Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 25 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

doc 15 trang xuanthu 26/08/2022 5620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 25 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_25_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 25 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ SỐ 25 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: HÓA HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137 Câu 1. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. OsB. CsC. NaD. Li Câu 2. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây? A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. AlCl3 D. Al(NO3)3 Câu 3. Người hút nhiều thuốc là thường có nguy cơ mắc các bệnh về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là A. Becberin.B. Nicotin.C. Axit nicotinic.D. Moocphin. Câu 4. Este nào sau đây có mùi thơm chuối chín? A. Isoamyl axetat.B. Benzyl axetat.C. Phenyl axetat.D. Etyl axetat. Câu 5. Baking soda (thuốc muối, bột nở) là tên gọi thường dùng trong thực phẩm của hợp chất sodium bicarbonate (natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat). Công thức hóa học của baking soda là A. NaClB. Na 2CO3 C. NaHCO3 D. Na2SO4 Câu 6. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa? A. CH3COOH.B. C 2H5OH. C. CH3NH2. D. HCOOCH3. Câu 7. Công thức của quặng apatit là A. 3Ca3(PO4)2CaF2 B. CaHPO 4 C. Ca(H2PO4)2 D. CaSO4 Câu 8. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 2%.B. dưới 2%.C. từ 2% đến 5%.D. trên 5%. Câu 9. Công thức nào tương ứng với tên gọi nào sau đây là không đúng? A. Teflon ( CF2 CF2 )n B. Nitron ( CH2 CH(CN))n C. Plexiglas ( CH2 CH COOCH3 )n D. PE ( CH2 CH2 )n Câu 10. Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế kim loại hoạt động mạnh. A. kim loại hoạt động mạnh. B. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước H /H. C. kim loại mà ion của nó có tính oxi hóa yếu. D. kim loại có tính khử yếu. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ có phản ứng tráng gương. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Trang 1
  2. D. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 12. Hiện tượng khi cho phenol tác dụng với dung dịch Br2 A. là xuất hiện kết tủa trắng. B. dung dịch Br2 nhạt màu dần. C. có khí thoát ra. D. vừa xuất hiện kết tủa trắng, vừa nhạt màu dung dịch Br2. Câu 13. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí co ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gB. 20 gamC. 25 gD. 30 g Câu 14. Để hòa tan hết 0,15 mol A12O3 và 0,2 mol AI thì cần dùng vừa đủ số mol NaOH là A. 0,2B. 0,3C. 0,35D. 0,5 Câu 15. Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng? A. Vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.B. Vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. C. Vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.D. Glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. Câu 16. Thuỷ phân saccarozơ, thu được 180 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là A. 171 gamB. 288 gamC. 256,5 gamD. 270 gam Câu 17. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa m 30,8 gam muối. Mặt khác, m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa m 36,5 gam muối. Giá trị của m là A. 165,6B. 123,8C. 171,0D. 112,2 Câu 18. Khi phân tích định tính nguyên tố hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta thường đốt cháy chất hữu cơ đó rồi cho sản phẩm đi qua A. NaOH khan.B. CuSO 4 khan.C. P 2O5 khan.D. H 2SO4 đặc. 2 2 Câu 19. Dung dịch X chứa: a mol Ba , b mol Mg , c mol Cl và d mol NO3 . Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa a, b, c, d? A. 2a 2b c d B. a b c d C. a b 2c 2d D. 2a c 2b d Câu 20. Phương trình: 6nCO + 5nH O → C H O + 6nO là phản ứng hóa học chính của quá trình 2 2 6 10 5 n 2 nào sau đây? A. Quá trình khử.B. Quá trình oxi hoá.C. Quá trình quang hợp.D. Quá trình hô hấp. Câu 21. Cho phản ứng: Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. Chứng tỏ: A. tính oxi hoá của Fe3 Cu2 , tính khử của Cu Fe2 . B. tính oxi hóa của Fe3 Fe2 , tính khử của Cu Fe2 . C. tính oxi hóa của Fe3 Cu2 , tính khử của Cu Fe2 . Trang 2
  3. D. tính oxi hóa của Fe3 Cu2 , tính khử của Cu Fe2 . Câu 22. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH 2O . X tác dụng được với dung dịch NaOH nhung không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOHB. CH 3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHCCH2OH Câu 23. Phát biểu đúng là A. Phenol có lực axit yếu hơn ancol. B. Axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của axit fomic. C. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) được sử dụng làm chất nổ và một lượng nhỏ được dùng làm thuốc chữa bỏng. D. Dung dịch metyl amin có tính bazơ mạnh hơn dung dịch anilin. Câu 24. Crom là kim loại A. có tính khử mạnh hơn sắt.B. chỉ tạo được oxit bazơ. C. có tính lưỡng tính.D. có độ cứng thấp. Câu 25. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2B. 1,8C. 2,4D. 2 Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit A cần vừa đủ 1,51 mol O2, sau phản ứng thu được 1,06 mol CO2 và 1,02 mol H2O . Mặt khác, thủy phân 41,7 gam Abằng dung dịch NaOH dư thu được X gam muối. Giá trị của X gần nhất với A. 42B. 43C. 44D. 45 Câu 27. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu. B. Khi thủy phân chất béo luôn thu đuợc C2H4(OH)2. C. Phản ứng giữa axit và rựou khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 28. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6B. 7C. 4D. 5 Câu 29. Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3) A. 3,36 gamB. 5,6 gamC. 2,8 gamD. 2,24 gam Câu 30. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối lượng bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 33,6 lítB. 22,4 lítC. 16,8 lítD. 44,8 lít Trang 3
  4. Câu 31. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra X mol khí H2. - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 loãng, sinh ra Y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa X và Y là A. Y 2X B. X 4Y C. X Y D. X 2Y Câu 32. Este X mạch hở, không tồn tại đồng phân hình học và có công thức phân tử C6H8O4. Đun nóng 1 mol X với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và 2 mol ancol Z. Biết Z không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, khi đun Z với H2SO4 đặc ở 170C không tạo ra anken. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Chất Y có công thức phân tử là C4H4O4Na2. C. Trong X chứa hai nhóm -CH3. D. Chất X phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t) theo tỉ lệ mol 1:3. Câu 33. Điện phân dung dịch X chứa CuSO 4, KCl và HCl với điện cực tro, màng ngăn xốp. Cường độ dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thoát ra ở cả hai điện cực phụ thuộc vào thời gian điện phân theo đồ thị sau: Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và không bay hơi trong quá trình điện phân. Phần trăm thể tích khí H2 ở thời điểm 6t là A. 30%B. 50%C. 60%D. 40% Câu 34. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (trong đó có hai este của phenol). Đốt cháy hoàn toàn 22,96 gam X cần dùng 1,23 mol O 2, thu được CO 2 và 12,6 gam H2O . Nếu đun nóng 22,96 gam X cần dùng tối đa 13,6 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp X gồm ba muối. Dần toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 5,94 gam. Tổng khối lượng muối của axit cacboxylic có trong Z là A. 18,40B. 16,76C. 15,50D. 16,86 Câu 35. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 28,08 gam hỗn hợp X gồm Al và FeO sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch KOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Trang 4
  5. rắn Z và thoát ra 4,032 lít khí H2 (đktc). Hoà tan hoàn toàn Z trong dung dịch HNO 3 dư thu được 0,22 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là A. 50%B. 60%C. 75%D. 80% Câu 36. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl butirat theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml axit butiric C2H5CH2COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 7-8 phút ở 65C 70C . - Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dưng dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Ở bước 2 có thể tiến hành đun sôi trực tiếp hỗn hợp. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và C2H5CH2COOH. (d) Hỗn hợp thu được sau bước 3 có mùi thơm của hoa nhài. (e) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. (f) Dùng HCl đặc thay cho H2SO4 đặc thì hiệu suất phản ứng cũng như nhau. Số phát biểu đúng là A. 3B. 2C. 5D. 4 Câu 37. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,44 mol HCl, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối clorua có tổng khối lượng 75,28 gam và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 11,5. Cho dung dịch NaOH dư vào X (không có mặt oxi), thu được 47,24 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, thu được X gam kết tủa. Giá trị gần nhất của X là A. 220B. 179C. 245D. 167 Câu 38. Hỗn hợp X gồm HO-CH2-CHO, CH2=CHCOOH , CH2 (COOCH3)2, C6H12O6 (glucozơ). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 0,33 mol O 2, sản phẩm cháy gồm CO 2 và H2O cho vào dung dịch Ca(OH)2, sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 10,56 gam so với dung dịch ban đầu. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào Y, đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì đã dùng 120 ml. Giá trị của m là A. 9,00B. 13,48C. 9,36D. 12,80 Câu 39. Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O → (3) MnO2 + HCl → (4) Cl2 + dung dịch H2S → Các phản ứng tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3).B. (1), (2), (4).C. (1), (3), (4).D. (2), (3), (4). Câu 40. Hỗn hợp E gồm X (C 7H16O6N2) và Y (C5H14O4N2), là muối của axit cacboxylic hai chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic; 0,2 mol hỗn hợp hai amin no, đơn chức, kế Trang 5
  6. tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với H 2 bằng 16,9 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được hỗn hợp T gồm hai muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của axit cacboxylic và một muối của α-amino axit. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong T là A. 66,2%B. 74,5%C. 25,5%D. 33,8% Đáp án 1-D 2-B 3-B 4-A 5-C 6-C 7-A 8-B 9-C 10-D 11-C 12-D 13-D 14-D 15-C 16-A 17-D 18-B 19-A 20-C 21-D 22-C 23-C 24-A 25-D 26-B 27-D 28-A 29-D 30-A 31-B 32-C 33-B 34-A 35-B 36-A 37-A 38-A 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D - Khối lượng riêng nhỏ nhất: Li, khối lượng riêng lớn nhất Os. - Kim loại có khối lượng riêng nhỏ là kim loại nhẹ như: Na, K, Mg, Al - Kim loại có khối lượng riêng lớn là kim loại nặng như: Fe, Zn, Pb, Cu, Ag, Hg Câu 2: Đáp án B criolit PTHH: 2Al2O3  4Al + 3O2. Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án C Dung dịch metylamin có tính bazơ, phản ứng được với dung dịch muối FeCl3 tạo kết tủa nâu đỏ. PTHH: 3CH3NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl. Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án B Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0.01 - 2% khối lượng cacbon cùng với một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni, ). Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2-5%, ngoài ra còn có một lượng nhỏ các nguyên tố khác như Si, Mn, s, Gang cứng và giòn hơn sắt. Câu 9: Đáp án C Công thức hóa học của plexiglas Trang 6
  7. Câu 10: Đáp án D Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu như Cu, Ag, Ví dụ: Điều chế Cu từ muối CuSO4 và kim loại Fe. PTHH: CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4. Câu 11: Đáp án C A sai vì saccarozo không tham gia phản ứng tráng gương. B sai vì glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. D sai vì xenlulozo có cấu trúc mạch không phân nhánh. Câu 12: Đáp án D PTHH: C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH ↓ +3HBr. Câu 13: Đáp án D n 0,1mol Fe2O3 n 3n 0,1.3 0,3mol O oxit Fe2O3 Xem phản ứng khử oxit kim loại là quá trình chất khử lấy O trong oxit. n n n 0,3mol O oxit CO CO2 Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư chỉ thu được kết tủa CaCO3 n n 0,3mol CO2 CaCO3 Vậy m 0,3.100 30 (g). Câu 14: Đáp án D 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Câu 15: Đáp án C - Glucozơ, anđehit axetic: có nhóm chức -CHO. - Vinylaxetilen: có nối 3 đầu mạch. Câu 16: Đáp án A Saccarozơ H2O,H Glucozơ + Fructozơ H2O,H C12H22O11  2C6H12O6 1 1 180 n n . 0,5 mol C12H22O11 2 C6H12O6 2 180 mSaccarozo 171gam Trang 7
  8. Câu 17: Đáp án D m mmuoi maminoaxit 30,8 n NaOH 1,4 mol M 22 22 m m 36,5 n muoi aminoaxit 1mol HCl 36,5 36,5 Tóm tắt phản ứng xảy ra: 1HCl : x NH2CH(CH3)COOH: x mol 1NaOH : y 1HCl : x HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH: y mol 2NaOH : 2y x y 1 x 0,6 Ta có: x 2y 1,4 y 0,4 mX 0,6.89 0,4.147 112,2 gam Công thức tính nhanh: m mmuoi maminoaxit n NaOH M 22 m m n muoi aminoaxit HCl 36,5 Câu 18: Đáp án B CuSO4 khan ngậm nước sẽ chuyển thành màu xanh nên nhận biết được trong họp chất hữu cơ có nguyên tử hiđro hay không. Câu 19: Đáp án A Bảo toàn điện tích: 2n 2 2n 2 n n 2 2a 2b c d Ba Mg Cl NO3 Câu 20: Đáp án C Câu 21: Đáp án D Câu 22: Đáp án C CH O 2 n X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri nên X là este: HCOOCH3 với n 2 . Câu 23: Đáp án C A sai vì phenol có vòng benzen làm tăng tính linh động của H trong OH nên nó có tính axit mạnh hơn ancol. B sai vì axit axetic có tính axit yếu hơn tính axit của axit fomic. D sai vì tính bazơ sắp xếp như sau: CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2. Trang 8
  9. Sắp xếp tính bazơ của amin như sau: C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH Câu 24: Đáp án A B sai vì Cr tạo được oxit bazơ, oxit axit và oxit lưỡng tính. C sai vì Cr không có tính lưỡng tính. D sai vì Cr có độ cứng cao nhất trong các kim loại. Câu 25: Đáp án D Để giá trị V lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 sau khi tạo thành tiếp tục tan 1 phần trong NaOH. Al3 3OH Al OH (1) 3 Al3 4OH Al OH (2) 4 n 3 n 0,2 mol Al 1 Al OH 3 n n n 0,3 0,2 0,1mol Al3 2 Al3 Al3 1 n n n 3.n 4.n 1mol OH OH 1 OH 2 Al3 1 Al3 2 VNaOH 2(l) Câu 26: Đáp án B BTKL: m m m m m 16,68 gam A O2 CO2 H2O A BTNT O: 6.n 2n 2n n n 0,02 mol A O2 CO2 H2O A (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3 BTKL: mA mNaOH mmuoi mglixerol mmuoi 16,68 0,02.3.40 0,02.92 17,24 gam 16,68 gam A → 17,24 gam muối 41,7 gam A → x ? 41,7.17,24 x 43,1gam 16,68 Câu 27: Đáp án D A sai vì có những phản ứng tạo anđehit, xeton, nước. B sai vì thủy phân chất béo luôn thu được glixerol. Câu 28: Đáp án A Trường hợp có tạo ra kết tủa là NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4. Câu 29: Đáp án D n 2nCu NO 0,02 NO3 3 2 Trang 9
  10. nCu nCu NO 0,01 3 2 n n 0,1 H NaHSO4 2 Fe Fe 2e 4H NO3 3e NO 2H2O x 2x 0,1 0,02 Cu2 2e Cu 0,01 Sau phản ứng: H dư. Fe phản ứng tối đa với dung dịch X nên Fe bị oxi hóa thành Fe2 . BT e: 2x 0,02.3 0,01.2 x 0,04mol mFe 2,24 gam. Câu 30: Đáp án A Khối lượng bình brom tăng chính là khối lượng hiđrocacbon không no: C2H2, C2H4 C H 2 2 dd : m m m 10,8 gam binh Br2 tang C2H2 C2H4 C H : x C H 2 2 2 4 Br2 X Y  C2H6 H2 : C2H6 0,2 Z M 16 mZ 0,2.16 3,2 gam H 2 H2 m m m m m m 10,8 3,2 14 gam X Y C2H2 C2H4 C2H6 H2 26x 2x 14 x 0,5mol Đốt cháy hỗn hợp Y cũng như đốt cháy hỗn hợp X. t C2H2 + 2,5O2  2CO2 + H2O t 2H2 + O2  2H2O n 2,5n 0,5n 1,5 mol O2 C2H2 H2 V 33,6 (l) O2 Những điểm lưu ý của bài này: - m m m có thể hiểu khối lượng bình brom tăng chính là khối lượng hiđrocacbon binh Br2 tang C2H2 C2H4 không no đã tác dụng với brom. - Cần linh hoạt trong việc sử dụng yêu cầu đề bài: đốt hỗn hợp X cũng như đốt hỗn hợp Y vì thành phần khối lượng các nguyên tố vẫn không thay đổi. Câu 31: Đáp án B Phần 1: 3 Al Al 3e 2H 2e H2 2x  x Trang 10
  11. Phần 2: 5 1 3 Al Al 3e 2 N 8e N2 N2O BT e: 2x 8y x 4y 8y  y Câu 32: Đáp án C X là este 2 chức thủy phân tạo 2 mol ancol Z. Z không tạo anken nên Z: CH3OH. X có 1 liên kết π C–C nhưng không có đồng phân hình học. Vậy X có công thức: CH3OOC-C(=CH2)-COOCH3 A sai vì X có mạch cacbon phân nhánh. B sai vì Y có công thức phân tử: C4H2O4Na2. C đúng. D sai vì X phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t) theo tỉ lệ mol 1:1. Nếu tách nước một ancol no đơn chức không thu được anken thì ancol đó chỉ có V) thể là CH3OH Câu 33: Đáp án B Giai đoạn 1: khí Cl2 thoát ra. Giai đoạn 2: khí Cl2 và H2 thoát ra. Giai đoạn 3: H2 và O2. Lúc t giây: n x n n 2 0,5x e Cl2 Cu Lúc 3t giây: ne 3x 2 Cu 2e Cu 2Cl Cl2 2e 0,5x → x 1,5x → 3x 2H 2e H2 3x x x n 0,5 x 1,5x 0,5 x 0,2 Lúc 4t giây: ne 4x 0,8 2 Cu 2e Cu 2Cl Cl2 2e 0,1 → 0,2 0,4 → 0,8 2H 2e H2 0,6  0,8 0,2 Lúc này H điện phân hết: n 0,6 H Lúc 6t giây: ne 6x 1,2 Trang 11
  12. 2 Cu 2e Cu 2Cl Cl2 2e 0,1 → 0,2 0,4 → 0,8 2H 2e H2 2H2O 4H O2 4e 0,6 → 0,3 0,1  1,2 0,8 2H2O 2e 2OH H2 1,2 0,2 0,6 0,2 n 0,3 0,2 %V H2 .100 .100 50% . H2 n n n 0,3 0,2 0,4 0,1 H2 Cl2 O2 Câu 34: Đáp án A CO2 :1,13 22,96 X O2:1,23 BT O : n 2n n 2n 0,5 n 0,25 O X CO2 H2O O2 COO H2O : 0,7 n NaOH 0,34 nCOOPhe n NaOH nCOO 0,09 (vì COOPhe tác dụng với NaOH với tỉ lệ 1:2) nAncol n NaOH 2nCOOPhe 0,16 Thủy phân thu được 2 ancol đồng đẳng liên tiếp, nên đó là 2 este đơn chức. 1 ROH Na H 2 2 m m m 5,94 0,16 6,1 Ancol b H2 CH3OH : x x y 0,16 x 0,09 MROH 38,125 C2H5OH : y 32x 46y 6,1 y 0,07 2 ancol khác nhau nên nó không thể cùng thuộc este 2 chức. Vậy trong 2 este của phenol, có 1 este phenol đơn chức và 1 este của phenol trong este 2 chức. Vì thu được 3 muối nên công thức của các este là: C H OOCRCOOPhe : 0,07 n 2 5 C2H5OH R COOPhe : 0,02 n n COOPhe C2H5OOCRCOOPhe R COOCH : 0,09 n 3 CH3OH 0,07 117 R Phe 0,02 44 R Phe 0,09 59 R 22,96 COONa : 0,07 Phe : 77 C6H5 2 7R 11R 9Phe 858 R : 0 Z CH3COONa : 0,11 R :15 CH C H ONa : 0,09 3 6 5 m mCH COONa 18,4 COONa 2 3 Một số công thức tính nhanh: Trang 12
  13. n n n COOPhe NaOH nCOO nAncol n NaOH 2nCOOPhe n m m Ancol b H2 Câu 35: Đáp án B Fe : y 2 H : 0,18 n n 0,12 2 Al du H2 Al t Al2O3 : x KOH du 3 28,08 X  Y  FeO : z FeO Al : 0,12 HNO3 du Ran Z  NO : 0,22 FeO : z Fe : y BTKL: mX mY 28,08 56y 102x 0,12.27 72x 28,08 (1) BT e: nFeO 3nFe 3n NO z 3y 0,22.3 0,66 (2) t 2Al + 3FeO  3Fe + Al2O3 n 3n y 3x (3) Fe Al2O3 x 0,06 Từ (1), (2), (3) y 0,18 z 0,12 Al : 0,24 BTNT Fe, Al X FeO:0,3 t 2Al + 3FeO  3Fe + Al2O3 0,24 0,3 0,12 0,18  0,06 Vậy hiệu suất phản ứng tính theo FeO 0,18 H% .100 60% 0,3 Câu 36: Đáp án A Những phát biểu đúng: (a), (c), (e). (b) sai. Đun nóng quá sẽ làm các chất bay hơi. (c) đúng. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. (d) sai. Este etyl butirat có mùi dứa. (e) đúng. Este không tan nên tách lớp. (f) sai. Vì HCl dễ bay hơi, còn H2SO4 đặc không bay hơi. Câu 37: Đáp án A NO : a a b 0,16 a 0,12 H2 : b 30a 2b 11,5.2.0,16 b 0,04 Trang 13
  14. Fe3 : x 2 Fe OH : x Fe : y 3 X Mg2 : z NaOH 47,24 Fe OH : y 107x 90y 58z 47,24 (1) 2 NH : t Mg OH : z 4 2 Cl :1,44 BTĐT: 3x 2y 2z t 1,44 (2) t 0,12 BT N: nFe NO 0,5t 0,06 3 2 2 x y 0,5t 0,06 BT Fe: n Fe3O4 3 n 8nFe O 4n NO 2nH 10n H 3 4 2 NH4 x y 0,5t 0,06 8 0,12.4 0,04.2 10t 1,44 (3) 3 mX 75,28 56 x y 24z 18t 1,44.35,5 75,28 (4) x 0,14 y 0,12 n n 0,12 Ag Fe2 z 0,37 t 0,04 m mAg mAgCl 0,12.108 1,44.143,5 219,6 gam Câu 38: Đáp án A Quy đổi hỗn hợp X thành C và H2O: C C O CO n n 0,33 2 2 C O2 H2O Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O nCa HCO n NaOH 0,12 3 2 BT C: nC nCaCO 2nCa HCO nCaCO 0,09 3 3 2 3 m m m m dd CO2 H2O CaCO3 0,33.44 18.n 0,09.100 10,56 n 0,28 H2O H2O BTKL: m m m 9 gam C H2O Giải thích sự quy đổi: Hỗn hợp X gồm: HO-CH2-CHO: C2(H2O)2 CH2=CHCOOH: C3(H2O)2 CH2(COOCH3)2: C5(H2O)4 Trang 14
  15. C6H12O6: C6(H6O)2 Vậy quy đổi hỗn hợp X thành C và H2O Câu 39: Đáp án A (1) O3 + 2KI + H2O → O2 + 2KOH + I2 (2) 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF (3) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O (4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Câu 40: Đáp án A CH5N : a a b 0,2 a 0,16 Mamin 33,8 C2H7 N : b 31a 45b 33,8.0,2 b 0,04 Y : CH NH OOCCOONH C H : 0,04 n 3 3 3 2 5 C2H5NH2 X : CH NH OOCCOONH CH COOC H : 0,16 0,04 0,12 n 3 3 3 2 2 5 CH3NH2 KOOCCOOK : 0,04 0,12 0,16 NH2CH2COOK : 0,12 %mKOOCCOOK 66,2% . Đối với dạng bài toán này, việc tính toán không hề khó, chủ yếu là tìm được công thức chính xác của chất hữu cơ. Trang 15