Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 4 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 4 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_4_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 4 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MƠN: HĨA HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Khơng kể thời gian phát đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137 Câu 1. Kim loại cĩ khối lượng riêng lớn nhất là A. Os.B. W.C. Cr .D. Pb. Câu 2. Quặng boxit được dùng đề sản xuất kim loại nào sau đây? A. Mg .B. Na.C. Al.D. Cu. Câu 3. Phích nước sử dụng lâu ngày thường cĩ một lượng cặn đục bám vào ruột phích. Để làm sạch lớp cặn này cĩ thề dùng dung dịch nào? A. Dung dịch cồn đun nĩng.B. Dung dịch giấm đun nĩng. C. Dung dịch nước muối đun nĩng.D. Dung dịch nước nho đun nĩng. Câu 4. Cơng thức phân tử của triolein là A. C57H104O6 .B. C54H102O6 . C. C57H110O6 .D. C54H104O6 . Câu 5. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Thạch cao sống cĩ cơng thức CaSO4 . B. Thạch cao khan được dùng để đúc tượng, bĩ bột. C. Thạch cao nung cĩ cơng thức CaSO4.H2O . D. Thạch cao khan dùng đề sản xuất xi măng. Câu 6. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Axit glutamic.B. Lysin.C. Glyxin.D. Alanin. Câu 7. Nhiệt phân hồn tồn muối KNO3 thu được A. KNO2 ,O2 .B. K, NO2 ,O2 .C. K2O, NO2 ,O2 .D. K, NO2 , Câu 8. Hợp chất sắt (II) hiđroxit cĩ màu A. nâu đỏ.B. trắng.C. xanh lam.D. trắng hơi xanh. Câu 9. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. But-2-en.B. 2 -metylbuta- 1,3 -đien. C. Penta-1,3-đien.D. Buta-1,3-đien. Câu 10. Khí H2 khơng thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại nào sau đây? A. Fe.B. Cu . C. Ag.D. Al. Câu 11. Phát biều nào sau đây khơng đúng? A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Khơng thề phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. Trang 1
- C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vịng ưu tiên hơn dạng mạch hở. D. Fructozơ khơng phản ứng với dung dịch Br2 . Câu 12. Phenol phản ứng với chất nào sau đây cĩ xuất hiện kết tủa? A. Na.B. HCl.C. NaOH.D. Br2 . Câu 13. Khử hồn tồn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Cơng thức của oxit sắt và thề tích khí CO (đktc)? A. FeO,6,72 lít.B. Fe2O3,4,48 lít.C. Fe2O3,6,72 lít.D. Fe3O4 ,8,96 lít. Câu 14. : Hịa tan hồn tồn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,7 .B. 5,4.C. 1,35.D. 4,05. Câu 15. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng sinh ra ancol là: A. 4.B. 5.C. 2.D. 3. Câu 16. Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thốt ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là A. 70% .B. 75% .C. 80% . D. 85% . Câu 17. Cho 9,97 gam hỗn hợp X gồm alanin và lysin tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 11,73 gam muối. Mặc khác, 9,97 gam X trên phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl , thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 14,715.B. 12,890.C. 18,205.D. 18,255. Câu 18. Cho các chất: C6H5OH(X);C6H5CH2OH(Y);HOC6H4OH(Z);C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là A. Y, T.B. X, Z, T.C. X, Z.D. Y, Z. Câu 19. Dãy gồm các ion (Khơng kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là + + 2 2 A. Ag , Na , NO3 , Cl .B. Mg ,K ,OH ,SO4 . 3 2 3 C. H ,Fe , NO3 ,SO4 .D. Al , NH4 , OH ,Cl . Câu 20. Trong chuối xanh cĩ chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh. Chất X là A. Tinh bột.B. Xenlulozơ.C. Fructozơ.D. Glucozơ. Câu 21. Cho bột Cu dư vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO và Fe NO , sau khi phản ứng kết 3 3 3 thúc thu được chất rắn X. Thành phần của X là A. Ag và Fe .B. Ag. C. Cu,Ag và Fe .D. Cu và Ag . Câu 22. Số chất no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử C3H6O2 tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Trang 2
- Câu 23. Trong cơng nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hố học nào sau đây? A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 . B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 . C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 . D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 . Câu 24. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng? A. Crom là nguyên tố thuộc ơ thứ 24, chu kỳ 4 nhĩm VB, cĩ cấu hình electron là [Ar]3 d5 4 s1 . B. Crom cĩ thể tham gia liên kết bằng electron của phân lớp 4 s và 3 d . C. Đơn chất crom cĩ cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối. D. Trong hợp chất, nguyên tố crom cĩ các mức oxi hĩa đặc trưng là +2,+3,+6 . Câu 25. Khi nung 30 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu và khí thu được cĩ thể tích gần với giá trị nào sau đây? A. 6,7.B. 5,6. C. 7.6 .D. 8,4 . Câu 26. Cho 0,08 mol este đơn chức, mạch hở phản ứng hồn tồn với dung dịch chứa 0,12 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được rắn Y và 3,68 gam ancol Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được M2CO3,H2O và 4,4gam CO2. Tên gọi của X là A. metyl fomat.B. metyl axetat.C. etyl fomat.D. etyl axetat. Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong cơng nghiệp cĩ thể chuyển hĩa chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Chất béo khơng tan trong nước nhưng tan trong hexan. C. Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo luơn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hĩa chất béo là muối của axit béo và glixerol. Câu 28. X,Z,T,Y là một trong các dung dịch sau: NH SO , Na SO , NH NO ,KOH . 4 2 4 2 4 4 3 Thực hiện thí nghiệm và thu được kết quả như sau: Các dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là A. Na SO , NH SO ,KOH, NH NO . B. NH SO ,KOH, NH NO , Na SO . 2 4 4 2 4 4 3 4 2 4 4 3 2 4 C. KOH, NH NO , Na SO , NH SO .D. Na SO , NH NO ,KOH, NH SO . 4 3 2 4 4 2 4 2 4 4 3 4 2 4 Trang 3
- Câu 29. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe3O4 ,Fe2O3 tan vừa hết trong 700ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng Y là A. 16 gam .B. 32 gam.C. 8 gam.D. 24 gam. Câu 30. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và cĩ cùng số mol. Biết m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch Br2 20% . Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Cơng thức phân tử của ankan và anken là A. C2H6 và C2H4 .B. C3H8 và C3H6 . C. C4H10 và C4H8 .D. C5H12 và C5H10 . Câu 31. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al SO và 0,1 mol H SO đến 2 4 3 2 4 khi phản ứng hồn tồn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,05 .B. 0,25. C. 0,35 .D. 0,45 . Câu 32. Cho các phát biểu sau (a) Các chất CH3NH2 ,C2H5OH, NaHCO3 đều cĩ khả năng phản ứng với axit HBr. (b) Phản ứng thế brom vào vịng benzen của phenol C6H5OH dễ hơn của benzen. (c) Thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải cĩ nguyên tố C và H. (d) Các chất hữu cơ cĩ khối lượng phân tử bằng nhau là các chất đồng phân với nhau. (e) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm tạo ra hợp chất cĩ màu tím. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4.B. 3.C. 2.D. 5. Câu 33. Điện phân 800ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dịng điện 9,65 A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây (giả sử muối đồng khơng bị thủy phân). Giá trị của t trên đồ thị là A. 2000.B. 3600.C. 1200.D. 3800. Trang 4
- Câu 34. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đĩ Y và Z khơng no chứa một liên kết C C và cĩ tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nĩng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối cĩ khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là A. 8,64 gam.B. 4,68 gam.C. 9,72 gam.D. 8,10 gam. Câu 35. Nung nĩng 40,8 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, sau 1 thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH lỗng dư, thấy thốt ra 4,032 lít H2. Phần 2 tác dụng với HNO3 lỗng dư, thu được 0,16 mol khí NO duy nhất và dung dịch Y cĩ chứa 97,68 gam muối. Giả sử trong phản ứng nhiệt nhơm, Fe3O4 chỉ bị khử thành Fe. Khối lượng Fe tham gia phản ứng là A. 10,44 gam.B. 11,6 gam.C. 6,96 gam.D. 9,28 gam. Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2ml vinyl axetat. Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, đề nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất. (b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước. (d) Ở bước 3, cĩ thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nĩng). (e) Ống sinh hàn cĩ tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm. (f) Sau bước 3, nhỏ dung dịch AgNO3 / NH3 vào và đun nhẹ, xuất hiện kết tủa Ag . Số phát biểu đúng là A. 5.B. 3.C. 4.D. 6. Câu 37. Hịa tan hết hỗn hợp Mg , Al và 0,04 mol Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,68 mol NaHSO4 , và a mol NaNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hịa của kim loại cĩ khối lượng là 105,16 gam và 0,04 mol hỗn hợp khí N2 , N2O . Cho dung dịch NaOH dư vào X (khơng cĩ oxi) thấy lượng NaOH phản ứng là 27,2 gam và lượng kết tủa tạo ra là 12,76 gam. Giá trị của a là A. 0,16 .B. 0,18 . C. 0,24 .D. 0,36 . Câu 38. Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat. Thủy phân hồn tồn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nĩng), cĩ 0,5 mol NaOH phản ứng, Trang 5
- thu được m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho tồn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít H2 . Giá trị của m là A. 46,7 gam. B. 48,86 gam .C. 51,02 gam .D. 59,78 gam Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư). (d) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (cĩ số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 1.B. 4.C. 2.D. 3. Câu 40. Hỗn hợp E gồm ba muối cĩ cùng cơng thức phân tử là C5H14O4 N2 , m gam E phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí F gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (cĩ tỉ khối hơi so với hiđro là 18,3 ) và dung dịch G. Cơ cạn dung dịch G thu được a gam hỗn hợp T gồm bốn muối (trong đĩ cĩ ba muối cĩ cùng số nguyên tử cacbon). Phần trăm khối lượng của muối cĩ khối lượng mol lớn nhất trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15% .B. 25% C. 20% .D. 10% . Đáp án 1-A 2-C 3-B 4-A 5-C 6-A 7-A 8-D 9-D 10-D 11-A 12-D 13-C 14-A 15-D 16-C 17-A 18-A 19-C 20-A 21-B 22-C 23-D 24-A 25-C 26-D 27-C 28-D 29-D 30-B 31-D 32-C 33-C 34-A 35-A 36-C 37-C 38-B 39-D 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A. - Khối lượng riêng nhỏ nhất: Li, khối lượng riêng lớn nhất Os. - Kim loại cĩ khối lượng riêng nhỏ là kim loại nhẹ như: Na,K,Mg,Al - Kim loại cĩ khối lượng riêng lớn là kim loại nặng như: Fe,Zn,Pb,Cu,Ag,Hg Câu 2: Đáp án C. Quặng boxit cĩ thành phần chính là Al2O3 . Điện phân nĩng chảy Al2O3 thu được kim loại Al. Câu 3: Đáp án B. Lớp cặn đục đĩ là kết tủa CaCO3,MgCO3 . Để hịa tan kết tủa này, cần đun nĩng với dung dịch giấm cĩ thành phần chính là CH3COOH . Trang 6
- Câu 4: Đáp án A. Cơng thức cấu tạo thu gọn của triolein là C H COO C H . 17 33 3 3 5 Câu 5: Đáp án C. Thạch cao nung cĩ cơng thức CaSO4 .H2O , được dùng để đúc tượng, bĩ bột. Thạch cao sống cĩ cơng thức CaSO4 .2H2O . Thạch cao khan cĩ cơng thức CaSO4 . Câu 6: Đáp án A. Muối mononatri của axit glutamic: HOOC CH2 CH2 CH NH2 COONa . Câu 7: Đáp án A. 2KNO3 2KNO2 O2 . Nhiệt phân muối nitrat của kim loại: Muối nitrat rất kém bền nhiệt nên dễ bị nhiệt phân tạo thành những sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào kim loại trong muối. - Kim loại đứng trước Mg trong dãy hoạt động hĩa học (K, Na,Ba,Ca,Li) : sản phẩm là muối nitrit và khí oxi. Ví dụ: 2KNO3 2KNO2 O2 - Kim loại từ Mg đến Cu trong dãy hoạt động hĩa học (Mg,Al, Zn,Fe,Pb,Cu) : sản phẩm là oxit tương ứng, khí nitơ đioxit và khí oxi. Ví dụ: 2Cu NO 2CuO 4NO O . 3 2 2 2 4Fe NO 2Fe O 12NO 3O . 3 3 2 3 2 2 Ngoại lệ: 4Fe NO 2Fe O 8NO O . 3 2 2 3 2 2 - Kim loại đứng sau Cu trong dãy hoạt động hĩa học (Ag,Au) : sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi. Ví dụ: 2AgNO3 2Ag 2NO2 O2 . Câu 8: Đáp án D. Câu 9: Đáp án D. Trùng hợp buta-1,3-đien tạo thành polibutadien t0 ,p,xt nCH2 CH CH CH2 ( CH2 CH CH CH2 ) n Câu 10: Đáp án D. Những kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hĩa học được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. Chất khử thường được sử dụng là H2 ,CO,Al . Câu 11: Đáp án A. Trang 7
- Tinh bột và xenlulozơ đều cĩ cơng thức là C H O nhưng hệ số n là khác nhau, tức là số gốc glucozơ 6 10 5 n khi thủy phân tinh bột và xenlulozơ là khác nhau nên chúng khơng phải đồng phân của nhau. Câu 12: Đáp án D. C6H5OH 3Br2 C6H2Br3OH 3HBr Câu 13: Đáp án C. Xem phản ứng khử oxit kim loại là quá trình chất khử lấy O trong oxit. Nên sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam chính là khối lượng O trong oxit mất đi. nO 0,3 mol nO( oxit ) nCO VCO 0,3.22,4 6,72(l) mFe(oxit) moxit mO 11,2( g) 11,2 n 0,2 mol Fe 56 n 0,2 2 Ta cĩ: Fe nO 0,3 3 nên oxit sắt là Fe2O3 . Câu 14: Đáp án A. 2Al 2NaOH 2H2O 2NaAlO2 3H2 2 2 n n 0,15 0,1 mol Al 3 H2 3 mAl 2,7gam Câu 15: Đáp án D. Các chất thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng sinh ra ancol: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. PTHH: CH3COOCH3 NaOH CH3COONa CH3OH HCOOCH2CH3 NaOH HCOONa CH3CH2OH C H COO C H 3NaOH 3C H COONa C H (OH) 15 31 3 3 5 15 31 3 5 3 Câu 16: Đáp án C. lên men C6H12O6 2CO2 2C2H5OH 1 nglucozơ (phản ứng) nCO 0,05 mol 2 2 m 0,05.180 H% glucozơ (phản ứng) .100 .100 80% mglucozơ (đã dùng) 11,25 Trang 8
- Câu 17: Đáp án A. NH2CH CH3 COOH NaOH NH2CH CH3 COONa H2O x x NH CH CH NH COOH NaOH NH CH CH NH COONa H O 2 2 4 2 2 2 4 2 2 y y NH2CH CH3 COOH HCl ClNH3CH CH3 COOH x x NH CH CH NH COOH 2HCl ClNH CH CH NH Cl COOH 2 2 4 2 3 2 4 3 y 2y Ta cĩ hệ phương trình: 89x 146y 9,97 x 0,03 111x 168y 11,73 y 0,05 nHCl nalanin 2nlysin 0,13 mol BTKL : mmuối maminoaxit mHCl 9,97 0,13.36,5 14,715 gam Câu 18: Đáp án A. Y và Z đều là đồng đẳng của ancol thơm, cịn X và Z là phenol. Câu 19: Đáp án C. A sai vì Ag Cl AgCl 2 B sai vì Mg 2OH Mg(OH)2 3 D sai vì Al 3OH Al(OH)3 Câu 20: Đáp án A. Điều kiện thường tinh bột làm dung dịch iot chuyển màu xanh tím, khi đun nĩng màu xanh biến mất, để nguội màu xanh lại xuất hiện. Câu 21: Đáp án B. Thứ tự trong dãy điện hĩa: Fe2 Cu2 Fe3 Ag Fe Cu Fe2 Ag Vì Cu dư nên chất rắn X gồm Cu và Ag. Thứ tự phản ứng: 2Ag Cu 2Ag Cu2 2Fe3 Cu 2Fe2 Cu2 Câu 22: Đáp án C. Trang 9
- Các chất no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử C3H6O2 , tác dụng được với dung dịch NaOH gồm axit và este: HCOOCH2CH3 CH3COOCH3 CH3CH2COOH 0 H,t HCOOC2H5 H2O HCOOH C2H5OH Câu 23: Đáp án D. Glucozơ cĩ thề tham gia tráng gương, vì nguyên liệu glucozơ rẻ, cĩ nhiều trong tự nhiên, được sản xuất dễ dàng. Câu 24: Đáp án A. Crom là nguyên tố thuộc ơ thứ 24, chu kỳ 4, nhĩm VIB , cĩ cấu hình electron là [Ar]3 d5 4 s1 . Câu 25: Đáp án C. t0 CaCO3 CaO CO2 t0 MgCO3 MgO CO2 Khối lượng chất rắn bằng một nửa khối lượng ban đầu nên khối lượng khí thốt ra cũng bằng một nửa khối lượng rắn ban đầu. m 15 gam CO2 V 7,64 (l) . CO2 Câu 26: Đáp án D. RCOOR MOH RCOOM R OH 3,68 M 46 C H OH z 0,08 2 5 1 n n 0,06 mol M2CO3 2 M BT C : n n n n 0,06 0,1 0,16 mol C(Y) C(muối) M2CO3 CO2 n n Số C(muối) C(muối) C(muối) 2 nmuối neste Muối là CH3COOM Vậy este là etyl axetat. Câu 27: Đáp án C. C sai. Ví dụ: C H COO C H 17 33 3 3 5 Câu 28: Đáp án D. Trang 10
- Na SO NH SO NH NO Chất 2 4 KOH 4 2 4 4 3 0 Dung dịch Ba(OH)2 , t BaSO 4 Khơng hiện tượng BaSO4 và NH3 NH3 Câu 29: Đáp án D. Fe HCl H2 20gam O D 2H 2e H2 2 2H O 2H2O n n 0,7 mol H HCl 0,7 2.0,15 n 2n 2n 2 n 2 0,2 mol H H2 O O 2 mFe mO 20 nFe 0,3 mol 2 Fe Fe(OH)2 0 D : 0,3 mol OH t Fe O 3 2 3 Fe Fe(OH)3 1 BT Fe : n n 0,15 mol Fe2O3 2 Fe m 24 gam. Fe2O3 Những lưu ý của bài này để tránh nhầm lẫn: 2 - H đĩng 2 vai trị: oxi hĩa tạo H2 và kết hợp với ion O tạo H2O (tác dụng với oxit) - Nung sắt (II) hiđroxit trong khơng khí thu được sắt (III) oxit. Câu 30: Đáp án B. 80.20% CnH2n 2 B2: 0,1 mol X 160 CnH2n n n 0,1 n n 0,1 mol . CnH2n Br2 CnH2n CnH2n 2 nCO 0,6 C3H8 n 2 3 X nX 0,2 C3H6 Câu 31: Đáp án D. H OH H2O(1) 0,2 0,2 Muốn thu được kết tủa trên để giá trị V là lớn nhất thì xảy ra cả phương trình (2) và (3), tức là kết tủa tạo thành tan tiếp 1 phần. 3 Al 3OH Al(OH)3 (2) 0,2 0,6 0,2 Al(OH)3 OH AlO2 2H2O(3) Trang 11
- n n n 0,2 0,1 0,1 Al(OH)3 (3) Al(OH)3 (2) Al(OH)3 ( thu được) n n n n n 0,2 0,6 0,1 0,9 mol NaOH OH OH (1) OH (2) OH (3) V 0,45 (l) Câu 32: Đáp án C. Những phát biểu đúng: (a), (b). (a) đúng. CH3NH2 HBr CH3NH3Br C2H5OH HBr C2H5Br H2O NaHCO3 HBr NaBr CO2 H2O (b) đúng. Do ảnh hưởng của nhĩm OH nên phenol dễ tham gia phản ứng thế brom hơn benzen. (c) sai. Thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải cĩ nguyên tố C. Ví dụ: CCl4 . (d) sai. (e) sai. Peptit cĩ từ 2 liên kết (tripeptit) trở lên mới tham gia phản ứng màu biurê. Câu 33: Đáp án C. Giai đoạn 1: pH 2 và khơng đổi nên H chura điện phân và H2O ở cả 2 cực cũng chưa điện phân. n n 10 2.0,8 0,008 mol HCl H Giai đoạn 2 : pH tăng đến 7 nên H dần điện phân hết, H2O ở cả 2 cực cũng chưa điện phân. Giai đoạn 3: pH tăng đến 13 chứng tỏ H2O ở catot đã bắt đầu điện phân. OH 0,1 n 0,08 OH Lúc pH tăng đến 13 thì đồ thị dừng, chứng tỏ dung dịch sau chỉ chứa NaOH: n n 0,08 NaOH OH nNaCl nNaOH 0,08 n n n 2n 0,008 0,08 2.0,016 0,12 Cl HCl NaCl CuCl2 2Cl Cl 2e 2 n 0,12 0,12 0,12 e t 1200 Lưu ý nhầm lẫn sau: Tính được n 0,08 thì nĩi H O chỉ điện phân ở catot là sai. Vì H O ở anot cĩ OH 2 2 thể bị điện phân thành H và lượng H đã bị trung hịa bởi OH . Với cách nghĩ này dễ dẫn đến sai lầm tính n 2n n 2n 0,2 e Cu2 H OH t 2000 Câu 34: Đáp án A. Trang 12
- X O CO2 : x Ca(OH) 21,62E Y 2 2 H2O : y Z m 34,5 m m m 100x 44x 18y 34,5(1) dd CaCO3 CO2 H2O nNaOH 0,3 nO(E) 2nNaOH 0,6 BTKL: m m m m 12n 2n E C H O(E) CO2 H2O 12x 2y 0,6.16 21,62(2) x 0,87 y 0,79 n n n 0,08 n n n 0,22 CO2 H2O Y,Z X E Y,z CH3OH nE nNaOH 0,3 M E 72,07 HCOOCH3 C2H5OH n 0,22 HCOOCH3 HCOOCH3 : 0,22 E CnH2n 2O2 : 0,08 0,22.60 (14n 30).0,08 21,62 n 5,375 Vậy cĩ este cĩ 5C và chứa đồng phân hình học nên cơng thức cấu tạo là: CH3CH CHCOOCH3 Vì hỗn hợp T gồm 2 muối nên este cịn lại là: CH3CH CHCOOC2H5 HCOONa : 0,22 Vậy hỗn hợp muối T m 0,08.108 8,64 gam. CH3CH CHCOONa : 0,08 Câu 35: Đáp án A. Fe Al 0 Al2O3 2 40,8 t X NaOH H : 0,18 n n 0,12 2 Al H2 Fe3O4 Fe3O4 3 Al Fe NO : x 3z (BTNT Fe) Fe : x 3 3 Al2O3 : y HNO Y :97,68 Al NO3 : 2y 0,12(BTNT Al) X 3 3 Fe O : z 3 4 NH4 NO3 :t Al : 0,12 NO : 0,16 40,8 BTKL: 56x 102y 232z 0,12.27 20,4(1) 2 242.(x 3z) 213.(2y 0,12) 80t 97,68 (2) Trang 13
- BT e: 3x z 0,12.3 0,16.3 8t (3) n 3 n x 3z Fe Fe(X) (x 3z).4 (3y 4z).3 (4) nO 4 nO(X) 3y 4z x 0,135 y 0,06 Từ (1),(2),(3),(4) z 0,015 t 0,0375 1 nFe O phản ứng nFe tạo thành 0,045 3 4 3 m 10,44 gam Fe3O4 Lưu ý đối với bài này: - Phản ứng nhiệt nhơm xảy ra khơng hồn tồn (sau một thời gian) nên sau khì dừng phản ứng các chất tham gia đều cịn dư. - Bài tốn cho Al tác dụng với HNO3 lưu ý sự xuất hiện của NH4 . Câu 36: Đáp án C. Những phát biểu đúng: (c),(d),(e),(f ) (a) sai vì lúc này chưa xảy ra phản ứng ở cả hai ống nên vẫn phân lớp. (b) sai. Ống 1 là este thủy phân trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch nên sau phản ứng cịn este, vì vậy mà chất lỏng phân lớp. Trong ống 2, este thủy phân trong mơi trường kiềm nên phản ứng một chiều, sau phản ứng chất lỏng đồng nhất. (c) đúng vì sản phẩm gồm: CH3COOH,CH3COONa,CH3CHO tan tốt trong nước. (f) CH3CHO tác dụng với AgNO3 / NH3 thu được kết tủa Ag . Câu 37: Đáp án C. Na : a 0,68 0,68 (BT Na) - AlO2 : x NaOH: 0,68 X NO : a 0,08 (BT N: n 2 n n 3 NaNO3 N2 N2O 2 SO4 : 0,68 BTĐT: a 0,68 0,68 x a 0,08 0,68.2 x 0,08 nAl n 3 n 0,08 Al AlO2 n n 4n 0,36 OH NaOH Al3 mFe mMg nOH m 12,76 0,04.2.56 24.y 0,36.17 12,76 y 0,09 Trang 14
- mMuối m m 2 m mFe mMg mAl 105,16 Na so4 NO3 23.(0,68 a) 96.0,68 62.(a 0,08) 0,04.2.56 0,09.24 0,08.27 105,16 a 0,24. Câu 38: Đáp án B. n 2n 0,24 ancol H2 COOA: 0,24 nancol NaOH: 0,5 X 0,24 2x 0,5 x 0,13 COOPhe: x n n 0,13 H2O COOPhe BTKL: m m m m m m 48,86 gam X NaOH muối ancol H2O muối Nhận thấy bài tốn trên hỗn hợp tham gia phản ứng gồm este của ancol và phenol nên việc quy hỗn hợp COOA bài tốn về hỗn hợp X và áp dụng phương pháp bảo tồn khối lượng để giải quyết bài tốn. COOPhe Câu 39: Đáp án D. (a) Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O (b) Fe3O4 8HCl 2FeCl3 FeCl2 4H2O (c) 2Fe O 10H SO đặc nĩng 3Fe SO SO 10H O 3 4 2 4 2 4 3 2 2 (d) Cu Fe2O3 3H2SO4 CuSO4 2FeSO4 3H2O Cĩ thể thấy phương trình (d) lạ, nhưng thực ra phương trình này thể hiện 2 quá trình: Fe O 3H SO Fe SO 3H O 2 3 2 4 2 4 3 2 Fe SO Cu 2FeSO CuSO 2 4 3 4 4 Câu 40: Đáp án C. CH3NH2 : x x y 0,25 x 0,15 Hai amin: C H NH : y 2 5 2 31x 45y 0,25.18,3.2 y 0,1 CH3NH3OOC COONH3C2H5 : a a c 0,15 a 0,05 HCOONH3CH2COONH3C2H5 : b a b 0,1 b 0,05 CH COONH CH COONH CH : c 2a 2b 2c 0,4 c 0,1 3 3 2 3 3 NaOOC COONa : 0,05 HCOONa : 0,05 a 134.0,05 68.0,05 97.0,15 82.0,1 32,85 gam NH CH COONa : 0,15 2 2 CH3COONa : 0,1 % mNaOOC COONa 20,4. Trang 15