Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 9 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 9 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_9_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 9 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 09 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MƠN: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Khi thuỷ phân đến cùng protein thu được A. - amino axit.B. Axit. C. Amin.D. - amino axit. Câu 2. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. poli(ure-fomanđehit). B. teflon. C. poli(etylen-terephtalat).D. poli(phenol-fomanđehit). Câu 3. Khi thuỷ phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. axit oleic.B. axit panmitic.C. glixerol.D. axit stearic. Câu 4. Nếu bỏ qua sự phân li của nước, số loại ion trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu? A. 2. B. 3. C. 4.D. 5. Câu 5. Nếu thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Val-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 6. Tơ lapsan thuộc loại A. tơ axetat.B. tơ visco.C. tơ polieste.D. tơ poliamit. Câu 7. Để đo nồng độ cồn (C 2H5OH) trong máu, cảnh sát giao thơng sử dụng các dụng cụ phân tích cĩ chứa A. crom trioxitB. đicrom trioxitC. crom oxitD. đicrom oxit Câu 8. Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện? (Biết phản ứng đã xảy ra trong điều kiện thích hợp) A. Zn CuSO4 Cu ZnSO4 B. H2 CuO Cu H2O C. CuCl2 Cu Cl2 D. 2CuSO4 2H2O 2Cu 2H2SO4 O2 2- Câu 9. Trong dung dịch, ion CO3 cĩ thể cùng tồn tại với dãy các ion nào sau đây? + + + 2+ 2+ 3+ A. NH4 , Na , K . B. Cu , Mg , Al . 2+ 2+ 3+ 3+ C. Fe , Zn , Al . D. Fe , HSO4 . Câu 10. Khi nĩi về CO2, khẳng định nào sau đây khơng đúng? A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. C. Chất khơng độc nhưng khơng duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. Trang 1
- Câu 11. Thuỷ phân este X cĩ cơng thức phân tử là C4H6O2 trong mơi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Vậy cơng thức cấu tạo của X là? A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH 2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Tinh bột cĩ phản ứng tráng bạc. C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nĩng. D. Glucozơ bị thuỷ phân trong mơi trường axit. Câu 13. Trộn dung dịch chứa x mol AlCl 3 với dung dịch chứa y mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần cĩ tỉ lệ A. x: y = 1: 4.B. x: y 1: 4. Câu 14. Tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na 2CrO4, NaClO3, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.D. Na 2CrO4, NaCl, H2O. Câu 15. Cho 9,125 gam amin đơn chức X phản ứng hồn tồn với HCl (dư), thu được 13,6875 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5.B. 8.C. 7.D. 4. Câu 16. Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hồn tồn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là A. 8,8B. 6,6C. 2,2D. 4,4 Câu 17. Dung dịch X chứa hỗn hợp các chất KOH 0,05M, NaOH 0,05M và Ca(OH) 2 0,15M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là? A. 5,0 gam.B. 15 gam.C. 35 gam.D. 40 gam. Câu 18. Hiđrocacbon thơm E cĩ cơng thức cấu tạo như sau H3C CH3 Tên gọi của E theo danh pháp thay thế là C2H5 A. 1 – etyl – 3,6 - đimetylbenzenB. 6 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen C. 2 – etyl – 1,4 - đimetylbenzenD. 3 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen Câu 19. X là một este hữu cơ đơn chức, mạch hở. Cho một lượng X tác dụng hồn tồn với dung dịch 41 NaOH vừa đủ, thu được muối cĩ khối lượng bằng khối lượng este ban đầu. X là? 37 A. HCOOC2H5. B. CH 2=CH–COOCH3. C. C17H35COO(CH2)16CH3.D. CH 3COOCH3. Trang 2
- Câu 20. Cho 11,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 lỗng nĩng (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H 2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42.B. 24.C. 53,5.D. 35,5. Câu 21. Cho các sơ đồ phản ứng sau: C8H14O4 NaOH X1 X2 H2O X1 H2SO4 X3 Na2SO4 X3 X4 Nilon 6,6 H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch X4 cĩ thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Nhiệt độ sơi của X2 cao hơn axit axetic. C. Nhiệt độ nĩng chảy của X1 cao hơn X3. D. Các chất X2, X3 và X4 đều cĩ mạch cacbon phân nhánh. Câu 22. Hồ tan hồn tồn 15,6 gam hỗn hợp Al và Al 2O3 vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được dung dịch X và thốt ra V lít H2 (đktc). Cho từ từ đến dư dung dịch H 2SO4 lỗng vào X thì thấy lượng H 2SO4 phản ứng tối đa là 0,9 mol, đồng thời thu được 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 13,44B. 6,72C. 10,08D. 8,96 Câu 23. Điện phân dung dịch AgNO 3 (điện cực trơ) trong thời gian 20 phút, thu được 0,54 gam Ag ở catot. Sau đĩ để làm kết tủa hết ion Ag + cịn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 30 ml dung dịch NaCl 0,5M. Cường độ dịng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu tương ứng là? A. 0,402 A và 3,40 gam. B. 0,402 A và 4,30 gam. C. 0,420 A và 4,30 gam. D. 0,420 A và 3,40 gam. Câu 24. Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nĩng dung dịch X lại cĩ 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là A. 75 gam.B. 125 gam.C. 150 gam.D. 225 gam. Câu 25. Valin là một loại amino axit thiết yếu, cần được cung cấp từ nguồn thực phẩm bên ngồi, cơ thể khơng tự tổng hợp được. Khi cho 1,755 gam valin hồ tan trong nước thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 15 ml dung dịch NaOH cĩ nồng độ C (mol/l). Giá trị của C là A. 1M.B. 0,5M.C. 2M.D. 1,5M. Câu 26. Đun nĩng m gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O), mạch khơng phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch A, để trung hồ dung dịch KOH dư trong A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hồ một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai muối Z. Giá trị của m là A. 14,86 gam.B. 16,64 gam.C. 13,04 gam.D. 13,76 gam. Trang 3
- Câu 27. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro cĩ khối lượng là m gam đi qua ống sứ đựng bột niken nung nĩng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khi đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là A. 11,2.B. 13,44.C. 5,60.D. 8,96. Câu 28. Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Gly-Ala, Ala-Gly, Ala-Ala-Val-Ala và Ala-Val-Val-Ala. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH, đun nĩng thu được m+29,7 gam hỗn hợp muối của các amino axit. Mặt khác nếu đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X thu được 63,616 lít CO 2 (đktc) và 49,32 gam H2O. Giá trị gần đúng của m là A. 72,30B. 72,16C. 74,01D. 73,76 Câu 29. Hồ tan hồn tồn hai chất rắn X, Y nX nY vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư vào V lít dung dịch Z, đun nĩng thu được n1 mol khí. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch H 2SO4 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n 2 mol khí khơng màu hố nâu ngồi khơng khí, là sản phẩm khử duy nhất. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và n1 = 6n2. Hai chất rắn X, Y lần lượt là? A. (NH4)2SO4 và Fe(NO3)2.B. NH 4NO3 và FeCl3 C. NH4NO3 và FeSO4 D. NH 4Cl và AlCl3 Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở luơn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Các loại bật lửa ga thơng dụng trên thị trường chứa nguyên liệu chủ yếu là khí metan hố lỏng (c) Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhĩm amin. (d) Để hạn chế vị tanh của cá, khi nấu canh cá người ta nấu với các loại cĩ vị chua như me, sấu, khế (e) Cĩ thể phân biệt len (lơng cừu) và “len” (tơ nitron) bằng cách đốt. Số phát biểu đúng là? A. 4.B. 5.C. 3.D. 2. Câu 31. Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau: X Y Z T Tính tan Tan Khơng tan Khơng tan Tan Phản ứng với Khơng xảy ra phản Khơng xảy ra phản Cĩ xảy ra phản Khơng xảy ra phản NaOH ứng ứng ứng ứng Phản ứng với Khơng xảy ra phản Khơng xảy ra phản Khơng xảy ra phản Phản ứng tạo kết Na2SO4 ứng ứng ứng tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là Trang 4
- A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2. B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2. C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH. Câu 32. Một học sinh lắp đặt dụng cụ thí nghiệm như hình dưới đây từ các chất X, Y để điều chế khí Z. Phản ứng hố học thoả mãn thí nghiệm trên là? to A. CaSO3 2HCl CaCl2 SO2 H2O. to B. CuO CO Cu CO2 . to C. 2C Fe3O4 3Fe 2CO2 . to D. Fe2O3 3H2 2Fe 3H2O. Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch H2S. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch H2S. Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 34. Dung dịch X chứa hỗn hợp muối KCl a mol và CuSO 4 b mol (trong đĩ a < 2b). Tiến hành điện phân dung dịch với điện cực trơ với thời gian t giây. Giả thiết thể tích dung dịch khơng đổi trong quá trình điện phân. Giá trị pH của dung dịch biến đổi theo đồ thị nào sau đây? A. Hình 2.B. Hình 4.C. Hình 1.D. Hình 3. Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl. (3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nĩng. (4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Trang 5
- Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3.B. 2.C. 1.D. 4. Câu 36. Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH đun nĩng, thu được dung dịch Y chứa (m + 11,1) gam hỗn hợp muối natri của Gly, Ala và Val. Cơ cạn Y được chất rắn Z, đem đốt cháy hồn tồn Z thu được 15,9 gam Na2CO3. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng dung dịch thu được đem cơ cạn được 36,25 gam hỗn hợp muối T. Cho các phát biểu sau: (1) X là hexapeptit (2) Giá trị của m = 20,8 gam (3) Phân tử khối của X là 416 (4) Trong X chỉ cĩ 1 gốc Ala (5) % khối lượng muối clorua của Gly trong T là 46,4% Số phát biểu đúng là A. 4B. 3C. 2D. 5 Câu 37. Cho m1 gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đĩ cĩ một khí hố nâu ngồi khơng khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hồ. Biết tỷ khối của Y so với H 2 là 31/3. Cho một lượng vừa đủ BaCl 2 vào Z sau khi các phản ứng xảy ra xong cho tiếp AgNO 3 dư vào thì thu được m2 gam kết tủa. Biết các phản ứng hồn tồn. Giá trị của tổng m1 + m2 là: A. 334,0 gam.B. 533,0 gam.C. 628,2 gam.D. 389,2 gam. Câu 38. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong mỗi phân tử X, Y chứa khơng quá 2 liên kết và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,5 mol O2. Mặt khác, cho 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nĩng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối P và b gam muối Q (M P < MQ). Tỉ lệ a: b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,0.B. 3,0.C. 3,5.D. 2,5. Câu 39. Hồ tan hồn tồn 11,2648 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2 và Al vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch Y cĩ chứa 24,2348 gam muối và thốt ra 0,672 lít hỗn hợp khí Z (d 29/3) gồm 2 khí khơng màu, đều nhẹ hơn khơng khí. Cho dung dịch Y tác dụng với dung Z/H2 dịch AgNO3 dư thì thu được 72,2092 gam kết tủa. % khối lượng muối FeCl3 trong hỗn hợp muối là. A. 33,526%B. 52,636%C. 32,453%D. 30,083% Câu 40. Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hồ và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp Z (trong đĩ cĩ 0,02 mol H2, NO, CO2). Tỉ khối của Z so với O 2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl 2, sau đĩ cho tiếp tục lượng dư AgNO 3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của kim loại Fe trong hỗn hợp X gần nhất với? A. 20,17%.B. 27,00%.C. 21,35%.D. 21,84%. Trang 6
- Đáp án 1-D 2-B 3-C 4-C 5-C 6-C 7-A 8-A 9-A 10-D 11-C 12-A 13-D 14-D 15-B 16-A 17-A 18-C 19-D 20-D 21-C 22-B 23-A 24-A 25-A 26-D 27-A 28-B 29-A 30-C 31-B 32-B 33-A 34-D 35-B 36-A 37-C 38-D 39-C 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Khi thuỷ phân đến cùng protein thu được - amino axit. Câu 2: Đáp án B Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là teflon. to ,p,xt nCF2 CF2 (CF2 CF2 )n Câu 3: Đáp án C Khi thuỷ phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được sản phẩm cĩ chứa glixerol. Thuỷ phân trong mơi trường axit axit béo + glixerol: o H,t (RCOO)3 C3H5 3H2O 3RCOOH C3H5 (OH)3 Thuỷ phân trong mơi trường kiềm muối của axit béo + glixerol: to (RCOO)3 C3H5 3NaOH 3RCOONa C3H5 (OH)3 Câu 4: Đáp án C Axit H3PO4 là một axit 3 nấc, quá trình phân li trong nước xảy ra theo 3 giai đoạn sau: ˆ ˆ † H3PO4 ‡ ˆ ˆ H H2PO4 1 2 ˆ ˆ † 2 H2PO4 ‡ ˆ ˆ H HPO4 2 2 ˆ ˆ † 3 HPO4 ‡ ˆ ˆ H PO4 3 2 3 Vậy trong dung dịch H3PO4 tồn tại 4 loại ion: H ,H2PO4 ,HPO4 ,PO4 . Câu 5: Đáp án C 64447 3 4448 6444 74 4448 G14l4y42 4A4l4a3 G14l4y42 4V4a43l Ala; Gly Ala Gly Val Ala 1 2 Cĩ 4 đipeptit khác nhau được tạo thành là: Gly-Ala (1); Gly-Val(2); Ala-Gly(3); Val-Ala(4) Trong 4 đipeptit tạo thành cĩ 3 đipeptit chứa Gly là: Gly-Ala (1); Gly-Val(2); Ala-Gly(3) Câu 6: Đáp án C Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste, được tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glicol. Câu 7: Đáp án A Trang 7
- Cảnh sát giao thơng sử dụng các dụng cụ phân tích rượu etylic (dễ bị oxi hố) cĩ chứa CrO 3. Khi tài xế hà hơi thở vào dụng cụ phân tích trên, nếu trong hơi thở cĩ chứa hơi rượu thì hơi rượu sẽ tác dụng với CrO3 màu đỏ thẫm và biến thành Cr 2O3 cĩ màu lục thẫm. Dựa vào sự biến đổi màu sắc mà dụng cụ phân tích sẽ thơng báo cho cảnh sát biết được mức độ uống rượu của tài xế. Đây là biện pháp nhằm phát hiện các tài xế đã uống rượu khi tham gia giao thơng để ngăn chặn những tai nạn đáng tiếc xảy ra. C2H5OH 4CrO3 2Cr2O3 2CO2 3H2O Câu 8: Đáp án A A. Phương pháp thuỷ luyện B. Phương pháp nhiệt luyện C, D. Phương pháp điện phân dung dịch. Câu 9: Đáp án A Điều kiện để các ion cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch là: Các ion phải khơng kết hợp được với nhau để tạo thành ít nhất 1 trong các chất bay hơi, chất kết tủa, hoặc chất điện li yếu. Câu 10: Đáp án D CO2 là chất khí khơng màu, khồng mùi, nặng hơn khơng khí, gây hiệu ứng nhà kính, khơng độc, khơng duy trì sự sống, dùng để chữa cháy, trừ các đám cháy kim loại. Các kim loại như Mg, Al cĩ thể cháy trong CO2 (thể hiện tính oxi hố yếu), phản ứng toả nhiệt mạnh, tạo sản phẩm chứa cacbon. Sau đĩ, cacbon cĩ thể tiếp tục cháy trong CO2. Phản ứng xảy ra như sau: to 2Mg CO2 C 2MgO 1 to CO2 C 2CO 2 Câu 11: Đáp án C Cơng thức cấu tạo của este X đĩ là: HCOOCH=CHCH3 vì khi thuỷ phân X trong mơi trường axit, tạo axit HCOOH và CH3CH2CHO đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 12: Đáp án A A. Đúng, dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Sai, Tinh bột khơng cĩ phản ứng tráng bạc. C. Sai, xenlulozơ chỉ bị thuỷ phân trong mơi trường axit đun nĩng. D. Sai, glucozơ là monosaccarit nên khơng bị thuỷ phân trong mơi trường axit. Câu 13: Đáp án D Khi Al3+ phản ứng với OH- cĩ thể xảy ra các phản ứng sau: 3 Al 3OH Al(OH)3 1 Nếu lượng OH- dư kết tủa sẽ bị hồ tan theo phản ứng sau: Al(OH)3 OH Al(OH)4 2 Để thu được kết tủa sau phản ứng cĩ 2 trường hợp: Trang 8
- TH1: Chỉ xảy ra phản ứng (1) 3x y hay x : y 1 : 3 (*) - TH2: Xảy ra phản ứng (1), (2) và lượng OH dư 1 : 4 ( ). Kết hợp (*) và ( ) x : y > 1 : 4 Câu 14: Đáp án D 3 6 - Khí Cl2 oxi hố Cr Cr trong mơi trường OH theo phản ứng sau: 3Cl2 2CrCl3 16NaOH 2Na2CrO4 12NaCl 8H2O Câu 15: Đáp án B Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ: 4,5625 m m m 4,5625 gam n 0,125(mol). HCl phản ứng muối X HCl 36,5 Vì X là amin đơn chức nên suy ra: 9,125 n n 0,125(mol) M 73 X là C4H11N. X HCl X 0,125 Các đồng phân của X là: CH3 CH2 CH2 CH2 NH2 1 ; CH3 CH2 CH CH3 2 ; I NH2 CH I 3 CH3 C NH2 4 ; CH3 CH CH2 NH2 3 ; I I CH3 CH3 CH3 CH2 CH2 NH CH3 6 ; CH3 CH2 NH CH2 CH3 5 ; CH3 CH2 N CH3 8 . CH3 CH NH CH3 7 ; I I CH3 CH3 Câu 16: Đáp án A CH3 OH Na CH3 ONa 1/2H2 x x x/2 C2H4 (OH)2 2Na C2H4 (ONa)2 H2 y y y x Theo phương trình phản ứng trên ta cĩ: y nH 0,1(mol) 2 2 BTC x Mặt khác nCO x 2y 2 y 2.0,1 0,2(mol) a 8,8(gam) 2 2 1442 443 n H2 Trang 9
- Câu 17: Đáp án A Theo đầu bài ta cĩ: n : 0,4 OH n : 0,35 (mol) n n n 0,05(mol) CO CO2 OH CO 2 3 { { 2 n : 0,15 0,4 0,35 Ca2 2 2 Ca CO3 CaCO3 0,15 0,05 0,05(mol) m 0,05.100 5,0(gam) CaCO3 Câu 18: Đáp án C Đánh số nguyên tử C ở vịng benzen để tổng chỉ số vị trí các nhĩm thế nhỏ nhất. 5 6 4 1 H3C CH3 2 3 C2H5 (2 – etyl – 1,4 – đimetylbenzen) Câu 19: Đáp án D Cách 1: Este cĩ cơng thức dạng RCOOR’, muối tạo thành là RCOONa. Vì số mol este bằng số mol muối, nên tỉ lệ về khối lượng của chúng cũng là tỉ lệ về khối lượng phân tử, R 67 41 theo giả thiết ta cĩ: 4R 41R 675. R 44 R 37 675 Giá trị trung bình của 2 gốc (R và R’) được tính theo biểu thức R 15. 4 41 Nếu cĩ một gốc cĩ khối lượng nhỏ hơn 15 thì đĩ phải là gốc axit (R). Chọn R = 1 R 16,36 loại. Vậy cả hai gốc R và R’ đều cĩ khối lượng là 15 và đều là CH3– CTCT của este là CH3COOCH3. Cách 2: MRCOONa 41 Vì 1 MNa MR R’ là CH3– (15) Loại A và C. MRCOOR 37 MRCOONa 41 82 Ta cĩ R 15 (CH3 ). MRCOOR 37 74 Câu 20: Đáp án D Trang 10
- 5,6 n n 0,25(mol) m m m 11,5 0,25.96 35,5(gam). SO2 H KL SO2 4 2 22,4 4 Câu 21: Đáp án C Các phản ứng xảy ra: to nHOOC[CH2 ]4 COOH(X3 ) nNH2[CH2 ]6 NH2 (X4 ) (NH[CH2 ]6 NHCO[CH2 ]4 CO) n 2nH2O axit ađipic hexametylenđiamin tơ nilon 6,6 NaOOC[CH2 ]4 COONa(X1) H2SO4 HOOC[CH2 ]4 COOH(X3 ) Na2SO4 HOOCCH2[CH2 ]2 CH2COOC2H5 NaOH NaOOC[CH2 ]4 COONa(X1) C2H5OH(X2 ) H2O A. Sai, NH2[CH2 ]6 NH2 (X4 ) làm quỳ tím hố xanh. B. Sai, nhiệt độ sơi của C2H5OH(X2 ) thấp hơn so với CH3COOH. C. Đúng, NaOOC[CH2]4COONa (X1) là muối chứa liên kết ion nên cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao hơn HOOC[CH2]4COOH (X3) chỉ chứa liên kết cộng hố trị. D. Sai. Câu 22: Đáp án B Ba2 Al : a Ba(OH) H SO :0,9 Al (SO ) 2 OH 2 4 2 4 3 Al O : b BaSO : 0,3 1444422 434443 AlO 4 15,6 gam 2 BTNT(S) 0,9 0,3 nAl (SO ) 0,2 n 3 2.0,2 0,4 mol 2 4 3 3 Al Ta cĩ hệ phương trình: 27a 102b 15,6 a 0,2 (mol) a 2b 0,4 b 0,1 BTE n 1,5n 1,5.0,2 0,3 (mol) V 22,4.0,3 6,72 (lit). H2 Al Câu 23: Đáp án A Số electron trong quá trình điện phân là: ne nAg 0,005 (mol) 96500.0,005 Cường độ dịng điện đã dùng là: I 0,402(A) 20.60 Mặt khác: n n n 0,005 0,03.0,5 0,02(mol) m 3,4(gam). Ag Ag AgCl AgNO3 Câu 24: Đáp án A Phương trình phản ứng: CO2 Ca(OH)2 CaCO3 H2O 1 mol 0,55 0,55 Trang 11
- 2CO2 Ca(OH)2 Ca(HCO3 )2 2 mol 0,2 0,1 to Ca(HCO3 )2 CaCO3 CO2 H2O 3 mol 0,1 0,1 lên men rượu C6H12O6 2C2H5OH 2CO2 4 mol 0,375 0,75 xt (C6H10O5 )n nH2O nC6H12O6 5 0,375 mol 0,375 n Theo giả thiết ta thấy khi CO 2 phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 thì tạo ra cả hai loại muối là CaCO 3 và Ca(HCO3)2. Từ các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5) suy ra: 0,375 n(C H O ) mol. 6 10 5 n n Vậy khối lượng tinh bột tham gia phản ứng với hiệu suất 81% là: 162n.0,375 mC H O 75(gam). 6 10 5 n.81% Câu 25: Đáp án A 1,755 n 0,015mol Valin 117 Valin là amino axit trong phân tử cĩ 1 nhĩm –COOH. Phương trình phản ứng: COOH NaOH COONa H2O Mol: 0,015 0,015 0,015 Vậy nồng độ mol của dung dịch NaOH là 1M. 0,015 Câu 26: Đáp án D Trong phản ứng trung hồ: n n 0,04 mol m 0,04.36,5 1,46 gam, m 0,04.18 0,72 gam. H2O HCl HCl H2O Sơ đồ phản ứng: X KOH HCl Y Z H2O gam m 11,2 1,46 7,36 18,34 0,72 Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ: m 7,36 18,34 0,72 11,2 1,46 13,76 (gam). Câu 27: Đáp án A Trang 12
- C H C2H4 2 4 C H o C H Khí C H C H CO : 0,1 2 2 Ni,t 2 6 AgNO3 /NH3 2 6 Br2 :0,1 2 6 O2 2 X C H Z H C H (dư) H (dư) 2 4 H (dư) H O : 0,2. 144 42 42 443 2 2 2 2 2 m (gam) H (dư) 2 C2Ag2 : 0,05 12 16 Ta cĩ: C2H2 (dư ) nC Ag 0,05(mol); C2H4 nBr 0,1(mol) 2 2 240 2 160 BTH 2n 2n 2nC H 4n 2n C2H2 (bđ) H2 (bđ) 2 2(dư ) C2H4 H2O nC H (bđ) nH (bđ) nC H (dư ) 2nC H nH O 0,5(mol) VX 11,2(l) 1442 424442 44442 443 144222443 144224434 {2 nX 0,05 2.0,1 0,25 Câu 28: Đáp án B n : 2,84(mol); n : 2,74 (mol); n : x(mol); n : y(mol) CO2 H2O O2 (đốt) N2 Sơ đồ phản ứng đốt cháy: X O2 CO2 H2O N2 n 1,5.(n n ) x 1,5(2,84 y) (1) O2 CO2 N2 BTO nO (trong X) 2.2,84 2,74 2x 8,42 2x Phản ứng thuỷ phân: X NaOH RNO2Na H2O BTN nNaOH 2y BTO n n n n (8,42 2x) 2y 4y 8,42 2x 2y H2O O(X) O (NaOH) (O)RNO2Na BTKL m 2y.40 m 29,7 18.(8,42 2x 2y) (2) Từ (1)(2) x 3,585; y 0,45 m 72,16 (gam) Câu 29: Đáp án A Thí nghiệm 1 và 3 thu được cùng 1 số mol nên loại NH4Cl và AlCl3. Thí nghiệm 2 cĩ sinh ra khí NO nên loại NH4NO3 và FeCl3. Vì n1 = 6n2 Chọn (NH4)2SO4 và Fe(NO3)2. (NH4 )2 SO4 2KOH K2SO4 2NH3 2H2O Fe(NO3 )2 2KOH Fe(OH)2 2KNO3. 9Fe(NO3 )2 6H2SO4 2Fe2 (SO4 )3 3NO 5Fe(NO3 )3 6H2O. (NH4 )2 SO4 Ba(OH)2 BaSO4 2NH3 2H2O Fe(NO3 )2 Ba(OH)2 Fe(OH)2 Ba(NO3 )2 . Câu 30: Đáp án C (a). Đúng. (b). Sai, các loại bật lửa ga thơng dụng trên thị trường chứa nguyên liệu chủ yếu là khí butan hố lỏng. Trang 13
- (c). Sai, bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bị thế bởi gốc hiđrocacbon. (d). Đúng, mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác gây nên. Khi nấu canh cá người ta thường cho chất chua. Các amin tanh trong cá là nhĩm những chất cĩ chứa bazơ, khi kết hợp với axit hữu cơ cĩ trong các chất chua thường là axit axetic, axit lactic (giấm, mẻ, khế, cà chua, dọc, tai chua, sấu ) sẽ tạo thành các muối tương ứng và nước, do vậy cá sẽ bớt tanh hoặc hết mùi tanh. (e). Đúng, len lơng cừu cĩ bản chất protein, khi đốt cháy bị phân huỷ tạo ra mùi khét. Len (tơ nitron) khi cháy khơng tạo ra mùi khét. Vì vậy đốt cháy hai loại sợi len đĩ, cĩ thể phân biệt được chúng. Câu 31: Đáp án B T tạo kết tủa với Na2SO4 T là Ba(OH)2. Theo đầu bài trong dãy cĩ 2 hiđroxit tan trong nước là: NaOH và Ba(OH)2 X: NaOH Y là Fe(OH)3 khơng phản ứng với NaOH, cịn Z là Al(OH)3 cĩ phản ứng với NaOH. Câu 32: Đáp án B Với điều kiện thí nghiệm X ở dạng khí, Y dạng rắn, Z dạng khí làm vẩn đục nước vơi trong chỉ cĩ phản ứng B là phù hợp. Câu 33: Đáp án A (a) NH3 khơng tác dụng với BaCl2. (b) 2FeCl3 H2S 2FeCl2 S 2HCl (c) AgNO3 khơng tác dụng với H 3PO4, do giả sử phản ứng xảy ra thì Ag 3PO4 tan ngay trong HNO3 tạo thành nên phản ứng giữa AgNO3 và H3PO4 coi như khơng xảy ra. (d) AgNO3 Fe(NO3 )2 Fe(NO3 )3 Ag (e) AlCl3 khơng tác dụng với H2S. Câu 34: Đáp án D Theo đề ta cĩ: a < 2b nên KCl điện phân hết cịn CuSO4 dư. Anot : 2Cl Cl 2e Catot : Cu2 2e Cu 2 2H2O 4H O2 4e + Quá trình 1: pH của dung dịch khơng đổi + Quá trình 2: [H+] tăng pH giảm. Câu 35: Đáp án B 1 Mg Fe2 (SO4 )3 MgSO4 2FeSO4 2 Zn 2HCl ZnCl2 H2 to 3 H2 CuO Cu H2O 4 B. CuSO4 2H2O BaSO4 Cu(OH)2 H2 Trang 14
- 5 Fe(NO3 )2 AgNO3 Fe(NO3 )3 Ag Câu 36: Đáp án A Định hướng tư duy giải tốn C H NO : 0,3mol 2 3 • BTKL n 0,05 X CH N 6(hexa) H2O 2 H O : 0,05mol 2 BTKL • m 0,3.36,5 0,05.5.18 36,25 m 20,8 MX 416 • n 0,2 X : (Gly) AlaVal %m 61,52% CH2 4 GlyHCl Câu 37: Đáp án C Định hướng tư duy giải tốn NO : 0,15 H BT N BTe ▪ Y NH4 : 0,05 Fe(NO3 )2 : 0,1 Al : 0,4 m1 52(gam) H2 : 0,075 BaSO :1,025 4 m2 AgCl :1,025.2 2,05 (mol) m2 576,2 m1 m2 628,2(gam) Ag : 0,1.3 0,1 0,4 Câu 38: Đáp án D Dựa vào tỉ lệ mol của Br2 và hỗn hợp E E chứa 1 axit cacboxylic no và 1 axit cacboxylic khơng no (cĩ 1 liên kết C=C). CO : x mol 44x 18y 13,12 0,5.32 x 0,49 Ta cĩ: 2 BT:O H2O : y mol 2x y 2nKOH 0,5.2 y 0,42 Giả sử X là axit cacboxylic no a b 2c 0,2 X : a mol a 0,13 b 2c 0,49 0,42 Đặt Y : b mol b 0,03 CE 2,72 X là CH3COOH k.(a b c) 0,36 Z : c mol c 0,02 k(b c) 0,1 BT:C 0,13.2 0,03.CY 0,02.(CY 2 2) 0,49 CY 3 Y là CH2=CHCOOH Muối thu được gồm CH3COOK (0,15 mol) và CH2=CHCOOK (0,05 mol) a: b = 2,67. Câu 39: Đáp án C Trang 15
- Fe2 Fe3 AgNO AgCl Y NH : a (mol) 3 Fe 4 Ag X Fe(NO ) HCl 1442 443 3 2 (72,2092 gam) Al 3 144 4442 444443 Al 11,2648(gam) Cl N : 0,02 Z 2 (mol) H O H : 0,01 2 2 Ta cĩ các phản ứng sau: 12H 2NO3 10e N2 6H2O 0,24 0,02 0,12 10H NO3 8e NH4 3H2O 10a a 3a mol 2H 2e H2 0,02 0,01 mol n 0,26 10a n n HCl Cl AgCl n 0,12 3a H2O Bảo tồn khối lượng: 11,2468 36,5.(0,26 10a) 24,2348 0,02.28 0,01.2 18.(0,12 3a) a 0,02 n 0,26 10a 0,46 n Cl AgCl 72,2092 0,46.143,5 n 0,0574 (mol) Ag 108 Fe2 Ag Ag Fe3 n n 0,0574(mol) Fe2 Ag Bảo tồn điện tích dung dịch Y: 2n 2 3n 3 n 3n 3 n Fe Fe NH4 Al Cl 3n 3n 0,3252 mol 1 Fe3 Al3 mmuoi 56.n 3 56.n 2 18.n 27.n 3 35,5.n Fe Fe NH4 Al Cl 56.n 27.n 4,3304 2 Fe3 Al3 n 0,0484 Fe3 0,0484.162,5 Giải (1), (2) (mol) %mFeCl .100% 32,453% n 0,06 3 24,2348 Al3 Câu 40: Đáp án B Trang 16
- 604,40475 m4o4l8 0,}045 mol 0,0}2 mol Mg,Fe,FeCO ,Cu(NO ) H SO ,NaNO Mg2 ,Fea ,Cu2 , Na ,NH ,SO2 H ,CO ,NO 1444444444442 434444444434432 142444442 4444443 14444444444444442 4444444444 444443 14442 4442 44244443 m(g) X dung dịch hỗn hợp 62,605(g) Y 0,17 mol hỗn hợp Z - Cho Mg2 ,Fea ,Cu2 ,NH ,SO2 NaOH Fe(OH) ,Cu(OH) ,Mg(OH) Na SO 14444444444442 44444444444443 14444444a444442 444244444444432 2 4 62,605(g)Y 31,72(g) an a 2n 2 2n 2 n nNaOH 0,865 1 Fe Mg Cu NH4 BTDT(Y) nH SO n 2 0,455 mol 2 4 SO4 m 56n 24n 64n 17 n n 56n 24n 64n 17,015 17n max Fea Mg2 Cu2 OH NH Fea Mg2 Cu2 NH 4 4 - Ta cĩ: mY 56n a 24n 2 64n 2 23n 18n 96n 2 Fe Mg Cu Na NH4 SO4 62,605 17,015 17n 23.0,045 18n 96.0,455 n 0,025(mol) NH4 NH4 NH4 2nH SO 4n 2nH BT:H 2 4 NH4 2 nH O 0,385 mol 2 2 BTKL m m m 18n 85n 98n 27,2(gam) X Y Z H2O NaNO3 H2SO4 - Khi cho Y tác dụng lần lượt với các dung dịch BaCl2 và AgNO3 thì thu được kết tủa gồm: nBaSO n 2 n 2 0,455 mol m 233n 143,5n 4 SO4 Ba BaSO4 AgCl n n 2 0,18(mol) Ag Fe 108 nAgCl 2nBaCl 0,91 mol 2 - Khí Z chứa các khí H2 (0,02 mol), CO2 (0,11 mol), NO (0,04 mol). BT:N nCu(NO ) 0,5(nNO n nNaNO ) 0,01 mol. 3 2 NH4 3 Từ (1) 3n 2n 0,46 2 Fe3 Mg2 n : 0,06 Fe3 Và 24n 2 56n 3 6,72 3 . Từ (2), (3) ta suy ra: (mol) Mg Fe n : 0,14 Mg2 nFe(X) (n 3 n 2 ) nFeCO 0,06 0,18 0,11 0,13 (mol). Fe Fe { 3 n CO2 0,13.56 Vậy %m .100% 26,76%. Fe 27,2 Trang 17