Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 6 trang xuanthu 26/08/2022 3960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_theo_muc_do_de_so_10.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG (Đề thi cĩ 06 trang) Mơn: Hĩa học (Đề cĩ lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm). Bỏ qua sự hịa tan của chất khí trong nước. Câu 1. Từ thời thượng cổ con người đã biết sơ chế các hợp chất hữu cơ. Cách làm nào sau đây sử dụng phương pháp kết tinh? A. Làm đường cát, đường phèn từ mía. B. Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải. C. Nấu rượu để uống. D. Ngâm rượu thuốc. Câu 2. Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nĩng khơng cĩ khí thốt ra? A. FeO.B. Fe(OH) 2. C. Fe2O3.D. Fe 3O4. Câu 3. Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400.B. 300.C. 200.D. 600. Câu 4. Chất làm đổi màu quỳ tím là A. lysin.B. glyxin.C. alanin.D. valin. Câu 5. Trong máu người luơn cĩ nồng độ gluxit X khơng đổi là 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì người đĩ mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì đĩ là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Chất X là A. glucozơ.B. amilozơ.C. saccarozơ.D. fructozơ. Câu 6. Mơi trường khơng khí, đất, nước xung quanh các nhà máy hĩa chất thường bị ơ nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hĩa chất. Biện pháp nào sau đây khơng thể chống ơ nhiễm mơi trường? A. Sử dụng cơng nghệ sản xuất hiện đại, nhiên liệu sạch. B. Xả chất thải trực tiếp ra mơi trường. C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. D. Cĩ hệ thống xử lí chất thải hợp lí trước khi xả thải ra mơi trường. Câu 7. Trong các kim loại sau, kim loại nào khơng phải là kim loại kiềm thổ? A. Ca.B. Be.C. Mg.D. Na. Câu 8. Cho các chất sau: Fe(NO3)3, FeCl2, NaHCO3, Al(OH)3. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là A. 1.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 9. Polime cĩ cấu trúc mạch phân nhánh là A. xenlulozơ.B. polietilen.C. amilopectin.D. amilozơ. Trang 1
  2. Câu 10. Khi cho chất X vào dung dịch kiềm, lúc đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đĩ chuyển dần sang nâu đỏ khi đưa ra ngồi khơng khí. Chất X là A. FeSO4.B. AlCl 3.C. MgSO 4.D. CuSO 4. Câu 11. Kali nitrat được dùng làm phân bĩn và chế tạo thuốc nổ. Cơng thức của kali nitrat là A. KHCO3.B. KNO 2.C. K 3PO4.D. KNO 3. Câu 12. Trong cơng nghiệp, kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp A. thủy luyện.B. nhiệt nhơm. C. điện phân dung dịch.D. điện phân nĩng chảy. Câu 13. Benzyl axetat cĩ mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức phân tử của benzyl axetat là A. C9H8O2.B. C 9H10O2.C. C 8H10O2. D. C9H10O4. Câu 14. Chất cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng với H 2 (xúc tác Ni, đun nĩng) là A. C2H5OH.B. CH 3NH2.C. CH 3COOC2H3.D. CH 3COOH. Câu 15. Xà phịng hĩa este X hai chức cĩ cơng thức phân tử C5H8O4 thu được sản phẩm cĩ khả năng hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4.B. 3.C. 1.D. 2. Câu 16. Nhĩm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A. cao su, tơ tằm, tơ lapsan.B. thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron. C. nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan.D. tơ visco, nilon-6, nilon-6,6. Câu 17. Đốt cháy hồn tồn một amino axit X (phân tử cĩ một nhĩm NH2) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2. Cơng thức phân tử của X là A. C3H7NO2.B. C 4H9NO2.C. C 2H7NO2.D. C 2H5NO2. Câu 18. Cho m gam hỗn họp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là A. 200.B. 400.C. 250.D. 300. Câu 19. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác là axit sunfuric đặc, đun nĩng. Để cĩ 59,4 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị của m là A. 42,0.B. 30,0.C. 14,0.D. 37,8. Câu 20. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch chứa chất X. Cặp chất X, Y phù họp là A. Cu(NO3)2 và NO2. B. NH4NO2 và N2. C. CH3COONa và CH4. D. KClO3 và Cl2. Câu 21. Cho 12 gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là Trang 2
  3. A. 12,8.B. 9,2.C. 7,2.D. 6,4. Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai? A. Để gang hoặc thép trong khơng khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hĩa học. B. Trong ăn mịn hĩa học, electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong mơi trường. C. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngồi của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn – đây là cách chống ăn mịn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt. D. Trong tự nhiên, sự ăn mịn kim loại xảy ra phức tạp, cĩ thể xảy ra đồng thời quá trình ăn mịn điện hĩa học và ăn mịn hĩa học. Câu 23. Đốt cháy hồn tồn este X thu được CO2 và H2O cĩ số mol bằng nhau, X cĩ thể là este A. no, mạch hở, đơn chức.B. no, ba chức. C. no, mạch hở, hai chức.D. khơng no, mạch hở, đơn chức. Câu 24. Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng trao đổi? A. FeCO3 + 2HCl FeCl3 + CO2 + H2O B. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O C. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl D. 2FeCO3 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O Câu 25. Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 lỗng. (2) Cho hỗn họp NaHSO4, và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nuớc dư. (3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3. (4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3. (5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2. (6) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4.B. 6.C. 5.D. 3. Câu 26. Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO 2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na 2CO3 thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,10 và 0,45.B. 0,14 và 0,20.C. 0,12 và 0,30.D. 0,10 và 0,20. Câu 27. Hỗn hợp X gồm các triglixerit trong phân tử đều chứa axit stearic, axit oleic, axit linoleic. Đốt cháy hồn tồn m gam X cần a mol O2 thu được 0,285 mol CO2. Xà phịng hĩa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ được m1 gam muối. Giá trị a và m1 lần lượt là A. 0,80 và 8,82.B. 0,40 và 4,32.C. 0,40 và 4,56.D. 0,75 và 5,62. Câu 28. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử: Trang 3
  4. Chất X Y Z T Thuốc thử khơng cĩ khơng cĩ khơng cĩ Dung dịch AgNO /NH đun nĩng nhẹ Ag 3 3 kết tủa kết tủa kết tủa dung dịch Cu(OH) Cu(OH) Cu(OH) Cu(OH) , lắc nhẹ 2 2 cĩ màu 2 2 khơng tan khơng tan khơng tan xanh lam khơng cĩ khơng cĩ khơng cĩ Nước brom cĩ kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.B. Anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat. C. Phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.D. Glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit. Câu 29. Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X được khối lượng muối khan là A. 23,7 gam.B. 28,6 gam.C. 19,8 gam.D. 21,9 gam. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (1) Este cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn so với axit và ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon. (2) Dầu ăn và mỡ bơi trơn cĩ cùng thành phần nguyên tố. (3) Tên thay thế của amin cĩ cơng thức (CH3)3N là trimetylamin. (4) Dung dịch 37 – 40% fomandehit trong nước gọi là fomalin (cịn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng. (5) Các chất cocain, amphetamin, heroin, moocphin là những chất gây nghiện, hết sức nguy hại cho sức khỏe con người. Số phát biểu sai là A. 3.B. 1.C. 4.D. 2. Câu 31. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinyl axetilen thu được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2.B. 0,4.C. 0,1.D. 0,3. Câu 32. Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị lớn nhất của V là A. 175.B. 425.C. 375.D. 275. Câu 33. Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (cĩ số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z thu được x1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Z thu được x2 mol kết tủa. Trang 4
  5. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được x3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và x1 < x2 < x3. Hai chất X, Y lần lượt là A. BaCl2 và FeCl2.B. FeSO 4 và Fe2(SO4)3. C. AlCl3 và FeCl3.D. ZnSO 4 và Al2(SO4)3. Câu 34. Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X (C3H10O2N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được amin Z cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 15,5 và dung dịch T. Cơ cạn dung dịch T thu được hỗn hợp G gồm hai muối cĩ số nguyên tử C bằng nhau. Phần trăm khối lượng của muối cĩ phân tử khối lớn hơn trong G cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 64.B. 42.C. 58.D. 35. Câu 35. Cho từ từ dung dịch HCl lỗng vào dung dịch chứa NaOH và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị bên. Tổng giá trị (x + y) là A. 3,5.B. 3,8. C. 3,1.D. 2,2. Câu 36. Hịa tan hồn tồn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước thu được 4 lít dung dịch Y cĩ pH = 13 và 0,05 mol khí H2. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch chứa H 2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá tri nào sau đâv? A. 35.B. 42.C. 30.D. 25. Câu 37. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với các điện cực trơ) đến khi ở anot thốt ra 0,2 mol hỗn hợp khí cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 30,625 thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân cĩ chứa hai muối cĩ nồng độ mol bằng nhau. Giả sử hiệu suất điện phân là 100% và khí sinh ra khơng tan trong nước. Giá trị của m là A. 48,25.B. 64,25.C. 62,25.D. 56,25. Câu 38. Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở (phân tử chỉ chứa nhĩm COOH) và một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn m gam M, thu được CO 2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nĩng m gam M trên (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau chỉ tạo thành H 2O và este X (phân tử chỉ chứa chức este, giả thiết phản ứng este hĩa đạt hiệu suất 100%). Để đốt cháy hồn tồn lượng X sinh ra cần dùng vừa đủ 0,5625 mol O 2 thu được hỗn hợp CO 2 và H2O thỏa mãn điều kiện 3n n n . Cơng thức phân tử của X là X phản ứng CO2 H2O A. C8H10O6.B. C 8H8O4.C. C 7H8O6.D. C 7H6O6. Câu 39. Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hịa tan hồn tồn phần (1) trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 9,4 và dung dịch Y. Cho phần (2) tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra Trang 5
  6. hồn tồn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO 2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất +6 của S ). Khối lượng của FeCl2 cĩ trong dung dịch Y là A. 25,307 gam.B. 27,305 gam.C. 23,705 gam.D. 25,075 gam. Câu 40. Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử cĩ ba liên kết , mạch khơng phân nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhĩm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với X và Y. Đốt cháy hồn tồn 14,93 gam E cần dùng vừa đủ 0,3825 mol O 2. Mặt khác, 14,93 gam E phản ứng tối đa với 260 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hồn tồn m gam ancol T thu được 1,98 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Phát biểu nào sau đây sai? A. Z cĩ hai cơng thức cấu tạo phù hợp. B. Cĩ thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T. C. Tổng số nguyên tử hiđro trong phân tử Z là 10. D. Y cĩ đồng phân hình học cis – trans. Đáp án 1-A 2-C 3-D 4-A 5-A 6-B 7-D 8-D 9-C 10-A 11-D 12-B 13-B 14-C 15-D 16-C 17-D 18-B 19-A 20-B 21-C 22-C 23-A 24-D 25-C 26-D 27-C 28-A 29-A 30-D 31-B 32-C 33-D 34-C 35-B 36-C 37-B 38-A 39-B 40-C Trang 6