Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 6 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

doc 16 trang xuanthu 26/08/2022 7180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 6 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_6_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 6 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: HÓA HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137 Câu 1. Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Cu .B. Al .C. Ag .D. Au . Câu 2. Số oxi hóa của kim loại nhóm IA là A. 1 .B. 2. C. 3 .D. 5. Câu 3. “Nước đá khô” là chất khí nào ở trạng thái rắn? A. CO. B. N2 . C. CO2 . D. H2 . Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại este no đơn chức mạch hở? A. CH3COOCH CH2 . B. CH3COOC6H5. C. CH3COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 5. Để hàn đường ray, người ta thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và chất nào sau đây? A. FeO .B. Fe2O3 .C. CuO .D. ZnO . Câu 6. Hợp chất nào sau đây là amin bậc 2? A. CH NH . B. CH NH. C. CH N. D. C H NH . 3 2 3 2 3 3 2 5 2 Câu 7. Khí sinh ra khi có sấm chớp là A. NO. B. CO. C. SO2 . D. CO2 . Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là A. tính khử.B. tính oxi hóa.C. tính axit.D. tính bazơ. Câu 9. Monome được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) là A. C6H5CH CH2 . B. CH2 C CH3 COOCH3. C. CH3COOCH CH2 . D. CH2 CHCOOCH3. Câu 10. Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4 . Để loại bỏ CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Fe .B. Al. C. Zn. D. Na. Câu 11. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. monosaccarit.B. đisaccarit.C. polisaccarit.D. cacbohiđrat. Câu 12. Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. C nH2n 2O. B. ROH. C. C nH2n 1OH. D. Tất cả đều đúng. Trang 1
  2. Câu 13. Nhiệt phân Fe OH trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là 2 A. Fe OH . B. Fe O . C. Fe O . D. FeO. 3 3 4 2 3 Câu 14. Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml.B. 300 ml.C. 600 ml.D. 900 ml. Câu 15. Chất có mùi khai là A. metylamin.B. metyl fomat.C. anilin.D. glyxin. Câu 16. Đun nóng dung dịch chứa m (gam) glucozo với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 16,2 gam Ag . Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là A. 21,6.B. 18.C. 10,125.D. 27. Câu 17. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 15 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C2H7N .B. C3H9N .C. C 4H11N .D. C5H13N . Câu 18. Trong phân tử propen có số liên kết xích ma  là A. 7.B. 6.C. 9.D. 8. Câu 19. Có 3 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện từ trái sang phải? A. (1), (2), (3).B. (3), (2), (1). C. (2), (3), (1).D. (2), (1), (3). Câu 20. Cho các phát biểu sau: (a) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết 1,4 glicozit . (e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2.D. 5. Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai? A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được kim loại Cu ở anot. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Để thanh thép ngoài không khí ẩm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học. 3 D. Kim loại Cu khử được ion Fe trong dung dịch FeCl3 . Trang 2
  3. Câu 22. Thủy phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 1 muối của axit fomic và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH2CH3 B. CH3CH2COOCH2CH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 23. Điều nào sau đây sai? A. Ứng với công thức phân tử C 4H8 có 3 anken mạch hở. B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken. C. Cho propen đi qua dung dịch H2SO4 thu được 2 ancol. D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau. Câu 24. Cr tạo muối Cr II khi phản ứng với A. Cl2 .B. O2 .C. S .D. dung dịch HCl . Câu 25. Hòa tan hỗn hợp X gồm Na và Al (trong đó số mol Al gấp 1,5 lần số mol Na) vào nước dư thấy thoát ra 8,96 lít H2 (đktc) và m gam rắn. Giá trị của m là A. 10,8.B. 5,6.C. 5,4.D. 2,7. Câu 26. Hóa hơi 5,0 gam este đơn chức E được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam oxi đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,0 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol X và 0,94 gam muối natri của axit cacboxylic Y. X là ancol A. isopropylic.B. metylic.C. anlylic.D. etylic. Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng về phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol? A. Là phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic. B. Xảy ra không hoàn toàn. C. Tạo sản phẩm là este và nước. D. Nguyên tử H linh động của axit kết hợp với OH của ancol tạo ra H2O . Câu 28. Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 . B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 . C. Cho dung dịch MgCl2 vào dung dịch Na2SO4 . D. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 . Câu 29. Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500 ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28M thu được dung dịch X chỉ chứa muối và khí H2 . Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối là A. 25,95 gam.B. 38,93 gam.C. 103,85 gam.D. 77,86 gam. Trang 3
  4. Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC . Để tổng hợp 250 kg PVC theo 3 sơ đồ trên thì cần V m khí thiên nhiên (đktc). Tính giá trị của V biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên. Hiệu suất của cả quá trình là 50%. A. 448.B. 224.C. 672.D. 112. Câu 31. Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 0,35 mol HCl vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là A. 0,5 gam.B. 7,8 gam.C. 3,9 gam.D. 11,7 gam. Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X và Y Cu OH Có màu xanh lam 2 Y Đun nóng với dung dịch H2SO4 Kết tủa bạc trắng sáng loãng, sau đó cho tiếp dung dịch AgNO3 / NH3 Z Cu OH trong môi trường kiềm Có màu tím 2 T Đun nóng với dung dịch NaOH Có kết tủa trắng loãng, dư. Sau đó làm nguội, nhỏ tiếp vài giọt nước Br2 . Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. glucozơ, xenlulozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua. B. glixerol, lòng trắng trứng, saccarozơ, anilin. C. glucozơ, xenlulozơ, anilin, lòng trắng trứng. D. glixerol, saccarozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua. Câu 33. Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 200 ml dung dịch chứa CuCl2 xM và FeCl3 yM. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 13,84 gam rắn Y gồm hai kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 91,8 gam; đồng thời thu được 75,36 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,6 và 0,4.B. 0,4 và 0,4.C. 0,6 và 0,3.D. 0,4 và 0,3. Câu 34. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon, trong phân tử đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,1 mol X trên với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam hỗn hợp rắn Y gồm các muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong Y là A. 29,6%.B. 24,4%.C. 26,0%.D. 32,7%. Trang 4
  5. Câu 35. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch gồm NaAlO2 aM và NaOH bM. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa số mol Al OH tạo ra và số mol HCl được mô tả như hình vẽ sau: 3 Tỉ lệ a : b gần nhất với số nào sau đây? A. 1,48.B. 1,32.C. 0,64.D. 1,75. Câu 36. Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau: Cho các phát biểu sau: (a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp ( 77C ) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. (b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước. (c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. (d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat. (e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 3.C. 2.D. 4. Câu 37. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 thu được (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl , đun nóng thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được 73,23 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Nồng độ C% của Fe NO trong dung 3 3 dịch T có giá trị gần nhất với A. 5%.B. 7%.C. 8%.D. 9%. Câu 38. Hợp chất hữu cơ E (chứa các nguyên tố C, H, O và tác dụng được với Na). Cho 44,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch F chỉ chứa hai chất hữu cơ X, Y. Cô cạn F thu được 39,2 gam chất X và 26 gam chất Y. Tiến hành hai thí nghiệm đốt cháy X, Y như sau: Trang 5
  6. - Thí nghiệm 1: Đốt cháy 39,2 gam X thu được 13,44 lít CO2 ở đktc; 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3 . - Thí nghiệm 2: Đốt cháy 26 gam Y thu được 29,12 lít CO2 ở đktc; 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3 . Biết E, X, Y đều có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn các tính chất trên là A. 3.B. 6.C. 4.D. 5. Câu 39. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân NaCl nóng chảy. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). (c) Cho mẫu K vào dung dịch AlCl3 . (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 . (e) Cho Ag vào dung dịch HCl . (f) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu NO và NaHSO . 3 2 4 Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 3.B. 2.C. 4.D. 5. Câu 40. X, Y là hai peptit mạch hở hơn kém nhau một liên kết peptit, Z là este của amino axit . Đốt cháy hoàn toàn 43,75 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z thu được 3,5 mol hỗn hợp CO2 ,H2O và N2 . Nếu đun nóng 0,3 mol E trên cần dùng dung dịch chứa 22,0 gam NaOH, thu được ancol etylic và 55,03 gam hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là A. 51,38%.B. 34,56%.C. 37,12%.D. 39,68%. Đáp án 1 – C 2 – A 3 – C 4 – D 5 – B 6 – B 7 – A 8 – A 9 – B 10 – A 11 – D 12 – D 13 – C 14 – C 15 – A 16 – B 17 – C 18 – D 19 – C 20 – A 21 – A 22 – C 23 – A 24 – D 25 – D 26 – D 27 – D 28 – D 29 – B 30 – A 31 – C 32 – D 33 – A 34 – D 35 – A 36 – D 37 – A 38 – A 39 – C 40 – B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Tính dẫn điện giảm dần từ Ag,Cu,Au,Al,Fe Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án D Trang 6
  7. Câu 5: Đáp án B PTHH: 2Al Fe2O3  2Fe Al2O3 Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án B Câu 10: Đáp án A Theo dãy điện hóa của kim loại: Al3 Zn2 Fe2 Cu2 Al Zn Fe Cu - Dùng Al,Fe,Zn đều khử được CuSO4 để loại bỏ CuSO4 nhưng với Al,Zn sẽ tạo chất là muối của những kim loại này, còn Fe thì không. - Dùng kim loại Fe có thể khử CuSO4 thành FeSO4 và Cu và tách được kim loại Cu ra khỏi dung dịch. Ghi chú: Nguyên tắc tách chất là chọn chất không tác dụng với chất cần tách, đồng thời loại bỏ tạp chất có sẵn nhưng không làm tăng thêm lượng tạp chất khác. PTHH: CuSO4 Fe  Cu FeSO4 Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án D Câu 13: Đáp án C PTHH :4Fe OH O t 2Fe O 4H O 2 2 2 3 2 Câu 14: Đáp án C H2O KL  2OH H2 H OH  H2O n 2n 2.0,03 0,06 mol OH H2 n n n 0,06 mol HCl H OH VHCl 0,6 l 600 ml Câu 15: Đáp án A Câu 16: Đáp án B Glucoz¬ AgNO3 /NH3 2Ag 1 n .n 0,075 mol glucozo ph¶n øng 2 Ag Trang 7
  8. 100 n n . 0,1 mol glucozo ®· dïng Ag 75 mglucozo ®· dïng 18gam Câu 17: Đáp án C RNH2 HCl  RNH3Cl BTKL : mX mHCl mmuèi m m 10 n muèi X mol HCl 36,5 73 mX mX MX 73 nX nHCl X là C 4H11N Câu 18: Đáp án D CT propen: CH2 CH CH3 Ghi chú: Liên kết đơn có 1 liên kết  Liên kết đôi có 1 liên kết  và 1 liên kết . Liên kết đơn có 3 có 1 liên kết  và 2 liên kết Câu 19: Đáp án C C2H5OH không điện li nên không dẫn điện.  CH3COOH  CH3COO H CH3COOH điện li yếu nên dẫn điện kém. NaCl  Na Cl NaCl điện li mạnh nên dẫn điện tốt. Ghi chú: Chất điện ly mạnh thì dẫn điện tốt, chất điện ly yếu thì dẫn điện kém, chất không điện ly thì không dẫn điện. Câu 20: Đáp án A Những phát biểu đúng: (a), (b), (e), (f). (c) sai vì xenlulozơ trinitrat không phải là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) sai vì amilopectin trong tinh bột gồm các liên kết 1,4 glicozit và 1,6 glicozit Câu 21: Đáp án A Quá trình điện phân dung dịch CuSO4 Trang 8
  9. Catot: Cu2  Cu 2e Anot: 2H2O  4H O2 4e Câu 22: Đáp án C t HCOOC2H5 NaoH  HCOONa C2H5OH Câu 23: Đáp án A A sai vì có 4 đồng phân mạch hở: CH2 CH CH2 CH3 CH2 C CH3 CH3 CH3 CH CH CH3 (đồng phân hình học) Câu 24: Đáp án D Crom tác dụng với Cl2 ,O2 ,S tạo hợp chất Cr III . Cr 2HCl  CrCl2 H2 Câu 25: Đáp án Na :x mol Hỗn hợp X Al :1,5x mol 2Na 2H2O  2NaOH H2 x x 0,5x 2Al 2H2O 2NaOH  2NaAlO2 3H2 1,5x x 1,5x Sau phản ứng, Al dư. n 2x 0,4 x 0,2 mol H2 nAl d­ 1,5x x 0,5x 0,1 mol mAl d­ 2,7 gam Câu 26: Đáp án D Trong 5 gam este: n n 0,05 mol M 100 este O2 este Trong 1 gam este: neste 0,01 mol RCOOR NaOH  RCOONa R OH nmuèi neste 0,01mol Mmuèi 94 R 27 MR 100 27 44 29 C2H5 Vậy X là ancol etylic Câu 27: Đáp án D Trang 9
  10. Trong phản ứng este hóa, H2O tạo thành từ sự kết hợp giữa OH của axit và H của ancol. Câu 28: Đáp án D AgNO3 NaCl  AgCl  NaNO3 Thí nghiệm A: tạo kết tủa Al OH , kết tủa tan tiếp trong NaOH dư, 3 Thí nghiệm B: tao kết tủa Al OH , kết tủa tan tiếp trong HCl dư. 3 Thí nghiệm C: không xảy ra phản ứng. Câu 29: Đáp án B n M 2H  M H2 n 2 nH SO 0,14 mol SO4 2 4 n n 0,5 mol Cl HCl BTKL : mmuèi mkim lo¹i m m 2 7,74 0,5.35,5 0,14.96 38,93 gam Cl SO4 Câu 30: Đáp án A 1500C HCl t,p,xt 2CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC 250 100 100 V .2.22,4. . 448 m3 62,5 50 80 Câu 31: Đáp án C 2Al 2OH 2H2O  2AlO2 3H2 1 H OH  H2O 2 H AlO H O  Al OH 3 2 2 3 Al OH 3H  Al3 3H O 4 3 2 n n nAl 0,1 mol AlO2 OH n 0,2 0,1 0,1 mol OH d­ n n 0,1 H 2 OH d­ n n 0,1 H 3 AlO2 n n n n 0,35 0,1 0,1 0,15mol H 4 H H 2 H 3 nAl OH 3 n 0,1 3 AlO2 1 n n 0,05 Al OH 4 H 4 3 3 nAl OH nAl OH 3 nAl OH 4 0,1 0,05 0,05 mol 3 3 3 mAl OH 3,9 gam 3 Trang 10
  11. Ghi chú: Nếu cho H vào hỗn hợp gồm OH ,AlO2 thì số mol kết tủa tính nhanh bằng công thức: 4n n n AlO2 OH H nAl OH 3 3 Câu 32: Đáp án D Y vừa tác dụng với Cu OH tạo phức xanh lam, vừa thủy phân trong môi trường axit rồi tác dụng với 2 AgNO3 / NH3 nên Y là saccarozơ. Z tác dụng Cu OH trong môi trường kiềm tạo hợp chất màu tím nên Z là lòng trắng trứng. 2 T thủy phân trong NaOH rồi tạo kết tủa với Br2 , nên T là phenylamoni clorua, T tác dụng với NaOH tạo phenol, phenol tạo kết tủa với Br2 . X tác dụng với Cu OH tạo phức xanh lam nên X là glixerol. 2 Câu 33: Đáp án A Cu : 0,2x 13,84 Y Fe : a 0,2y z Mg : 2a 2 AgCl : 0,4x 0,6 y CuCl2 :0,2x AgNO3:0,54 FeCl:0,2y Mg : 2a  75,36 Fe : a 3 Ag : z DD X Fe2 : z Cl : 0,4x 0,6y BTCl Fe2 Ag  Fe3 Ag n n z Ag Fe2 64.0,2x 56. a 0,2y z 13,84 1 BT Ag: 0,4x 0,6y z 0,54 2 Khối lượng kết tủa 75,36 gồm khối lượng AgCl, Ag 108 35,5 . 0,4x 0,6 y 108z 75,36 3 Bảo toàn điện tích trong dung dịch X: 2a.2 2z 0,4x 0,6 y 4 x 0,6 y 0,4 Từ (1), (2), (3), (4): z 0,06 a 0,09 Câu 34: Đáp án D n CO2 C X 7,5 nX Trang 11
  12. Hai este hơn kém nhau một nguyên tử cacbon nên số cacbon lần lượt là 7C và 8C. C7 : x x y 0,1 x 0,05 0,1X C8 : y 7x 8y 0,75 y 0,05 Este có 7 cacbon: HCOOC6H5 Este có 8 cacbon: C8H8O2 mX 122.0,05 136.0,05 12,9 gam TH1: Cả 2 este đều là este của phenol, khi tác dụng với KOH với tỉ lệ mol 1:2. nKOH 2nX 0,2 n x y 0,1 H2O BTKL: m m m m este KOH m H2O meste 12,9 (chọn) TH2: Chỉ có HCOOC6H5 là este của phenol, còn C 4H8O2 có công thức: HCOOCH2C6H5 nKOH 2x y 0,15 n x 0,05 H2O BTKL: m m m m m m 20,2 (loại) este KOH m H2O C6H5CH2OH este Vậy hỗn hợp X gồm 2 este đều là este của phenol. HCOOK : 0,1 HCOOC6H5 : 0,05 X C H OK : 0,05 %m 32,7 6 5 CH3C6H4OK HCOOC6H4CH3 : 0,05 CH3C6H4OK : 0,05 HCOOK : 0,1 HCOOC6H5 : 0,05 X C H OK : 0,1 %m 59,19 6 5 C6H5OK CH3COOC6H5 : 0,05 CH3COOK : 0,05 Ghi chú: - Phương pháp số nguyên tử cacbon hay hiđro trung bình giúp đơn giản hóa bài toán hỗn hợp chất hữu cơ, đặc biệt là bài toán về đồng đẳng, nhằm tìm nhanh một hoặc nhiều công thức hữu cơ. - Cần áp dụng triệt để phương pháp biện luận trong tìm công thức hợp chất hữu cơ vì không phải lúc nào ta cũng tìm được công thức một cách trực tiếp. Câu 35: Đáp án A H OH  H2O 1 0,1b 0,1b AlO H H O  Al OH 2 2 2 3 Al OH 3H  Al3 3H O 3 3 2 Trang 12
  13. Tại M: kết tủa lớn nhất, thì n nAl OH 2 n 0,1a H 2 3 AlO2 Lúc này số mol HCl là 0,4 0,1.a 0,1.b 0,4 4 Tại A: xảy ra (1) và (2) n nAl OH 2 0,09 H 2 3 Lúc này số mol HCl là x 0,1.b 0,09 x 5 Tại B: kết tủa đã tan một phần, lượng kết tủa đã tan là: nAl OH 3 n 0,09 0,1a 0,09 3 AlO2 Lúc này số mol HCl là 3,4x  0,1b 0,1a 3. 0,1a 0,09 3,4x 6 a 2,4 Từ (4), (5), (6) b 1,6 x 0,25 a : b 1,5 Câu 36: Đáp án D Những phát biểu đúng: (a), (b), (c), (d). (d) đúng vì nếu chưa tắt đèn thì hơi este bay ra bắt lửa cháy. (e) sai vì đá bọt có vai trò làm cho hỗn hợp sôi đều. Câu 37: Đáp án A Cu Ag Cl2 :x HCl AgNO3 m X O:y m 6,11 Y  Z  73,23 Fe 2 AgCl 71x 32y 6,11 x 0,05 mCl ,O 6,11 2 2 x y 0,13 y 0,08 2 2H O  H2O n n 2n 2 4n 0,32 HCl H O O2 BT Cl: n 2n n 0,42 AgCl Cl2 HC 73,23 0,42.143,5 n 0,12 Ag 108 Fe2 Ag  Fe3 Ag n n 0,12 Fe2 Ag Vì dung dịch Z chỉ chứa 2 muối nên đó là muối đồng và muối clorua của Fe(II) . n n 0,12 Fe Fe2 BT e: 2n 2n 4n 2n n 0,09 Cu Fe O2 Cl2 Cu Cu : 0,09 HNO 3 NO : 0,15 Fe : 0,12 Trang 13
  14. Fe2 : a Fe3 : b 2a 3b 2.0,09 0,15.3 BT e a 0,09 T 2 b 0,03 Cu : 0,09 a b 0,12 nFe NO3 n 4n 0,6 HNO3 NO m 120 gam dd HNO3 BTKL :m m m m m 126,06 X dd HNO3 dd sau NO dd sau C%Fe NO 5,76% 3 3 Ghi chú: Đây là dạng bài toán khá quen thuộc của việc áp dụng kết hợp các định luật bảo toàn: bảo toàn electron, bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố, bảo toàn điện tích. Câu 38: Đáp án A nC X 0,8 CO : 0,6 2 nH X 1,2 O2 39,2 X  H2O : 0,6 nNa 0,4 Na CO : 0,2 2 3 39,2 0,8.12 1,2 0,4.23 n 1,2 O X 16 X : CxHyOzNat x : y : z : t 0,8 :1,2 :1,2 : 0,4 2 : 3: 3:1 X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất nên X là C2H3O2Na nX 0,4 nC X 1,4 CO :1,3 2 nH X 1,4 O2 26 Y  H2O : 0,7 nNa 0,2 Na CO : 0,1 2 3 26 1,4.12 1,4 0,2.23 n 0,2 O X 16 Y : CxHyOzNat x : y : z : y 1,4 :1,4 : 0,2 : 0,2 7 : 7 :1:1 Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất nên Y là C7H7ONa nY 0,2 nX Vì 2 nên E có công thức là: HO CH2 COO CH2 COO C6H4 CH3 nY E sẽ có 3 đồng phân (o, m, p) Ghi chú: Trang 14
  15. Cách lập công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ: CxHyOzNat : x : y : z : t nC : nH : nO : nNa Câu 39: Đáp án C dpnc a NaCl  Na Cl2  b 2CuSO4 2H2O  2Cu O2  2H2SO4 c 2K 2H2O  2KOH H2  2 f 3Cu 8H 2NO3  3Cu 2NO  4H2O Câu 40: Đáp án B NH2CH2COOC2H5 : x C2H3NO : y 103 57y 14z 18t 43,75 1 E CH : z 2 9x 4y 2z t 3,5 2 H2O : t nE nNaOH x t x y 0,3 0,55 0,3. x y 0,55. x t 3 NH2CH2COOC2H5 : x C2H3NO : y C2H4NO2Na : x y E CH2 : z CH2 : z H2O : t nE nNaOH x t 97 x y 14z 0,3 55,03 0,3. 97x 97y 14z 55,03. x t 4 x 0,19 y 0,36 Từ (1), (2), (3), (4) z 0,12 t 0,11 n n nên este Z có công thức NH CH COOC H CH2 este 2 2 2 5 n CH2 3,27 nên X, Y là tripeptit và tetrapeptit n H2O Trang 15
  16. X3 : a a b 0,11 a 0,08 Y4 : b 3a 4b 0,36 b 0,03 Gly CH : 0,08 3 2 n n 0 0,08.n 0,03.m 0,12 Gly CH : 0,03 m 4 4 2 m X : Gly3 : 0,08 Y : Gly2 AlaVal : 0,03 Z : NH2 CH2COOC2H5 : 0,19 %mX 34,56% Ghi chú: Những điểm cần nắm khi làm bài tập này: - Đề sử dụng lượng chất khác nhau cho các phản ứng nên cần quy đổi tỉ lệ. - Sử dụng một số cách tính số gốc amino axit hay số CH2 để biện luận. n CH2 3,27 tính số gốc amino axit trung bình. n H2O Gly CH 3 2 n Biện luận số CH bằng cách xem hỗn hợp peptit là 2 Gly CH 4 2 m Trang 16