Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 16 trang xuanthu 26/08/2022 5860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_6_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 06 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MƠN: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Thép khơng gỉ (inox) là hợp kim của Fe với nguyên tố nào sau đây? A. Cr.B. Sn.C. Zn.D. C. Câu 2. Nguyên tố nào sau đây thường cĩ hàm lượng cao ở ven đường quốc lộ? A. Al.B. Cu.C. As.D. Pb. Câu 3. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước? A. Fe.B. Ag.C. Na.D. Cu. Câu 4. Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây? A. H2 NCH2COOH .B. CH3CH2 NH2 . C. H2 NCH2CH2COOH . D. H2 NCH CH3 COOH . Câu 5. Thủy phân vinyl axetat trong mơi trường axit thu được? A. Axit axetic và ancol etylic.B. Axit axetic và anđehit axetic. C. Axit axetic và anhiđrit axetic.D. Axit axetic và ancol vinylic. Câu 6. Cơng thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa H và độ pH trong dung dịch? pH pH A. H lgpH .B. pH lg H .C. H 10 .D. H 10 . Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp? A. CH2 C CH2 .B. CH3 CH C CH2 . C. CH2 CH CH2 CH CH2 .D. CH2 CH CH CH2 . Câu 8. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhĩm chức nào sau đây? A. ancol.B. anđehit.C. xeton.D. amin. Câu 9. Trong cơng nghiệp, nhơm được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân nĩng chảy AlCl3 .B. Điện phân dung dịch AlCl3 . C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3 .D. Điện phân nĩng chảy Al2O3 . Câu 10. Cho các hợp kim: Fe Cu; Fe C; Zn Fe; Mg Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim trong đĩ Fe bị ăn mịn điện hĩa là? A. 3.B. 2.C. 4.D. 1. Câu 11. Lấy cùng 1 mol các kim loại Mg, Al, Zn, Fe cho tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Kim loại nào giải phĩng lượng khí H2 nhiều nhất ở cùng điều kiện? A. Mg.B. Zn.C. Fe.D. Al. Trang 1
  2. Câu 12. Cho dãy các chất: NaHCO , Na CO , Ca HCO , FeCl , AlCl . Số chất trong dãy phản ứng 3 2 3 3 2 3 3 được với dung dịch NaOH là? A. 4.B. 2.C. 3.D. 5. Câu 13. Cĩ 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na 2CO3 , Na 2SO4 , BaCO3 , BaSO4 . Chỉ dùng nước và khí cacbonic cĩ thể nhận biết được mấy chất ? A. 5.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 14. Dung dịch X chứa các ion sau: Ba 2 ,Ca 2 ,Mg2 ,K ,H ,Cl . Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch nhất mà khơng đưa thêm cation mới vào, ta cĩ thể cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch nào sau đây? A. K2SO4 .B. Na 2CO3 .C. KCl .D. K2CO3 . Câu 15. Lên men rượu dung dịch chứa 225 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là? A. 60%.B. 40%.C. 80%.D. 54%. Câu 16. Khi clo hĩa PVC ta thu được tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bơng, tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 18. Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 muối KNO và Cu NO , rồi hấp thụ tồn bộ sản 3 3 2 phẩm khí sinh ra vào nước dư, thấy cĩ 0,56 lít khí thốt ra (đktc). Khối lượng KNO3 trong X là A. 9,4g.B. 5,05g.C. 10,lg.D. 4,9g. Câu 19. Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2 CH2OH (b) HOCH2 CH2 CH2OH (c) HOCH2 CH OH CH2OH (d) CH3 CH OH CH2OH (e) CH3 CH2OH (f) CH3 O CH2CH3 Các chất đều tác dụng được với Na, Cu OH là: 2 A. (c), (d), (f).B. (a), (b), (c).C. (a), (c), (d).D. (c), (d), (e). Câu 20. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi từ trái sang phải là? A. C2H6 , CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO . B. C2H6 , HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO . Trang 2
  3. C. C2H6 , CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COOH . D. C2H6 , CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH . Câu 21. Đốt cháy hồn tồn 0,11 gam một este X, thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O . Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là? A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 22. Cho 0,1 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số mol KOH đã phản ứng là? A. 0,40.B. 0,50.C. 0,20.D. 0,30. Câu 23. Cho 5,15 gam - aminoaxit X chứa một nhĩm NH2 tác dụng với axit HCl (dư), thu được 6,975 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là? A. CH3CH2CH NH2 COOH .B. H2 NCH2COOH . C. CH3CH NH2 COOH .D. H2 NCH2CH2COOH . Câu 24. Chất hữu cơ A chứa 7,86% H; 15,73% N về khối lượng. Đốt cháy hồn tồn 2,225 gam A thu được CO2 , hơi nước và khí nitơ, trong đĩ thể tích khí CO2 là 1,68 lít (đktc). Cơng thức phân tử của A là (biết MA 100 )? A. C6H14O2 N .B. C3H7O2 N . C. C3H7ON .D. C3H7ON2 . Câu 25. Cho 11,8 gam amin no, đơn chức X, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 19,1 gam muối khan. Mặt khác nếu đốt cháy hồn tồn lượng amin trên bằng lượng khơng khí vừa đủ thì thu được V (lít) khí N2 (đktc). Giá trị của V là? A. 2,24.B. 89,6.C. 94,08.D. 96,32. Câu 26. Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít khí CO (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca OH 2 2 0,0125M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 2,00.B. 0,75.C. 1,00.D. 1,25. Câu 27. Phản ứng nào sau đây là sai A. Cr OH NaOH  NaCrO 2H O . 3 2 2 B. Zn 2CrCl3  ZnCl2 2CrCl2 . t C. Cr Cl2  CrCl2 . D. 2Na 2CrO4 H2SO4  Na 2Cr2O7 Na 2SO4 H2O . Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Al OH và Cr OH đều là chất lưỡng tính và cĩ tính khử. 3 3 B. Các kim loại Fe, Na, Al, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân. C. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nĩng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. Trang 3
  4. D. CO và CO2 là hai oxit axit ít tan trong nước. Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: HCl l Cl ,t Br KOH H SO l FeSO H SO Cr  X 2 M 2 Z 2 4  T 4 2 4 Y T và Y lần lượt là? A. K CrO và Cr SO .B. K Cr O và CrCl . 2 4 2 4 3 2 2 7 3 C. K Cr O và CrSO . D. K Cr O và Cr SO . 2 2 7 4 2 2 7 2 4 3 Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong pin điện hĩa, anot là cực dương, catot là nơi xảy ra sự oxi hĩa. B. Trong bình điện phân, anot là cực dương, nơi xảy ra sự khử. C. Trong pin và bình điện phân, anot là nơi xảy ra sự oxi hĩa, catot là nơi xảy ra sự khử. D. Các điện cực trong pin và bình điện phân khác nhau về bản chất, giống nhau về dấu. Câu 31. Cho phản ứng của sắt (Fe) với oxi ( O2 ) như hình vẽ dưới đây. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là? (1) Sản phẩm của phản ứng là Fe2O3 . (2) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chĩi, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tĩe như pháo hoa. (3) Nước trong bình cĩ vai trị là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn. (4) Mẩu than gỗ cĩ tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa ra nhiệt lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe và O2 xảy ra (cĩ thể thay mẩu than bằng que diêm). (5) Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lị xo để tăng diện tích tiếp xúc, phản ứng xảy ra nhanh hơn. A. 2.B. 4.C. 3.D. 5. Câu 32. X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta cĩ kết quả như sau: Thuốc thử X T Y Z : phản ứng Nước Br2 Kết tủa Nhạt màu Kết tủa : khơng phản dd AgNO3 / NH3 , t Kết tủa Kết tủa ứng Dd NaOH Các chất X, Y, Z, T lần lượt là? A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin. C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.D. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ. Trang 4
  5. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no. (2) Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hĩa. (3) Tristearin, triolein cĩ cơng thức lần lượt là: C H COO C H , C H COO C H . 17 33 3 3 5 17 35 3 3 5 (4) Etyl fomat cĩ phản ứng tráng bạc. (5) Isoamyl axetat cĩ mùi chuối chín. (6) Este CH2 C CH3 COO CH2 CH3 cĩ tên gọi là etyl metacrylat. Số phát biểu đúng là? A. 3.B. 4.C. 2.D. 5. Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe SO dư 2 4 3 (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nĩng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nĩng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là? A. 4.B. 2.C. 3.D. 5. Câu 35. Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na 2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đĩ oxi chiếm 8% khối lượng hỗn hợp) vào nước dư, thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Dung dịch Y cĩ khả năng hịa tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là? A. 18,0.B. 17,2.C. 16,0.D. 15,8. Câu 36. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp X gồm Al và 2,28 gam Cr2O3 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y. Cho tồn bộ Y vào một lượng dư dung dịch HCl (lỗng, nĩng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 1,008 lít H2 (đktc). Cịn nếu cho tồn bộ Y vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nĩng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là? A. 0,04 mol.B. 0,07 mol.C. 0,03 mol.D. 0,08 mol. Câu 37. Điện phân với điện cực trơ, cĩ màng ngăn, dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai muối NaCl và CuSO4 bằng dịng điện một chiều cĩ cường độ ổn định. Đồ thị dưới đây biểu diễn mối liên hệ giữa thời gian điện phân và tổng số mol khí thốt ra ở hai điện cực? Giá trị của m là? Trang 5
  6. A. 43,70.B. 39,40.C. 33,55.D. 51,10. Câu 38. Hỗn hợp X gồm một este đơn chức mạch hở và ba este nhị chức, mạch hở, khơng phân nhánh là đồng phân của nhau. Đun nĩng 11,88 gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho tồn bộ lượng ancol Z vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Mặt khác đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2 . Este nào sau đây cĩ mặt trong hỗn hợp X? A. C H COO CH CH .B. C H COOC H . 2 5 2 2 4 2 5 2 C. C H COOC H .D. C H COOC H . 2 2 2 5 2 2 5 2 5 Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở cĩ cơng thức Cx Hy N5O6 và hợp chất hữu cơ B cĩ cơng thức phân tử là C4H9 NO2 . Đốt cháy hồn tồn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O . Mặt khác, nếu lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Giá trị a : b gần nhất với? A. 0,50.B. 0,76.C. 1,00.D. 1,30. Câu 40. Nung hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu (trong đĩ Cu chiếm 34,72% khối lượng) trong khơng khí một thời gian, thu được 6,17 gam hỗn hợp rắn Y gồm các kim loại và oxit tương ứng. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch A chứa 0,36 mol KHSO4 và 0,04 mol KNO3 . Sau phản ứng, thu được dung dịch B chỉ chứa 56,05 gam muối sunfat trung hịa (khơng làm mất màu thuốc tím) và thốt ra 336 ml hỗn hợp khí Z chứa các hợp chất của nitơ cĩ d 20 . Cho dung dịch B tác dụng hồn tồn với 170 ml dung dịch Z/H2 NaOH 2M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,3 gam.B. 8,3 gam.C. 9,6 gam.D. 8,9 gam. Đáp án 1-A 2-D 3-C 4-A 5-B 6-C 7-D 8-A 9-D 10-B 11-D 12-A 13-A 14-D 15-C 16-B 17-D 18-B 19-C 20-D 21-D 22-B 23-A 24-B 25-D 26-D 27-C 28-C 29-D 30-C 31-C 32-D 33-A 34-C 35-C 36-A 37-B 38-C 39-D 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Cần phân biệt rõ inox, tơn, sắt tây, gang hoặc thép: Fe Cr: inox; Fe Zn: tơn; Fe Sn: sắt tây; Fe C: gang hoặc thép. Câu 2: Đáp án D Trang 6
  7. Trước đây trong xăng dầu, người ta thường pha một lượng tetraetyl chì Pb C H để tăng chỉ số octan. 2 5 4 Khi đốt cháy xăng trong động cơ ơtơ, xe máy, chất này thải ra ngồi mơi trường một lượng lớn chì dưới dạng chì oxit PbO (độc hại với sức khỏe con người). Ven đường quốc lộ, mật độ xe lưu thơng nhiều, lượng chì thải ra mơi trường và tích tụ lớn. Hàm lượng Pb đặc biệt cao đột biến trong các cây xanh trồng ven đường quốc lộ là do cây đã hấp thụ Pb trong khĩi xăng dầu do các phương tiện cơ giới thải ra. Ở Việt Nam, hiện nay đã cấm sử dụng xăng pha chì trên phạm vi tồn quốc. Câu 3: Đáp án C 1 Na tan trong nước giải phĩng khí H theo phương trình: Na H O  NaOH H . 2 2 2 2 Câu 4: Đáp án A Glyxin là tên gọi của: H2 NCH2COOH . Câu 5: Đáp án B Vinyl axetat CH3COOCH CH2 thuỷ phân trong mơi trường axit tạo CH3COOH và CH2 CHOH (khơng bền). CH2 CH OH CH3CHO . Câu 6: Đáp án C pH H 10 hay pH lg H . Câu 7: Đáp án D Trong cơng thức cấu tạo của Ankađien liên hợp, 2 nối đơi cách nhau 1 nối đơn. Câu 8: Đáp án A Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhĩm chức ancol trong phân tử. Câu 9: Đáp án D A. Sai, AlCl3 dễ thăng hoa, khơng điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy được. B. Sai, do Al bị điện phân sau nước. C. Sai, cho Na vào dung dịch AlCl sẽ tạo Al OH . 3 3 đpnc D. Đúng, phương trình phản ứng: 2Al2O3  4Al 3O2 . Câu 10: Đáp án B Trong ăn mịn điện hĩa, kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sẽ bị ăn mịn trước. Fe bị ăn mịn khi Fe là anot : Fe Cu; Fe C. Câu 11: Đáp án D Khi phản ứng với H 1 mol Al 1,5 mol H2 1 mol (Zn, Mg, Fe) 1 mol H2 . Trang 7
  8. Câu 12: Đáp án A Các chất phản ứng được với dung dịch NaOH là: NaHCO , Ca HCO , FeCl , AlCl . 3 3 2 3 3 Câu 13: Đáp án A Khi tác dụng với nước, các muối trên chia thành 2 nhĩm: Nhĩm 1: Tan trong nước: NaCl, Na 2CO3 , Na 2SO4 . Nhĩm 2: Tạo kết tủa trắng: BaCO3 , BaSO4 . Sục CO2 vào 2 lọ đựng chất rắn khơng tan trong nhĩm 2. Lọ chứa BaCO3 , kết tủa bị hịa tan. Lọ chứa BaSO4 khơng cĩ hiện tượng gì xảy ra. BaCO  CO H O  Ba HCO 3 2 2 3 2 Dùng Ba HCO vừa thu được cho tác dụng với các lọ mất nhãn trong nhĩm 1, sau đĩ sục khí CO vào 3 2 2 và quan sát hiện tượng: Khơng cĩ hiện tượng gì: NaCl Cĩ kết tủa trắng xuất hiện, sau đĩ kết tủa bị hịa tan: Na 2CO3 Na CO Ba HCO  BaCO  2NaHCO 2 3 3 2 3 3 BaCO  CO H O  Ba HCO 3 2 2 3 2 Cĩ kết tủa trắng xuất hiện, sau đĩ kết tủa khơng bị hịa tan: Na 2SO4 Na SO Ba HCO  BaSO  2NaHCO 2 4 3 2 4 3 Câu 14: Đáp án D Cần chú ý đến cụm từ “tách được nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch” và “khơng đưa thêm ion mới vào”. Ion cĩ thể được tách ra khỏi dung dịch dưới dạng kết tủa hoặc khí. 2 2 A. Loại, tạo 2 kết tủa BaSO4 và CaSO4 chỉ tách được 2 cation là: Ba và Ca . B. Loại, do đưa thêm ion mới Na vào dung dịch C. Loại, gốc Cl khi kết hợp với các cation trong X đều tạo các muối tan khơng tách được ion nào ra khỏi dung dịch X D. Đúng, do tạo được 3 kết tủa là BaCO3 , CaCO3 , MgCO3 và giải phĩng khí CO2 tách được 4 cation: Ba 2 ,Ca 2 ,Mg2 ,H . Câu 15: Đáp án C Phương trình phản ứng : lên men rượu C6H12O6  2C2H5OH 2CO2 92 1 n 2 mol n .n 1 mol C2H5OH 46 C6H12O6 2 C2H5OH Trang 8
  9. 1.180 Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là : H .100% 80% . 225 Câu 16: Đáp án B Giả sử cĩ k mắt xích thế với 1 phân tử Clo C2k H3kClk Cl2  C2k H3k 1Clk 1 HCl 35,5 k 1 %m .100%  0,6618 62,5k 34,5 35,5 k 1 k : 2 . Cl 62,5k 34,5 Câu 17: Đáp án D A. Sai, polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp. B. Sai, tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic. C. Sai, tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo). D. Đúng, sợi bơng và tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 18: Đáp án B Phương trình phản ứng nhiệt phân xảy ra như sau: t 2KNO3  2KNO2 O2 (1) 0,05  0,025 2Cu NO t 2CuO 4NO O (2) 3 2 2 2 t 4NO2 O2 2H2O  4HNO3 (3) Tồn bộ khí sinh ra ở phản ứng (2) hấp thụ vừa đủ với nước để sinh ra HNO3 ở phản ứng (3). Khí thốt ra là khí O2 sinh ra ở phản ứng (1). Từ (1) ta cĩ: n 2n 2.0,025 0,05 mol m 0,05.101 5,05 gam . KNO3 O2 KNO3 Ghi nhớ: Khi làm bài tập về phản ứng nhiệt phân muối nitrat, cần chú ý rằng độ bền nhiệt của các muối nitrat phụ thuộc vào bản chất cation kim loại tạo muối. Câu 19: Đáp án C Ancol cần thỏa mãn các điều kiện sau đây: - Tác dụng được với Na: Cần cĩ nguyên tử Hiđro linh động - Tác dụng được với Cu OH : Là ancol đa chức và cĩ các nhĩm OH liền kề nhau. 2 Câu 20: Đáp án D . Thứ tự tăng dần tsôi của các hợp chất hữu cơ cĩ khối lượng phân tử tương đương nhau: Hidrocacbon < Andehit < Ancol < Axit cacboxylic . tsôi tăng theo chiều tăng phân tử khối: HCOOH 46 CH3COOH 60 . Câu 21: Đáp án D t 0,11 gam este X C,H,O  0,005 mol CO2 0,005 mol H2O . Trang 9
  10. Suy ra trong X, nO/X 0,0025 mol  C : H : O 2 : 4 :1 X là este no, đơn chức, mạch hở. do n n H2O CO2 Cơng thức phân tử của X là C4H8O2 . Cĩ 4 đồng phân cấu tạo phù hợp của X là: HCOOCH CH CH 1 ; HCOOCH CH 2 ; CH COOC H 3 ; C H COOCH 4 . 2 2 3 3 2 3 2 5 2 5 3 Câu 22: Đáp án B Cách 1: Theo đầu bài: H NC H COOH : 0,1 mol ClH NC H COOH : 0,1 mol 2 3 5 2 3 3 5 2 sau phản ứng HCl : 0,3 mol HCldư : 0,2 mol Khi cho X KOH dư ta cĩ: nKOH 3n nHCl 3.0,1 0,2 0,5 mol ClH3NC3H5 COOH 2 dư Cách 2: Coi axit glutamic và HCl chưa phản ứng với nhau: H NC H COOH : 0,1 mol 2 3 5 2 HCl : 0,3 mol Khi cho X KOH dư ta cĩ: nKOH 2n nHCl 2.0,1 0,3 0,5 mol H2NC3H5 COOH 2 Câu 23: Đáp án A Ta cĩ phản ứng: HOOC RNH HCl  HOOC RNH Cl x 2 x 3 Áp dụng bảo tồn khối lượng: mHCl mmuối mX 6,975 5,15 1,825 gam nHCl 0,05 nX MX 103. Vậy: MX MR 16 45x 103 MR 87 45x * x 1 Biện luận (*) ta cĩ: (thỏa mãn) X là: CH3CH2CH NH2 COOH . MR 42 C3H6 Câu 24: Đáp án B Ta cĩ: 1,68 0,9 n n 0,075mol m 0,9gam %C .100 40,45% . C CO2 22,4 C 2,225 Do đĩ: %O 100 40,45 15,73 7,86 % 35,96% 40,45 7,86 35,96 15,73 n : n : n : n : : : 3,37 : 7,86 : 2,2475:1,124 3: 7 : 2 :1 C H O N 12 1 16 14 Cơng thức đơn giản nhất của A là C3H7O2 N . Đặt cơng thức phân tử của A là C H O N . Theo giả thiết ta cĩ: 3 7 2 n 12.3 7 16.2 14 n 100 n 1,12 n 1. Trang 10
  11. Vậy cơng thức phân tử của A là C3H7O2 N . Câu 25: Đáp án D Áp dụng tăng giảm khối lượng: 19,1 11,8 n 0,2mol M 59 C H N X 36,5 X 3 9 21 9 1 C H N O 3CO H O N 3 9 4 2 2 2 2 2 2 21 Theo phản ứng: n 0,2. 1,05 O2 4 n n n 0,1 4,2 4,3 mol V 96,32 l . N2 N2 pu N2 kk N2 Câu 26: Đáp án D Theo đầu bài ta cĩ: n 0,03 mol, n 0,05 mol, n 2 0,0125 mol . CO2 OH Ca n 0,05 5 Nhận xét: T OH 1 T 2 Phản ứng tạo ra muối CO2 và HCO . n 0,03 3 3 3 CO2 Phương trình phản ứng: 2 CO2 2OH CO3 H2O (1) x 2x x mol CO2 OH HCO3 (2) y y y mol x y 0,03 x 0,02 Từ (1), (2) và giả thiết ta cĩ: 2x y 0,05 y 0,01 2 So sánh số mol ta thấy n 2 n 2 Lượng kết tủa sinh ra theo ion Ca . CO3 Ca 2 2 Ca CO3 CaCO3 (3) 0,0125 0,0125 0,0125 mol Vậy m 0,0125.100 1,25 gam . CaCO3 Câu 27: Đáp án C Phương trình phản ứng đúng là: 2Cr 3Cl2  2CrCl3 Câu 28: Đáp án C A. Sai: Al OH khơng cĩ tính khử vì số oxi hĩa của Al trong Al OH đã cao nhất. 3 3 B. Sai: Fe, Cu cĩ thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. Trang 11
  12. c. Đúng: 2CrO3 đỏ thẫm 2NH3  Cr2O3 lục thẫm N2 3H2O . D. Sai: Chỉ cĩ CO2 là oxit axit, CO là oxit trung tính (oxit khơng tạo muối) khơng tác dụng với nước, axit, bazơ ở điều kiện thường. Câu 29: Đáp án D HCl l Cl2 Br2 KOH Cr  CrCl2  CrCl3  K2CrO4 H2SO4 loãng K Cr O FeSO4 H2SO4 Cr SO 2 2 7 2 4 3 Cĩ các phương trình: 1) Cr 2HCl l  CrCl2 X H2 t 2) 2CrCl2 Cl2  2CrCl3 Y 3) 2CrCl3 3Br2 16KOH  2K2CrO4 Z 6KBr 6KCl 8H2O 4) 2K2CrO4 H2SO4  K2Cr2O7 T K2SO4 H2O 5) 6FeSO K Cr O 7H SO  3Fe SO Cr SO M K SO 7H O 4 2 2 7 2 4 2 4 3 2 4 3 2 4 2 Câu 30: Đáp án C A. Sai: Trong pin điện hĩa, anot là cực âm, catot là nơi xảy ra sự khử. B. Sai: Trong bình điện phân, anot là cực dương, nơi xảy ra sự oxi hĩa. C. Đúng: Trong pin và bình điện phân, anot là nơi xảy ra sự oxi hĩa, catot là nơi xảy ra sự khử. D. Sai: Các điện cực trong pin và bình điện phân giống nhau về bản chất, khác nhau về dấu. Câu 31: Đáp án C (1) Sai: Sản phẩm của phản ứng là Fe3O4 . (2) Đúng. (3) Sai: Do phản ứng tỏa nhiệt mạnh, nước được dùng để truyền nhiệt, tránh vỡ bình. (4) Đúng. (5) Đúng. Câu 32: Đáp án D Xét chất Z ta cĩ: Glucozơ và anilin khơng phản ứng với NaOH Loại B và C, cịn lại A và D. Xét chất Y ta cĩ: Anilin phản ứng được với nước Br2 Loại A Đáp án đúng là D. Câu 33: Đáp án A (1) Sai, mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo no. (2) Sai, phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hĩa. (3) Sai, tristearin là C H COO C H và triolein là C H COO C H . 17 35 3 3 5 17 33 3 3 5 (4) Đúng, etyl fomat HCOOC2H5 cĩ phản ứng tráng bạc. (5) Đúng, isoamyl axetat CH COO CH CH CH cĩ mùi chuối chín. 3 2 2 3 2 Trang 12
  13. (6) Đúng, este CH2 C CH3 COO CH2 CH3 cĩ tên gọi là etyl metacrylat. Câu 34: Đáp án C Phương trình xảy ra: (a) Mg Fe SO  MgSO 2FeSO (1) 2 4 3 4 4 Mg FeSO4  MgSO4 Fe (2) + Nếu cho Mg tác dụng với Fe3 dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đĩ sản phẩm sẽ khơng cĩ kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3 thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đĩ sản phẩm thu được cĩ chứa kim loại. (b) Cl2 2FeCl2  2FeCl3 (c) H2 CuO  Cu H2O sản phẩm cĩ kim loại (d) 2Na 2H2O  2NaOH H2 2NaOH CuSO  Cu OH Na SO 4 2 2 4 1 (e) AgNO t Ag NO O sản phẩm cĩ kim loại 3 2 2 2 dpnc (f) 2Al2O3  4Al 3O2 sản phẩm cĩ kim loại Câu 35: Đáp án C H : 0,08 mol 2 Na Na Na K K H O Almax :0,32 mol X 2  K  Ba Y Ba 2 dd 2 Ba O AlO : 0,32 mol  OH : 0,32 mol 2 m g 0,08m BTe : .2 0,08.2 0,32 m 16 gam . 16 Câu 36: Đáp án A  HCl 0,045 mol H Al t 2 X  Y Cr O : 0,015 mol NaOHdư ;t 2 3  BTNT Cr Nếu Al khơng dư, Cr2O3 dư  nCr 0,03 mol Y n n 0,03 mol n (đề bài) 0,045 mol (vì Cr + HCl lỗng CrCl ) H2 Cr H2 2 Chứng tỏ Y phải cĩ Al dư và 0,03 mol Cr. Al : 0,01 mol Như vậy Y Al2O3 : 0,015 mol n NaOH 0,04 mol . Cr : 0,03 mol Trang 13
  14. Câu 37: Đáp án B 2 Thứ tự oxi hĩa trên anot là: Cl H2O ; thứ tự khử trên catot là: Cu H2O . Độ dốc đồ thị: Đoạn 2 3 1 : Điện phân t s thì n 0,1 mol Đoạn 1 biểu diễn khí Cl2 Cl2 Ta coù Đoạn 2 biểu diễn khí Cl ,H n 0,1 2 2 Cl2 Điện phân t 2t s thì mol Đoạn 3 biểu diễn khí O2 ,H2 n 0,1 H2 n 2n 0,4 mol NaCl Cl2 thoát ở 1 và 2 m mCuSO mNaCl 39,4 gam . 4 nCuSO nCu nCl thoát ở 1 0,1 mol 4 2 0,1.160 0,4.58,5 Câu 38: Đáp án C Theo đầu bài: Vì Z là ancol đơn chức Loại A (do xà phịng hĩa tạo andehit) nhìn đáp án cũng đốn ancol Z là C2H5OH . 14,784 25,08 n 0,66 mol ; n 0,57 mol O2 22,4 CO2 44 Áp dụng bảo tồn khối lượng, ta được: 7,92 m 11,88 0,66.32 25,08 7,92 gam ; n 0,44 mol H2O H2O 18 Áp dụng bảo tồn nguyên tố O, ta được nO/X 0,44 0,57.2 0,66.2 0,26 mol 0,26 số mol nhĩm COO 0,13 mol 2 Gọi cơng thức ancol đơn chức Z là ROH; cơng thức trung bình của 4 este là R COOR n R COOR n NaOH t R COONa n ROH n n nROH n NaOH n COO 0,13 mol 2ROH 2Na 2RONa H2  0,13 0,065 mol m m m m 5,85 0,065.2 5,98 gam bình Na tăng ROH H2 ROH R 17 46 R 29 C2H5 NNaOHbđ 0,2.1,5 0,3 mol ; (chú ý sẽ cĩ NaOH dư từ phản ứng xà phịng hĩa) n NaOH/Y 0,3 0,13 0,17 mol R COONa n NaOH CaO,t RH n Na CO n n 2 3 0,09  0,17 0,09 mol Trang 14
  15. Gọi cơng thức ba este hai chức là C H COOC H : x mol và cơng thức este đơn chức là n m 2 5 2 Cn Hm 1COOC2H5 : y mol . x y 0,09 x 0,04 2x y 0,13 y 0,05 BT C : 0,04 n 6 0,05 n 3 0,57 nCO2 n 2 . BT H : 0,02 m 10 0,025 m 6 0,44 nH2O m 2 . CTPT, CTCT este đơn chức là: C5H8O2 CH2 CH COOC2H5 CTPT, CTCT của ba este hai chức là: C8H12O4 C2H5OOC COOC2H5 C2H5OOC H \ / \ / CH C COOC H 2 2 5 2 C C C C / \ / \ H H H COOC2H5 Câu 39: Đáp án D Từ số nguyên tử N trong peptit A, ta cĩ thể suy luận ra A là pentapeptit và B (thuỷ phân ra ancol) là H2 N CH2 COO C2H5 Với thí nghiệm 2: nA x mol x y 0,09 x 0,03 mol 5x y 0,21 nB y mol y 0,06 mol Với thí nghiệm 1: C4H9 NO2 : 2t H O m 41,325 4t.18 41,325 2  C H N O : t x y 5 6 X Cn H2n 1NO2 : 7t mol 7t 14n 47 41,325 18,4t CO : 7.nt 2 BTKL 2n 1  7nt.44 2n 1 .7t.9 96,975 4.18t H2O : .7t 2 nt 0,225 C4H9 NO2 : 0,06 n 3 . Vậy ở thí nghiệm sau 16,53 t 0,075 Cx Hy N5O6 : 0,03 a 0,06 0,03.2 4 M 345 Gly Gly Ala Ala Ala A b 0,03.3 3 Gần giá trị ở đáp án D nhất. Câu 40: Đáp án D Trang 15
  16. Cu2 3 Fe 3 Al B Al NH : 0,02 mol KHSO : 0,36 mol 4 t Oxit KL 4 X Fe  rắn Y A H O KK K : 0,4 mol 2 KL dư KNO : 0,04 mol Cu  3 2,52 gam SO2 6,17 g  4 56,05 g Khí Z Oxit Nitơ : 0,015 mol   0,6 gam BTKL : m m m m m m 2,52 gam n 0,14 mol Y A B Z H2O H2O H2O 0,36 2.0,14 BT H : nKHSO 4n 2nH O n 0,02 mol 4 NH4 2 NH4 4 BT N : n N Z nKNO n 0,02 mol ;mZ mN Z mO Z 0,6 gam 3 NH4 mO Z 0,32 gam nO Z 0,02 mol BT O : n 3n n n n 0,04 mol O Y KNO3 O Z H2O O Y mKL X mY mO Y 6,17 0,04.16 5,53 gam (1) Do Cu chiếm 34,72% về khối lượng trong X mCu 1,92 gam nCu 0,03 mol BTe : ne KL 2n 2 n n 2.0,36 0,4 0,02 0,3 mol (2) SO4 K NH4 56a 27b 1 ,92 5,53 mCa a 0,05 nFe Từ (1), (2): 3a 3b 0,03.2 0,3  b 0,03 nAl n e Cu 2 3 3 B NaOH lượng OH dùng để kết hợp các cation Cu ,Fe ,Al , NH4 là: n 0,03.3 0,05.3 0,03.2 0,02 0,32 mol n 0,34 0,32 0,02 mol OH    OH dư n n 3 n 3 n 2 ban đầu pư Al Fe Cu NH4 0,02 mol OHdư hịa tan Al OH Al OH n 0,03 0,02 0,01 mol 3 4 Al OH 3 dư mkết tủa mFe OH mCu OH mAl OH 9,07 gam . 3 2 3  dư 0,05.107 0,03.98 0,01.78 Trang 16