúm bơng nõn vào cốc thủy tinh đựng dung dịch H2SO4 70% , đun nĩng. Ống nghiệm 3: Cho một nhúm bơng nõn vào cốc thủy tinh đựng Svayde. Cả 3 ống nghiệm được khuấy đều bằng máy khuấy. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Miếng bơng nõn trong cả ba ống nghiệm bị tan rã. B. Dung dịch ở ống nghiệm 2 cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương. C. Nếu thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch NaOH đặc, nĩng, nhúm bơng cũng bị tan. D. Dung dịch ở ống nghiệm 2 đồng nhất, ống nghiệm 1 và 3 cĩ dạng keo. Câu 37. Hịa tan hồn tồn 13,48 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu bằng dung dịch HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa các muối cĩ khối lượng 69,64 gam và 2,24 lít (đktc) khí Z gồm hai khí khơng màu, trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,2. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,02 mol NaOH. Nếu cho 13,48 gam X vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được a mol khí H2 . Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của a là A. 0,34. B. 0,38. C. 0,44. D. 0,36 . Câu 38. Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY MZ ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH , thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đĩ cĩ 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2 , N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 43,33% .B. 20,72% . C. 27,58% .D. 18,39% . Trang 5
  6. Câu 39. Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (cĩ số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1 : Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z , thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2 : Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z , thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z , thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và n1 n2 n3. Hai chất X,Y lần lượt là A. NaCl,FeCl2 . B. Al NO ,Fe NO . 3 3 3 2 C. FeCl2 ,FeCl3 . D. FeCl ,Al NO . 2 3 3 Câu 40. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đĩ cĩ 1 amin đơn chức và 1 amin hai chức (hai amin cĩ số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO2 ,H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của m là A. 24,58. B. 25,14. C. 22,08. D. 20,16 . Đáp án 1-A 2-D 3-D 4-D 5-D 6-A 7-A 8-C 9-A 10-C 11-C 12-C 13-B 14-D 15-B 16-D 17-D 18-C 19-A 20-A 21-D 22-B 23-B 24-D 25-C 26-C 27-C 28-D 29-C 30-C 31-D 32-C 33-B 34-C 35-B 36-B 37-A 38-D 39-D 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A. Câu 2: Đáp án D. Một số ứng dụng của kim loại kiềm: - Chế tạo hợp kim cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy, - Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lị phản ứng hạt nhân. - Kim loại xesi dùng chế tạo tế bào quang điện. - Kim loại kiềm được dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện. - Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ. Câu 3: Đáp án D. Trang 6
  7. Than đá, xăng, dầu, khí butan (gas) khi đốt sẽ tạo ra khí gây ơ nhiễm mơi trường, trong khi đĩ, khi đốt khí hiđro tạo ra nước nên an tồn cho mơi trường. Câu 4: Đáp án D. Câu 5: Đáp án D. Câu 6: Đáp án A. Câu 7: Đáp án A. Câu 8: Đáp án C. Câu 9: Đáp án A. B sai vì polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp. C sai vì tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại to bán tổng hợp. D sai vì tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic. Câu 10: Đáp án C. Câu 11: Đáp án C. Câu 12: Đáp án C. Câu 13: Đáp án B. n 0,04 mol H2 Ta cĩ 2 1 0 Fe Fe 2e 2H 2e H2 x 2x 0,08 0,04 2 Cr Cr 2e y 2y BTe: ne( ) ne( ) 2x 2y 0,08 52x 56y 2,16 x y 0,02 mCr 0,02.52 1,04( g) Câu 14: Đáp án D. Kim loại M hĩa trị n n 2M 2nH 2M nH2 2 2 0,4 n .n .0,2 mol M n H2 n n m 4,8 MM .n 12.n nM 0,4 Với n 2 MM 24 Vậy M là Mg. Trang 7
  8. Câu 15: Đáp án B. Câu 16: Đáp án D. C H O (OH) 3nHNO H2SO4 C H O ONO 3nH O  6 7 2 3 n 3 6 7 2 2 3 n 2 Vdd .d.C% 10.1000.1,4.63% nHNO ( ban đầu ) 140 mol 3 63 63 n n .H% 126 mol HNO3 ( (phản ứng) HNO3 ( ban đầu ) 1 42 nxenlulozơ trinitrat nHNO ( phản ứng ) mol 3n 3 n 0,042 m  297n 12474 gam 12,474 ( kg) xenlulozơ trinitrat n Câu 17: Đáp án D. Xem như hỗn hợp gồm: glyxin và HCl tác dụng với NaOH HCl : 0,3 NaCl : nNaCl nHCl 0,3 NaOH : Gly Na : n n 0,02 Glyxin: 0,02 Gly Na Glyxin nNaOH nGlyxin nHCl 0,32 mol VNaOH 0,32(l) mr 0,3.58,5 0,02.97 19,49( g). Câu 18: Đáp án C Cĩ 3 đồng phân ankin và 6 đồng phân ankađien. CH  CCH2CH2CH3 CH3C  CCH2CH3 CH  CCH CH3 CH3 CH2 C CHCH2CH3 CH2 CH CH CHCH3 CH3CH C CHCH2 CH2 CHCH2CH CH2 CH2 C CH3 CH CH2 CH3C CH3 C CH2 - Khi viết đồng phân của chất cần chú ý phân biệt đồng phân cấu tạo và đồng phân chung. + Đồng phân: bao gồm đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học (đồng phân cis, trans). + Đồng phân cấu tạo: bao gồm đồng phân mạch cacbon (mạch hở, mạch vịng; phân nhánh, khơng phân nhánh), đồng phân loại nhĩm chức, đồng phân vị trí nhĩm chức. Trang 8
  9. Câu 19: Đáp án A. Các cặp chất (I), (II), (III) đều cĩ chung phương trình ion rút gọn là 2 2 Ba CO3 BaCO3 Cặp chất (IV) cĩ phương trình ion rút gọn là 2 Ba OH HCO3 BaCO3 H2O Câu 20: Đáp án A. Saccarozơ bị thủy phân trong mơi trường axit tạo glucozơ và fructozơ. Cả glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Câu 21: Đáp án D. Các phản ứng ăn mịn kim loại: (1),(3),(4) . Trong đĩ: thí nghiệm (3) xảy ra ăn mịn hĩa học, thí nghiệm (1), (4) xảy ra cà ăn mịn hĩa học và ăn mịn điện hĩa. Câu 22: Đáp án B. Câu 23: Đáp án B. A sai vì người ta sử dụng glucozơ để tráng ruột phích. C sai vì anilin khơng làm đổi màu quỳ tím. D sai vì poli(etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng đồng trùng ngưng. Câu 24: Đáp án D. Câu 25: Đáp án C. Na 2CO3 NaCl 24,4gam BaCl2 BaCO3 :39,4gam K2CO3 KCl n n 0,2 mol BaCl2 BaCO3 BTKL: m m m m hh BaCl2 BaCO3 m mm 24,4 0,2.208 39,4 26,6( g) Câu 26: Đáp án C. Hỗn hợp este trên cĩ cùng CTPT: C4H8O2 RCOOR MOH RCOOM R OH neste nMOH nKOH nNaOH 0,1 0,15 0,25 mol meste mNaOH mKOH mmuối mancol mmuối 0,25.88 0,1.56 0,15.40 17 16,6( g) Dạng bài tập hỗn hợp nhiều chất, cần phải tìm ra đặc điểm chung giữa các chất trong hỗn hợp vì hỗn hợp cĩ 3 chất nhưng đề chỉ cho 2 dữ kiện. Câu 27: Đáp án C. Tristearin: C H COO C H . CTPT: C H O 17 35 3 3 5 57 110 6 Trang 9
  10. Câu 28: Đáp án D Chất HCl H2SO4 HNO3 Sủi bọt khí, khí nâu đỏ Cu Khơng hiện tượng Sủi bọt khí khơng màu bay lên Câu 29: Đáp án C. M(OH)2 H2SO4 MSO4 2H2O Giả sử cĩ 98 gam dung dịch H2SO4 . 98.20 n 0,2 mol H2SO4 100.98 nMSO nH nM(OH) 0,2 mol 4 ZSO4 2 mdd sau mM(OH) mH 0,2(M 34) 98 2 ZSO4 0,2(M 96) C% 100 27,21 M 64 (Cu) MSO4 0,2(M 34) 98 Đối với bài này, việc giả sử khối lượng dung dịch sẽ dễ dàng tính tốn hơn, vì thực chất khối lượng dung dịch này thay đổi khơng làm ảnh hưởng đến kết quả tìm kim loại. Nếu khơng giả sử giá trị cụ thể, cũng cĩ thể đặt ẩn khối lượng hay số mol, trong quá trình giải sẽ rút ẩn đĩ được. Câu 30: Đáp án C. O2 0,1 mol X : CxH y  CO2 : 0,22 mol n n n CO2 H2O n n n k n x k 1 CO2 H2O x x 0,22 n n 0,1(1) H2O  m m m 12n 2n 12.0,22 n 2,64 2n (g) x C H CO2 H2O H2O H2O m : 2,64 2n n n 2,64 2n X H2O B 2 H O n 2  (2) m : 6,32 n 0,12 6,32 0,12 X B2 nH O 0,26 2 n 0,06 2n n BT O : n CO2 H2O 0,35 mol O2 2 V 7,84 (l). Các bài tốn sử dụng lượng chất khác nhau của cùng một chất, cần lập tỉ lệ thể hiện quan hệ của chất đĩ. Điều này thường bị bỏ quên, và hay bị nhầm lẫn là đề cho dư dữ kiện. Câu 31: Đáp án D. Trang 10
  11. Al HCl H2 : 0,18 m X Al2O3 : a  NaOH:1,6848 AlCl  Al(OH) : 0,3952 3 3 Al(OH)3 :b 2 n n 0,12 Al 3 H2 n 3n Kết tủa tạo thành đã tan 1 phần: NaOH Al(OH)3 3 Al 3OH Al(OH)3 x 3x x Al(OH)3 OH AlO2 2H2O y y x y 0,3952 x 0,52 3x y 1,6848 y 0,1248 n 0,52 Al3 BT Al :0,12 2a b 0,52 Oxi chiếm 47,265% khối lượng nên: (3a 3b)16 100 47,265 27.0,12 102a 78b a 0,13 b 0,14 %m 48,36% Al2O3 Câu 32: Đáp án C. Câu 33: Đáp án B. Sau khi thêm KOH vào dung dịch X thu được 2 kết tủa nên Cu NO dư. Kết tủa gồm Al(OH) và 3 2 3 Cu(OH)2 . Hỗn hơp kim loại gồm: Ag,Cu 57,28 0,4108 n 0,22 Cu 64 Trang 11
  12. Al3 2 Vậy dung dịch X gồm: X Cu NO3 Al3 2 KOH:1,225 Al(OH)3 X Cu   27,37 Cu(OH) AgNO3 : 0,4 2 m Al NO3 Cu NO : 0,4x 3 2 Ag : 0,4 57,28gam KL Cu : 0,22 BT Cu : n 2 n nCu 0,4x 0,22 nCu(OH) 0,4x 0,22 Cu (X) Cu NO3 2 (ban đầu) 2 BT e :3n n 2n n 0,28 Al3 Ag Cu Al3 2 Cu 2OH Cu(OH)2 3 Al 3OH Al(OH)3 0,28 0,84 0,28 Al(OH)3 OH AlO2 2H2O y y 98.(0,4x 0,22) 78.(0,28 y) 27,37 x 0,9 2.(0,4x 0,22) 0,84 y 1,225 y 0,105 Câu 34: Đáp án C O2 NaOH:0,6 T : ROH  CO : 0,6 0,4E  2 F : COONa : 45,8 n CO2 nT nNaOH 0,6 CT 1 T : CH3OH mT 19,2 nT BTKL: mE 41 RCOOCH3 : x x y 0,4 x 0,2 E R COOCH : y x 2y 0,6 n y 0,2 3 2 NaOH RCOONa : 0,2 F 0,2.(R 67) 0,2. R 134 45,8 R R 28 R (COONa)2 : 0,2 Vì các este cĩ cùng số nguyên tử cacbon và khơng cĩ este nào tạo kết tủa với AgNO3 / NH3 nên hỗn hợp E gồm: CH3CH2COOCH3 : a a b 0,2 a 0,1 CH2 CHCOOCH3 88a 86b 41 0,2.118 b 0,1 COOCH : 0,2 3 2 % mY 20,98% . Trang 12
  13. Câu 35: Đáp án B. Al2 SO4 : 0,08 Ba(OH) :0,4 BaSO4 t0 Al2O3 X 3 2  Al(OH) BaSO H2SO4 : 0,12 3 4 H OH H O 2 0,24 0,8 3 Al 3OH Al(OH)3 0,16 0,48 0,16 Al(OH)3 OH AlO2 2H2O 0,08  (0,8 0,24 0,48) n 0,16 0,08 0,08 Al(OH)3 n 0,04 Al2O3 2 2 Ba SO4 BaSO4 0,4(0,24 0,12) 0,36 m m m 0,04.102 0,36.233 87,96( g) Al2O3 BaSO4 Câu 36: Đáp án B A sai Ống 1, xenlulozơ khơng tan trong nước. Ống 2, xenlulozơ bị thủy phân trong mơi trường axit. Ống 3, xenlulozơ tan trong Svayde. B đúng. Xenlulozơ bị thủy phân tạo glucozơ tham gia phản ứng tráng gương. C sai. Xenlulozơ khơng bị thủy phân trong dung dịch bazơ. D sai. Ống 1 bơng nõn khơng tan. Câu 37: Đáp án A Mg NO : x x y 0,1 x 0,04 HNO3 N : y 13,48 A1  2 30x 28y 0,1.7,2.4 2,88 y 0,06 Cu NaOH:1,02 69,64Y  Mg2 : a 3 24a 27b 64c 13,48 Al : b 62.(2a 3b 2c d) 18d 13,48 69,64 m 2 Y Y Cu : c 2a 4b 2c d 1,02 n NH : d NaOH 4 2a 3b 2c 0,06.10 0,04.3 8d(BTe) NO3 : 2a 3b 2c d(BTDT) Trang 13
  14. a 0,16 b 0,12 c 0,1 d 0,02 X tác dụng với HCl, trong đĩ chỉ cĩ Mg và Al tham gia phản ứng. BT e : 2n 2n 3n n 0,34( mol) H2 Mg Al H2 Câu 38: Đáp án D. BTKL : m m m m m E NaOH muối ancol H2O m 0.9 n 0,05 n H2O H2O peptit Val Na : x NaOH x y 0,1 0,44 x 0,03 E  Gly Na : y 139x 97y 0,1.111 45,34 y 0,31 Ala Na : 0,1 NH CH COOCH : a 2 2 3 a b 0,44 n NaOH a 0,16 C2H3NO : b E 3,5a 1,5b c 0,05 1,38 nH O b 0,28 CH : c 2 2 c 0,35 89a 57b 14c 18.0,05 36 mE H2O : 0,05 nancol a 0,16 M ancol 46 C2H5OH Vì nancol nVal-Na ,nAla-Na nên X là este của glyxin: NH2CH2COOC2H5 n 0,28 Ta cĩ: C2 H3 NO 5,6 nên Y và Z là pentapeptit và hexapeptit. npeptit 0,05 Y5 : z z t 0,05 z 0,02 Z : t 6 5z 6t 0,28 t 0,03 n n 0,03 nên chỉ cĩ Z chứa valin, cịn Y thì chỉ chứa glyxin và alanin. Z6 Val-Na (Gly)n (Ala)(5 n) : 0,02 0,02(5 n) 0,03(5 m) 0,1 (Gly)m (Ala)(5 m) Val : 0,03 n 3 2n 3m 15 m 3 (Gly)3 (Ala)2 : 0,02 (Gly)3 (Ala)2 Val : 0,03 %mY 18,39% . Câu 39: Đáp án D. Xét A và C thì n1 n2 2 A. Cả thí nghiệm 1 và 2 đều xảy ra: Fe 2OH Fe(OH)2 Trang 14
  15. C. Cả thí nghiệm 1 và 2 đều xảy ra: 2 Fe 2OH Fe(OH)2 3 Fe 3OH Fe(OH)3 Vậy loại A và C. Xét B: 2 Thí nghiệm 1: Fe 2OH Fe(OH)2 2 Thí nghiệm 2 : Fe 2NH3 2H2O Fe(OH)2 2NH4 3 Al 3NH3 3H2O Al(OH)3 3NH4 Vậy n1 n2 nên loại. Thí nghiệm 3: Fe2 Ag Fe3 Ag n1 n3 ( loại ) Xét D: 2 Thí nghiệm 1: Fe 2OH Fe(OH)2 2 Thí nghiệm 2: Fe 2NH3 2H2O Fe(OH)2 2NH4 3 Al 3NH3 3H2O Al(OH)3 3NH4 Thí nghiệm 3: Fe2 Ag Fe3 Ag Ag Cl AgCl n1 n2 n3 (chọn) Kiến thức cần nhớ ở dạng bài biện luận này: Al(OH)3 tan trong kiềm dư cịn Fe(OH)2 thì khơng, cả Al(OH)3 và Fe(OH)2 đều khơng tan trong NH3 dư. Câu 40: Đáp án C. CnH2nO2 : 0,2 nKOH X C H N : x x 2x 2n 0,24 x 0,08 m 2m 3 N2 CmH2m 4 N2 : x CnH2nO2 (1,5n 1)O2 nCO2 nH2O CmH2m 3 N (1,5m 0,75)O2 mCO2 (m 1,5)H2O 0,5 N2 Ct H2t 4 N2 (1,5t 1)O2 tCO2 (t 2)H2O N2 n 1,2 0,2.(1,5n 1) 0,08.(1,5m 0,75) 0,08.(1,5t 1) 1,2 O2 n 3 C3H6O2 : 0,2 15n 6m 6t 63 m 1 X CH5 N : 0,08 t 2 C2H8 N2 : 0,08 m 22,08 ( g) . Trang 15
  16. Đối với cách giải trên khơng khĩ nhưng chỉ chú ý cân bằng phương trình cẩn thận và chính xác. Biện luận số cacbon của 3 chất cũng đơn giản hơn khi số cacbon của các chất đều nhỏ. Trang 16