Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 14 trang xuanthu 26/08/2022 5660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_theo_muc_do_de_so_12.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 12 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC (Đề thi có 06 trang) Môn: Hóa học (Đề có lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Kim loại nào sau đây có độ cứng lón nhất? A. WB. AgC. AuD. Cr Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KOHB. CH 3COOHC. KNO 3 D. NaCl Câu 3. Thành phần chính của đường mía là A. fructozơB. xenlulozơC. glucozơD. saccarozơ Câu 4. Muối nào sau đây bền với nhiệt nhất? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. MgCO3 D. Ca(HCO3)2 Câu 5. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. CH3COOC2H5 B. H2NCH2COOHC. HCOONH 4 D. C2H5NH2 Câu 6. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. AlB. Fe(OH) 2 C. NaHCO3 D. KOH Câu 7. Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2 C. NH4H2PO4 D. Ca(H2PO4)2 Câu 8. Metyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 9. Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ là A. 0,9%B. 5,0%C. 1,0%D. 9,0% Câu 10. Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 C. FeOD. Fe(OH) 3 Câu 11. Trong các phản ứng hóa học, kim loại thế hiện A. khả năng nhận electron.B. tính oxi hóa. C. tính khử.D. khả năng nhường hoặc nhận electron. Câu 12. Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm cho sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ắc quy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là A. đồng.B. magie.C. chì.D. sắt. Câu 13. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. este.B. axit cacboxylic.C. α-amino axit.D. β-amino axit. Câu 14. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ visco.B. Tơ xenlulozơ axetat.C. Sợi bông.D. Tơ nilon-6,6. Trang 1
  2. Câu 15. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thu dung dịch màu A. tím.B. đỏ.C. trắng.D. vàng. Câu 16. Hòa tan hoàn toan 0,46 gam một kim loại kiềm vào 20 ml nước, thu được 20,44 gam một dung dịch kiềm. Kim loại kiềm đó là A. Li.B. Na.C. Rb.D. K. Câu 17. Kim loại crom tan được trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.B. Dung dịch H 2SO4 đặc, nguội. C. Dung dịch HCl nóng.D. Dung dịch NaOH loãng. Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối). Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Câu 19. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. AlB. MgC. CaD. Na Câu 20. Ngâm một thanh Fe trong dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian phản ứng lấy thanh kim loại ra rửa, làm khô, đem cân thầy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là A. 8,2 gamB. 6,4 gamC. 12,8 gamD. 9,6 gam Câu 21. Cho các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu. số kim loại khử được ion Fe3 trong dung dịch là A. 3B. 1C. 4D. 2 Câu 22. Thủy phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X là A. CH3COOC2H5 B. HCOO3H7 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 23. Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozơ 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là Trang 2
  3. A. 90%B. 80,0%C. 37,5%D. 75,0% Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala- Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 4B. 6C. 3D. 5 Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở nhiệt độ thường, tristearin là chất béo ở trạng thái rắn. B. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Câu 26. Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H 2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%), thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) có tỉ khối so với H2 là 6,6. Nếu cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng bình tăng bao nhiêu gam? A. 6,6 gamB. 5,4 gamC. 4,4 gamD. 2,7 gam Câu 27. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Tấm tôn (sắt tráng kẽm) bị trầy xuớc đến lófp sắt, để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 4B. 1C. 2D. 3 Câu 28. Nhỏ từ từ 3V dung dịch Ba(OH)2 (dung dịch X) vào V ml dung dịch A12(SO4)3 (dung dịch Y) thì phản ứng vừa đủ thu được lượng kết tủa lớn nhất là m 1 gam. Nếu trộn V ml dung dịch X vào V ml dung dịch Y, thu được m2 gam kết tủa. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị là A. 1,37B. 3,00C. 1,65D. 2,20 Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng O 2 vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,50 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 8,34B. 7,63C. 4,87D. 9,74 Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2. (b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2. (c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3. Trang 3
  4. (e) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4B. 5C. 3D. 2 Câu 31. Thực hiện hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1 : Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thư được hai muối Y, Z ( MY MZ ) và ancol T duy nhất. Thí nghiệm 2: Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được cacbohiđrat Q. Lên men rượu chất Q thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y là muối của axit axetic. B. Este X không tham gia phản ứng tráng gương. C. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng. D. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử. Câu 32. Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí co dư qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra. B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất. C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa. D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất. Câu 33. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (ở đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 3,84 gamB. 2,72 gamC. 3,14 gamD. 3,90 gam Câu 34. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CHgCOOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 8 phút ở 76C . Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Trang 4
  5. Câu 35. X là este đơn chức, phân tử chứa hai liên kết π; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O 2. Mặc khác, đun nóng 23,16 gam hỗn hợp E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a gam muối P và b gam muối Q ( MP MQ ). Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,7B. 0,8C. 1,5D. 1,3 Câu 36. Điện phân dung dịch chứa 27,52 gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì ngắt dòng điện, thu được dung dịch X và V lít khí thoát ra ở hai điện cực (đktc). Cho dung dịch X vào 120 ml dung dịch A1 2(SO4)3 0,25M. số mol kết tủa thu được phụ thuộc vào số mol OH được mô tả bởi đồ thị sau: Giá trị của V là A. 6,160B. 5,936C. 6,384D. 5,824 Câu 37. Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C 6H13O4N) và 0,20 mol este hai chức Y (C4H6O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Biết X chứa chức este. Giá trị của a là A. 64,18B. 46,29C. 55,73D. 53,65 Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm FexOy , Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khôi hơi so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 15,68 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104,0 gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,0B. 28,5C. 27,5D. 29,0 Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn a mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được X mol CO 2 và y mol H2O với (x y 5a) . Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X thu được 43,2 gam chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn họp E chứa hai muối natri của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử c và phần hơi chứa ancol Z. Đốt cháy toàn bộ E thu được CO2, 12,6 gam H2O và 31,8 gam Na2CO3. số nguyên tử H có trong phân tử X là A. 14B. 8C. 12D. 10 Trang 5
  6. Câu 40. Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn họp khí gồm Cl 2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy 5 nhất của N , ở đktc). Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch T là A. 7,28%B. 5,67%C. 6,24%D. 8,56% ĐÁP ÁN 1-D 2-B 3-D 4-A 5-B 6-C 7-B 8-C 9-A 10-D 11-C 12-C 13-C 14-D 15-A 16-B 17-C 18-C 19-A 20-C 21-A 22-D 23-D 24-B 25-B 26-B 27-C 28-B 29-A 30-C 31-D 32-B 33-C 34-B 35-A 36-B 37-D 38-D 39-B 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 14: Tơ lapsan thuộc loại polieste được tổng hợp từ axit telephatalic và etylen glicol. Có công thức là: ( CO C6H4COOC2H4 O )n . Câu 15: Dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. Câu 16: Ta có: 20 ml nước = 20 gam nước So sánh chất hết, chất dư ta có kim loại kiềm hết, nước dư. Bảo toàn khối lượng: m m m m 0,46 20 20,44 0,02 gam H2 KLK H2O dd kiem n 0,01 mol H2 n 2n 0,02 mol KLK H2 0,46 M 23 KLK 0,02 Vậy kim loại đó là Na. Câu 17: A, B sai vì Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội nên Cr không phản ứng. C đúng vì xảy ra phản ứng: Cr + 2HC → CrCl2 + H2 D sai vì Cr không phản ứng được với dung dịch NaOH. Câu 18: Khí X là khí nhẹ hơn không khí → Phương trình phản ứng minh họa là: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Trang 6
  7. Câu 19: Al là kim loại có khả năng vừa tan được trong dung dịch axit, vừa tan được trong dung dịch kiềm. Chú ý: Tuy nhiên Al không phải là chất lưỡng tính. Câu 20: Phương trình hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu x x mol Ta có: mtang mCu mFe 64x 56x 1,6 gam x 0,2 mCu 0,2.64 12,8 gam Câu 21: Các kim loại khử được ion Fe3 trong dung dịch là Al, Fe, Cu. Chú ý: Na có phản ứng nhưng không phải khử Fe3 , Nạ phản ứng với nước trong dung dịch Fe3 tạo 3 dung dịch kiềm, sau đó: Fe 3OH Fe(OH)3 . Câu 22: Ta có: d 16 M 16.2 32 Z là CH OH. Z/H2 Z 3 Vậy X là C2H5COOCH3. Câu 23: nAg 0,12 mol Thực tế: msaccarozo 200.6,84% 13,68 gam nsaccarozo 0,04 mol Thủy phân saccarozo thu được glucozo và fructozo, sau đó hỗn họp sản phẩm cho tác dụng với dung dịch 1 AgNO3/NH3 dư nên n n 0,03 mol . saccarozo 4 Ag 0,03 Hiệu suất phản ứng thủy phân: H .100% 75% . 0,04 Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val nên X có dạng (Gly)2(Ala)2Val. Mà khi thủy phân hoàn toàn lại thu được các peptit trong đó có Gly-Ala-Val nên X có thể là: Gly-Ala-Val-Gly-Ala Gly-Ala-Val-Ala-Gly Gly-Gly-Ala-Val-Ala Ala-Gly-Ala-Val-Gly Gly-Ala-Gly-Ala-Val Ala-Gly-Gly-Ala-Val Câu 25: A đúng vì tristearin là chất béo no nên ở nhiệt độ thường tồn tại trạng thái rắn. B sai vì dầu ăn là chất béo nên chứa C, H, O còn dầu mỡ bôi tron chứa C, H. C đúng vì triolein là chất béo không no nên có khả năng phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D đúng vì chất béo là este nên bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Trang 7
  8. Câu 26: Ta có: d 6,6 M 13,2 Y/H2 Y Trong Y có chứa C2H6 (a mol) và H2 (b mol). a b 0,5 a 0,2 Ta có hệ phương trình: 30a 2b 0,5.13,2 b 0,3 n Bảo toàn nguyên tố C: n n C2H6 0,1 mol C2H2 C2H4 2 Nếu cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X đi qua bình đựng dung dịch brom dư: m m m 0,1.28 0,1.26 5,4 gam . binh tang C2H4 C2H2 Câu 27: (a) không thỏa mãn điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học. (b) có xảy ra ăn mòn điện hóa học vì xuất hiện cặp điện cực Zn-Fe, tiếp xúc với nhau và trong môi trường dung dịch chất điện li là không khí ẩm. (c) có xảy ra ăn mòn điện hóa học vì xuất hiện cặp điện cực Fe-Cu, tiếp xúc với nhau và trong môi trường dung dịch chất điện li là H2SO4. (d) không thỏa mãn điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học. Chú ý: Ăn mòn điện hóa học xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện sau: 1. Hai điện cực phải khác nhau về bản chất: có thể là cặp giữa hai kim loại, cặp kim loại và phi kim, cặp kim loại và họp chất hóa học. 2. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp). 3. Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li. Câu 28: Đặt C 1M n 3V mol M Ba(OH)2 Ba(OH)2 Nhỏ từ từ 3V dung dịch Ba(OH)2 (dung dịch X) vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 (dung dịch Y). Lượng kết tủa lớn nhất nên phản ứng vừa đủ: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3 3V→ V → 3V→ 2V mol V C 1M M Al2 (SO4 )3 V Ta có: m1 3V.233 2V.78 855V gam Trộn V ml dung dịch X vào V dung dịch Y: n V mol; n V mol Ba(OH)2 Al2 (SO4 )3 Phương trình hóa học: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3 2V V V → V→ mol 3 2V Ta có: m V.233 .78 285V m : m 3 . 2 3 1 2 Trang 8
  9. Câu 29: Đốt cháy 4,03 gam triglixerit X: n 0,255 mol CaCO3 Nước vôi trong dư nên: n n 0,255 mol CO2 CaCO3 Khối lượng dung dịch giảm: m m m m 9,87 gam dd giam CaCO3 CO2 H2O m 25,5 9,87 0,255.44 4,41gam H2O n 0,245 mol H2O Bảo toàn khối lượng: m m m m 0,255.44 4,41 4,03 11,6 gam O2 CO2 H2O X n 0,3625 mol O2 Bảo toàn nguyên tố O: n 2n n 2n 2.0,255 0,245 2.0,3625 0,03 mol O (X) CO2 H2O O2 1 n n 0,005 mol X 6 O (X) Thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng: nX 2.0,005 0,01 mol n NaOH 3nX 0,03 mol Ta có: n n 0,01 mol C3H5 (OH)3 X Bảo toàn khối lượng: a m m m m 8,06 0,03.40 0,01.91 8,34 gam . muoi X NaOH C3H5 (OH)3 Câu 30: Phươngitrdnh hóa học: (a) Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2 + BaCl2 (b) KHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + KCl + HCl (c) CO2 + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 (d) Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2 (e) SO2 du + Ca(OH)2 → CaHSO3 Số thí nghiệm thu được kết tủa là: (a), (b), (c). thuy phan len men Câu 31: Xét thí nghiệm 2: Tinh bột  C6H12O6  2C2H5OH (Q) (T) Xét thí nghiệm 1: NaOH du Ta có quá trình: X  Muối Y + Muối Z + C2H5OH Công thức cấu tạo của X là: HCOOCH2COOC2H5. → Y là HCOONa, Z là HO CH2COONa. A sai vì Y là muối của axit fomic. B sai vì X có tham gia phản ứng tráng bạc. C sai vì HO CH2COOH không phải là axit cacboxylic. D đúng vì M M 46 . HCOOH C2H5OH Câu 32: Gọi số mol Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 bằng nhau và bằng 1 mol. Trang 9
  10. Al(NO3 )3 Al O  2 3 1 mol 0,5 mol NaHCO Na CO 3 2 3 1 mol t 0,5 mol Ta có quá trình:  X Fe(NO ) Fe O 33 2 3 1 mol 0,5 mol CaCO 3 C aO 1 mol 1 mol Hòa tan X vào nước dư: CaO + H2O → Ca(OH)2 1 1 mol Al2O3 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + H2O 0,5 0,5 mol Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH 0,5 0,5 0,5 mol Dung dịch Y: Ca(AlO2)2 và NaOH. Chất rắn Z: Fe2O3 và CaCO3. Thổi luồng khí CO dư qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T gồm Fe và CaO. → B đúng. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam E: n 0,32 mol; n 0,16 mol; n 0,36 mol CO2 H2O O2 Bảo toàn khối lượng: mE 5,44 gam 0,08 Bảo toàn nguyên tố O: n 0,08 mol n 0,04 mol M 136 O(E) E 2 E Công thức phân tử của E là C8H8O2. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư: n NaOH 0,07 mol Ta thấy: nE n NaOH 2nE nên trong E chứa một este của phenol (x mol) và một este của ancol (y mol). x y 0,04 x 0,03 Ta có hệ phương trình: 2x y 0,07 y 0,01 n n x 0,03 mol H2O este cua phenol nancol neste cua phenol y 0,01 mol Bảo toàn khối lượng: m m m m m 1,08 gam M 108 ancol E NaOH T H2O ancol → Ancol đó là C6H5CH2OH. Dung dịch T chứa ba muối nên E gồm CH3COOC6H5 (0,03 mol) và HCOOCH2C6H5 (0,01 mol). → T chứa CH3COONa (0,03 mol); C6H5ONa (0,03 mol); HCOONa (0,01 mol). → m 0,03.82 0,01.68 3,14 gam . Trang 10
  11. H SO Câu 34: Phương trình hóa học: CH3COOH + C2H5OH 2 4 CH3COOC2H5 + H2O t Axit H2SO4 đặc là xúc tác, đồng thời do có tính háo nước sẽ làm chuyển dịch cân bằng ở phản ứng este hóa theo chiều thuận → Tăng hiệu suất phản ứng. Dung dịch NaCl bão hòa làm giảm độ tan của este nên CH3COOC2H5 nổi lên trên. Chú ý, khi làm lạnh thì phản ứng sẽ dừng lại, sản phẩm sẽ không phân hủy. Phản ứng este hóa xảy ra không hoàn toàn nên vẫn còn axit và ancol dư. Câu 35: Gọi công thức phân tử và số mol tương ứng của hai este X và Y trong 23,16 gạm E lần lượt là Cn H2n 2O2 (x mol) và CmH2n 2O4 (y mol) ( n 3;m 4 ). Đun nóng 23,16 gam hỗn hợp E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M: n NaOH 0,33 mol Ta có: n NaOH nX 2nY 0,33 mol x 2y 0,33 (*) Đốt cháy hoàn toàn 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O2; Ta có: nO(E) 2nX 4nY 2 x 2y 2.0,33 0,66 mol Bảo toàn nguyên tố O: 2n n n 2n 2,58 mol CO2 H2O O(E) O2 Bảo toàn khối lượng: 44n 18n m m 23,16 0,96.32 53,88 gam CO2 H2O E O2 2n n 2,58 n 0,93 mol CO2 H2O CO2 Ta có hệ phương trình: 44n 18n 53,88 n 0,72 mol CO2 H2O H2O Trong phản ứng đốt cháy ta có: n n n 0,21 mol x y 0,21 ( ) E CO2 H2O Từ (*) và ( ) suy ra: x 0,09; y 0,12 Bảo toàn nguyên tố C trong phản ứng đốt cháy: n nx my 0,93 mol CO2 0,09n 0,12m 0,93 n 5 3n 4m 31 m 4 Mặt khác khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất và hai muối nên X là C3H5COOCH3 (0,09 mol) và Y là (COOCH3)2 (0,12 mol). → Muối P là (COONa)2 (0,12 mol) và muối Q là C3H5COONa (0,09 mol). a 0,12.134 16,08 → b 0,09.108 9,72 → a : b 1,654 . Câu 36: n 0,03 mol n 3 0,06 mol Al2 (SO4 )3 Al Tại thời điểm: n 7a thì kết tủa đã bị hòa tan một phần, khi đó: 7a 0,06.4 a a 0,03 OH Điện phân dung dịch CuSO4 (x mol) và NaCl (y mol). 160x 58,5y 27,52 (*) 2 Dung dịch X chứa Na (y mol); SO4 (x mol); OH (0,21 mol). Trang 11
  12. Bảo toàn điện tích: 2x y 0,21 ( ) Từ (*) và ( ) suy ra: x 0,055; y 0,32 1 Bảo toàn nguyên tố Cl: n n 0,16 mol Cl2 (anot) 2 NaCl n Catot: n OH 0,105 mol H2 2 nkhi 0,16 0,105 0,265 mol V 5,936 lit . Câu 37: Y là (COOCH3)2 có số mol là 0,2 mol. → Khi Y tác dụng với dung dịch NaOH thì ancol đơn thức thu được là CH3OH. → Hỗn hợp Z gồm CH3OH và C2H5OH. Khi Y tác dụng với NaOH thu được muối là (COONa)2. Mặt khác, sau phản ứng thu được ba muối khan có cùng số c trong phân tử nên công thức cấu tạo phù hợp với X là: CH3COONH3CH2COOC2H5. → Ba muối thu được là CH3COONa (0,15 mol); H2NCH2COONa (0,15 mol); (COONa)2 (0,2 mol). → a 0,15.82 0,15.97 0,2.134 53,65 gam . Câu 38: Quy đổi hỗn hợp X gồm Fe (a mol), Mg (b mol) và O (c mol). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư: nhh khi 0,3 mol Ta có: d 15,933 M 31,866 m 0,3.31,866 9,5598 gam hh khi/H2 hh khi hh khi Gọi số mol của N2O và NO trong hỗn hợp khí lần lượt là x và y mol. x y 0,3 x 0,04 Ta có hệ phương trình: 44x 30y 9,5598 y 0,26 Fe Dd Y (129,4 gam) HNO3 Ta có quá trình (1): X Mg  N2O (0,04 mol) O NO (0,26 mol) Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H SO đặc, nóng, dư: n 0,7 mol 2 4 SO2 Fe HNO Dd Z (104 gam) Ta có quá trình (2): X Mg 3 SO2 (0,7 mol) O Xét hai quá trình (1) và (2) thấy: m n n 2n 1,4 mol e nhan (1) e nhan (2) e nhan (1) SO2 Xét quá trình (1): 8n 3n 1,1 mol 1,4 mol N2O NO 1,4 1,1 → Sản phẩm khử trong quá trình (1) có NH : n 0,0375 mol 4 NH4NO3 8 Bảo toàn electron cho quá trình (1): 3a 2b 2c 1,4 (*) Xét quá trình (1): m m m m 129,4 gam muoi nitrat Fe(NO3 )3 Mg(NO3 )2 NH4NO3 Trang 12
  13. → 242a 148b 126,4 ( ) Xét quá trình (2): m m m 104 gam muoi sunfat Fe2 (SO4 )3 MgSO4 → 400.0,5a 120b 140 ( ) Từ (*), ( ) và ( ) suy ra: a 0,4;b 0,2;c 0,1 → m 0,4.56 0,2.24 0,1.16 28,8 gam . Câu 39: Bảo toàn nguyên tố Na: n 2n 0,6 mol NaOH Na2CO3 Ta thấy: nX : n NaOH 1:3 và dựa vào dữ kiện đầu bài nên X chứa ba nhóm COO. Nếu hai muối đều là muối đơn chức thì nmuoi n NaOH 0,6 mol 2n 2.0,7 Số nguyên tử H trung bình H2O 2,33 nmuoi 0,6 → Loại vì không có hai muối nào thỏa mãn. Nếu hai muối gồm một muối đơn chức và một muối hai chức thì nmuoi 0,4 mol Trong đó R1COONa (0,2 mol) và R 2 (COONa)2 (0,2 mol). → Số nguyên tử H (trong R1 ) + Số nguyên tử H (trong R 2 ) = 7 Mà hai muối đều no, có cùng số nguyên tử H nên hai muối là C 2H5COONa (0,2 mol) và CH2(COONa)2 (0,2 mol). 43,2 Ta có: M 216 → Công thức của Y là CH2(COO)2C3H5OOCC2H5. Y 0,2 Lại có: X có k 6 nên công thức của X là CH2(COO)2C3H5OOCC ≡ CH. → Số nguyên tử H trong X là 8. Câu 40: Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2: AgCl H Cl Cu Cl2 Oxit AgNO Chat ran Ta có quá trình: X Y 0,36 mol Z 3 Ag Fe O2 Muoi  Dd : Fe3 ,Cu2 ,Ag , NO 12,48 gam 0,15 mol 3 Oxit trong Y tác dụng với HCl: 2H + O → H2O 0,36 mol 1 n n 0,09 mol n 0,15 0,09 0,06 mol O2 2 O Cl2 Cho dung dịch AgNO dư vào Z: n n 2n 0,48 mol 3 AgCl HCl Cl2 mAgCl 0,48.143,5 68,88 gam 75,36 gam → Chất rắn sau phản ứng có Ag: mAg 75,36 68,88 6,48 gam nAg 0,06 mol Gọi số mol của Cu và Fe trong 12,48 gam X lần lượt là a và b mol. Trang 13
  14. 64a 56b 12,48 (*) Bảo toàn electron cho toàn bộ quá trình: 2n 3n 2n 4n n Cu Fe C2 O2 Ag 2a 3b 0,54 ( ) Từ (*) và ( ) suy ra: a 0,09;b 0,12 Hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%: n NO 0,15 mol Dd T Cu Ta có quá trình: X dd HNO3 31,5% Fe NO   0,15 mol 12,48 gam Ta thấy: 2nCu 2nFe 0,42 mol 3n NO 0,45 mol 2nCu 3nFe 0,54 mol → Muối sắt sau phản ứng gồm cả muối Fe(II) (x mol) và muối Fe(III) (y mol). x y 0,12 x 0,09 Ta có hệ phương trình: mFe(NO ) 0,03.242 7,26 gam 2.0,09 2x 3y 0,45 y 0,03 3 3 Ta có: nHNO n n NO ne cho/e nhan n NO 0,45 0,15 0,6 mol 3 NO3 trong muoi 0,6.63 m 120 gam dd HNO3 31,5% Bảo toàn khối lượng: m m m m 12,48 120 0,15.30 127,98 gam dd T X dd HNO3 NO 7,26 C% .100% 5,67% . Fe(NO3 )3 127,98 Trang 14