Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_theo_muc_do_de_so_11.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 11 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC (Đề thi cĩ 06 trang) Mơn: Hĩa học (Đề cĩ lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Phương trình hĩa học nào sau đây được viết sai? t t A. NH4Cl NH3 + HCl B. CaCO3 CaO + CO2 t t C. 2KNO3 2KNO2 + O2 D. NaHCO3 NaOH + CO2 Câu 2. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền cĩ tác dụng trên là A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 3. Cho dãy các kim loại sau: Al, Ag, Au và Na. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Al. C. Ag. D. Na. Câu 4. Hợp chất nào sau đây được dùng để bĩ bột, đúc tượng? A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaO. Câu 5. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2. B. CH4. C. NaCN. D. Na2CO3. Câu 6. Triolein khơng cĩ phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH, đun nĩng. B. Cu(OH)2. C. H2O cĩ xúc tác H2SO4 lỗng, đun nĩng. D. H2 cĩ xúc tác Ni. đun nĩng. Câu 7. Kim loại nào sau đây cĩ thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nĩ? A. Fe. B. Ca. C. Al. D. Na. Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH. C. (CH3)2CH – CH(NH2) – COOH. D. HOOC – [CH2]2 – CH(NH2) – COOH. Câu 9. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime dùng sản xuất cao su? A. CH2 = CHCl. B. CH2 = CH2 C. CH2 = CH – CH = CH2 D. CH2 = C(CH2) – COOCH2 Câu 10. Trong cơng nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân nĩng chảy. B. Thủy luyện. C. Nhiệt luyện. D. Điện phân dung dịch. Câu 11. Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít (ở đktc) khí. Giá trị của V là A. 1.12. B. 2.24. C. 3.36. D. 2.40. Câu 12. Thủy nhân este X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được natri axetat và ancol metylic. Cơng thức của X là Trang 1
- A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cĩ thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Cĩ thể phân biệt dung dịch saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH) 2. C. Cĩ thể phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng dung dịch I 2. D. Phân biệt glucozơ và fructozơ khơng thể dùng phản ứng tráng gương. Câu 14. Xà phịng hĩa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X là A. 832. B. 860. C. 834. D. 858. Câu 15. Để làm mềm nước cứng tạm thời khơng thể dùng chất nào sau đây? A. Na3PO4. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaOH. Câu 16. Cĩ bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với cơng thức phân tử C 5H13N? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17. Mưa axit chủ yếu là do những khí thải sinh ra trong quá trình sản xuất cơng nghiệp nhưng khơng được xử lí triệt để. Những chất khí đĩ là A. NH3, HCl. B. SO2, NO2. C. H2S, Cl2. D. CO2, SO2. Câu 18. Để trung hịa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X là A. C3H5N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. CH5N. Câu 19. Cho các chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl benzoat. Số chất bị thủy phân trong mơi trường kiềm, đun nĩng khơng thu được ancol là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 20. Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm về NH3 (ban đầu trong bình chỉ cĩ khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất cĩ nhỏ vài giọt phenolphtalein). Phát biểu nào sau đây sai? A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và cĩ tính bazơ. B. Nước phun vào bình do NH 3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình. C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH 3 bằng CH3NH2. D. Nếu thay phenolphtalein bằng quỳ tím thì vẫn thu được dung dịch X cĩ màu hồng. Câu 21. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, thu được CO 2 và m gam H2O. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 49,6 gam. Giá trị của m là A. 7,2. B. 14,4. C. 24,8. D. 11,2. Trang 2
- Câu 22. Cho các chất sau: axetilen. axit fomic, but-2-in và metyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23. Cho từ từ 525 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 xM, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị của X là A. 0,850. B. 1,125. C. 2,250. D. 1,500. Câu 24. Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3, thu được dung dịch chứa ba muối (biết a c 0,5d ). Quan hệ giữa a, b, c, d là: d d d d A. a b c a .B. a b c a . 2 2 2 2 d d d d C. a b c a .D. a b c a . 2 2 2 2 Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hỗn hợp tecmit cĩ thành phần chính gồm Al và CuO. B. Điện phân dung dịch NaCl, luơn thu được khí H2 tại catot. C. Phèn chua cĩ cơng thức hĩa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Trong phản ứng nhiệt nhơm, Al khử các oxit kim loại thành kim loại. Câu 26. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 5 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 0,1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 9,00. B. 7,56. C. 7,20. D. 6,48. Câu 27. Cho hai phản ứng sau: 1 NaCl H O điệnphaân X Y Z 2 X CO T 2 màng ngăn anot catot 2 dư Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí Y khơng cĩ màu, mùi, vị và Y cĩ thể duy trì sự cháy, sự hơ hấp. B. Dung dịch X cĩ tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven. C. Chất khí Z cĩ thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao. D. Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Câu 28. Đun hợp chất hữu cơ X (C 5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C 2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO (t°), thu được chất hữu cơ Z cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH2 = CH – COONH3 – C2H5. B. H2N – CH2COO – CH(CH3)2. C. H2N – CH2COO – CH2 – CH2 – CH3. D. H2N – CH2 – CH2 – COOC2H5. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân HCOOCR bằng dung dịch NaOH thu được axit fomic và metanol. Trang 3
- (b) Số nguyên tử H trong phân tử amin là số lẻ. (c) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong mơi trường axit hoặc kiềm. (d) Trùng ngưng NH2 – (CH2)6 - COOH thu được tơ nilon-6. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 30. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa X mol Ca(OH) 2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO 2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ lệ b : a là A. 1 : 7. B. 2 : 5. C. 7 : 1. D. 1 : 6 Câu 31. Thực hiện phản ứng crackinh pentan một thời gian, thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm bảy hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít khí H2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hồn tồn thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y rồi cho sản phẩm chảy hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết thế tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 30. B. 35. C. 25. D. 20. Câu 32. Chia m gam hỗn hợp X gồm hai -amino axit là valin và lysin thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa 0,5m 23,725 gam muối. Cho phần hai tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Z chứa 0,5m 8,8 gam muối. Phần trăm khối lượng của lysin trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32%. B. 57%. C. 68%. D. 72%. Câu 33. Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (b) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Cho Ca(OH)2 vào dung dịch chứa Mg(HCO3)2. (d) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl 3. (e) Cho miếng nhơm vào dung dịch NaOH dư rồi sau đĩ sục khí CO 2 vào. Số thí nghiệm tạo hỗn hợp các chất kết tủa là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Trang 4
- Câu 34. Hợp chất X CnH10O5 cĩ vịng benzen và nhĩm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ. (b) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol. (c) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 trong dung dịch thu được 1 mol khí. (d) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl. (e) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 35. X và Y là hai chất hữu cơ cĩ cùng cơng thức phân tử C 6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nĩng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E (Z, T, E đều cĩ cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH IM đun nĩng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 13,5 gam Z; 9,2 gam T và dung dịch Q gồm ba chất hữu cơ cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Cơ cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn khan M. Phần trăm khối lượng của chất cĩ phân tử khối bé nhất trong M là A. 16,33%. B. 9,15%. C. 18,30%. D. 59,82%. Câu 36. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hĩa tristearin theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sơi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi. Bước 3: Rĩt thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nĩng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, thấy cĩ lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên. B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hĩa. D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phịng hịa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Câu 37. Điện phân dung dịch Cu(NO 3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: Thời gian điện phân (t giây) t t + 2895 2t Tổng số mol khí ở hai điện cực a a + 0,03 2,125a Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02 Giá trị của t là A. 2895. B. 3860. C. 4825. D. 5790. Trang 5
- Câu 38. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X chứa Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3, thu được 0,07 mol NO2 duy nhất (ở đktc). Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 ban đầu là A. 47,2%. B. 42,6%. C. 46,2%. D. 46,6%. Câu 39. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X (no, hai chức, mạch hở), hai ancol (no, đơn chức, mạch hở) và este Y hai chức tạo bởi X với hai ancol đĩ. Đốt cháy a gam E, thu được 13,64 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Mặt khác, đun nĩng a gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hịa NaOH dư cần 30 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch F. Cơ cạn F, thu được m gam muối khan và 2,12 gam hỗn hợp T gồm hai ancol. Cho T tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 13,64. B. 16,58. C. 14,62. D. 15,60. Câu 40. Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu, cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí, cĩ tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 20,09%. B. 19,09%. C. 18,49%. D. 18,09%. Trang 6
- Đáp án 1-D 2-A 3-C 4-B 5-B 6-B 7-A 8-D 9-C 10-Ạ 11-B 12-B 13-B 14-A 15-C 16-C 17-B 18-D 19-C 20-D 21-B 22-C 23-D 24-C 25-A 26-B 27-D 28-C 29-B 30-C 31-C 32-C 33-A 34-B 35-C 36-C 37-B 38-C 39-C 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D t Nhiệt phân NaHCO3: 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O Câu 6: Đáp án B Triolein là este nên thủy phân được trong mơi trường kiềm và mơi trường axit → Triolein cĩ phản ứng được với NaOH, đun nĩng và H2O cĩ xúc tác H2SO4 lỗng, đun nĩng. Triolein là este khơng no nên cĩ phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng). Triolein khơng cĩ phản ứng được với Cu(OH)2. Câu 7: Đáp án A Kim loại cĩ thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nĩ là kim loại đứng sau Al trong dãy điện hĩa. → Chỉ cĩ Fe thỏa mãn Câu 8: Đáp án D A, C sai vì cĩ số nhĩm NH2 = số nhĩm COOH nên khơng làm quỳ tím chuyển màu. B sai vì số nhĩm NH2 > số nhĩm COOH nên quỳ tím chuyển thành màu xanh. D đúng vì số nhĩm NH2 < số nhĩm COOH nên quỳ tím chuyển thành màu hồng. Câu 9: Đáp án C A sai vì trùng hợp CH2 = CHCl thu được chất dẻo PVC. B sai vì trùng hợp CH2 = CH2 thu được chất dẻo PB. C đúng vì trùng hợp CH2 = CH – CH = CH2 thu được cao su buna. D sai vì trùng hợp CH2 = C(CH3) – COOCH3 thu được chất dẻo PMMA (được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexigas). Câu 10: Đáp án A Trong cơng nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nĩng chảy Al2O3. Câu 11: Đáp án B nFe 0,107 mol ; n 0,1mol H2SO4 So sánh chất hết, chất dư, ta thấy Fe dư, H2SO4 hết. Bảo tồn nguyên tố H: n n 0,1mol H2 H2SO4 V 0,1.22,4 2,24lít H2 Trang 7
- Câu 12: Đáp án B Ta cĩ: X + NaOH → CH3COONa + CH3OH → Cơng thức của X là CH3COOCH3. Câu 13: Đáp án B A đúng vì glucozơ tạo kết tủa Ag khi tham gia phản ứng tráng gương, cịn saccarozơ thì khơng. B sai vì cả saccarozơ và glixerol đều tạo dung dịch màu xanh lam khi phản ứng với Cu(OH)2. C đúng vì tinh bột phản ứng với dung dịch I2 cho màu xanh tím cịn xenlulozơ thì khơng. D đúng vì glucozơ và fructozơ đềụ tạo kết tủa Ag khi tham gia phản ứng tráng gương nên khơng thể phân biệt được. Câu 14: Đáp án A C17H33COONa a mol Ta cĩ quá trình: X NaOH C H OH 3 5 3 C15H31COONa 2a mol Tỉ lệ số mol của C17H33COONa với C15H31COONa là 1 : 2. → Cơng thức của X cĩ dạng ((C17H33COO)(C15H31COO)2)C3H5. MX 832 Câu 15: Đáp án C Nước cứng tạm thời là nước được gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta thường dùng các cách như đun sơi, sử dụng NaOH/Ca(OH)2/ Na2CO3/Na3PO4. 2+ 2+ → H2SO4 khơng thể dùng để làm mềm nước cứng được vì khơng làm mất đi ion Ca và Mg . Câu 16: Đáp án C Đồng phân cấu tạo của amin bậc ba ứng với cơng thức phân tử C5H13N là: C C | C | C C N C | C C C N C | C C N C C C Câu 17: Đáp án B Mưa axit chủ yếu là do những khí thải sinh ra trong quá trình sản xuất cơng nghiệp nhưng khơng được xử lí triệt để. Những chất khí đĩ là SO2, NO2. Câu 18: Đáp án D mX 25.12,4% 3,1gam ; nHCl 0,1mol Amin đơn chức: na min nHCl 0,1mol MX 31 Vậy cơng thức phân tử của X là CH5N. Câu 19: Đáp án C Các chất thủy phân trong mơi trường kiềm, đun nĩng khơng thu được ancol là: vinyl axetat, phenyl benzoat. Trang 8
- Chú ý: RCOOCH = CH2 thủy phân trong mơi trường kiềm thu được muối và CH 3CHO (anđehit axetic). RCOOC6H5 thủy phân trong mơi trường kiềm thu được hai muối và H2O chứ khơng thu được ancol. Câu 20: Đáp án D A, B, C đúng. D sai vì NH3 làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Câu 21: Đáp án B Đốt cháy hỗn hợp đều là este no, đơn chức, mạch hở: n n a mol CO2 H2O Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư: m m m 62a 49,6 CO2 H2O bìnht ăng a 0,8 m 0,8.18 14,4gam H2O Câu 22: Đáp án C Các chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được kết tủa trong dãy là: axetilen, axit fomic, metyl fomat. Chú ý: Các chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là: 1. Các ank-1-in tạo kết tủa màu vàng. 2. Các anđehit, HCOOH, HCOOR’, glucozơ, fructozơ tạo kết tủa trắng bạc (phản ứng tráng gương). Câu 23: Đáp án D nKOH 0,525mol ; nAl NO 0,1x mol ; nAl OH 0,075mol 3 3 3 n 0,525mol ; n 0,1x mol OH Al3 Ta thấy: n 3n Kết tủa bị hịa tan một phần. OH n n 0,525 0,075 n OH 0,15mol Al3 4 4 0,15 x 1,5 0,1 Câu 24: Đáp án C Thứ tự phản ứng: Mg + 2Ag+ → Mg2+ + 2Ag Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu Mg2 Zn2 Cu2 Ag Ta cĩ: ; ; ; Mg Zn Cu Ag Dung dịch sau phản ứng chứa ba muối nên ba muối đĩ là Mg2+, Zn2+ và Cu2+ dư. Trang 9
- d d d d a b c a b c a . 2 2 2 2 Câu 25: Đáp án A A sai vì hỗn hợp tecmit cĩ thành phần chính là bột nhơm và bột sắt oxit. B, C, D đúng. Câu 26: Đáp án B n 0,05 mol CaCO3 Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch X lại thu được kết tủa → Dung dịch X chứa Ca(HCO3)2. n NaOH 0,01 mol Phương trình hĩa học: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O 0,01 ← 0,01 mol Bảo tồn nguyên tố C: nCO nCaCO 2nCa HCO 0,05 2.0,01 0,07 mol 2 3 3 2 1 Ta cĩ: ntinh bột nCO 0,035mol 2 2 Với H 75% : mtinh bột 0,035.162 : 75% 7,56gam Chú ý: Lượng NaOH là tối thiểu để thu được lượng kết tủa lớn nhất. Câu 27: Đáp án D Phương trình hĩa học: điện phân 1 2NaCl 2H2O màngngăn 2NaOH Cl2 H2 X Y Z 2 NaOH CO2 dư NaHCO3 X T A, B, C sai; D đúng. Câu 28: Đáp án C Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C2H4O2NNa → Loại A, D. Chất hữu cơ Y qua CuO (t°), thu được chất hữu cơ Z cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương → Loại B vì Y là (CH3)2CHOH thì Z thu được là xeton khơng cĩ tham gia phản ứng tráng gương. Vậy X là H2N – CH2COO – CH2 – CH2 – CH3. Câu 29: Đáp án B (a) sai vì sau phản ứng thu được natri fomat và metanol. (b) sai vì số nguyên tử H lẻ khi số nguyên tử N lẻ cịn số nguyên tử H chẵn khi số nguyên tử N chẵn. (c) đúng. (d) sai vì khi trùng ngưng NH2 – (CH2)6 – COOH thu được tơ nilon-7. Trang 10
- Câu 30: Đáp án C 2m Tại m 2m ta cĩ: x n n mol kết tủa Ca OH CaCO3 2 100 4.2m 8m n 2nCa OH n NaOH 2x 2x 4x mol OH 2 100 100 m Tại n a mol ta cĩ: n n a * CO2 CO2 CaCO3 100 m 8m 7m Tai n b mol ta cĩ: n n n b b CO2 CaCO3 OH CO2 100 100 100 Từ * và suy ra: b : a 7 :1 Câu 31: Đáp án C n 0,08mol ; n 0,2mol; n 0,25mol X H2 Y n 0,08 0,2 0,25 0,03mol H2 pu Mà: n n nC H 0,03mol H2 pu anken 5 12 pu nC5H12du 0,08 2.0,03 0,02mol n 0,03 0,02 0,05mol C5H12bd Đốt cháy Y thu được lượng CO bằng với khi đốt cháy C H ban đầu: n 5n 0,25mol 2 5 12 CO2 C5H12 m 0,25.100 25gam Câu 32: Đáp án C Gọi số mol của valin và lysin lần lượt là x và y mol. 0,5m 23,725 m Cho phần một tác dung hồn tồn với dung dịch HCl dư: n 0,65mol HCl 36,5 x 2y 0,65 * 0,5m 8,8 0,5m Cho phần hai tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư: n 0,4mol NaOH 22 x y 0,4 0,25.146 Từ * và suy ra: x 0,15 ; y 0,25 %m 67,53% lysin 0,15.117 0,25.146 Câu 33: Đáp án A a) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3: Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 2+ 2 Ba + SO4 → BaSO4 Al3+ + 3OH– → Al(OH)3 – Al(OH)3 + OH → AlO2 + 2H2O Trang 11
- → Chỉ thu được kết tủa là BaSO4. 2+ + 3+ (b) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư: Fe + Ag → Fe + Ag Cl+ + Ag+ → AgCl → Hỗn hợp các chất kết tủa là AgCl và Ag. (c) Cho Ca(OH)2 vào dung dịch chứa Mg(HCO3)2: Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → CaCO3 + MgCO3 + 2H2O → Hỗn hợp các chất kết tủa là CaCO3 và MgCO3. (d) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl Chỉ thu được kết tủa là Al(OH)3. (e) Cho miếng nhơm vào dung dịch NaOH dư rồi sau đĩ sục khí CO2 vào: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 Chỉ thu được kết tủa là Al(OH)3. Câu 34: Đáp án B 16.5 Phần trăm khối lượng của oxi: %m .100% 29% n 15,5 O 12n 10 16.5 X cĩ vịng benzen và nhĩm chức este, 1 mol X → 2 mol chất hữu cơ Y nên X chỉ cĩ thể là: HO – C6H4 – COO – C6H4 – COOH Phương trình hĩa học: HO – C6H4 – COO – C6H4 – COOH + 4NaOH → 2NaO – C6H4 – COONa + 3H2O (X) (Y) (a) đúng vì chất X chứa nhĩm chức axit COOH nên làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. (b) đúng vì dựa vào PTHH cĩ n NaOH 4mol (c) đúng vì chất X cĩ một nhĩm COOH nên phản ứng với NaHCO3 theo tỉ lệ 1 : 1. HO – C6H4 – COO – C6H4 – COOH + NaHCO3 → HO – C6H4 – COO – C6H4 – COONa + CO2 + H2O (d) đúng vì cĩ phương trình hĩa học: NaO – C6H4 – COONa + 2HCl → HO – C6H4 – COOH + 2NaCl + H2O (e) đúng vì ta cĩ: mY 2.182 364gam Câu 35: Đáp án C Z, T, E đều cĩ cùng số nguyên tử cacbon nên mỗi chất cĩ 2C. → Cơng thức của X là C2H5OOCCOONH3C2H5. Ta co: n 0,6mol ; n 0,3mol ; n 0,2mol NaOH C2H5NH2 C2H5OH Dung dịch Q gồm ba chất hữu cơ cĩ cùng số nguyên tử cacbon, mà X tác dụng với NaOH thu được (COONa)2 nên các chất đều phải chứa 2C. Trang 12
- Do n n nên C H NH cịn sinh ra từ Y. C2H5NH2 C2H5OH 2 5 2 → Cơng thức của Y là CH3COOCH2COONH3C2H5. nX 0,2mol ; nY 0,1mol Q gồm (COONa)2 (0,2 mol); CH3COONa (0,1 mol) và HOCH2COONa (0,1 mol). %m 18,3% CH3COONa Câu 36: Đáp án C A đúng vì xà phịng khơng tan trong nước muối nên tách ra. B đúng vì nếu cĩ chất béo dư thì nĩ cũng tan trong xà phịng vừa tạo ra nên thu được chất lỏng đồng nhất. C sai vì mục đích thêm dung dịch NaCl là để kết tinh xà phịng. D đúng vì chất lỏng này cĩ chứa C3H5(OH)3 nên cĩ thể hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 37: Đáp án B Xét khoảng thời gian 2895 (s): netraođổi 0,06 mol; 0,06 0,02.2 Tại cực âm: n 0,02mol n 0,01mol Cu H2 2 Tại cực dương: Gọi số mol của khí Cl2 và khí O2 sinh ra lần lượt là x và y mol. nkhí ở hai điện cực 0,03mol x y 0,02 x y 0,02 Ta cĩ hệ phương trình: x y 0,01 2x 4y 0,06 Xét khoảng thời gian từ (t + 2895) (s) đến 2t (s): chỉ điện phân nước. nkhí tăng thêm 2,125a a 0,03 1,125a 0,03mol n 0,375 0,01mol O2 nH 2nO 2 2 n 0,75a 0,02mol H2 Xét khoảng thời gian từ t (s) đến 2t (s): n 0,01mol Cl2 Tại cực dương: n 0,375 0,01 y 0,375mol O2 Bảo tồn electron cho cực dương ở hai khoảng thời gian 0 → t (s) và t (s) → 2t (s): 2a 2.0,01 4.0,375a a 0,04 t 3860 s Câu 38: Đáp án C n 0,07 mol ; n 0,4mol; n 0,061mol NO2 NaOH Fe2O3 Trang 13
- NaOH Dd 0,4 mol Fe OH t Fe O 3 2 3 Fe3O4 HNO Ta cĩ quá trình: 3 0,061mol FeS 2 NO 2 0,07mol Bảo tồn nguyên tố Fe: n 2nFe O 0,122mol Fe OH 3 2 3 Nhận xét: n 3 3nFe OH 3.0,122 0,366 mol nNaOHdùng 0,4 mol NaOH phản ứng với Fe 3 → Dung dịch sau phản ứng cĩ H+: n 0,4 0,366 0,034mol H Gọi số mol Fe3O4 và FeS2 trong X lần lượt là x và y mol. Quá trình cho nhận electron trong phản ứng của X với dung dịch HNO3: 3Fe 8/3 3Fe 3 1e N 5 1e N 4 3 6 FeS2 Fe 2S 15e Bảo tồn electron: x 15y 0,07 * Bảo tồn nguyên tố Fe: 3n n 2nFe O 3x y 0,122 Fe3O4 FeS2 2 3 Từ * và suy ra: x 0,04; y 0,002 3+ 2 + Dung dịch Y sau phản ứng gồm Fe (0,122 mol); SO4 (0,004 mol); H (0,034 mol) và NO3 . Bảo tồn điện tích trong dung dịch Y: n 0,122.3 0,034 0,004.2 0,392mol NO3 nHNO n n NO 0,392 0,07 0,462mol 3 NO3 2 0,462.63 Nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 ban đầu: C% .100% 46,2% 63 Câu 39: Đáp án C Gọi số mol của axit X, este Y, hai ancol lần lượt là x, y, z mol. Đốt cháy a gam E: n 0,31mol ; n 0,26mol CO2 H2O Ta cĩ: n n x y z 0,05mol x y z 0,05 * CO2 H2O Đun nĩng a gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M: n NaOH 0,2mol n 0,03mol n 0,06mol H2SO4 NaOHdu n NaOHpu 0,2 0,06 0,14mol 2x 2y 0,14 Cho T tác dụng với Na dư: n 0,2mol H2 Ancol đơn chức: n 2n 0,04mol 2y z 0,04 ancol H2 Từ * , và suy ra: x 0,06; y 0,01; z 0,3mol Trang 14
- Trong phản ứng đốt cháy: nO E 4x 4y z 0,3mol 2.0,31 0,26 0,3 Bảo tồn nguyên tố O: n 0,29mol O2 2 Bảo tồn khối lượng: a m m m m 13,64 4,68 0,29.32 9,04gam E CO2 H2O O2 Đun nĩng E với dung dịch NaOH: Ta cĩ: n 2n 2n 2.0,06 2.0,03 0,18mol H2O axit H2SO4 Bảo tồn khối lượng: m m m m m m E NaOH H2SO4 muoi ancol T H2O m mmuoi 9,04 0,2.40 0,03.98 2,12 0,18.18 14,62gam Câu 40: Đáp án A Hỗn hợp Y gồm H2 (a mol) và NO (b mol). a b 0,19 * Ta cĩ: d 5,421 M 2.5,421 10,842 m 0,19.10,842 2,05998gam Y/H2 Y Y 2a 30b 2,05998 Từ * và suy ra: a 0,13 ; b 0,06 Al H H SO 2 24 Zn 0,13mol Ta cĩ quá trình: X 0,43mol Z Y H O FeO 2 56,9gam NO Cu NO 0,06mol 32 21,5gam Bảo tồn khối lượng: m m m m m x H2SO4 Z Y H2O m 21,5 0,43.98 56,9 0,13.2 0,06.30 4,68gam H2O n 0,26mol H2O Bảo tồn nguyên tố H thấy: n 0,86mol n n 0,78mol H H2SO4 H H2O H H2 0,86 0,78 → Sản phẩm cĩ chứa muối amoni: n 0,02mol NH4 4 0,02 0,06 Bảo tồn nguyên tố N: 2nCu NO n n NO nCu NO 0,04mol 3 2 NH4 3 2 2 +3 + Al → Al + 3e 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O 2+ + Zn → Zn + 2e 10H + NO3 + 8e → NH4 + 3H2O + 2H + 2e → H2 + 2H + O → H2O Ta cĩ: n 4n NO 10n 2nH 2nO FeO H NH4 2 Trang 15
- 2.0,43 4.0,06 10.0,02 2.0,13 n 0,08mol O FeO 2 nFeO 0,08mol Gọi số mol của Al và Zn lần lượt là x và y mol. 27x 65y 21,5 0,04.188 0,08.72 8,22 Bảo tồn electron: 3x 2y 3.0,06 8.0,02 2.0,13 0,6 Từ và suy ra: x 0,16 ; y 0,06 0,16.27 %m .100% 20,09% Al 21,5 Chú ý: Các kim loại như Mg, Al, Zn khi phản ứng với HNO 3 lỗng hoặc dung dịch H+, NO3 chú ý đến sản phẩm khử cĩ thể cĩ NH4 . Trang 16