Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_5_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 05 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MƠN: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Kim loại Al khơng tan trong dung dịch nào sau đây? A. KHSO4.B. Ba(OH) 2.C. NaOH.D. NH 3. Câu 2. Kim loại nào sau đây thuộc nhĩm VIIIB trong bảng tuần hồn hĩa học? A. Cu.B. Zn.C. Fe.D. Cr. Câu 3. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Cơng thức hĩa học của kali nitrat là A. KNO2.B. KNO 3. C. KCl.D. KHCO 3. Câu 4. Axit béo X cĩ 3 liên kết trong phân tử, X là? A. Axit stearic.B. Axit oleic.C. Axit panmitic.D. Axit linoleic. Câu 5. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh? A. CH3COOH.B. Mg(OH) 2. C. BaSO4.D. C 6H12O6 (glucozơ). Câu 6. Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin), NH2 -CH2 -COOH , HOOC-[CH2 ]2 -CH(NH2 )-COOH , C2H5NH2, NH2 -[CH2 ]4 -CH(NH2 )-COOH . Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 4.B. 5.C. 2.D. 3. Câu 7. Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. NaOH.B. BaCl 2. C. NaHCO3.D. NaAlO 2. Câu 8. X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão cĩ khả năng đơng cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuơn, bĩ bột khi gãy xương. Cơng thức hĩa học của X là A. CaSO4.B. CaSO 4.2H2O. C. CaSO4.H2O.D. CaO. Câu 9. Cao su Buna - N cĩ tính chống dầu khá cao, được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3- đien với A. N2.B. C6H5 -CH CH2 . C. CH2 CH-CN .D. CH2 CH-COO-CH3 Câu 10. Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy oxit tương ứng? A. Na.B. Al.C. Cr.D. Fe. Câu 11. Cho các chất: xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích -glucozơ là A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 12. Trong số hợp chất của crom, chất nào sau đây là chất rắn, màu lục thẫm, khơng tan trong nước (ở điều kiện thường)? A. CrO3.B. Cr(OH) 3.C. Cr 2O3.D. Na 2CrO4. Trang 1
- Câu 13. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hịa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thốt ra V lít H 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là A. 4,48.B. 5,60.C. 10,08.D. 1,12. Câu 14. Cho V ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaAlO 2 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 375.B. 225.C. 250.D. 300. Câu 15. Cho các chất sau: anilin, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl butirat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng (ở điều kiện thích hợp) là A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. Câu 16. Thủy phân hồn tồn 3,42 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nĩng, thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60.B. 2,16.C. 4,32.D. 43,20. Câu 17. Cho 0,1 mol H2N-CH2 -COOH tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch m gam muối. Giá trị của m là A. 23,50.B. 34,35.C. 20,05.D. 27,25. Câu 18. Cho các phát biểu sau: (1) Thành phần chính của tinh bột là amilozơ. (2) Các gốc -glucozơ trong mạch Amilopectin liên kết với nhau bởi liên kết 1,4-glicozit và 1,6- glicozit. (3) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime cĩ cấu trúc khơng phân nhánh. (4). Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong dung dịch H2SO4 khi đun nĩng và tan trong nước svayde. (5) Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng khơng khĩi, sản xuất tơ visco và tơ axetat. (6) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào nhúm bơng sẽ thấy nhúm bơng chuyển thành màu xanh. (7) Các hợp chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa nhĩm -OH trong phân tử. Số phát biểu khơng đúng là A. 3.B. 5.C. 6.D. 4. Câu 19. Dãy các ion nào sau đây đồng thời tồn tại trong một dung dịch? 2+ - 2- + - - - A. Ba , Cl , CO3 , NH4 .B. K , OH , Cl , HCO3 . + 2+ - - 2+ - - + C. Na , Ba , NO3 , HCO3 . D. Fe , Cl , NO3 , H . Câu 20. Cho vào một ống nghiệm khoảng 2 ml etyl axetat, sau đĩ thêm vào 1 ml dung dịch H 2SO4 20% và đun nhẹ (hoặc đun cách thủy). Sau một thời gian, kết quả thu đựơc là A. xuất hiện kết tủa trắng và cĩ khí thốt ra. Trang 2
- B. chất lỏng trong ống nghiệm tạo hỗn hợp đồng nhất. C. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. D. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành ba lớp. Câu 21. Cho các phương pháp sau: (a) Gắn kim loại kẽm vào kim loại sắt. (b) Gắn kim loại đồng vào kim loại sắt. (c) Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. (d) Tráng thiếc lên bề mặt sắt. Số phương pháp điện hĩa được sử dụng để bảo vệ kim loại sắt khơng bị ăn mịn là A. 3.B. 2.C. 1.D. 4. Câu 22. Cho các chất rắn sau: CrO 3, Cr, Cr2O3, Cr(OH)3, K2Cr2O7, K2CrO4. Số chất tan hồn tồn trong dung dịch NaOH lỗng, dư là A. 4.B. 3.C. 6.D. 5. Câu 23. Đốt cháy hồn tồn m 1 gam triglixerit X (mạch hở) cần dùng 1,55 mol O 2 thu được 1,10 mol CO2 và 1,02 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được m 2 gam muối. Giá trị của m2 là A. 30,78.B. 24,66.C. 28,02.D. 27,42. Câu 24. Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon- 6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là A. 7.B. 4.C. 6.D. 5. Câu 25. Hấp thụ hồn tồn 0,5 mol CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH, thu được m gam kết tủa và dung dịch X chứa các muối. Cho từ từ dung dịch chứa HCl 0,3M và H 2SO4 0,1M vào dung dịch X thấy thốt ra 3,36 lít CO2 (đktc) đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y, thu được 29,02 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 59,10.B. 49,25.C. 43,34.D. 39,40. Câu 26. Este X hai chức, phân tử cĩ chứa vịng benzen. Thủy phân hồn tồn 0,1 mol X trong 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nĩng (phản ứng vừa đủ). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 3,2 gam metanol và 25 gam hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Số cơng thức cấu tạo của X là A. 3.B. 5.C. 2.D. 4. Câu 27. Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol) (1) X 2NaOH X1 X2 H2O (2) X1 H2SO4 X3 Na2SO4 (3) nX2 nY tơ lapsan 2nH2O (4) nX3 nZ tơ nilon-6,6 2nH2O Cơng thức phân tử của X là A. C10H18O4.B. C 10H16O5. C. C8H14O5.D. C 8H14O4. Câu 28. Cho các thí nghiệm sau: Trang 3
- (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa Ba(OH)2. (2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa phèn chua. (3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3. (4) Cho từ từ dung dịch HCl dư vào dung dịch chứa NaAlO2. (5) Sục khí HCl dư vào dung dịch chứa AgNO3. (6) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch KOH và khuấy đều. Số thí nghiệm cĩ kết tủa xuất hiện, sau đĩ kết tủa tan hết là A. 2.B. 4.C. 3.D. 5. Câu 29. Cho phát biểu sau: (1) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, cơng nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước cĩ cơng thức là KAl(SO4)2.24H2O. (2) Dùng Ca(OH)2 với lượng dư để làm mất tính cứng tạm thời của nước. (3) Khi nghiền clanhke, người ta trộn thêm 5-10% thạch cao để điều chỉnh tốc độ đơng cứng của xi măng. (4) NaHCO3 được dùng trong cơng nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày) và cơng nghiệp thực phẩm (làm bột nở, ). (5) Xesi được dùng làm tế bào quang điện. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 2.C. 4.D. 3. Câu 30. Hỗn hợp X gồm axetilen và etan cĩ tỉ lệ mol tương ứng 1: 2 qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nĩng ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen và H 2. Tỉ khối của hỗn hợp Y so 129 với hidro là . Nếu cho 0,65 mol Y qua dung dịch brom dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là 13 A. 0,35.B. 0,50.C. 0,65.D. 0,40. Câu 31. Cho a gam hỗn hợp X gồm BaO và Al 2O3 vào nước, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch H 2SO4 vào Y, khối lượng kết tủa (m, gam) theo số mol H 2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau. Giá trị của a là A. 40,8.B. 56,1. C. 66,3.D. 51,0. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (1) Tơ nilon-6,6 cĩ thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (2) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin, trimetylamin là các chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. (3) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong mơi trường kiềm cho -glucozơ. (4) Oligopeptit gồm các peptit cĩ từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử. Trang 4
- (5) Metyl metacrylat, glycozơ, triolein đều tham gia phản ứng với nước brom. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 1.C. 3.D. 2. Câu 33. Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl bằng dịng điện một chiều cĩ cường độ 4A (điện cực trơ, cĩ màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X (cĩ pH 7 ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí thốt ra ở cả hai điện cực, cĩ tỉ khối so với He là 6,2. Bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 5790.B. 6755.C. 7720.D. 8685. Câu 34. Đun nĩng 29,84 gam hỗn hợp E chứa X (C 4H14O3N2) và Y (C5H14O4N2) với 500ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm 2 amin là đồng đẳng kế tiếp nhau cĩ tỉ khối so với hiđro là 17,6 và hỗn hợp rắn T. Phần trăm khối lượng của muối cĩ phân tử khối lớn nhất trong T là A. 48,21%.B. 39,26%.C. 41,46%.D. 44,54%. Câu 35. Hịa tan hồn tồn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch X, thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai? A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp. B. (X) và (Y) đều cĩ tính lưỡng tính. C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp. D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt. Câu 36. Bộ dụng cụ kết tinh (được mơ tả như hình vẽ dưới) dùng để A. tách các chất lỏng cĩ nhiệt độ sơi khác nhau nhiều. B. tách hai chất lỏng khơng trộn lẫn được vào nhau. C. tách hai chất rắn cĩ độ tan khác nhau. D. tách chất lỏng và chất rắn. Câu 37. Cĩ ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; Al2(SO4)3 1M; AlCl3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau: TN1: Trộn V ml (1) với V ml (2) và 3V ml dung dịch NaOH 1M thu được a mol kết tủa. TN2: Trộn V ml (1) với V ml (3) và 3V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 5a mol kết tủa. TN3: Trộn V ml (2) với V ml (3) và 4V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được b mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. So sánh nào sau đây đúng? A. b 6a .B. b a .C. b 3a.D. b 4a . Câu 38. X, Y, Z là este đều no và mạch hở (khơng chứa nhĩm chức khác và MX MY MZ ). Đun nĩng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 Trang 5
- muối A và B cĩ tỉ lệ mol tương ứng 7 : 3(MA MB ). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,0 gam; đồng thời thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 9,9 gam H2O. Phần trăm khối lượng nguyên tố H trong Y là A. 5,08%.B. 6,07%.C. 8,05%.D. 6,85%. Câu 39. Hịa tan hết 30,56 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe 3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa HCl và 0,24 mol HNO3, thấy thốt ra hỗn hợp khí X gồm CO 2, No và 0,08 mol N2O; đồng thời thu được dung dịch Y cĩ khối lượng tăng 22,60 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 9,95. Cho +5 dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và 239,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 cĩ trong hỗn hợp ban đầu là A. 32,04%.B. 39,27%.C. 38,62%.D. 37,96%. Câu 40. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hĩa tristearin theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40% Bước 2: Đun sơi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. Bước 3: Rĩt thêm vào hỗn hợp 4 – 5ml dung dịch NaCl bão hịa nĩng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp. B. Cĩ thể thay tristearin trong thí nghiệm trên bằng dầu dừa với lượng phù hợp. C. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phịng cĩ thể hịa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. D. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hĩa. Đáp án 1-D 2-C 3-B 4-D 5-C 6-D 7-B 8-C 9-C 10-B 11-A 12-C 13-B 14-A 15-A 16-C 17-D 18-D 19-C 20-C 21-C 22-A 23-C 24-D 25-B 26-D 27-C 28-A 29-D 30-B 31-B 32-D 33-C 34-C 35-C 36-C 37-A 38-D 39-D 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Các phương trình phản ứng: 2Al 6KHSO Al SO 3K SO 3H 4 2 4 3 2 4 2 2Al Ba OH 2H O Ba AlO 3H 2 2 2 2 2 3 Al NaOH H O NaAlO H 2 2 2 2 Trang 6
- Dung dịch NH3 cĩ tính bazơ yếu nên khơng thể hịa tan với Al Câu 2: Đáp án C 6 2 Cấu hình electron của Fe là Ar 3d 4s , nguyên tử Fe cĩ tổng số electron phân lớp 3d 4s là 8, electron cuối cùng điền vào phân lớp 3d, vậy Fe sẽ thuộc nhĩm VIIIB Câu 3: Đáp án B Gốc nitrat là gốc axit của axit nitric HNO3. Vậy KNO3 cĩ tên là: Kali nitrat. Câu 4: Đáp án D Axit linoleic cĩ cơng thức là C17H31COOH, cĩ k 3 (2 liên kết trong gốc hidrocacbon và 1 liên kết trong nhĩm COOH) Câu 5: Đáp án C Chất điện ly mạnh bao gồm: - Các axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3, HBr, HI, HClO3, HClO4. - Các bazo mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 - Hầu hết các muối (kể cả muối kết tủa) Câu 6: Đáp án D Ta cĩ: C6H5NH2 (anilin): amin cĩ tính bazo yếu do nhĩm phenyl hút e trên nguyên tử Nitơ nên khơng làm quỳ chuyển màu NH2 -CH2 -COOH : aminnoaxit cĩ số nhĩm COOH số nhóm NH2 nên khơng làm quỳ chuyển màu vì mơi trường gần như trung tính HOOC-[CH2 ]2 -CH(NH2 )-COOH : làm quỳ chuyển đỏ vì số nhĩm COOH nhiều hơn số nhĩm NH2 C2H5NH2: làm quỳ chuyển xanh NH2 -[CH2 ]4 -CH(NH2 )-COOH : làm quỳ chuyển xanh vì số nhĩm NH2 nhiều hơn số nhĩm COOH Câu 7: Đáp án B Ta cĩ phương trình phản ứng NaHSO4 BaCl2 BaSO4 NaCl HCl Câu 8: Đáp án C Ứng dụng của thạch cao nung, cơng thức là CaSO4 .H2O Câu 9: Đáp án C Điều chế cao su Buna - N nCH CH CH CH nCH CHCN xt:Na CH CH CH CH CH CHCN 2 2 2 2 2 2 n Chú ý: tên gọi Buna-N cĩ ý nghĩa: điều chế từ đồng trùng Butadien (Bu), cĩ xúc tác Na (Na), và đồng trùng hợp acrilonitrin (cĩ chứa N) Câu 10: Đáp án B Trang 7
- Các kim loại cĩ tính khử mạnh: kim loại kiềm, kiềm thổ và Al thì chỉ cĩ 1 cách duy nhất điều chế là điện phân nĩng chảy. Thường hay điện phân nĩng chảy muối clorua, riêng trường hợp AlCl 3 cĩ tính chất dễ thăng hoa (chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái hơi mà khơng qua trạng thái lỏng) nên khơng thể điện phân nĩng chảy, thay vào đĩ người ta điện phân Al2O3 Câu 11: Đáp án A Chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích -glucozơ là amilozơ và amilopectin. Câu 12: Đáp án C Cr2O3: màu lục thẫm, Cr(OH)3 màu lục xám, CrO3 màu đỏ thẫm, Cr(OH)2 màu vàng. Câu 13: Đáp án B Bảo tồn mol electron: n 2n n 2n n 0,25 mol V 5,6 lit e nhận H2 e nhường Zn H2 H2 Câu 14: Đáp án A Cơng thức tính nhanh n 4n 3n trong đĩ n 0,15 mol,n 0,075 mol Hmax AlO2 AlO2 n 0,375mol V 375ml Hmax Câu 15: Đáp án A Chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là anilin, alamin, lysin. Câu 16: Đáp án C Ta cĩ: 3,42 m .4.108 4,32 gam (do cả Glucozơ và Fructozo đều tham gia tráng bạc với tỷ lệ 1 mol 342 Glucozơ/Fructozơ tạo 2 mol Ag) Câu 17: Đáp án D Quy đổi: 0,1 mol H2NCH2COOH 0,3 mol HCl NaOH muối H2O . cĩ n n n n 0,1 0,3 0,4(mol) H2O NaOH HCl COOH Bảo tồn khối lượng cĩ: m(muối) 0,1.75 0,3.36,5 0,4.40 0,4.18 27,25 (gam) . Câu 18: Đáp án D Ta cĩ: (1) Thành phần chính của tinh bột là amilozơ (sai, thành phần chính là amilopectin). (2) Các gốc -glucozơ trong mạch Amilopectin liên kết với nhau bởi liên kết 1,4-glicozit và 1,6-glicozit (đúng). (3) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime cĩ cấu trúc khơng phân nhánh (sai, dạng amylopectin của tinh bột là polime cĩ nhánh). Trang 8
- (4). Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong dung dịch H 2SO4 khi đun nĩng và tan trong nước svayde (sai, tinh bột khơng tan trong nước Svayde). (5) Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng khơng khĩi, sản xuất tơ visco và tơ axetat (đúng). (6) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào nhúm bơng sẽ thấy nhúm bơng chuyển thành màu xanh (sai, dung dịch Iot chỉ chuyển xanh khi tiếp xúc với tinh bột). (7) Các hợp chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa nhĩm -OH trong phân tử (đúng). Câu 19: Đáp án C Điều kiện để các ion cùng tồn tại trong dung dịch là chúng khơng được phản ứng với nhau. 2 2 A. Ba CO3 BaCO3 2 B. HCO3 OH CO3 H2O 2 3 C. 3Fe 4H NO3 3Fe NO 2H2O Câu 20: Đáp án C Phản ứng thủy phân Este trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch H CH3COOC2H5 H2O CH3COOH C2H5OH Vậy sau phản ứng dung dịch cĩ: CH 3COOH, C2H5OH sinh ra và H2SO4 là chất xúc tác cịn lại, riêng CH3COOC2H5 cịn dư và khơng tan trong dung mơi nước nên bị tách lớp. Câu 21: Đáp án C Phương pháp điện hĩa sử dụng bảo vệ kim loại là (a), (b) nhưng trong đĩ chỉ cĩ (a) là bảo vệ sắt khơng bị ăn mịn. Câu 22: Đáp án A Chất tan hồn tồn trong dung dịch NaOH lỗng, dư là CrO3, Cr(OH)3, K2Cr2O7, K2CrO4. Câu 23: Đáp án C Ta cĩ: BTKL BT:O mX 17,16 (g) nX 0,02 mol 17,16 (6nX 2nO 2nCO nH O ) MX 858 2 2 2 0,02 25,74 → trong 25,74 (g) X thì n 0,03(mol) X 858 Khi cho X tác dụng với KOH thì: n 3n 3n 0,09 mol BTKL m 28,02 (g) KOH X C3H5 (OH)3 Câu 24: Đáp án D Tơ thuộc loại tơ tổng hợp là tơ enang, tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ nilon-6,6. Câu 25: Đáp án B + 2 BTĐT Dung dịch X chứa Na (0,3 mol), CO3 (x mol).HCO3 (y mol) 2x y 0,3 (1) Trang 9
- Khi cho từ từ axit vào muối thì: n 2 n nCO x 0,5V 0,15 (2) CO3 H 2 2 BT:C Dung dịch Y cĩ chứa SO4 (0,1V mol),HCO3 ( x y 0,15 mol) Khi cho Ba(OH)2 dư vào Y, thu được kết tủa 23,3V 197(x y 0,15) 29,02 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x 0,05; y 0,2; V 0,4 BaCO3 : 0,5 x y 0,25 mol m 49,25 (g) Câu 26: Đáp án D Vì nNaOH 3nX X phản với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3 và cĩ dạng CH3 -OOC-R-COO-C6H4 -R Hỗn hợp muối gồm R(COONa)2 và R C6H4ONa 0,1.(R 134) 0,1.(R 115) 25 R 0 R 1 Số cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ thỏa mãn là CH3 -OOC-COO-C6H5; CH3OOC-C6H4 -OOCH (o, m, p) Câu 27: Đáp án C (1) HOOC-(CH2 )4 COO-CH2CH2 -OH 2NaOH (CH2 )4 (COONa)2 C2H4 (OH)2 H2O (2) (CH2 )4 (COONa)2 H2SO4 (CH2 )4 (COOH)2 Na2SO4 (3) nC2H4 (OH)2 nC6H4 (COOH)2 tơ lapsan 2nH2O (4) n(CH2 )4 (COOH)2 n(CH2 )6 (NH2 )2 tơ nilon-6,6 2nH2O Vậy X cĩ CTPT là C8H14O5 Câu 28: Đáp án A (1) Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng BaCO3 sau đĩ kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. (2) Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 khơng tan. (3) Xuất hiện kết tủa trắng Al(OH)3 khơng tan. (4) Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng Al(OH)3 sau đĩ kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. (5) Xuất hiện kết tủa trắng AgCl khơng tan. (6) Xuất hiện kết tủa trắng nhưng tan ngay, sau đĩ xuất hiện kết tủa lại và khơng tan. Câu 29: Đáp án D Ta cĩ: (1) Sai, Phèn chua cĩ cơng thức là KAl(SO4)2.12H2O. (2) Sai, Dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để làm mất tính cứng tạm thời của nước. Câu 30: Đáp án B Giả sử cĩ 1mol C2H2 và 2 mol C2H6 13 m 86 (gam) mà m m n mol X X Y Y 3 Trang 10
- 4 BT: 10 Ta cĩ: nH nY nX mol 2nC H nH nBr nBr mol 2 3 2 2 2 2 2 3 Vậy trong 0,65 mol Y cĩ 0,5 mol brom tham gia phản ứng Câu 31: Đáp án B Dung dịch Y chứa Ba(OH)2 (x mol) và Ba(AlO2)2 (y mol) Tại nH SO 0,6 mol n 4n n x 4y 0,6 (1) 2 4 OH AlO2 H Tại m 85,5 233n 2 78n 85,5 233.(x y) 78.2y 85,5 (2) Ba AlO2 Từ (1), (2) suy ra: x 0,2;y 0,1 X gồm BaO (0,3 mol) và Al2O3 (0,1 mol) a 56,1 (gam) . Câu 32: Đáp án D Ta cĩ: (1) Sai, Tơ nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Sai, Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong mơi trường axit thu được sản phẩm cĩ chứa glucozơ. (4) Sai, Oligopeptit gồm các peptit cĩ từ 2 đến 10 gốc -amino axit trong phân tử. Câu 33: Đáp án C Đặt: 160a 58,5b 14,28 a 0,06 BTe : 2a 2c b 4b n a;n c CuSO4 H2 b 0,08 n 0,5b c d 0,2 nNaCl b;nO d c 0,1 2 0,5b.71 2c 32d 6,2 d 0,06 4. 0,5b c d 0,32.96500 BTe n 2a 2c b 4d 0,32 t 7720s e 4 Câu 34: Đáp án C Nhận xét: X cĩ cơng thức phân tử là C4H14O3N2 nên X là muối amonicacbonat cĩ dạng 2 RNH3 CO3 H3N R , Y cĩ cơng thức phân tử là C 5H14O4N2 nên Y là muối amoni của axit cacboxylic 2 chức cĩ dạng R NH3 OOC R COO H3N R 2x 2 t 2 Hoặc cĩ thể biện luận theo cơng thức kC H O N i x y z t 2 Trong đĩ k: là độ bất bão hịa tính theo phân tử, : là số liên kết pi trong phân tử, i: là số liên kết ion trong phân tử. Nếu muối amoni cĩ 3 nguyên tử O thì cĩ thể là 1 trong 3 muối: NO3 (i 1, 1), HCO3 (i 1, 1) , 2 CO3 (i 2, 1) Nếu muối amoni cĩ 2, 4 nguyên tử O thì là muối của axit cacboxylic đơn chức hoặc 2 chức. Trang 11
- C H NH CO NH CH : x mol 138x 166y 29,84 x 0,12 2 5 3 3 3 3 CH2 (COONH3CH3 )2 : y mol (x 2y) : x 7 : 3 y 0,08 Muối thu được gồm Na2CO3 (0,12 mol); CH2(COONa)2 (0,08 mol); NaOH dư (0,1 mol) %m 41,46% Câu 35: Đáp án C Ta cĩ: - Khi cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch chứa 0,06 mol KHSO4 và 0,09 mol HCl thì: n 2 nHCl nKHSO nCO 0,09 mol CO3 (trongZ) 4 2 - Khi cho dung dịch T tác dụng với Ba(OH)2 ta được: m 233n BaSO4 nBaSO nKHSO 0,06 mol nBaCO 0,18mol , 4 4 3 197 Vậy trong T chứa 0,18 mol HCO3 BTBT C n nBaCO nCO n 2 0,15 mol HCO3 (trongZ) 3 2 CO3 2 - Vậy trong Z chứa 0,15 mol HCO3 và 0,09 mol CO3 - Giả sử X là muối NaHCO3, gọi muối của Y là A2(CO3)n ta cĩ: n 2 m 84.n CO3 0,15 muối NaHCO3 8,46n n 1(thỏa mãn) nA (CO ) MM (CO ) MA CO 96 2 3 n n n 2 3 n n 0,09 2 3 A2 (CO3 )n M M A CO CO2 M 2 3 3 18 NH A 2 4 Vậy muối X là NaHCO3 và Y là (NH4)2CO3. - Khơng xét tiếp các trường hợp cịn lại vì trường hợp trên đã thỏa mãn. A. Đúng, NaHCO3 (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp. B. Đúng, (X) NaHCO3 và (Y) (NH4)2CO3 đều cĩ tính lưỡng tính. C. Sai, (Y) (NH4)2CO3 là muối amoni cacbonat chiếm 40,67% về khối lượng hỗn hợp. D. Đúng (X) NaHCO3 và (Y) (NH4)2CO3 đều bị phân hủy bởi nhiệt. Câu 36: Đáp án C Hai chất rắn cĩ độ tan khác nhau, khi pha thành dung dịch và cho kết tinh trở lại ở các nhiệt độ khác nhau. Câu 37: Đáp án A Các dung dịch lần lượt là (1), (2), (3) lần lượt là AlCl3, H2SO4, Al2(SO4)3 Khi cho 1 mol H2SO4 và 1 mol Al2 (SO4 )3 b 4 2 6 b 6a . Câu 38: Đáp án D Dẫn tồn bộ ancol T qua bình đựng Na dư thì: BTKL m m m 15,5(g) T binh H2 Trang 12
- 2n H2 0,5 mT 15,5a a 2 Ta cĩ nT MT MT 62(C2H4 (OH)2 ) a a nT 0,5 Khi đốt F thì ta thu đựơc: n n 0,55mol mà CO2 H2O n n 2n 0,5 n 0,25mol NaOH COO T Na2CO3 Xét hỗn hợp F ta cĩ: BT:C n n n 0,8(mol) C(muối) CO2 Na2CO3 nA nB 2nT nA 0,35mol BT:C CA 1 0,35CA 0,15CB 0,8 nA : nB 7 : 3 nB 0,15mol CB 3 Vậy hai muối A và B lần lượt là HCOONa và C2H5COONa → X, Y và Z lần lượt là C2H4(OOCH)2HCOOCH2CH2OOCC2H5 và C2H4(OOCC2H5)2. Vậy %mH trong Y 6,85% Câu 39: Đáp án D Khối lượng dung dịch tăng: 30,56 m 22,6 44n 30n 4,44 (1) X CO2 NO m và n X 0,2 n n 0,12 (2) X CO2 NO MX Từ (1), (2) cĩ: n n 0,06 mol CO2 NO BT:N nFeCO 0,06mol n 0,02 mol . Khi đĩ: 24x 232y 0,06.116 30,56 (1) 3 NH4 Ta cĩ: n 10n 2nCO 4nNO 10nN O 2nO(Fe O ) nHCl nHNO nHCl 1,24 8y H NH4 2 2 3 4 3 Kết tủa thu được gồm AgCl(1,24 8y) và Ag (z mol) 143,5.(1,24 8y) 108z 239,66 (2) BT:e 2x y 0,06 0,09.3 0,08.8 0,02.8 z (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x 0,5;y 0,05;z 0,04 %m 37,96% Fe3O4 Câu 40: Đáp án D Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa để thu lấy xà phịng một cách dễ dàng hơn vì xà phịng sẽ ở bên trên bề mặt chất lỏng sau khi thêm dung dịch NaCl bão hịa. => Phát biểu sai: “Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hĩa” Trang 13