Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_3_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 03 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MƠN: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ.B. poli(vinylclorua).C. glixerol.D. protein. Câu 2. Chất nào dưới đây khơng cĩ khả năng tan trong dung dịch NaOH? A. Cr(OH)3.B. Al.C. Al 2O3.D. Cr. Câu 3. Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4.B. Ca 3(PO4)2.C. NH 4H2PO4.D. Ca(H 2PO4)2, Câu 4. Khái niệm nào sau đây đúng nhất về este? A. Este là những chất chỉ cĩ trong dầu, mỡ động thực vật. B. Este là những chất cĩ chứa nhĩm -COO-. C. Khi thay nhĩm -OH ở nhĩm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhĩm OR (R khác H) được este. D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ. Câu 5. Este nào sau đây cĩ mùi chuối chín? A. Etyl axetat.B. Eyl fomat.C. Etyl butirat.D. Isoamyl axetat. Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, chất béo (C 17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. C. Thủy phân hồn tồn chất béo luơn thu được glixerol. D. Fructozơ cĩ nhiều trong mật ong. Câu 7. Trong thực tế, khơng sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mịn? A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.D. Gắn đồng với kim loại sắt. Câu 8. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. C6H12O6.B. NaCl.C. H 2O.D. HF. Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng? A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nĩng. B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl. C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2. Câu 10. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Etanol.B. Tinh bột.C. Glucozơ.D. Glyxin. Câu 11. Nhĩm các kim loại đều cĩ thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là Trang 1
- A. Cu, Ag.B. Al, Cr.C. Mg, Cu.D. Ba, Au. Câu 12. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6.B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinylclorua).D. polietilen. Câu 13. Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây? A. CH3CH2CH2COOCH3.B. CH 3CH2COOCH3. C. C2H5COOC2H5.D. HCOOC 3H7. Câu 14. Nước cứng là nước cĩ chứa nhiều các ion + + + + 2 A. Na , K .B. Mg , Ca . C. HCO3 , SO4 .D. Cl , HCO3 . Ba OH Câu 15. Cho sơ đồ sau: X CO2 H2O Y NaHSO4 Z 2 T Y X . Các chất X và Z tương ứng là A. Na2CO3 và Na2SO4.B. Na 2CO3 và NaOH. C. NaOH và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4. Câu 16. Vitamin A cơng thức phân tử C20H30O, cĩ chứa 1 vịng (6 cạnh) và khơng cĩ chứa liên kết ba. Số liên kết đơi trong phân tử vitamin A là A. 6.B. 4.C. 7.D. 5. Câu 17. Ứng với cơng thức C 2HxOy (M < 62) cĩ bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở cĩ phản ứng tráng bạc? A. 2.B. 3.C. 4.D. 1, Câu 18. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên khơng minh họa phản ứng nào sau đây? A. Fe 2HCl FeCl2 H2 . B. Al4C3 12HCl 4AlCl3 3CH4 . C. CaCO3 2HCl CaCl2 CO2 H2O . t D. NH4Cl NaOH NH3 H2O NaCl . Câu 19. Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc a-glucozơ. (b) Oxi hĩa glucozơ thu được sobitol. (c) Trong phân tử fructozơ cĩ một nhĩm -CHO. (d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. (e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ cĩ ba nhĩm -OH. (f) Saccarozơ bị thủy phân trong mơi trường kiềm. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 4.C. 3.D. 2. Trang 2
- Câu 20. Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Câu 21. Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO 3 và MgCO3 (cĩ tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 2,94.B. 1,96.C. 7,84.D. 3,92. Câu 22. Cho các bước ở thí nghiệm sau: (1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đĩ để yên. (2) Nhỏ tiếp dung dịch HC1 đặc vào ống nghiệm. (3) Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nĩng. Nhận định nào sau đây là sai? A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím khơng đổi màu. B. Ở bước (2) thì anilin tan dần. C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt. D. Ở bước (1), anilin hầu như khơng tan, nĩ tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? 3 2 A. Nguồn nước bị ơ nhiễm khi hàm lượng các ion NO3 , PO4 và SO4 vượt mức cho phép. B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ơ nhiễm khơng khí. C. Hàm lượng CO2 trong khơng khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon. D. Nước khơng bị ơ nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép. Câu 24. Cho 0,1 mol một este tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối cĩ khối lượng nhiều hơn 13,56% khối lượng este. Cơng thức cấu tạo của este là A. CH3COOC-CH2-COOCH3.B. C 2H5OOC- COOCH3. C. CH3OOC- COOCH3.D. C 2H5OOC- COO C2H5. Câu 25. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HC1 (dư), thu được p gam muối Y. Cũng cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được q gam muối Z. Biết q p 39,5 . Cơng thức phân tử của X là A. C5H11O2N.B. C 5H9O4N.C. C 4H10O2N2. D. C4H8O4N2. Câu 26. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): t CaO,t (a) X 2NaOH X1 2X 3 . (b) X1 2NaOH X 4 2Na2CO3 . 1°n men H2SO4 ,170C (c) C6 H12O6 glucozo 2X 3 2CO2 . (d) X 3 X 4 2H2O . Biết X cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X1 hồ tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. X cĩ cơng thức phân tử là C8H14O4. C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Trang 3
- D. Nhiệt độ sơi của X4 lớn hơn X3. Câu 27. Đốt cháy hồn tồn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O 2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,08 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là A. 43,14.B. 37,68.C. 37,12.D. 36,48. Câu 28. Thủy phân hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được ( m 1,8 ) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho tồn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là A. 20,7.B. 18,0.C. 22,5.D. 18,9. Câu 29. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đĩ nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là A. 10,8.B. 8,4.C. 9,6.D. 7,2. Câu 30. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH2NH2NHCH3. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O 2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C 2H5NH2 trong M là A. 24,11%.B. 32,14%.C. 48,21%.D. 40,18%. Câu 31. Hồ tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H 2SO4 lỗng vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H 2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp tục nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hồn tồn thì thể tích dung dịch H 2SO4 đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt là A. Ba(AlO2)2 và NaNO3.B. Ba(OH) 2 và Ba(AlO2)2. C. NaAlO2 và Na2SO4. D. NaOH và NaAlO2. Câu 32. Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2:1) vào nước dư. (2) Cho CrO3 vào nước dư. (3) Vơi sống (CaO) và soda (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư. (4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl. (5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. (6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4. Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan là A. 4.B. 6.C. 3.D. 5. Câu 33. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2O3 (trong đĩ oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,6.B. 10,4.C. 23,4.D. 27,3. Trang 4
- Câu 34. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na 2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau, cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a :b tương ứng là A. 2 :1.B. 2 :5 .C. 1: 2.D. 2 :3 . Câu 35. Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (cĩ cơng thức phân tử C 3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp các muối vơ cơ. Giá trị của m là A. 23,10.B. 24,45.C. 21,15.D. 19,10. Câu 36. Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nĩng, thu được m gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ tồn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M, thu được 29,55 gam kết tủa, lọc kết tủa rồi đun nĩng dung dịch lại thấy cĩ kết tủa xuất hiện. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17.B. 16.C. 22.D. 21. Câu 37. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml dung dịch hồ tinh bột 2% rồi thêm vài giọt dung dịch iot 0,05% Bước 2: Lắc nhẹ, đun nĩng Bước 3: Để nguội Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau bước 1, xuất hiện sủi bọt khí. B. Sau bước 3, dung dịch xuất hiện màu xanh tím. C. Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu xanh tím. D. Cĩ thể thay hồ tinh bột trong thí nghiệm trên bằng xenlulozơ. Câu 38. A là hỗn hợp chứa một axit đơn chức X, một ancol hai chức Y và một este hai chức Z (biết X, Y, Z đều no, mạch hở). Đốt cháy hồn tồn 0,09 mol A cần 11,088 lít khí O 2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO 2 lớn hơn khối lượng của H 2O là 11,1 gam. Mặt khác, 15,03 gam A tác dụng vừa đủ với 0,15 mol KOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylen glycol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,45.B. 16,40.C. 18,72.D. 20,40. Câu 39. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thốt ra ở cả 2 điện cực V lít (đktc) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị. Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm x khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng cĩ giá trị gần nhất là A. 7 gam.B. 9 gam.C. 8 gam.D. 6 gam. Trang 5
- Câu 40. Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn cĩ tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 500 ml dung dịch Fe 2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 15,2 gam hỗn hợp chứa 2 oxit. Giá trị của m là A. 12,88 gam.B. 13,32 gam.C. 17,44 gam.D. 9,60 gam. Đáp án 1-A 2-D 3-B 4-C 5-D 6-A 7-D 8-B 9-C 10-A 11-A 12-A 13-B 14-B 15-A 16-D 17-C 18-D 19-D 20-D 21-D 22-C 23-A 24-C 25-B 26-C 27-B 28-A 29-C 30-B 31-D 32-A 33-C 34-D 35-D 36-A 37-B 38-B 39-B 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit nên là cacbohiđrat. Câu 2: Đáp án Chú ý: Cr khơng phản ứng với dung dịch NaOH, Cr2O3 chỉ phản ứng với NaOH đặc, nĩng (do tính lưỡng tính yếu), cịn Cr(OH)3 phản ứng với cả dung dịch NaOH lỗng hoặc đặc. Câu 3: Đáp án Quặng photphorit chứa canxiphotphat nên đáp án là Ca3(PO4)2 Câu 4: Đáp án A. Sai vì chất béo mới là những chất thường chứa trong dầu, mỡ động thực vật. B. Sai, vì nhiều chất cĩ nhĩm -COO- nhưng khơng phải este như axit cacboxylic, muối của axit cacboxylic. C. Đúng, vì là phát biểu trong SGK. D. Sai, vì sản phẩm của phản ứng axit + bazo là muối. Câu 5: Đáp án Isoamyl axetat (hay isopentyl axetat) là este cĩ mùi chuối chín. Câu 6: Đáp án Ở điều kiện thường, chất béo khơng no ở trạng thái lỏng, chất béo no ở trạng thái rắn. → Ở điều kiện thường, triolein là chất béo khơng no nên phải ở trạng thái lỏng. → Phát biểu sai:"Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn". Câu 7: Đáp án Nếu gắn Cu vào Fe thì khi đĩ Fe là kim loại mạnh hơn sẽ đĩng vai trị làm anot, và Fe bị ăn mịn điện hố học. Như vậy sẽ khơng bảo vệ được Fe, mà cịn làm Fe bị ăn mịn nhanh hơn. Câu 8: Đáp án A. Khơng điện ly. Trang 6
- B. NaCl là muối điện ly mạnh. C. H2O là chất điện ly yếu. D. HF là axit yếu nên là chất điện ly yếu. Câu 9: Đáp án Si 2NaOH H2O Na2SiO3 2H2 NaHCO3 HCl NaCl H2O CO2 2 3 4H NO3 3Fe 3Fe NO 2H2O Câu 10: Đáp án Etanol hay ancol etylic là chất lỏng ở điểu kiện thường trong khi tinh bột, glucozơ, glyxin đều là các chất rắn. Câu 11: Đáp án Trong dãy hoạt động các kim loại: từ Zn trở đi cĩ thể điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện, nên chỉ cĩ A phù hợp. Câu 12: Đáp án nHOOC CH COOH nH N CH NH t/ngung CO CH CONH CH NH 2nH O 2 4 2 2 6 2 2 4 2 6 n 2 Câu 13: Đáp án Metyl propionat là tên gọi của CH 3CH2COOCH3. Chú ý : cách đọc tên este = tên gốc rượu + tên thơng thường của axit (đổi ic = at). Câu 14: Đáp án Nước cứng được định nghĩa là nước chứa nhiều ion: Ca2+, Mg2+. Câu 15: Đáp án CO2 H2O NaHSO4 Ba OH 2 NaHCO3 Na2CO3 NaHCO3 Na2SO4 NaOH Na2CO3 Câu 16: Đáp án Ta cĩ : 20.2 2 30 k 6 k k 1 5 2 vòng số vịng trong cơng thức cấu tạo = 1 (vitamin A cĩ 1 vịng 6 cạnh) số liên kết trong cơng thức cấu tạo k kvòng 6 1 5 * Số liên kết đơi trong phân tử vitamin A là k 5 . (trong phân tử vitamin A khơng cĩ chứa liên kết ba , nên số k chính là số liên kết đơi) Câu 17: Đáp án Nhận xét về số nguyên tử O: 62 12.2 x 62 12.2 y y y 2,375 y 2 16 16 Trang 7
- Chất hữu cơ bền cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc nên số nguyên tử O 1 (tối thiểu phải cĩ 1 nhĩm - CHO) y 1 CTCT:C2 H2O,C2 H4O y 2 CTCT:C2 H2O2 ,C2 H4O2 Các chất thoả mãn là CH3CHO, (CHO)2, HOCH2CHO, HCOOCH3. Câu 18: Đáp án Do NH3 tan nhiều trong nước nên khơng thể thu bằng phương pháp đẩy nước. Câu 19: Đáp án (a) Sai, Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc -glucozơ và 1 gốc -fructozơ. (b) Sai, Khử glucozơ thu được sobitol. (c) Sai, Trong phân tử fructozơ cĩ một nhĩm -CO. (f) Sai, Saccarozơ bị thủy phân trong mơi trường axit. Câu 20: Đáp án Các chất lưỡng tính thường gặp : - Một số oxit: Al2O3, ZnO , Cr2O3, - Một số hiđroxit: Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, - Một số muối axit của axit yếu : NaHCO3, KHS, - Amino axit: NH2-CH2-COOH, → Trong các chất đề bài cho, chỉ cĩ NaHSO3 là chất lưỡng tính. Câu 21: Đáp án 16,1 n n 0,0875mol n 0,0875.2 0,175mol CaCO3 MgCO3 100 84 CO2 V 0,175.22,4 3,92 lit CO2 Câu 22: Đáp án (1) Anilin khơng tan trong nước do ảnh hưởng của gốc phenyl, anilin cĩ tính bazo yếu nên khơng làm quỳ chuyển màu → A, D đúng. (2) C6 H5 NH2 HCl C6 H5 NH3 Cl (muối tan trong nước, phân li ra các ion) → B đúng. (3) C6 H5 NH3 Cl NaOH C6 H5 NH2 NaCl H2O (anilin khơng tan trong nước) → C sai. Câu 23: Đáp án B. Sai vì khí sinh ra trong quá trình quang hợp là O2 C. Sai do CO2 gây hiệu ứng nhà kính. D. Sai vì nước chứa các độc tố đĩ là nước đã bị ơ nhiễm Câu 24: Đáp án Este 2 chức tạo bởi axit 2 chức và ancol đơn chức cĩ cơng thức R(COOR’)2 R COOR 2NaOH R COONa 2R OH 2 2 Trang 8
- Ta cĩ: nancol 2neste 0,2mol M ancol 32 CH3OH R là –CH3 Theo đề : m2 m1 0,1356m1 (với m2, m1 lần lượt là khối lượng của muối và este) 0,1 R 67.2 0,1 R 59.2 0,1356.0,1. R 59.2 Ta được cơng thức đĩ là (COOCH3)2. Câu 25: Đáp án Cơng thức của X là (H2N)xR(COOH)y: 1 mol n n xmol p m 36,5x HCl NH2 X nKOH n COOH ymol q mx 39 1 y q p 39,5 38y 36,5x 39,5 Biện luận x 1, y 2 là nghiệm thoả mãn → X cĩ 4O và 1N Dựa vào các phương án đề bài cho → X là C5H9O4N Câu 26: Đáp án (a) CH C COOC H X 2NaOH CH C COONa X 2C H OH X 2 2 5 2 2 2 1 2 5 3 (b) CH C COONa X 2NaOH CaO,t C H X 2Na CO 2 2 1 2 4 4 2 3 lên men (c) C6H12O6 glucozơ 2C2H5OH X3 2CO2 H2SO4 đặc ,170C (d) C2H5OH X3 C2H4 X4 H2O A. Sai, X1 khơng hồ tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Sai, X cĩ cơng thức phân tử là C8H12O4. D. Sai. Nhiệt độ sơi của X4 nhỏ hơn X3. Câu 27: Đáp án nO X 2nCO nH O 2nO BT:O n 2 2 2 0,04mol - Khi đốt X: X 6 6 BTKL a m 18n 32n 35,36 g CO2 H2O O2 - Cho m1 (g) X tác dụng với NaOH thì: nX n 0,04mol C3H5 OH 3 BTKL m a 40nNaOH 92n 37,68 g C3H5 OH 3 Câu 28: Đáp án Trong tính tốn cĩ thể coi cơng thức phân tử tinh bột và xenlulozơ là C6H10O5 cho dễ tính tốn. C H O : xmol x y 0,1 x 0,025 Ta cĩ: 12 22 11 m 20,7 g C H O : ymol 2x.2 2y 0,25 y 0,075 6 10 5 Câu 29: Đáp án Đặt n n x mol H2O NaOH n 2x mol (vì O đi hết vào nhĩm -COONa, n n 2.n O X O X O muối Na Trang 9
- 16.2x m 80x gam X 0,4 Bảo tồn khối lượng 80x 40x 12,24 18x x 0,12 mX 9,6 g . Câu 30: Đáp án BT:O n 0,65mol và BTKL m 14 g CO2 M Gọi a là số mol C2H5NH2 và b là số mol các amin cịn lại a b 0,25 a 0,1 %m 32,14% 2a 3b 0,65 b 0,15 C2H5NH2 Câu 31: Đáp án Loại phương án A và B vì kết tủa BaSO4 khơng tan. Giả sử V ml dung dịch H SO cĩ n 2mol 2 4 H n n 1 AlO H Nếu hai chất đĩ nằm ở phương án C thì: 2 (khơng thoả mãn) 4n n 2 AlO2 H NaOH : x x y 2 x 0,4 Nếu hai chất đĩ là (thoả mãn) NaAlO : y x 4y 3,4.2 y 1,6 2 Câu 32: Đáp án (1) Dung dịch chứa hai chất tan là NaOH và NaAlO2. (2) Dung dịch chứa hai chất tan là H2CrO4 và H2Cr2O7. (3) Dung dịch chứa một chất tan là NaOH. (4) Dung dịch chứa hai chất tan là CuCl2 và FeCl2. (5) Dung dịch chứa một chất tan là Na2CO3. (6) Dung dịch chứa hai chất tan là CuSO4 và Na2SO4. Câu 33: Đáp án nO trong X 86,3.0,1947 Theo đề ta cĩ: n 0,35mol Al2O3 3 16.3 - Khi hịa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta cĩ: 1 H O OH H 2 2 2 2OH Al2O3 2AlO2 H2O n 2nAl O 0,7mol n n n 2nH n 0,5mol AlO2 2 3 OH OH sinh ra OH phản ứng 2 AlO2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n n n 4n n AlO2 OH H AlO2 OH 4n n n AlO2 H OH nAl OH 0,3mol mAl OH 23,4 g 3 3 3 Trang 10
- Câu 34: Đáp án Nhận xét: HCl nHCl NaOHdu , Na2CO3 CO2 2 nCO CO NaOH,Na2CO3 X 2 2 n Na CO , NaHCO HCl CO 2 HCl 1 2 3 3 2 n CO2 n Theo đề bài: n 0,09,n 0,012 HCl 1,33 CO2 HCl n CO2 Vậy dung dịch A chứa Na2CO3, NaHCO3 1 Khi cho X vào HCl thì: 2 n 2n n 0,12 n 0,06mol n 2 HCO phản ứng CO2 phản ứng H HCO phản ứng HCO 3 3 3 3 2 n n 0,09 n 0,03mol HCO phản ứng CO2 phản ứng CO2 phản ứng n 2 3 3 3 CO3 n 0,1mol 1 HCO3 Khi cho X vào Ba(OH)2 dư thì: n n 2 n 0,15 HCO CO BaCO3 2 3 3 n 2 0,05mol CO3 2 + X chứa CO3 (0,1 mol), HCO3 (0,2 mol), Na ( a 2b mol). BT:C 0,15 b 0,3 b 0,15mol BTDT Y a 0,1mol a :b 2 :3. Câu 35: Đáp án 3.2 2 3 11 k 0 i (k là độ bất bão hồ tính theo cơng thức phân tử, là số liên kết pi thực X 2 tế trong cơng thức cấu tạo, i là số liên kết ion trong cơng thức cấu tạo) 2 cĩ 6 nguyên tử O nên Y là muối amoni của 2 gốc trong các gốc sau NO3 , HCO3 ,CO3 (các gốc anion này đều cĩ 1 nên x 2 ) i k 2 (Y cĩ 2 liên kết ion trong phân tử), để ý trong X cĩ 3 nguyên tử N nên X chỉ cĩ thể là muối amoni 2 chức với 2 gốc axit là NO3 , HCO3 X : HCO H N CH NH NO 3 3 2 2 3 3 Phản ứng: X : HCO H N CH NH NO 3NaOH Na CO NaNO H N CH NH 3H O 3 3 2 2 3 3 2 3 3 2 2 2 2 2 mol: 0,1 0,3 0,1 0,1 m 85n 106n 19,1 g NaNO3 Na2CO3 Câu 36: Đáp án nNaOH n 0,2mol n 0,6mol Ba OH 2 OH Ta cĩ: n 0,15mol BaCO3 Trang 11
- Do dẫn từ từ tồn bộ khí Z vào dung dịch gồm Ba(OH) 2 và NaOH, thu được kết tủa, lọc kết tủa rồi đun nĩng dung dịch lại thấy cĩ kết tủa xuất hiện Dung dịch sau phản ứng cĩ HCO3 n n n 0,45mol m 24 0,45.16 16,8 g CO2 OH BaCO3 Câu 37: Đáp án Phân tử tinh bột hấp thụ iot tạo ra dung dịch cĩ màu xanh tím. Khi đun nĩng, iot bị giải phĩng ra khỏi phân tử tinh bột làm mất màu xanh tím. Khi để nguội, iot bị hấp thụ trở lại làm cho dung dịch cĩ màu xanh tím. Câu 38: Đáp án Khi đốt cháy 0,09mol A ta cĩ: n n n 0,09 1 X Y Z BT:O n 0,495.2 2nCO nH O 2 và 44nCO 18nH O 11,1 * O A 2 2 2 2 nCO nH O nY nZ 3 2 2 k nX 2nZ 0,15 4 Khi cho 15,03 g A tác dụng với KOH thì: k 12n 2n 16.n 15,03 5 CO2 H2O O A Lấy (1) - (3) ta được: n 2n n n 0,09 rồi thay vào (4): k n n 0,09 0,15 X Z CO2 H2O CO2 H2O n n 0,09 0,15 Lập tỉ lệ: CO2 H2O 0,56n 1,18n 0,248 ( ) 44n 18n 15,84 15,03 CO2 H2O CO2 H2O Từ (*) và ( ) suy ra: n 0,42mol;n 0,41mol m 10,02 g CO2 H2O A Tiếp tục giải hệ đốt cháy tìm được: nX 0,02;nY 0,03;nZ 0,04 Trong 15,03 gam A thì: BTKL m 16,38 g Câu 39: Đáp án 2x Tại t a s : cĩ khí Cl2 thốt ra tại anot VCl x ne 2nCl 2 1 2 22,4 x Tại t 3a s : cĩ khí Cl2, O2 thốt ra tại anot mà V V 2x V x n Cl2 O2 O2 O2 22,4 3ne 1 3x BT:e n Cu 2 22,4 Tại t 4a s : cĩ khí Cl2, O2 thốt ra tại anot và khí H2 thốt ra tại catot. x V V V V 7,84 n n 0,35 (1) Cl2 O2 H2 O2 H2 22,4 Trang 12
- 1 1 8x 6x x n 4n 2n H2 e 1 Cu BT:e 2 2 22,4 22,4 22,4 (2) 1 1 8x 2x 1,5x n 4n 2n O2 e 1 Cl2 4 4 22,4 22,4 22,4 Thay (2) thay vào (1): x 2,24 . Tại t 2,5a s : cĩ khí Cl2 (0,1 mol), O2 thốt ra tại anot và tại catot cĩ Cu nO 0,075mol nHNO 4nO 0,3mol Cĩ n 2,5n 0,5mol 2 3 2 e e 1 n 0,25mol n 0,3 0,25 0,05mol Cu Cu2 dd 3 Khi cho Fe tác dụng với dung dịch sau điện phân thì: mFe 56. nHNO n 2 9,1 g 8 3 Cu Câu 40: Đáp án Z :Cu,Fe Fe3 : 0,2 mol Mg 2 : 2x Mg : 2x mol 2 2 NaOH du Cu : 0,15 mol Zn : x Fe2O3 MgO Zn : x mol Y : 2 Fe2 : y SO4 : 0,45 mol 2 SO4 : 0,45 Xét dung dịch Y ta cĩ: Bảo toàn điện tích (dung dịch Y) 4x 2x 2y 0,45.2 (1) Xét hỗn rắn khan ta cĩ: 40.2x 0,5y.160 15,2 (2) Từ (1), (2) suy ra: x 0,13; y 0,06 BT:Fe Xét hỗn hợp rắn Z ta cĩ: nFe trong Y 0,14mol mY 64.nCu 56.nFe 17,44 g . Trang 13