Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 7 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

doc 15 trang xuanthu 26/08/2022 6340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 7 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_7_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 7 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ SỐ 7 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: HÓA HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137 Câu 1. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Hg.B. Cu.C. Fe.D. Zn. Câu 2. Phèn chua có công thức hóa học là A. K SO .Al SO .24 H O B. Li SO .Al SO .24H O 2 4 2 4 3 2 2 4 2 4 3 2 C. Na SO .Al SO .24H O D. NH SO .Al SO .24H O 2 4 2 4 3 2 4 2 4 2 4 3 2 Câu 3. Mì chính là muối natri của axit glutamic, một amino axit tự nhiên quen thuộc và quan trọng. Mì chính không phải là vi chất dinh dưỡng, chỉ là chất tăng gia vị. Nếu ăn nhiều bột ngọt hay mì chính thì sẽ có cảm giác ngứa ran như kiến bò trên mặt, đầu hoặc cổ có cảm giác căng cứng ở mặt, nặng thì nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn. Mì chính có tên hóa học là mononatri glutamat. Công thức hóa học của muối đó là A. HOOC CH2 CH2 CH NH2 COOH B. NaOOC CH2 CH2 CH NH2 COOH C. HOOC CH2 CH2 CH NH2 COONa D. NaOOC CH2 CH2 CH NH2 COONa Câu 4. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. C nH2nO2 n 2 B. C nH2nO n 2 C. C nH2n 2O2 n 3 D. C nH2n 2O4 n 4 Câu 5. Canxi oxit còn được gọi là A. đá vôi.B. vôi tôi.C. vôi sống.D. thạch cao. Câu 6. Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. C nH2n 5 n 2 B. C nH2n 1 n 1 C. C nH2n 1 n 2 D. C nH2n 3 n 1 Câu 7. Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là A. quặng xiđerit.B. quặng apatit. C. cơ thể con người và động vật.D. protein của thực vật. Câu 8. X là hợp chất màu nâu đỏ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong axit. X là A. Fe OH B. Fe OH C. Mg OH D. Cu OH 2 3 2 2 Câu 9. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của axit terephtalic với chất nào sau đây? Trang 1
  2. A. Etylen glicol.B. Etilen.C. Glixerol.D. Ancol etylic. Câu 10. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Mg.B. Cu.C. Fe.D. Ag. Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây khi thủy phân thu được 1 phân tử glucozơ và 1 phân tử fructozơ? A. Saccarozơ.B. Tinh bột.C. Glucozơ.D. Xenlulozơ. Câu 12. Phenol không tác dụng với chất nào sau đây? A. Br2 B. Na C. NaOH D. Cu OH / NaOH 2 Câu 13. Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư), thu được 3,36 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,8B. 5,6C. 1,4D. 8,4 Câu 14. Sục 7,84 lít CO (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca OH 1M. Khối lượng kết tủa thu được là 2 2 A. 10 gam.B. 15 gam.C. 20 gam.D. 25 gam. Câu 15. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. giấy quỳ tím.B. nước brom. C. dung dịch NaOH.D. dung dịch phenolphtalein. Câu 16. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong dư thu được 100 gam kết tủa. Giá trị m là A. 18 gam.B. 36 gam.C. 45 gam.D. 90 gam. Câu 17. 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH tạo 16,8 gam muối. Mặt khác, 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Công thức cấu tạo phù hợp của X là A. H2NCH2CH NH2 COOH B. H N CH CH NH COOH 2  2 4 2 C. H N CH CH NH COOH 2  2 2 2 D. H N CH CH NH COOH 2  2 3 2 Câu 18. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3 B. CH3 OCH3, CH3CHO C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH D. C 4H10 ,C6H6 Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HNO3 .B. Na2CO3 . C. NaOH . D. CH3COOH . Trang 2
  3. Câu 20. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol.B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol.D. glucozơ, fructozơ. Câu 21. Để tách được Ag từ hỗn hợp gồm Ag, Fe, Cu mà không làm tăng khối lượng Ag người ta dùng A. dung dịch Fe NO B. dung dịch AgNO . 3 3 3 C. dung dịch HNO3 đặc, nóng.D. dung dịch HCl. Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat? A. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác. B. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol metylic và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác. C. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic. D. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat. Câu 23. Bằng một phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử khối bằng 60. Chất X không thể là A. HCOOCH3 B. CH3OH C. C2H5OH D. CH3CHO . Câu 24. Hợp chất của Fe vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là A. FeO.B. Fe O .C. FeCl D. Fe NO 2 3 3 3 3 Câu 25. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ X tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X là A. BaB. MgC. CaD. Sr. Câu 26. Cho m gam hỗn hợp E gồm este X ( C2H4O2 ) và este Y ( C5H8O2 ) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp và 13,22 gam muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,22 gam. Giá trị của m là A. 14,2.B. 13,2.C. 12,4.D. 12,3. Câu 27. Trong phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic thì cân bằng sẽ chuyển theo chiều thuận tạo este khi A. cho dư rượu etylic hoặc dư axit axetic.B. dùng H2SO4 đặc để hút nước. C. chưng cất ngay để lấy este ra.D. cả 3 biện pháp A, B, C. Câu 28. Cho các chất Al, AlCl NH HCO ,KHSO ,NaHS, Fe NO . Số chất vừa phản ứng với dung 3 4 3 4 3 2 dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là A. 5B. 4C. 3D. 6 Câu 29. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO cần vừa đủ 3,36 lít CO (đktc). Trang 3
  4. Mặt khác, để hoà tan hết m gam X cần vừa đủ là V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 200 ml.B. 400 ml.C. 150 ml.D. 300 ml. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn X mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2 mol H2O . Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 , thì có 0,2 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,0B. 27,8C. 25,4D. 24,0 Câu 31. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc) - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 22,75B. 21,40.C. 29,40.D. 29,43. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Cu OH trong môi trường kiềm Tác dụng với nước brom 2 Y Đun nóng với dung dịch NaOH Tạo dung dịch xanh lam. (loãng, dư) để nguội. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 . Z Quỳ tím Quỳ tím chuyển xanh T Tác dụng với nước brom Có kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol. B. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. D. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. Câu 33. Điện phân dung dịch X chứa Cu NO và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ 3 2 dòng điện không đổi I 1A . Số mol khí sinh ra ở cả hai điện cực (mol) theo thời gian điện phân t (giây) được biểu diễn như hình vẽ, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong nước. Trang 4
  5. Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 11580 giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng dư Mg thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Dung dịch sau phản ứng chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 11,908B. 11,836C. 12,106D. 11,424 Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm đimetyl oxalat, phenyl axetat và etyl acrylat tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 21,74 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 11,44 gam CO2 và 7,74 gam H2O . Giá trị của m là A. 19,16B. 18,44C. 18,86D. 19,52 Câu 35. Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau, phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết phần hai trong dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 61,57 gam muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr . Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là A. 60%B. 75%C. 50%D. 80% Câu 36. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 / NH3 dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit. (b) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. (c) Trong bước 2, có thể thay dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch KOH 14%. (d) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng. (e) Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. (f) Dung dịch thu được sau bước 3 có chứa axit gluconic. Số phát biểu sai là A. 1B. 4C. 2D. 3 Trang 5
  6. Câu 37. Để 26,88 gam phôi sắt ngoài không khí 1 thời gian thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit sắt. Hòa tan hết X trong 288 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chứa các muối và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí, trong đó oxi chiếm 61,11% về khối lượng. Cô cạn dung dịch Y, sau đó nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 67,84 gam. Nồng độ Fe NO có trong dung dịch Y là 3 3 A. 26,72%.B. 25,05%.C. 24,47%.D. 28,16%. Câu 38. Chất X ( C nH2n 4O4N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y C mH2m 3O6N5 là pentapeptit được tạo bởi một amino axit. Cho 0,26 mol hỗn hợp Z gồm X và Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đun nóng, thu được etylamin và dung dịch chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 36,56%.B. 34,98%.C. 65,01%.D. 63,42%. Câu 39. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca HCO . 3 2 (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 . (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 . (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 . (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 . (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 . Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3B. 4C. 6D. 5 Câu 40. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X CxHyOzN4 và Y C nHmO7Nt với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2 ,H2O và N2 , trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là A. 28B. 34C. 32D. 18 Đáp án 1 – A 2 – A 3 – C 4 – A 5 – C 6 – D 7 – B 8 – B 9 – A 10 – A 11 – A 12 – D 13 – A 14 – B 15 – B 16 – D 17 – B 18 – A 19 – D 20 – A 21 – A 22 – A 23 – A 24 – A 25 – C 26 – B 27 – D 28 – A 29 – D 30 – B 31 – A 32 – B 33 – A 34 – A 35 – A 36 – B 37 – C 38 – D 39 – B 40 – A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Trang 6
  7. - Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất Hg. - Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W . Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án B Quặng apatit có công thức: 3Ca PO CaF 3 4 2 2 Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án A Poli (etylen terephtalat) hay còn gọi là tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng: nHOOC C H COOH nHO CH CH OH t,xt,p OC C H CO O CH CH O 2nH O 6 4 2 2 6 4 2 2 n 2 Câu 10: Đáp án A Các kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Mg, Al, chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Câu 11: Đáp án A Câu 12: Đáp án D PTHH: C6H5OH 3Br2  C6H2Br3OH 3HBr 2C6H5OH 2Na  2C6H5ONa H2 C6H5OH NaOH  C6H5ONa H2O Câu 13: Đáp án A n 0,15mol NO2 3 5 4 Fe  Fe 3e N 1e  N NO Ta có: 2 0,15 0,15 0,15 Bte: ne ne 0,15 mol 0,15 nên n 0,05 mol Fe 3 Vậy m 0,05.56 2,8 g Câu 14: Đáp án B n 2nCa OH 2.0,25 0,5 mol OH 2 Trang 7
  8. n 0,5 Ta có: OH 1,4 n 0,35 CO2 Nên sau phản ứng tạo 2 muối Ca HCO , CaCO 3 2 3 CO2 OH  HCO3 x x x 2 CO2 2OH  CO3 H2O y 2y y x 2y 0,5 n HCO3 : x mol OH x 0,2 Ta có: 2 y 0,15 CO3 : y mol x y 0,35 nCO 2 2 2 Ca CO3  CaCO3 0,15 0,15 m 15gam CaCO3 Câu 15: Đáp án B Anilin Stiren Benzen Xuất hiện kết tủa trắng Mất màu dung dịch Br2 Không hiện tượng Câu 16: Đáp án D lªn men C6H12O6  2CO2 2C2H5OH CO Ca OH  CaCO H O 2 2 3 2 n n 1 mol CO2 CaCO3 1 n n 0,5 mol glucozo(phan ung) 2 CO2 mglucozo 90gam Câu 17: Đáp án B Amino axit X: H N R COOH 2 x y n n x HCl 2; y NaOH 1 nX nX X có dạng H N RCOOH 2 2 H N RCOOH NaOH  H N RCOONa H O 2 2 2 2 2 16,8 M 168 muèi 0,1 MR 168 16.2 44 23 69 Trang 8
  9. Suy ra X là H N CH CH NH COOH . 2  2 4 2 Câu 18: Đáp án A Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về cấu tạo. Câu 19: Đáp án D Chất điện li mạnh: HNO3, Na2CO3,NaOH  CH3COOH  CH3COO H Câu 20: Đáp án A C H O nH O H,t nC H O 6 10 5 n 2 6 12 6 Tinh bét glucoz¬ CH OH CHOH CHO H Ni,t CH OH CHOH CH OH 2  4 2 2  4 2 Sobitol Câu 21: Đáp án Giải thích: Chất được chọn phải tác dụng với Fe, Cu mà không tác dụng với Ag: AgNO , Fe NO . 3 3 3 Đồng thời không làm tăng khối lượng Ag: Fe NO 3 3 Câu 22: Đáp án A H,t CH3COOH CH3CH2OH  CH3COOCH2CH3 H2O Câu 23: Đáp án A t CH3OH CO  CH3COOH men giÊm C2H5OH O2  CH3COOH H2O xt,t 2CH3CHO O2  2CH3COOH Câu 24: Đáp án A Nguyên tố Fe trong FeO có số oxi hóa +2 là số oxi hóa trung gian giữa 0 và +3. Nên FeO vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. Câu 25: Đáp án C M 2H O  M OH H 2 2 2 n n 0,25 M H2 MM 40 Ca Câu 26: Đáp án B X chỉ có thể là este: HCOOCH3 : x mol Hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp nên Z gồm CH3OH : x mol và C2H5OH : y mol. Este Y: CH2 CHCOOC2H5 : y mol Trang 9
  10. Khối lượng bình tăng 6,22 gam do khối lượng ancol cho vào nhiều hơn khối lượng khí hiđro thoát ra là 6,22 gam. 1 x y n n H2 2 ancol 2 x y m  m m m 6,22 .2 6,22 x y ancol H2 ancol 2 32x 46y 6,22 x y x 0,07 68x 94y 13,22 y 0,09 m 60.0,07 100.0,09 13,2 gam Câu 27: Đáp án D Cả 3 cách đều làm cho cân bằng phản ứng chuyển theo chiều thuận tạo ra este. Ghi chú: Cách làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa: - Cho dư rượu etylic hoặc dư axit axetic - Dùng H2SO4 đặc để hút nước - Chưng cất ngay để lấy este ra Câu 28: Đáp án A Những chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là Al,Zn OH , NH HCO , NaHS, Fe NO 2 4 3 3 2 Câu 29: Đáp án D t Xem hỗn hợp X phản ứng với CO: CO O  CO2 nCO nO oxit 0,15 mol 2 Xem phản ứng giữa oxit vào HCl: 2H O  2H2O n n 2n 0,3 mol HCl H O2 V 300 ml Câu 30: Đáp án B C nHm xAgNO3 xNH3  C nHm xAgx xNH4NO3 n 0,2 n AgNO3 CnHm x x 0,2 BTNT H: .m 0,4 x m 2x Với x 1 m 2 (loại) Với x 2 m 4 X có công thức: CH  C CH2 C  CH (64) (thỏa mãn) Trang 10
  11. 0,2 n 0,1 mol C5H2Ag2 2 m 27,8 gam C5H2Ag2 Câu 31: Đáp án A Al Al t  Y Fe Fe2O3 Al2O3 Phần 2: 2Al 2OH 2H2O  2AlO2 3H2 2 n n 0,025 mol Al 3 H2 Phần 1: 3 2Al 6H  2Al 3H2 1 0,025 0,0375 2 Fe 2H  2Fe H2 2 n n n 0,1 H2 2 H2 H2 1 n n 0,1 Fe H2 2 t 2Al Fe2O3  Al2O3 2Fe Al : 2.0,025 0,05 mol Y Fe : 2.0,1 0,2 mol 1 Al O : n n 0,1mol 2 3 2 Fe m mY 22,75 gam Câu 32: Đáp án B X: Saccarozơ tạo phức xanh lam với Cu OH trong môi trường kiềm. 2 Y: Triolein thủy phân trong môi trường kiềm thu được glixerol tác dụng được với CuSO4 / NaOH . Z: Metylamin hay lysin đều có tính bazơ làm quỳ tím hóa xanh. T: Phenol và anilin đều tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Câu 33: Đáp án A Giai đoạn 1: Khí Cl2 thoát ra. Cl điện phân hết. n 0,02 n 0,04 Cl2 KCl Giai đoạn 2: Khí O2 thoát ra. t 15440 ne 0,16 Trang 11
  12. 2 Lúc này chỉ có khí O2 và Cl2 , khí H2 sẽ bắt đầu xuất hiện ở giai đoạn sau, nên Cu điện phân hết. 1 n n 0,08 Cu2 ban ®Çu 2 e t 15440 ne 0,12 2 Cu 2e Cu 2Cl Cl2 2e 0,06  0,12 0,02 0,04 2H2O 4H O2 4e BT e: n 0,12 0,04 0,08 H Vậy dung dịch sau điện phân chứa: Cu2 : 0,08 0,06 0,02 H : 0,08 NO3 : 0,16(BT §T) K : 0,04 nKCl 2 Mg  Mg 2e 4H NO3 3e  NO 2H2O 0,04 0,01 0,03  0,01 10H NO3 8e  NH4 3H2O 0,04 0,15 0,04 0,004 0,032 0,004 Cu2 2e  Cu 0,02 0,04 Mg2 : 0,051 BT § T NH : 0,004 4 m 11,908 NO3 : 0,146 K : 0,04 nKCl Câu 34: Đáp án A COOCH3 CO : 0,26 2 O2 2 NaOH:0,25 Y  m X CH3COOC6H5  H2O : 0,43 CH CHCOOC H 2 2 5 21,74Z n n n 0,17 n Y H2O CO2 O Y Vì CH3COOC6H5 2NaOH  CH3COONa C6H5ONa H2O Chỉ có CH3COOC6H5 thủy phân không tạo ancol, nên sự chênh lệch số mol NaOH và ancol chính là số mol của CH3COOC6H5 n 2n n n 0,04 NaOH CH3COOC6H5 Y CH3COOC6H5 Trang 12
  13. n n 0,04 H2O CH3COOC6H5 mY mC mH mO 12.0,26 2.0,43 16.0,17 6,7 BTKL: m m m m m X NaOH Z T H2O mX 21,74 6,7 0,04.18 0,25.40 19,16 gam Ghi chú: Điểm quan trọng để giải bài toán này là xác định được: sự chênh lệch số mol NaOH và ancol chính là số mol của CH3COOC6H5 do CH3COOC6H5 thủy phân trong NaOH không tạo ancol. Câu 35: Đáp án A Al : nNaOH 2nAl O 0,34 2x 2 3 Al O : x NaOH:0,34 Cr 24,06 X 2 3  7,68 Cr O Cr2O3 : y 2 3 Cr : z m m 24,06 7,68 27. 0,34 2x 102x 16,38 x 0,15 Al Al2O3 Al : 0,19 H2 : 0,11 Al3 : 0,34 Al2O3 : 0,15 HCl 24,06 X  n Cr2O3 : y 61,57 Cr : 2y z Cr : z Cl 2 2H O  H2O n 2 3n 3n 0,45 3y n 0,9 6y O Al2O3 Cr2O3 H 2H 2e  H2 n n  n 0,9 6y 0,22 1,12 6y Cl HCl H 0,34.27 52. 2y z 35,5. 1,12 6y 61,57 1 m 1 24,06 0,34.27 52. 2y z 16. 0,45 3y 24,06 2 X 2 y 0,03 z 0,06 Al2O3 : 0,12 BT O Hỗn hợp ban đầu gồm: Cr2O3 : 0,06 BT Cr Al : 0,1 BT Al Phản ứng nhiệt nhôm: Trang 13
  14. t 2Al Cr2O3  Al2O3 2Cr 0,1 0,06 0,06 0,03  0,06 0,1 Hiệu suất phản ứng tính theo Al vì 0,06 2 0,06 H% .100 60% 0,1 Câu 36: Đáp án B Những phát biểu đúng: (a), (b), (c), (d). (a) đúng. Monosaccarit là glucozơ. (b) đúng. Glucozơ tác dụng với AgNO3 / NH3 sinh ra Ag. (c) đúng (e) sai. Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ. (f) sai. Dung dịch thu được chứa muối amoni gluconat. CH OH CHOH CHO 2AgNO 3NH H O  CH OH CHOH COONH 2NH NO 2Ag 2 4 3 3 2 2 4 4 4 3 Câu 37: Đáp án C 4Fe NO t 2Fe O 12NO 3O 3 3 2 3 2 2 4Fe NO t 2Fe O 8NO O 3 2 2 3 2 2 Fe NO : a a b 0,48 n 3 3 Fe a 0,32 Y Fe NO : b 46. 3a 2b 32. 0,75a 0,25b 67,84 m b 0,16 3 2 dd BT N: n 1,44 0,32.3 0,16.2 0,16 N  61,11 m m m 0,16.14 m m m 5,76  N O 100 n 0,22 O  1 BT H: n n 0,72 H2O 2 HNO3 BT O: n n n n n 0,46 O X O  O muèi O H2O O HNO3 BTKL: m m m m m 316,48 X dd HNO3 ddsau  ddsau C%Fe NO 24,47% 3 3 Câu 38: Đáp án D C nH2n 4O4N2 : x x y 0,26 x 0,2 C mH2m 3O6N5 : y 2x 5y 0,7 y 0,06 Trang 14
  15. NaOH C2H5NH2 : 0,4 Z  H2O : 2x y 0,46 BTKL: mZ 61,18 14n 96 .0,2 14m 163 .0,06 61,18 n 7 2n 6m 230 %X 63,42% m 15 Câu 39: Đáp án B 1 Ca HCO 2NaOH  CaCO  Na CO H O 3 2 3 2 3 2 2 NaAlO HCl H O  NaCl Al OH 2 2 3 3 Al OH 3HCl  AlCl 3H O 3 3 2 4 AlCl 3NH 3H O  Al OH NaHCO 3 3 2 3 3 5 NaAlO CO 2H O  Al OH NaHCO 2 2 2 3 3 6 C H KMnO H O  C H OH MnO  KOH 2 4 4 2 2 4 2 2 Câu 40: Đáp án A C2H3NO : 0,68 ngly nala CH : 0,4 BT C : 2n 3n 2n 2 gly ala C2H3NO H O : 0,14 2 mA 46,88 m m 44. 0,68.2 0,4 18. 0,68.1,5 0,4 0,14 105,52 CO2 H2O 46,88.63,312 m 28,128gam 105,52 Trang 15