Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 8 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

doc 15 trang xuanthu 26/08/2022 6600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 8 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_8_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 8 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: HÓA HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137 Câu 1. Ion kim loại nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. Fe3+.B. Fe 2+.C. Mg 2+.D. Ag +. Câu 2. Đốt cháy kim loại nào sau đây cho ngọn lửa màu vàng? A. Na.B. Li.C. Cs.D. Rb. Câu 3. Hiện nay, trên thị trường có nhiều sản phẩm giúp chùi rửa nhà tắm, giúp tẩy rửa vết gỉ, vết hóa vôi, Thành phần quan trọng có trong sản phẩm này là A. H2SO4.B. HCl.C. NaOH. D. CaOCl 2. Câu 4. Công thức tồng quát của este không no (1 liên kết đôi C=C), đơn chức, mạch hở là A. Cn H2nO2 (n 2) .B. Cn H2nO(n 2) . C. Cn H2n 2O2 (n 3) .D. Cn H2n 2O4 (n 4) . Câu 5. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. Câu 6. Có bao nhiêu đipeptit mà khi thủy phân hoàn toàn thu được 2 amino axit khác nhau? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 7. Trong thực tế, muối nào sau đây dùng làm xốp bánh? A. NH4HCO3.B. (NH 4)2CO3.C. NH 4NO3.D. NH 4Cl. Câu 8. Công thức của đồng (II) oxit là A. CuO.B. Cu 2O.C. Cu(OH) 2.D. Cu 2O. Câu 9. Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo.B. tơ tổng hợp.C. cao su tổng hợp.D. keo dán. Câu 10. Cho một hợp kim Cu - Al vào H2SO4 loãng dư thấy có hiện tượng nào sau đây? A. Hợp kim bị tan hoàn toàn.B. Hợp kim không tan. C. Hợp kim bị tan 1 phần do Al phản ứng.D. Hợp kim bị tan 1 phần do Cu phản ứng. Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất một số tơ nhân tạo. B. Saccarozơ được dùng trong công nghiệp tráng gương. C. Glucozơ được dùng trong công nghiệp sản xuất saccarozơ. Trang 1
  2. D. Tinh bột được dùng trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo. Câu 12. Ancol etylic và glixerol đều tác dụng với A. Br2.B. Na. C. NaOH.D. Cu(OH) 2/NaOH. Câu 13. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít.B. 2,24 lít.C. 3,36 lít.D. 4,48 lít. Câu 14. Hòa tan hết 50 gam CaCO3 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là A. 11,20.B. 22,40.C. 1,12.D. 44,80. Câu 15. Cho các chất sau: stiren, axetilen, ancol anlylic, glucozơ, toluen. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 16. Để sản xuất 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 60% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là A. 35,0 kg.B. 21,0 kg.C. 63,0 kg.D. 23,3 kg. Câu 17. Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-Gly và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là A. 18,9.B. 19,8.C. 9,9.D. 37,8. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2 - là đồng đẳng của nhau. C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết  . Câu 19. Cho phản ứng hóa học: NaOH HCl NaCl H2O Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. 2KOH FeCl Fe OH 2KCl 2 2 B. NaOH NH Cl Fe OH 2KCl 4 2 C. KOH HNO3 KNO3 H2O D. 2KOH FeCl Fe OH 2KCl 2 2 Câu 20. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y có tính chất của ancol đa chức.B. X có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y bằng 342.D. X dễ tan trong nước. Trang 2
  3. Câu 21. Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb, (2) Fe và Zn, (3) Fe và Sn, (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mòn trước là A. 4.B. 1.C. 3.D. 2. Câu 22. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng A. không thuận nghịch.B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch.D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. Câu 23. Tên gọi không đúng với công thức tương ứng là A. HCOOCH2CH=CH2 tên gọi là vinyl axetat. B. CH3COOH tên gọi là axit etanoic. C. CH3NHCH3 tên gọi là etan-2-amin. D. CH3CHO tên gọi là etanal. Câu 24. Dãy các chất nào sau đây đều chứa các chất lưỡng tính? A. Cr2O3 và Cr(OH)3.B. CrO 3 và Cr2O3. C. CrO3 và Cr(OH)3.D. K 2Cr2O7 và Na2CrO4. Câu 25. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Hai kim loại là A. Be và Mg.B. Mg và Ca.C. Ca và Sr.D. Sr và Ba. Câu 26. Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C 8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là A. 3,34 gam.B. 5,50 gam.C. 4,96 gam.D. 5,32 gam. Câu 27. Có các nhận định sau: 1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh. 2. Lipit gồm các chất béo, sáp, steroid, photpholipit, 3. Chất béo là chất lỏng. 4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu. 5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. 6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật. Số nhận định đúng là A. 5.B. 2.C. 4.D. 3. Câu 28. Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn? A. Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch KHSO4 và KNO3. B. Cho bột Fe vào dung dịch ZnCl2. C. Cho bột A12O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư. Trang 3
  4. Câu 29. Dẫn 0,55 mol hỗn hơp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH) 2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85.B. 15,76.C. 19,7.D. 29,55. Câu 30. Hỗn hợp X gồm vinyl axetilen, buta-l,3-đien, but-1-en, butan (trong đó vinyl axetilen chiếm 45% số mol hỗn hợp). Để no hóa 0,4 mol hỗn hợp X cần 17,696 lít H 2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 42,93 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,24.B. 32,43.C. 35,48.D. 38,54. Câu 31. Cho hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,672 lít khí (đktc). - Phần 2: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 134,4 ml khí (đktc) sau đó cho tiếp dung dịch H 2SO4 loãng, dư được 0,4032 lít H 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là A. Fe3O4.B. FeO.C. FeO hoặc Fe 3O4.D. Fe 2O3. Câu 32. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1:4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh. B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng. C. Axit Y tham gia phản ứng tráng bạc. D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C). Câu 33. Điện phân 100 ml dung dịch X gồm X mol AgNO3 và l,5x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Khi thời gian điện phân là t giây, khối lượng catot tăng 19,36 gam. Khi thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,24 mol. Nồng độ của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là A. 1,0M.B. 1,2M.C. 1,8M.D. 2,1M. Câu 34. Hỗn hợp E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 52,24 gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O 2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br 2 dư thì thấy có 0,2 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 55,0.B. 56,0.C. 57,0.D. 58,0. Câu 35. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr 2O3,0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl Trang 4
  5. loãng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr 2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là A. 20,00%.B. 66,67%.C. 33,33%.D. 50,00%. Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt CuSO 4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch và lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). - Bước 2: Lấy 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm (2) và thêm vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch khoảng 3 phút. - Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ và khuấy đều tinh thể NaHCO 3 vào ống nghiệm (2) đến khi khí ngừng thoát ra. - Bước 4: Rót dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), lắc đều cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Cho các phát biểu sau: (a) Trong bước 1, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ba(OH)2. (b) Bước 2 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozơ. (c) Sau bước 2, dung dịch có chứa 1 loại monosaccarit. (d) Trong bước 3, cho NaHCO3 vào ống nghiệm (2) để thủy phân hoàn toàn saccarozơ. (e) Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh lam. (l) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm (2) có thể cho phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 4.C. 2.D. 3. Câu 37. Cho m gam hơi nước qua than nung đỏ thu được 1,5m gam hỗn hợp X gồm CO2, CO và H2. Dẫn 1,5 m gam X qua ống sứ dựng 20 gam Fe 2O3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi với hiđro là 102/7 và chất rắn Z. Biết Z tác dụng vừa đủ với 0,95 mol HNO 3 loãng thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N). Giá trị của m là A. 3,6.B. 1,8.C. 2,7.D. 5,4. Câu 38. Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X 2NaOH X1 X2 X3 2H2O . Biết X có công thức phân tử là C 5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ( M M ); X là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau: X1 X2 3 (a) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên. (b) X1 có phản ứng tráng gương. (c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon. (d) X là muối của amino axit với amin bậc 1. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 1.C. 3.D. 2. Câu 39. Cho các phát biểu sau: Trang 5
  6. (a) Nước cứng tạm thời chứa các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, CaCl2, MgSO4. (b) Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là NaOH. (c) Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa. (d) Hỗn hợp gồm Cu, Fe 2O3, Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe 2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 2.C. 5.D. 4. Câu 40. Hỗn hợp A gồm chất X (C3H10N2O5) và chất Y (C9H16N4O5), trong đó X tác dụng với NaOH hay HCl đều thu được khí, Y là tetrapeptit. Cho 29,6 gam A tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,55 gam khí. Mặt khác, 29,6 gam A phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu cơ. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,225.B. 26,250.C. 26,875.D. 27,775. Đáp án 1-B 2-A 3-D 4-C 5-A 6-A 7-A 8-A 9-A 10-C 11-C 12-B 13-D 14-A 15-C 16-A 17-A 18-C 19-C 20-A 21-C 22-C 23-A 24-A 25-B 26-A 27-C 28-B 29-A 30-B 31-A 32-B 33-C 34-B 35-B 36-D 37-A 38-D 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B. Fe2+ vừa có thể bị oxi hóa lên Fe3+, vừa có thể bị khử thành Fe. Câu 2: Đáp án A. Câu 3: Đáp án D. Clorua vôi (CaOCl2) có tính oxi hóa mạnh nên được dung để tẩy trắng vải, sợi, giấy. So với nước Gia- ven, clorua vôi rẻ hơn, hàm lượng hipoclorit cao hơn nên còn dung để tẩy uế hố rác, cống rãnh, chuồng trại chăn nuôi, Câu 4: Đáp án C. Câu 5: Đáp án A. Câu 6: Đáp án A. Giả sử 2 amino axit là gly và ala thì 2 đipeptit là gly-ala và ala-gly. Câu 7: Đáp án A. Câu 8: Đáp án A. Trang 6
  7. CT của Teflon: (CF2 CF2 ) n Câu 9: Đáp án A. Câu 10: Đáp án C. Những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học như Cu, Ag, Au thì không tác dụng với H 2SO4 loãng, HCl. Câu 11: Đáp án C. Câu 12: Đáp án B. PTHH: 2C2H5OH 2Na 2C2H5ONa H2 2C6H5OH 2Na 2C6H5ONa H2 Câu 13: Đáp án D. Xem phản ứng khử oxit kim loại là quá trình chất khử lấy O trong oxit. n n n O(oxit) CO CO2 V V 4,48(l) . CO CO2 Câu 14: Đáp án A. CaCO3 2H2SO4 CaSO4 CO2 2H2O n n 0,5 mol CO2 CaCO3 V 11,2(l) CO2 Câu 15: Đáp án C. Các chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường: stiren C6H5 CH CH2 , axetilen CH  CH , ancol anlylic CH2 CH CH2 OH , glucozơ C6H12O6 . Những chất làm mất màu dung dịch Br2: - Những chất có liên kết bội kém bền như: anken, ankin, ankađien, - Những chất có nhóm thế làm ảnh hưởng đến khả năng thế của vòng benzen như: phenol, anilin. - Những chất có nhóm chức –CHO như: glucozơ, anđehit, axit fomic, Câu 16: Đáp án A. C H O OH 3nHNO H2SO4 C H O ONO 3nH O 6 7 2 3 n 3 6 7 2 2 3 n 2 m 29,7.1000 n 3n.n 3n. xenlulozo trinitrat 3n. 300 mol HNO3 (phan ung) xenlulozo trinitrat 297n 297n mHNO 300.63 m 3 (phan ung) 21000 gam HNO3 (da dung) H% 90% m 21000 m HNO3 (da dung) 35000 gam 35(kg) dd C% 60% Trang 7
  8. Câu 17: Đáp án A. n 0,2mol;n 0,1mol;n 0,5mol (Gly)5 (Gly)2 Gly Bảo toàn số mol Gly trước và sau thủy phân, ta có: 5.n 3.n 2.n n (Gly)2 (Gly)2 (Gly)2 Gly n 0,1 mol (Gly)3 m 18,9(g) . (Gly)3 Câu 18: Đáp án C. Chưa chắc các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. Ví dụ: C2H4O2 và C3H8O có M = 60 nhưng không phải là đồng phân của nhau. Câu 19: Đáp án C. Phương trình ion thu gọn của các phản ứng trên: NaOH HCl NaCl H2O H OH H2O 2 A : Fe 2OH Fe(OH)2 B: NH4 OH NH3 H2O C : H OH H2O 2 D : HCO3 OH CO3 H2O Câu 20: Đáp án A. X là xenlulozơ, Y là glucozơ. B sai vì xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. C sai vì phân tử khối của xenlulozơ bằng 180. D sai vì xenlulozơ không tan trong nước. Câu 21: Đáp án C. Fe sẽ bị ăn mòn trước nếu Fe có tính khử mạnh hơn tính khử của kim loại còn lại trong cặp chất. Cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mòn trước: (1), (3), (4). Câu 22: Đáp án C Câu 23: Đáp án A. HCOOCH2CH=CH2 tên gọi là anlyl axetat. Câu 24: Đáp án A. Câu 25: Đáp án B. M 2HCl MCl2 H2 n n 0,25 mol M H2 Trang 8
  9. mM MM 30,4 nM Mg 24 MM 30,4 40(Ca) Vậy 2 kim loại là Mg và Ca. Câu 26: Đáp án A. 4,08 n 0,03mol este 136 n NaOH 0,04mol n NaOH 1,3 nên X và Y có 1 este của phenol. neste Vì Z chứa 3 chất hữu cơ nên X và Y là HCOOC6H4CH3 và HCOOCH2C6H5 HCOOC6H4CH3 : x HCOOCH2C6H5 : y x y 0,03 x 0,01 2x y 0,04 y 0,02 m m m 0,03.68 0,01.130 3,34(g) . muoi HCOONa CH3C6H4ONa Câu 27: Đáp án C. Những phát biểu đúng: (1), (2), (4), (6). (3) sai vì chất béo có thế ở trạng thái lỏng hoặc rắn. (5) sai vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Câu 28: Đáp án B. 2 3Cu 2NO3 8H 3Cu 2NO 4H2O Al2O3 3H2SO4 Al2 (SO4 )3 3H2 2Na 2H2O 2NaOH H2 2Al 2NaOH 2H2O 2NaAlO2 3H2 Fe có tính khử yếu hơn Zn nên phản ứng giữa Fe và ZnCl2 không xảy ra. Câu 29: Đáp án A. CO2 CO2 C 0,55  0,95 H2 H2O CO BTNT H và C: n n n n n n CO2 H2O C CO2 H2 CO nC 0,95 0,55 0,4mol BT e: 2n 2n 4n 1,6 n n 0,8mol CO H2 C CO H2 Trang 9
  10. n 0,95 n n 0,15 CO2 CO H2 n 0,2 OH 1,33 n 0,15 CO2 HCO3 : x 2 CO3 : y CO2 OH HCO3 2 CO2 2OH CO3 H2O x y 0,15(n ) CO2 x 0,1 Ta có: x 2 y 0,12(n ) y 0,05 OH m 0,05.197 9,85gam . BaCO3 Tính nhanh số mol kết tủa: n 2n n 0,2 0,15 0,05mol . BaCO3 Ba(OH)2 CO2 Khi đã hiểu phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa bazơ và CO 2 hay SO2, có thể dễ dàng vận dụng phương pháp tính nhanh cho dạng bài toán này. Câu 30: Đáp án B. C4H4 C H 4 6 H2:0,79 0,4 mol X 0,4mol C4Hx  C4H10 C4H8 C4H10 n 45%n 0,18mol C4H4 X 10 x C4Hx H2 C4H10 2 10 x 0,4. 0,79 x 6,05 2 mX(0,4) 0,4.(12.4 6,05) 21,62gam AgNO3 /NH3 mX  C4H3Ag : 0,27mol m AgNO3 /NH3 C H Ag : n n 0,18mol X(0,4) 4 3 C4H3Ag C4H4 m .0,27 m X(0,4) 32,43(g) . X 0,18 Đối với bài tập có hỗn hợp nhiều chất, cần tìm ra đặc điểm chung của những chất đó rồi quy hỗn hợp đó về chất đơn giản hơn. Ví dụ: nhận thấy các chất trong hỗn hợp X có đặc điểm chung là có 4 cacbon nên quy hỗn hợp thành C4Hx. Câu 31: Đáp án A. Trang 10
  11. Al 2 X H2SO4 loang 0,03 H n n 0,02 mol 2 Al H2 FexOy 3 Al t NaOH du H2 : 0,006 X  Y  Fe O H2SO4 loang,du x y Z  H2 : 0,018 Y tác dụng với dung dịch NaOH có thoát khí chứng tỏ trong Y còn Al dư. Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn nên Al dư, ta có FexOy hết. Al 2 du H : 0,006 n n 0,004mol NaOH du 2 Al du H2 Y Fe  3 Al O Z : Fe H2SO4loang,du H : 0,018 n n 0,018mol 2 3 2 Fe H2 nAl phan ung nAl ban dau nAl du 0,02 0,004 0,016mol 1 n n 0,008mol Al2O3 2 Al phan ung n n 3n 0,024mol O(FexOy ) O(Al2O3 ) Al2O3 x n 0,018 3 Fe y n 0,024 4 O(FexOy ) Vậy oxit sắt là Fe3O4. Câu 32: Đáp án B. Số liên kết của X là 3. Z tạo anđehit T tác dụng với AgNO 3/NH3 tạo Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1:4 nên T là anđehit 2 chức hoặc HCHO. Vậy Z là ancol 2 chức hoặc CH3OH. Vậy công thức của X là: CH2(COO)2C2H4 là este mạch vòng. Z: HO-C2H4-OH là ancol no, 2 chức, mạch hở, hòa tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh. T: (CHO)2 là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng. Y: CH2(COOH)2 không tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 33: Đáp án C Trường hợp: sau t giây, AgNO3 điện phân hết, Cu(NO3)2 điện phân một phần. Ag 1e Ag 2H2O 4H O2 4e 0,1x 0,1x Cu2 2e Cu a 2a mcatot 19,36 0,1x.108 64a 19,36(1) ne( ) 0,1x 2a Sau thời gian 2t giây, khí thoát ra ở cả 2 điện cực nên ta có thứ tự điện phân: Ag 1e Ag 2H2O 4H O2 4e Trang 11
  12. 0,1x 0,1x Cu2 2e Cu 0,15x 0,3x 2H2O 2e 2OH H2 ne 2ne( )(t s) 0,2x 4a 0,2x 4a 0,1x 0,3x n 2a 0,1x H2 2 BT e 0,2x 4a n 0,05x a O2 4 n n 0,24 H2 O2 2a 0,1x 0,05x a 0,24(2) x 1,2 Từ (1)(2) CM Cu(NO ) 1,5x 1,8M a 0,1 3 2 Làm tương tự cho trường hợp sau thời gian t giây, AgNO3 điện phân chưa hết, Cu(NO3)2 chưa điện phân. Lúc này khối lượng catot tăng là khối lượng Ag. Trường hợp này cho kết quả âm nên loại. Đối với dạng bài điện phân, thường sẽ có một chất điện phân hết, một chất điện phân một phần, rất hiếm gặp trường hợp cả 2 chất đều chưa điện phân hết nên khi làm bài nên làm trường hợp 1 trước để tránh mất thời gian. Câu 34: Đáp án B. C15H31COOH:a a 3c 0,18(n NaOH ) a 0,06 (C15H31COO)3C3H5 : c 52,24 23a 1,5b 72,5c 0,1 4,72(n ) b 0,36 O2 CH2 : b 256a 14b 806c 0,4 52,24(m ) c 0,04 E H2 : 0,2 Số mol Br2 phản ứng chính là số mol liên kết trong E. n n 0,2 H2 Br2 C15H31COONa:0,18 NaOH CH2 : 0,36 E  H2 : 0,2 NaOH : 0,027 m 55,76(g) . Khi quy đổi, nếu không chắc chắn chất trong hỗn hợp là no, lưu ý thêm H 2 vào hỗn hợp quy đổi. Ở bài trên tính ra số mol H2 âm là đúng, chứng minh hỗn hợp E chứa este không no. Câu 35: Đáp án B. Trang 12
  13. Cr : x Fe : y Cr2O3 : 0,03 t FeO NaOH:0,08 FeOl : 0,04   nAl a n NaOH 0,08 Cr O Al : a 2 3 Al O 2 3 Al Cr2O3 2Al 2Cr Al2O3 3FeO 2Al 3Fe Al2O3 y y nAl O 0,5x nAl(Y) 0,08 2. 0,5x 2 3 3 3 BT e: 3n 2n 2n 2n Al Fe Cr H2 y 3. 0,08 2. 0,5x 2y 2x 2.2.0,05 3 x 0,04 n 0,02 Cr2O3 0,02 %m .100 66,67% Cr2O3 0,03 Câu 36: Đáp án D. (a) sai nếu dùng Ba(OH)2 thì ngoài tạo kết tủa Cu(OH)2, còn tạo kết tủa BaSO4. (b) đúng. (c) sai vì sản phẩm phản ứng thủy phân saccarozơ là glucozơ và fructozơ. (d) sai vì mục đích dùng NaHCO3 để tác dụng với lượng dư H2SO4. (e) đúng. (f) đúng. Câu 37: Đáp án A. CO 2 Y C Fe2O3:0,125 mH2O  1,5m CO  HNO :0,95 NO : 0,2 Z 3  H2 BT e: nFe(Z) n NO 0,2 BT Fe n 0,025 Fe2O3 (Z) 3CO Fe2O3 2Fe 3CO2 3H2 Fe2O3 2Fe 3H2O 3 n n n 0,3 CO H2 2 Fe Trang 13
  14. m 44x 28y 2. 1,5m 18 CO2 : x x 0,05 m 1,5m CO : y y 0,3 y 0,1 18 m m 3,6 H2 : (nH O ) m 18 2 2x y (BT O) 18 Câu 38: Đáp án D. X: HCOONH3CH2CH2NH3OOCCH3 hoặc HCOONH3CH(CH3)NH3OOCCH3 X1: HCOONa X2: CH3COONa X3: NH2CH2CH2NH2 (a) đúng. (b) đúng. (c) đúng. (d) sai vì X là muối của axit cacboxylic và amin bậc 1. Câu 39: Đáp án A. Những phát biểu đúng: (c), (d), (e). (a) sai vì đó là nước cứng toàn phần, nước cứng tạm thời chứa: Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. (b) sai vì trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là H2O. (d) đúng. Fe3O4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H2O x 2x Fe2O3 6HCl 2FeCl3 3H2O y 2y Cu 2Fe3 Cu2 2Fe2 2x+2y (e) đúng. Làm vậy để khí NO2 bị NaOH hấp thụ, không bay ra ngoài. – Tính cứng tạm thời là tính cứng gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. 2 – Tính cứng vĩnh cửu là tính cứng gây nên bởi các Cl ,SO4 của Ca và Mg. – Tính cứng toàn phần gồm cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. Câu 40: Đáp án A. Y có 9 C nên Y là gly3ala X tác dụng với NaOH hay HCl đều thu đuợc khí nên X có thể có công thức: NH3HCO3CH2COONH4 hoặc NH4CO3NH3CH2COOH NH3HCO3CH2COONH4 3NaOH NH3 Na 2CO3 NH2CH2COONa 3H2O NH3CO3NH3CH2COOH 3NaOH NH3 Na 2CO3 NH2CH2COONa 3H2O n n 0,15 X NH3 nY 0,025 Trang 14
  15. X : 0,15 HCl gly HCl : 0,15 3.0,025 0,225 A  Y : 0,025 ala HCl : 0,025 m 28,225(g) . Trang 15