Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 20 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

doc 15 trang xuanthu 26/08/2022 5420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 20 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_20_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 20 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ SỐ 20 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: HÓA HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137 Câu 1. Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn điện? A. Cu, Fe, Al, Ag.B. Ag, Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cu, Ag.D. Fe, Al, Ag, Cu. Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe.B. Na.C. Mg.D. Al. Câu 3. Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ? A. Gốm, sứ.B. Xi măng.C. Đất sét.D. Chất dẻo. Câu 4. Tên gọi este có công thức cấu tạo CH3COOC6H5 là A. benzyl axetat.B. phenyl axetat.C. benzyl fomat.D. phenyl fomat. Câu 5. Nhôm hiđroxit có công thức hóa học là A. Al2O3.B. AlCl 3.C. Al(NO 3)2.D. Al(OH) 3. Câu 6. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 7. Khí CO2 không dùng để dập tắt đám cháy chứa A. cacbon.B. magie.C. photpho.D. metan Câu 8. Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của crom là không đúng? A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh. B. Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, được sử dụng tạo các hợp kim của ngành hàng không. D. Ở điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền nên được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 9. Cho các chất: (1) caprolactam, (2) xenlulozơ, (3) acilonitrin, (4) alanin, (5) vinyl axetat. Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (3), (5).B. (1), (2), (5).C. (1), (2), (3).D. (3), (4), (5). Câu 10. Những đồ vật nào làm bằng kim loại dưới đây không bị hoen rỉ trong không khí nhờ màng oxit bảo vệ? A. Mg và Cu.B. Al và Fe.C. Al và Zn.D. Zn và Fe. Câu 11. Fructozơ không phản ứng được với A. H / Ni, t0. B. Cu OH .C. Ag NH OH .D. dd Br . 2 2 3 2 2 Câu 12. Ancol metylic và phenol đều tác dụng với Trang 1
  2. A. NaOH.B. Na. C. Br2 .D. NaCl. Câu 13. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan là A. Fe(NO3)2, AgNO3.B. Fe(NO 3)3, AgNO3. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.D. Fe(NO 3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Câu 14. Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Li.B. Na.C. K.D. Rb. Câu 15. Cho các chất sau: xenlulozơ, policaproamit, poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat), protein, nilon-6,6. số chất trong dãy có chứa liên kết CO NH là A. 5.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 16. Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất từng giai đoạn là 80%. Thể tích rượu etylic 20° thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)? A. 3,45 lít.B. 7,36 lít.C. 9,2 lít.D. 9,58 lít. Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam Ala-Gly-Ala bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 47,85.B. 42,45.C. 35,85.D. 44,45. Câu 18. Khi phân tích định tính nguyên tố cacbon trong hợp chất hữu cơ người ta thường đốt cháy chất hữu cơ đó rồi cho sản phẩm đi qua A. nước vôi trong dư.B. CuSO 4 khan.C. P 2O5 khan.D. H 2SO4 đặc. Câu 19. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH bé nhất là A. NaCl.B. Ba(OH) 2.C. NaOH.D. NH 3. Câu 20. Cho chuyển hóa sau: CO2 A B C2H5OH . Các chất A, B là A. tinh bột, glucozơ.B. tinh bột, axit axetic. C. tinh bột, fructozơ.D. glucozơ, tinh bột. Câu 21. Khi điện phân (có màng ngăn) dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, CuCl 2 trong dung dịch có 1 ít quỳ tím. Tiến hành điện phân dung dịch cho đến khi nuớc bị điện phân ở cả hai điện cực thì màu quỳ biến đổi như thế nào? A. Tím đỏ xanh.B. Đỏ xanh tím. C. Xanh đỏ tím.D. Đỏ tím xanh. Câu 22. Đun nóng este đơn chức X với NaOH thu được một muối và một anđehit. Hãy cho biết công thức chung nào thoả mãn? A. HCOOR.B. R – COO CH CH R ' . C. R COO C R CH2 .D. Đáp án khác. Trang 2
  3. Câu 23. Cho các nhận xét sau: (1) Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt. (2) Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục. (3) Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ ở nhiệt độ thường thì xuất hiện dung dịch màu xanh. (4) Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt. Số nhận xét đúng là A. 3.B. 4.C. 2.D. 1. Câu 24. Gang là họp kim của A. sắt với cacbon.B. sắt với photpho.C. sắt với lưu huỳnh.D. sắt với nhôm. Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 10 gam một kim loại M vào nước thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 9,5 gam. Kim loại M là A. Na.B. K.C. Ca.D. Ba. Câu 26. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH 8%, thu được 217,4 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được phần hơi chỉ chứa nước và 31,6 gam rắn khan. Số nguyên tử H (hiđro) trong este X là A. 10.B. 8.C. 6.D. 12. Câu 27. Phát biểu không đúng là A. CH3CH2COOCH CH2 có thể trùng hợp tạo polime. B. CH3CH2COOCH CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 CHCOOCH3 D. CH3CH2COOCH CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 . Câu 28. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra đơn chất khí? A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2. B. Dẫn khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. C. Đốt cháy FeS2 trong khí oxi dư. D. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư. Câu 29. Chia 22,98 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Al thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí duy nhất. - Phần 2: Tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO duy nhất. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Khối lượng muối trong Y là A. 63,18 gam.B. 60,18 gam.C. 48,19 gam.D. 51,69 gam. Trang 3
  4. Câu 30. Chia m gam hỗn hợp gồm CH 4, C3H6 và C4H8 thành 2 phần trong đó khối lượng phần 2 nhiều hơn khối lượng phần 1 là 14,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,15 mol H 2O . Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 2,1 mol CO2. Giá trị của m là A. 43,6.B. 44,7.C. 45,6.D. 46,7. Câu 31. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8.B. 46,6.C. 54,4.D. 62,2. Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: X 2NaOH X1 X2 X3 (X là este no, mạch hở). X1 H2SO4 X4 (axit adipic) Na 2SO4 X2 CO X5 X3 X5 X6 H2O ( X6 este có mùi chuối chín) Phát biểu sau đây sai? A. Phân tử khối của X5 là 60.B. Phân tử khối của X là 230. C. Phân tử khối của X6 là 130.D. Phân tử khối của X3 là 74. Câu 33. Cho một lượng CuSO4.5H2O vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng m gam thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 14,0 gam bột Fe thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4 ) và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối hơi của Z so với H 2 bằng 31/3. Giá trị m là A. 26,8 gam.B. 30,0 gam.C. 23,6 gam.D. 20,4 gam. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ X mol O 2, sau phản ứng thu được CO 2 và y mol H2O. Biết m 78x 103y . Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br 2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là A. 0,20.B. 0,10.C. 0,05.D. 0,15. Câu 35. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,5.B. 3,0.C. 1,5.D. 1,0. Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Trang 4
  5. Bước 1: Cho 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm, nhỏ tiếp vào ống nghiệm khoảng 0,5 ml dung dịch H2SO4, đun nóng dung dịch 2-3 phút, sau đó để nguội thì thu được dung dịch X. Bước 2: Cho từ từ NaHCO3 vào X, khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi không thấy khí CO 2 thoát ra thì thu được dung dịch Y. Bước 3: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH 3 5%, lắc nhẹ cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết, thu được dung dịch Z. Bước 4: Cho Z vào ống nghiệm chứa Y, đun cách thủy ống nghiệm trong cốc đựng nước nóng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở bước 1, có thể thay thế H2SO4 bằng NaOH. B. Sau bước 2, dung dịch thu được chỉ có fructozơ. C. Ở bước 2, có thể thay thế NaHCO3 bằng NaHSO4. D. Sau bước 4, có lớp bạc bám lên thành ống nghiệm. Câu 37. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn họp khí G gồm CO 2, CO và H2. Toàn bộ lượng khí G qua Fe2O3 dư, nung nóng thu được X mol Fe và 10,8 gam H2O . Cho X mol sắt tan vừa hết trong y mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ có 105,6 gam muối và khí SO 2 là sản phẩm khử duy nhất. Biết y 2,5x , giả sử Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Phần trăm thể tích gần đúng của CO2 trong G là A. 14,30%.B. 19,60%.C. 13,05%.D. 16,45%. Câu 38. Thủy phân hoàn toàn hợp chất hữu cơ E (C 12H10O6, chứa 3 chức este) bằng dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1:4), thu được sản phẩm gồm 4 chất hữu cơ X, Y, Z và T. Biết T chứa 2 nguyên tử cacbon, Y chứa vòng benzen và MT MX MZ MY . Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được họp chất hữu cơ F (C7H8O2). Cho các phát biểu sau: (a) E có 6 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên. (b) Để phản ứng hết a mol F cần dùng a mol NaOH trong dung dịch. (c) Trong phân tử T có 1 liên kết . (d) Nung Z với vôi tôi xút thu được khí CH4. (e) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu không đúng là A. 3.B. 2.C. 4.D. 1. Câu 39. Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch chứa KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 thấy có khí không màu thoát ra. (b) Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội thấy thanh Al tan dần. (c) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. (d) Nước cứng gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người và gây ô nhiễm môi trường. (e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl. Trang 5
  6. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 40. Hỗn hợp X gồm chất Y (C 2H10O3N2 và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m1 gam muối khan. Nếu cho 18,5 gam chất hữu cơ T (C3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một amin hai chức bậc I và m2 gam hỗn hợp muối vô cơ. Tỉ lệ m1 : m2 là A. 0,51.B. 0,62.C. 0,73.D. 0,84. Đáp án 1-C 2-B 3-D 4-B 5-D 6-C 7-B 8-C 9-A 10-B 11-D 12-B 13-C 14-C 15-C 16-B 17-A 18-A 19-A 20-A 21-D 22-B 23-B 24-A 25-C 26-A 27-C 28-D 29-D 30-B 31-B 32-D 33-C 34-C 35-C 36-D 37-A 38-D 39-A 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Sắp xếp tính dẫn điện của các kim loại tăng dần: Fe, Al, Cu, Ag. Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án D Chất dẻo chủ yếu là các polime có nguồn gốc hữu cơ. Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án D Câu 6: Đáp án C 4 đipeptit: gly-gly, ala-ala, gly-ala, ala-gly. Câu 7: Đáp án B Đám cháy chứa Mg và Al không dùng CO2 để dập tắt vì 2 kim loại đó phản ứng mạnh với CO2 làm cho đám cháy càng lớn hơn. 2Mg CO2 2MgO C 4Al 3CO2 2A12 O3 3C Câu 8: Đáp án C Một số ứng dụng của crom cần nhớ: - Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh. Trang 6
  7. - Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. - Ở điều kiện thuờng, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền nên được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 9: Đáp án A Những chất tham gia phản ứng trùng hợp: caprolactam, acilonitrin, vinyl axetat. Caprolactam: CH CH C O 2 2 0 H C | t,p,xt NH CH CO 2  2 5 n CH2 CH2 NH Acilonitrin: 0 nCH CH CN t,p,xt CH CH CN 2 2 n Vinyl axetat: 0 t ,p,xt CH2 CH nCH3COO CH CH2  | CH COO 3 n Phản ứng trùng hợp Phản ứng trùng ngưng Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) Khái niệm (monome) thành các phân tử rất lớn đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (polime). (nước ). Điều kiện Phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng Phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền. của phản ứng với nhau tạo liên kết. Etilen (PE), propilen (PP), stiren (PS), buta-l,3-đien (cao su buna), vinyl clorua Nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ lapsan, ure- Ví dụ (PVC), metyl metarylat (thủy tinh hữu fomanđehit, cơ), vinyl xianua (tơ nitron), caprolactam (vòng kém bền), Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án B PTHH: 2CH3OH 2Na 2CH3ONa H2 2C6H5OH 2Na 2C6H5ONa H2 Câu 13: Đáp án C Fe 2AgNO Fe NO 2Ag 3 3 2 Trang 7
  8. Fe NO AgNO Fe NO Ag 3 2 3 3 3 Sau phản ứng dung dịch chứa 2 chất tan: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư. Câu 14: Đáp án C 2M 2H2O 2MOH H2 n 2.n 0,02 mol M H2 m 0,78 MM 39 nM 0,02 Vậy M là K. Câu 15: Đáp án C Các chất trong dãy có chứa liên kết CO NH : policaproamit, protein, nilon-6,6. Câu 16: Đáp án B C H O len men 2nCO 2nC H OH 6 10 5 n 2 2 5 m V .100 .100 n .46.100 V ruou nguyen chat d ancol etylic ruou etylic 200 Dr d.Dr d.Dr 2.n .46.100 2.m .H%.H%.46.100 tinh bot phan ung tinh bot da dung d.Dr 162.d.Dr 2.3,24.80%.80%.46.100 7,36 (l) 162.0,8.20 Đối với bài toán nhiều giai đoạn, chú ý đề bài cho hiệu suất từng giai đoạn hay cả quá trình. Tránh nhầm lẫn giữa 2 loại dữ kiện này sẽ dẫn đến kết quả không chính xác. Hiệu suất từng giai đoạn có thể là giống nhau hoặc khác nhau tùy thuộc vào đề bài. Câu 17: Đáp án A Ala Gly Ala 3NaOH 2Ala Na +Gly Na H2O 32,55 n 0,15 mol n peptit 217 H2O n NaOH 3npeptit 0,45 mol BTKL: m m m m . peptit NaOH m H2O mmuoi 47,85 (g). Câu 18: Đáp án A Nước vôi trong dư (Ca(OH)2) dùng để nhận biết CO 2 do tạo kết tủa trắng CaCO 3. Vậy chứng minh được trong hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon. Câu 19: Đáp án A Trang 8
  9. Dung dịch NaOH, Ba(OH)2, NH3 có pH 7 Dung dịch NaCl có pH 7 Câu 20: Đáp án A 6nCO 5nH O as,clorophin C H O 6nO 2 2 6 10 5 n 2 0 C H O nH O t,H nC H O 6 10 5 n 2 6 12 6 Câu 21: Đáp án D Thứ tự điện phân: dpdd CuCl2  Cu Cl2 dpdd HCl  H2 Cl2 2NaCl 2H2O 2NaOH H2 Cl2 Giải thích: ban đầu dung dịch chứa HCl làm quỳ tím hóa đỏ, sau khi HCl điện phân hết thì quỳ tím không đổi màu, sau khi NaCl điện phân tạo NaOH thì quỳ tím hóa xanh. Câu 22: Đáp án B ' t0 ' R COO CH CH R NaOH  R COONa R CH2 CHO Câu 23: Đáp án B Những phát biểu đúng: (1), (2), (3), (4). (1) Anilin phản ứng được với dung dịch HCl. (2) Khi sục CO2 vào dung dịch natri phenolat thì thấy vẩn đục vì tạo ra sản phẩm là phenol. (4) Dùng HCl thì anilin tạo thành dung dịch đồng nhất, phenol vẩn đục. Dùng NaOH thì anilin phân lớp với NaOH, còn phenol tạo dung dịch đồng nhất. Câu 24: Đáp án A Gang là hợp kim của sắt với cacbon với 2-5% khối lượng cacbon và một số các nguyên tố khác. Câu 25: Đáp án C Khối lượng dung dịch tăng 9,5 gam do khí H đã thoát ra 1 lượng: m 10 9,5 0,5 g 2 H2 a M H2O H với a là hóa trị của M 2 2 2 0,5 n n M a H2 a MM 20a Với a 2 thì MM 40 Ca Câu 26: Đáp án A Cô cạn dung dịch Y thu đuợc phần hơi chỉ chứa nước và rắn khan chứng tỏ phản ứng este hóa chỉ tạo Trang 9
  10. muối và nước. Vậy este X là este của phenol. ' ' RCOOC6H4R 2NaOH RCOONa R C6H4ONa H2O mnuoc mY mran 217,4 31,6 185,8 gam mnuoc Y mnuoc dd NaOH mnuoc tao thanh nnuoc tao thanh neste mnuoc dd NaOH 185,8 0,1.18 184gam 184.100 m 200 gam dd NaOH 92 meste mdd NaOH mdung dich Y meste 217,4 200 17,4 g Meste 174 X có CTPT: C11H10O2 . Câu 27: Đáp án C CH3CH2COOCH CH2 được tạo thành từ axit no và anđehit, còn CH2 CHCOOCH3 được tạo thành từ axit không no và ancol no nên không cùng dãy đồng đẳng. Câu 28: Đáp án D Ba HCO 2NaOH BaCO Na CO 2H O 3 2 3 2 3 2 Thí nghiệm B cần có đun nóng sẽ xảy ra. t0 2NH3 2CrO3  N2 Cr2O3 3H2O t0 4FeS2 11O2  2Fe2O3 8SO2 2Na 2H2O 2NaOH H2 2A1 2NaOH 2H2O 2NaAlO2 3H2 Câu 29: Đáp án D Phần 1: 2 2H 2e H Mg Mg 2e 2 0,6  0,3 Zn Zn2 2e Al Al3 3e Phần 2: 5 2 Mg Mg2 2e N 3e N 0,3 0,1 5 3 Zn Zn2 2e N 8e N Al Al3 3e Trang 10
  11. Nhận xét thấy: số mol e nhường ở phần 1 và phần 2 là như nhau nên số mol e nhận ở cả 2 phần cũng đều như nhau. Vậy ở phần 2 phải có sản phẩm khử là NH4 . 8n 0,3 0,6 n 0,0375 mol NH4 NH4 mmuoi mKL m mNH NO mKL 62.ne 80.n NO3 4 3 NH4 22,98 m 62.0,6 80.0,0375 51,69 g . muoi 2 Công thức tính nhanh: mmuoi mKL m mNH NO mKL 62.ne 80.n NO3 4 3 NH4 Câu 30: Đáp án B H2O :1,15mol CH P1 m1 mC mH 12x 1,15.2 12x 2,3 4 CO : x mol 2 m C3H6 H O :1,15k mol C H 2 4 8 P2 m2 mC mH 12.2,1 1,15k.2 25,5 2,3k CO : k x mol 2,1 1 2 m2 m1 14,9 25,2 2,3k 12x 2,3 14,9 2 k 2 Từ (1) và (2): m m1 m2 44,7 g x 1,05 Câu 31: Đáp án B n 0,1 Al3 n 0,1 KAl SO4 2 .12H2O n 2 0,2 SO4 n 0,2 Ba2 n 0,2 n 0,2 Ba OH BaSO4 2 n 0,4 OH n 4n 3 n 0 OH Al Al OH 3 m 46,6 g . Câu 32: Đáp án D NaOOC CH COONa X H SO HOOC CH COOH X Na SO  2 4 1 2 4  2 4 4 2 4 CH CHCH CH OH X CH COOH X CH COOCH CH CH CH X H O 3 2 2 2 3 3 5 3 2 2 3 2 6 2 CH3OH X2 CO CH3COOH X5 CH OOC CH COOCH CH CH CH X 2NaOH CH COONa X CH OH X 3  2 4 2 2 3 2  2 4 2 1 3 2 CH CHCH CH OH X 3 2 2 2 3 Câu 33: Đáp án C Trang 11
  12. Thứ tự điện phân: Ag 1e Ag 2H O 4H O 4e 0,1 0,1 2 2 Cu2 2e Cu Dung dịch sau điện phân hòa tan lượng Fe là tối đa nên sau phản ứng sẽ tạo muối sắt (II). Hỗn hợp khí không màu, trong đó có khí NO, và MZ 20,67 nên khí còn lại H2. Chứng tỏ ion NO3 hết, dung dịch Y chỉ chứa muối FeSO4. n 2 nFeSO nFe 0,25 n 2 n 2 0,25 SO4 4 Cu ban dau SO4 2 Fe Fe 2e 4H NO3 3e NO 2H2O 0,25 0,5 0,4  0,1 0,3 0,1 Cu2 2e Cu 2H 2e H2 0,1 0,1 0,05 NO : 0,1 0,1.30 2x 31 Z .2 x 0,15 H2 : x 0,1 x 3 n 0,4 0,1 0,5 H Cách 1: Bảo toàn e giai đoạn điện phân: n n n H Ag 0,2 Cu 2 m 0,1.108 0,2.64 23,6 (gam) Vậy dung dịch sau điện phân chứa: n 0,05 (mol) Cu2 du Cách 2: 0,5 0,3 0,1 BT e: n 0,05 Cu2 2 Vậy dung dịch sau điện phân chứa: n 0,05 mol Cu2 du n 0,25 0,05 0,2 BT Cu Cu2 phan ung nCu 0,2 m 0,1.108 0,2.64 23,6 g Câu 34: Đáp án C Gọi công thức của X là Cn H2n 2 2kO6 Trang 12
  13. 3n 5 k 0 C H O O t nCO n 1 k H O n 2n 2 2k 6 2 2 2 2 3n 5 k a a n 1 k a 2 m 78x 103y 3n 5 k 14n 2k 98 .a 78. a 103. n 1 k a 2 k 6 Vậy số liên kết C C trong X là 3. n a Br2 0,05 3 Câu 35: Đáp án C Hỗn hợp khí T chứa khí H2 nên sau phản ứng NO3 hết. Dung dịch Z chứa 3 muối là: A12(SO4)3, Na2SO4, (NH4)2SO4 Al3 : 0,23 BT Al Na BaCl2  93,2gBaSO4 : 0,4 NH : Al : 4,59 nAl 0,17 H SO 4 7,65 2 4 NaNO3 2 Al2O3 : 0,03 SO : 0,4 n 4 BaSO4 H2 : 0,015 mT A n 0,4 n 0,8 H2SO4 H 3 Al 4OH AlO2 2H2O 0,23 0,92 NH4 OH NH3 H2O 0,015 0,935 0,92 Bảo toàn điện tích trong dung dịch Z: n 0,4.2 0,23.3 0,015 0,095 n n 0,095 Na NaNO3 Na mZ 0,23.27 0,095.23 0,4.96 0,015.18 47,065 gam BTNT N: n N T n n 0,08 NO3 NH4 BTBT H: 2nH SO 4n 2nH 2nH O nH O 0,355 2 4 NH4 2 2 2 BTKL: m m m m m m X H2SO4 NaNO3 Z T H2O mT 1,47 g . Những điều cần lưu ý: Trang 13
  14. - Sau phản ứng hỗn hợp khí T chứa khí hiđro chứng tỏ ion NO3 đã hết. - Dung dịch Z phản ứng tối đa với NaOH nên Al(OH)3 tan trong NaOH. - Phản ứng có tạo muối của NH4 và muối này cũng tác dụng với NaOH. Câu 36: Đáp án D A sai. Saccarozơ không bị thủy phân trong dung dịch bazơ. B sai. Dung dịch thu được có fructozơ, glucozơ. C sai. Mục đích dùng NaHCO3 để tác dụng với lượng dư H2SO4, nếu dùng NaHSO4 thì không phản ứng với H2SO4. D đúng. Sản phẩm phản ứng thủy phân là fructozơ, glucozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc với AgNO3/NH3. Câu 37: Đáp án A 1 n n 0,5y SO2 2 H2SO4 BT H: n n y H2O H2SO4 56x 98y 64.0,5y 105,6 18y BTKL x 0,6 n 0,3 Fe2O3 y 2,5x y 1,5 CO2 C H2O CO H2 n n n 3n 0,9 CO H2 O Fe2O3 10,8 n n 0,6 H2O H2 18 nCO 0,9 0,6 0,3 n n BT O: n H2O CO 0,15 CO2 2 % V 14,3% . CO2 Câu 38: Đáp án D F: OHCH2C6H4OH Y : HOCH2C6H4ONa E : CH2 CH OOC COO C6H4 CH2 OOCH o,m,p Hoặc HCOO C6H4 CH2 OOC COO CH CH2 o,m,p X : HCOONa Trang 14
  15. Z : COONa 2 T : CH3CHO (a) đúng. (b) đúng. (c) đúng. (d) sai. Nung Z với vôi tôi xút thu được khí H2. (e) đúng. - Khi viết đồng phân của chất có chứa vòng benzen, cần nhớ đồng phân vị trí o, m, p. - Lưu ý OH gắn trực tiếp với vòng benzen mới được xem là OH của phenol và tác dụng với NaOH, còn OH không gắn trực tiếp vào vòng benzen là OH của ancol, có những tính chất của ancol. Câu 39: Đáp án A Những phát biểu đúng: (a), (c). (a) H HCO3 CO2 H2O (b) sai. Al bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội. (d) sai. (e) sai. Điều chế Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy NaCl. Câu 40: Đáp án C Y có công thức: CH3NH3 CO3 NH4 Z có công thức: CH3COONH4 hoặc HCOONH3CH3 C2H10O3N2 : x 110x 77y 14,85 x 0,1 C2H7O2 N : y 2x y 0,25 y 0,05 Trường hợp 1: Z là CH3COONH4 m1 14,7 Trường hợp 2: Z là HCOONH3CH3 m1 14 T có công thức: NO3NH3C2H4 NH3HCO3 : 0,1 m m m 19,1 2 NaNO3 Na2CO3 m1 : m2 0,77 hoặc m1 : m2 0,73 Ở bài này, cả trường hợp 1 và trường hợp 2 đều thỏa mãn nhưng đề chỉ cho có 1 đáp án đúng nên chọn C. Trang 15