Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 13 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 17 trang xuanthu 26/08/2022 5540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 13 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_theo_muc_do_de_so_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 13 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 13 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC (Đề thi cĩ 05 trang) Mơn: Hĩa học (Đề cĩ lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Cơng thức nào sau đây cĩ thể là cơng thức của chất béo? A. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5. Câu 2. Al2O3 khơng tan được trong dung dịch chứa chất tan nào sau đây? A. KOH. B. NaOH. C. HCl. D. CaCl2. Câu 3. Chất nào sau đây thuộc polisaccarit? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 4. Kim loại nào dưới đây khơng phản ứng được với H 2O ở nhiệt độ thường? A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K. Câu 5. Ion kim loại nào sau đây cĩ tính oxi hĩa yếu nhất? A. Fe3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+. Câu 6. Poli(vinyl doma) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2 = CCl2. B. CH2 = CHCl. C. CH2 = CHCl – CH3. D. CH3 – CH2Cl. Câu 7. Sắt bị thụ động trong dung dịch axit nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. HCl lỗng, nguội, C. HNO3 đặc, nĩng. D. HCl đặc, nguội. Câu 8. Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là A. anilin. B. alanin. C. phenol. D. etylamin. Câu 9. Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thủy ngân rơi vãi tránh độc, người ta cĩ thể dùng A. cát. B. bột sắt. C. bột lưu huỳnh. D. bột than. Câu 10. Hịa tan hết m gam bột nhơm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol H 2. Giá trị của m là A. 4,32. B. 1,44. C. 2,88. D. 2,16. Câu 11. Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? + – 2+ 2 + – A. K , Cl . B. Ca , CO3 . C. H , HCO3 . D. NH4 , OH . Câu 12. Ankan cĩ 81,819% C về khối lượng. Cơng thức phân tử của ankan là A. CH4. B. C3H8. C. C2H6. D. C4H10. Câu 13. Chất nào sau đây khơng tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Na 3PO4? A. CaCl2. B. Mg(HCO3)2. C. AgNO3. D. HCl. Câu 14. Trong phịng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe 2+ và Cu2+ ta dùng lượng dư Trang 1
  2. A. nước vơi trong. B. ancol etylic. C. dung dịch muối ăn. D. giấm ăn. Câu 15. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được natri axetat và ancol? A. CH3COOC2H3. B. HCOOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 16. Cho sơ đồ điều chế chất hữu cơ Y như hình vẽ bên. Phản ứng nào sau đây cĩ thể phù hợp với sơ đồ điều chế chất Y? t A. CH3COONa + H2SO4  CH3COOH + NaHSO4. t B. 2C 6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2H2O t C. H2NCH2COOH + NaOH  H2NCH2COONa + H2O t D. CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2 Câu 17. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 0,1 mol dung dịch Ba(OH)2 thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 19,70. C. 11,82. D. 7,88. Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch glucozơ hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Saccarozơ cĩ phản ứng thủy phân trong mơi trường axit. C. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng để nhận biết glucozơ và saccarozơ. D. Saccarozơ được tạo bởi một loại monosaccarit. Câu 19. X là một -amino axit chứa một nhĩm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dich HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là A. glyxin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin. Câu 20. Este X mạch hở cĩ cơng thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân hồn tồn X trong dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được 5,76 gam muối cacboxylat và 2,76 gam ancol. Tên gọi của X là A. metyl butirat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. etyl propionat. Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dùng crom để mạ các đồ vật vì lớp mạ crom bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mịn. B. Crom là kim loại nặng, cĩ màu trắng bạc, rất cứng dùng để cắt thủy tinh. C. Trong cơng nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép. D. Trong các phản ứng hĩa học, muối Cr(III) chỉ thể hiện tính oxi hĩa. Câu 22. Đốt cháy hồn tồn m gam triglixerit X cần 1,61 mol O 2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là Trang 2
  3. A. 7,412 gam. B. 7,612 gam. C. 7,312 gam. D. 7,512 gam. Câu 23. Cho dãy các dung dịch sau: metylamin, anilin, lysin, alanin. Số dung dịch trong dãy làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai? A. Protein là những polipeptit cao phân tử cĩ phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. B. Thành phần phân tử của protein luơn cĩ nguyên tố nitơ. C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. D. Protein cĩ phản ứng màu biure. Câu 25. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2 và KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 26. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đĩ nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 13,8. B. 12,0. C. 16,0. D. 13,1. Câu 27. Cho 2,603 gam Ba vào 100 ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 0,05M đến khi phản ứng hồn tồn, thu được m gam kết tủa. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị của m là 4,275 gam. B. Dung dịch sau phản ứng giảm 1,086 gam so với dung dịch Al 2(SO4)3 ban đầu. C. Dung dịch sau phản ứng giảm 1,048 gam so với dung dịch Al 2(SO4)3 ban đầu. D. Giá trị của m là 4,583 gam. Câu 28. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3/NH3 đun nĩng Kết tủa Ag trắng sáng Y Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam z Nước brom Nhạt màu nước brom T Quỳ tím Hố xanh Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin. B. Metyl fomat, axit metanoic, glucozơ, metylamin. C. Axit metanoic, glucozơ, fructozơ, metylamin. D. Metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ. Câu 29. Đốt cháy hồn tồn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư, sau khi phản ứng hồn tồn thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 8,512. B. 8,064. C. 8,960. D. 8,736. Trang 3
  4. Câu 30. Cho hỗn hợp Na2C03 và KHC03 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2 :1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCG3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl IM vào bình đến khi khơng cịn khí thốt ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH IM. Giá trị của m là A. 7,88. B. 15,76. C. 11,82. D. 9,85. Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nĩng KNO3. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, dư. (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hĩa - khử là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 32. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 1,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nĩng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y, 24 gam kết tủa và dung dịch Z. Hỗn hợp khí Y tác dụng vừa đủ với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,25. Câu 33. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 27,30. B. 25,86. C. 27,70. D. 26,40. Câu 34. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 ml dung dịch lịng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO 4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đĩ để yên khoảng 2-3 phút. Số phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây là (a) Sau bước 1, hỗn hợp thu được cĩ màu hồng. (b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím. (c) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin cĩ phản ứng màu biure. (d) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin cĩ phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35. Hỗn hợp E chứa ba este đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhĩm chức gồm este X Cx H2xO2 , este Y CyH2y 2O2 và este Z CzH2z 2O4 . Đun nĩng 0,4 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 25,7 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 49,1 gam hỗn hợp T gồm ba Trang 4
  5. muối. Đốt cháy tồn bộ T cần dùng 0,275 mol O 2, thu được Na2CO3 và 0,49 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là A. 8,35%. B. 9,47%. C. 7,87%. D. 8,94%. Câu 36. Hịa tan hồn tồn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hịa và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí thốt ra (ở đktc), biết Z cĩ tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al 2O3 trong hỗn hợp X là A. 1,02 gam. B. 2,04 gam. C. 4,08 gam. D. 3,06 gam. Câu 37. Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.5H2O vào dung dịch chứa 0,16 mol NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, trong thời gian t giây ở anot thốt ra 3,584 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thốt ra ở hai cực là 8,960 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất) và cịn lại 0,6m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 28,00. B. 14,00. C. 14,40. D. 15,68. Câu 38. Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm b kim loại) và dung dịch Z. Hịa tan hết Y bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng, dư, thu +6 được 3,192 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S , ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 4,2 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm so mol của Fe trong X là A. 40%. B. 60%. C. 25%. D. 12%. Câu 39. X là este no, hai chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, cĩ chứa hai liên kết TC). Đốt cháy hồn tồn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nĩng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cơ cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa ba muối cĩ khối lượng m gam và hỗn hợp hai ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là A. 27,24. B. 27,09. C. 19,63. D. 28,14. Câu 40. Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong dung dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nĩng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,04. C. 0,06. D. 0,03. Trang 5
  6. Đáp án 1-C 2-D 3-A 4-B 5-B 6-B 7-A 8-A 9-C 10-C 11-A 12-B 13-D 14-A 15-D 16-A 17-A 18-D 19-D 20-D 21-D 22-C 23-B 24-C 25-D 26-C 27-B 28-B 29-D 30-C 31-A 32-C 33-B 34-B 35-A 36-D 37-C 38-A 39-B 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án D Al2O3 là hợp chất lưỡng tính nên tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch bazơ. Câu 3: Đáp án A Cacbohiđrat được chia thành: Monosaccarit: Glucozơ và fructozơ. Đisaccarit: Saccarozơ. Polisaccarit: Tinh bột và xenlulozơ. Câu 4: Đáp án B Các chất tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường gồm các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ (trừ Be). Chú ý: Mg phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường. Câu 5: Đáp án B Trong dãy điện hĩa của kim loại, từ trái sang phải, tính oxi hĩa của các ion kim loại tăng dần. → Tính oxi hĩa: Mg2 Cu2 Fe3 Ag Câu 6: Đáp án B Poli(vinyl doma) được điều chế từ monome tương ứng là vinyl clorua cĩ cơng thức: CH2 = CHCl. Câu 7: Đáp án A Các kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội là Al, Fe, Cr. Câu 8: Đáp án Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl nên X cĩ thể là anilin, alanin, etylamin. Tuy nhiên khi X tác dụng với dưng dịch brom tạo kết tủa nên X là anilin. Câu 9: Đáp án C Người ta dùng bột lưu huỳnh để thu hồi thủy ngân rơi vãi do lưu huỳnh tác dụng được với thủy ngân ngay ở nhiệt độ thường: Hglỏng,độc Srắn HgS rắn,không độc Câu 10. Đáp án C 2 8 8 Nhớ nhanh: n n mol m .27 2,88gam Al 3 H2 75. 75 Câu 11: Đáp án A Trang 6
  7. Điều kiện để các ion cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch là khi các ion đĩ kết hợp với nhau khơng tạo ra kết tủa hoặc bay hơi hoặc chất điện li yếu. A đúng. 2+ 2 B sai vì cĩ phương trình hỏa học Ca + CO3 → CaCO3 + C sai vì cĩ phương trình hĩa học H + HCO3 → CO2 + H2O – D sai vì cĩ phương trình hĩa học NH4 + OH → NH3 + H2O Câu 12: Đáp án B Gọi cơng thức phân tử của ankan là Cn H2n 2 n 1 . 12n Ta cĩ: %m 81,819% .100% 81,819% n 3 C 14n 2 → Cơng thức phân tử của ankan là C3H8. Câu 13: Đáp án D 3 Chỉ cĩ muối photphat PO4 của kim loại kiềm và amoni là tan được cịn lại thì muối của các kim loại khác đều khơng tan nên CaCl2, Mg(HCO3)2, AgNO3 đều tạo kết tủa với Na3PO4. Chỉ cĩ HCl là khơng tạo kết tủa với Na3PO4. Câu 14: Đáp án A Người ta dùng lượng dư nước vơi trong do dễ kiếm, hiệu quả và rẻ tiền: 2+ – Fe + 2OH → Fe(OH)2↓ 2+ – Cu + 2OH → Cu(OH)2↓ Câu 15: Đáp án D Thủy phân este thu được natri axetat nên dựa vào đáp án este đĩ cĩ dạng CH3COOR’ → Loại B, C. Lại cĩ sau phản ứng thu đươc ancol → Loại A vì cĩ phương trình hĩa học: CH3COOCH = CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO (anđehit axetic) D đúng vì cĩ phương trình hĩa học: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH (ancol metylic) Câu 16: Đáp án A Chất Y được điều chế từ hỗn hợp chất lỏng → Loại B, D (do Cu(OH) 2, CaC2 là chất rắn). Khi thu Y cần sử dụng nước đá Y là chất dễ bay hơi → Loại C Câu 17: Đáp án A n 0,15mol CO2 n 0,1mol ; n 0,2mol Ba2 OH Trang 7
  8. n Xét tỉ lệ: 1 OH 2 Thu được hai muối CO2 và HCO . n 3 3 CO2 n 2 n nCO 0,2 0,15 0,05mol CO3 OH 2 2+ 2 Phương trình hĩa học: Ba + CO3 → BaCO3 0,1 0,05 →0,05 mol mkết tủa 0,05.197 9,85gam Câu 18: Đáp án D D sai vì saccarozơ được tạo bởi hai monosaccarit là glucozơ và fructozơ. Câu 19: Đáp án D nHCl 0,025 mol X chứa một nhĩm NH2: nX nHCl 0,025 mol 2,225 Bảo tồn khối lượng: m m m 3,1375 0,025.36,5 2,225gam M 89 X muối HCl X 0,025 Vậy X là alanin. Câu 20. Đáp án D Dựa vào cơng thức phân tử → X là este no, đơn chức mạch hở, cĩ cơng thức dạng RCOOR’ (a mol). Ta cĩ: n NaOH nX a mol Bảo tồn khối lượng: mX mNaOH mmuối mancol 5,76 2,76 8,52gam 102a 40a 8,52 a 0,06 nmuối RCOONa 0,06 mol 5,76 M 96 RCOONa 0,06 MR 29 C2H5 → Cơng thức của X là C2H5COOC2H5 (etyl propionat). Câu 21: Đáp án D A đúng vì crom cĩ lớp màng oxit Cr2O3 bền bảo vệ nên cĩ thể bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mịn. B đúng vì đây là tính chất vật lí của crom. C đúng vì crom được dùng để sản xuất thép khơng gỉ (inox). D sai vì muối Cr(III) cĩ số oxi hĩa là +3 là số oxi hĩa trung gian nên vừa thể hiện tính oxi hĩa, vừa thể hiện tính khử. Câu 22: Đáp án C Đốt cháy hồn tồn m gam triglixerit X: Trang 8
  9. Bảo tồn nguyên tố O: n 2n 2n n O X O2 CO2 H2O nO X 0,12mol 1 Ta cĩ: n n 0,02mol (do trong triglixerit cĩ 6 nguyên tố O). X 6 O X Bảo tồn khối lượng: m m m m X O2 CO2 H2O mX 17,72gam 17,72 M 886 X 0,02 7,088 Cho 7,088 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH: n 0,008mol X 886 n NaOH 3nX 0,024mol Ta cĩ: nC H OH nX 0,008mol 3 5 3 Bảo tồn khối lượng: mX mNaOH mmuối mC H OH 3 5 3 mmuối 7,312gam Câu 23: Đáp án B Dung dịch các chất làm quỳ tím hĩa xanh là metylamin, lysin. Chú ý: Anilin cĩ tính bazo rất yếu, khơng làm quỳ tím đổi màu. Alanin cĩ số nhĩm NH2 = số nhĩm COOH nên khơng làm quỳ tím đổi màu. Câu 24: Đáp án C A đúng vì là khái niệm của protein. B đúng vì protein được tạo bởi nhiều gốc -amino axit nên trong phân tử luơn cĩ nguyên tố nitơ. C sai vì khơng phải tất cả mà chỉ là nhiều các protein tan trong nước và tạo thành dung dịch keo. D đúng vì protein chứa nhiều liên kết peptit nên cĩ phản ứng màu biure. Câu 25: Đáp án D Các chất phản ứng được với dung dịch NaOH là FeCl2, CuSO4. Các chất BaCl2 và KNO3 khơng phản ứng được với dung dịch NaOH là do khơng thỏa mãn điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra. Câu 26: Đáp án C mO X 0,412mgam nO X 0,02575m mol 1 n n 0,012875m mol COOH 2 O X Ta cĩ: n n n 0,012875m mol NaOH H2O COOH Bào tồn khối lượng: m m m m X NaOH muối H2O Trang 9
  10. m 0,012875m.40 20,532 0,012875m.18 m 16 gam Câu 27: Đáp án B nBa 0,019mol ; n 0,005mol Al2 SO4 3 Phương trình hĩa học: Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 0,019 → 0,019 0,019 mol Ta cĩ: n 2 0,019mol ; n 0,038mol ; n 3 0,01mol ; n 0,015mol Ba OH Al SO4 n Xét tỉ lệ: 3 OH 4 Kết tủa bị hịa tan một phần. n Al3 n 4n 3 n 4.0,01 0,038 0,002mol Al(OH)3 Al OH Lại cĩ: nBaSO n 2 0,015mol 4 SO4 Kết tủa gồm Al(OH)3 (0,002 mol) và BaSO4 (0,015 mol) nên m 0,002.78 0,015.233 3,651gam → Loại A và D. Xét dung dịch sau phản ứng: m m m m 2,603 0,019.2 3,651 1,086gam dung dịch thay đổi Ba H  2 Ta thấy: mdung dịch thay đổi 0 Dung dịch sau phản ứng giảm 1,086 gam so với dung dịch Al 2(SO4)3 ban đầu. Câu 28: Đáp án B Dựa vào đáp án ta phân tích: Chat X khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nĩng thu được kết tủa Ag → X là metyl fomat hoặc axit metanoic → Loại A. Chất Z làm nhạt màu nước brom → Z là glucozơ → Loại C và D. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là: Metyl fomat, axit metanoic, glucozơ, metylamin. Câu 29: Đáp án D n 0,3mol CaCO3 Axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat đều cĩ cơng thức phân tử dạng Cn H2n 2O2 . Gọi cơng thức chung của hỗn hợp X là Cn H2n 2O2 . Hấp thụ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư: n n 0,3mol CO2 CaCO3 3n 3 Phương trình hĩa học: C H O O t nCO n 1 H O n 2n 2 2 2 2 2 2 5,4 0,3 mol 14n 30 Trang 10
  11. 5,4 0,3 Ta cĩ phương trình: n 7,5 14n 30 n 5,4 n 0,04mol X 14.7,5 30 3.7,5 3 Theo phương trình: n n 9,75.0,04 0,39mol V 0,39.22,4 8,736 lít O2 2 X Câu 30. Đáp án C Gọi số mol của Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 lần lượt là 2a, a, b mol. Thêm tiếp dung dịch HCl 1M vào bình. Coi bình vẫn gồm các muối ban đầu phản ứng với HCl vì cả kết tủa X và dung dịch Y đều tác dụng với HCl. nHCl 0,32mol Ta cĩ: n 2n n 2n 4a a 2b 0,32 5a 2b 0,32 HCl Na2CO3 KHCO3 Ba(HCO3 )2 Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M: n NaOH 0,16 mol 2 Phương trình hĩa học: HCO3 OH CO3 H2O 0,16 ← 0,16 mol Ta cĩ: n a 2b 0,16mol a 2b 0,16 HCO3 Y Từ * và suy ra: a 0,04; b 0,06 Phương trình hĩa học: 2+ 2 Ba + CO3 → BaCO3 0,06 0,08→ 0,06 mol m 0,06.197 11,82gam Câu 31: Đáp án A Các thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hĩa - khử là: (a), (b), (c), (e). Câu 32: Đáp án C Bảo tồn khối lượng: m m m 10,4gam X C2H2 H2 Ta cĩ: d 8 M 16 n 0,65mol X/H2 X X n n n 0,35mol H2pư hh khí ban đầu X Lại cĩ: n n 0,1mol C2H2 dư C2Ag2 Bảo tồn liên kết : 2n n 2n n n 0,15mol C2H2bd H2 pư C2H2 dư Br2 Br2 Câu 33: Đáp án B Khi cho X tác dụng với NaOH thu được dung dịch chỉ chứa muối natri panmitat, natri stearat nên triglixerit Y được tạo nên từ axit panmitic, axit stearic. → Y là trieste no, mạch hở. Trang 11
  12. Mà khi đốt cháy axit pânmitic, axit stearic (axit no, đơn chức, mạch hở) thu được n n CO2 H2O → Khi đốt cháy hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y ta cĩ: n n n CO2 H2O 0,02mol Y 2 C15H31COOH;C17H35COOH C15H31COONa H2O Ta cĩ quá trình: NaOH DD Y C H COONa C H OH 17 35 3 5 3 Ta cĩ: nNaOH pứ với Y 3nY 0,06 mol nNaOH pứ với axit 0,09 0,06 0,03mol naxit nNaOH pứ với axit 0,03mol Xét phản ứng đốt cháy m gam X: nO X 2naxit 6nY 2.0,03 6.0,02 0,18mol n n 1,56mol C X CO2 Bảo tồn nguyên tố C, H: n 2n 3,04mol H X H2O Ta cĩ: m mX mC X mH X mO X 1,56.12 3,04 0,18.16 24,64gam m n 0,03mol H2O NaOH pứ với axit Xét phản ứng của X với dung dịch NaOH m m 0,03mol C H OH Y 3 5 3 Bảo tồn khối lượng: a mmuối mX mNaOH mH O mC H OH 2 3 5 3 24,64 0,09.40 0,03.18 0,02.92 25,86gam Câu 34: Đáp án B (a) sai vì cho vào ống nghiệm dung dịch lịng trắng trứng và dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp khơng màu. (b) đúng, (c) đúng vì khi cho tiếp vào ống nghiệm dung dịch CuSO 4 và lắc nhẹ, xảy ra phản ứng màu biure với Cu(OH)2 (sinh ra từ phản ứng của CuSO4 với NaOH) nên hỗn hợp chất xuất hiện chất màu tím. (d) sai. Câu 35: Đáp án A Xem muối gồm: X mol HCOONa; y mol C2H3COONa; z mol (COONa)2 và a mol CH2. Ta cĩ hệ bốn ẩn: Tổng số mol các muối: x y z 0,4 1 Tổng số mol H2O và CO2: x 4y z 2a 0,49 2 Tổng khối lượng muối T: 68x 94y 134z 14a 49,1 3 Số mol O2 cần để đốt là: 0,5x 3y 0,5z l,5a 0,275 4 Giải hệ ta được: x 0,05; y 0,03 ; z 0,32 ; a 0  nancol 0,72mol Quy đổi ancol gồm 0,72 mol CH3OH và 0,19 mol CH2. Trang 12
  13. Ta thấy: 0,19 0,05.2 0,03.3 → Cĩ 0,05 mol HCOOC3H7 và 0,03 mol C2H3COOC4H9 và 0,32 mol (COOCH3)2. %mY 8,35% Câu 36: Đáp án D Trong Z chắc chắn cĩ CO M 44 . Lại cĩ: d 22 M 44 2 Z/H2 Z +5 → Sản phẩm khử của N là N2O M 44 . Ta cĩ: n Z 0,12mol mZ 0,12.44 5,28gam 156,84gam muối khan  NaOHdư Mg OH 2 Al NaHSO 19,72gam 4 Al O 1,14mol CO Ta cĩ quá trình: 2 3 Z 2 Mg HNO N O 3 2 MgCO 0,32mol H O 3 2 16,86gam Bảo tồn khối lượng: m m m m m m H2O X NaHSO4 HNO3 muối z 16,86 1,14.120 0,32.63 156,84 5,28 11,7gam n 1,65mol H2O Bảo tồn nguyên tố H: n n 1,46mol 2n 1,3mol NaHSO4 HNO3 H2O 1,46 1,3 → Cĩ tao muối amoni: n 0,04mol NH4 4 Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Mg(OH)2: nMg OH 0,34 mol 2+ 3+ + 2 Dung dịch Y chứa Mg (0,34 mol); Al (a mol); NH4 (0,04 mol); Na (1,14 mol); SO4 (1,14 mol) và NO3 (b mol) . 0,34.24 27a 0,04.18 1,14.23 1,14.96 62b 156,84 27a 62b 12,3 * Bảo tồn điện tích cho dung dịch Y: 2.0,34 3a 0,04 1,14 2.1,14 b 3a b 0,42 Từ * và suy ra: a 0,18 ; b 0,12 n n n HNO3 0,32 0,04 0,12 Bảo tồn nguyên tố N: n NH4 NO3 0,08mol N2O 2 2 n 0,12 0,08 0,04 mol CO2 Ta cĩ: n 10nN O 10n 2nO Al O 2nCO H pư 2 NH4 2 3 2 Trang 13
  14. 1,14 0,32 10.0,08 10.0,04 2.0,04 n 0,09mol O Al2O3 2 n 0,03mol Al2O3 m 0,03.102 3,06mol Al2O3 Câu 37: Đáp án C Trong t giây: nkhí anot 0,16 mol 1 Bảo tồn khối lượng: n n 0,08mol Cl2 2 NaOH n 0,16 0,08 0,08mol O2 n 2n 4n 0,48mol e trao đổi trong t giây Cl2 O2 0,48 Trong t giây tiếp theo: n 0,12mol O2 4 Trong 2t giây: nkhí ở hai điện cực 0,4 mol n n n n 0,4 0,16 0,12 0,12 mol H2 catot khí ở hai điện cực Cl2 O2 ne trao đổi 2nH Lại cĩ: n 2 0,36 mol Cu sinh ra ở catot 2 0,48 Trong t giây: n 0,24 mol Cu sinh ra ở catot 2 + 2+ + Dung dịch Y chứa NO3 (0,72 mol); Na (0,16 mol); Cu 0,36 0,24 0,12mol và H . Bảo tồn điện tích trong dung dịch Y: n 0,32mol H n n H 0,08mol NO 4 Bảo tồn electron: 2n 3n 2n n 0,24 mol Fepư NO Cu2 Fepư Ta cĩ: m 0,24.56 0,12.64 0,6m m 14,4 Câu 38: Đáp án A Theo thứ tự xuất hiện kim loại thì chất rắn Y gồm ba kim loại là Ag, Cu, Fe. Ag H SO đặc,nóng Y Cu 2 4  SO 2 AgNO 0,1425mol Mg 3 Fe Ta cĩ quá trình: Fe Cu NO 3 2 Mg NO3 Mg OH MgO 2 NaOHdư 2 O2 ,t 4,6gam Z   Fe NO Fe OH Fe2O3 3 2 2  4,2gam Gọi số mol Mg, Fe phản ứng, Fe dư lần lượt là a, b, c mol. Trang 14
  15. 24a 56b 56c 4,6 * Bảo tồn electron cho quá trình X vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2: nAg Y 2nCu Y 2a 2b Bảo tồn electron cho quá trình Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng: n 2n 3n 2n Ag Y Cu Y Fe Y SO2 2a 2b 3c 0,285 n n amol MgO Mg Bảo tồn nguyên tố Mg, Fe 1 40a 80b 4,2 nFe O nFepư 0,5b mol 2 3 2 Từ * , , suy ra: a 0,075; b 0,015 ; c 0,035 0,015 0,035 Phần trăm số mol của Fe trong X: %n .100% 40% Fe 0,075 0,015 0,035 Câu 39: Đáp án B Đun nĩng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M: n NaOH 0,285 mol Ta cĩ: nX nY 0,12 X là este hai chức, Y là este ba chức: 2nX 3nY 0,285 nX nY 0,12 nX 0,075 n 5 Ta cĩ hệ phương trình: X 2nX 3nY 0,285 nY 0,045 nY 3 Gọi cơng thức phân tử của X và Y lần lượt là Cn H2n 2O4 (5a mol) và CmH2m 10O6 (3a mol). Đốt cháy hồn tồn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y: n 0,81mol CO2 Bảo tồn nguyên tố C: 5an 3ma 0,81 Ta cĩ: 5a. 14n 62 3a. 14m 86 17,02 a 0,01 nE 8a 0,08mol 17,02 Đun nĩng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M: m .0,12 25,53gam E 0,08 Sau phản ứng thu được hai ancol cĩ cùng số nguyên tử C, mà trong đĩ cĩ C3H5(OH)3, vậy ancol cịn lại là C3H6(OH)2. nC H OH nY 0,045mol 3 5 3 nC H OH nX 0,075mol 3 6 2 Bảo tồn khối lượng: 25,53 0,285.40 m 0,045.92 0,075.76 m 27,09 Câu 40. Đáp án D Trang 15
  16. n 0,4 mol n 0,4 mol NaOH OH n 0,55mol n 1,1mol H2SO4 H Gọi số mol của FeCl2, FeCl3 trong muối lần lượt là x, y mol 127x 162y 31,15 * Quy đổi hỗn hợp X thành Fe và O. Bảo tồn nguyên tố Fe: nFe x y mol Gọi số mol của O trong hỗn hợp X là z mol. Xét phản ứng của X với H2SO4 đặc, nĩng. Trường hợp 1: H2SO4 đặc, nĩng dư. → Kết tủa là Fe(OH) , 3 nFe OH 0,1mol 3 Quá trình cho nhận electron: Bảo tồn electron: 3n 2n 2n Fe O SO2 3 x y 2z 2.0,14 3x 3y 2z 0,28 + 2 Ta cĩ: 4H + + 2e → SO2 + 2H2O SO4 0,56← 0,14 mol + Theo phương trình số mol H phản ứng tạo ra SO2 là 0,56 mol. n 0,56 2z mol n 1,1 0,56 2z mol H pư H dư 3+ + 2 Dung dịch Y chứa Fe , H dư, SO4 . Khi cho NaOH vào dung dịch Y: n 3n n H Fe OH 2 OH 1,1 0,56 2z 3.0,1 0,4 → z 0,22mol Từ * , , suy ra: x 0,22 ; y 0,02 Bảo tồn nguyên tố Cl: n n 2n 3n HCl Cl FeCl2 FeCl3 nHCl 2.0,22 3.0,02 0,5mol Bảo tồn nguyên tố H và O: n 2n 2n 2n 2n HCl H2 H2O H2 O X 1 n . 0,5 0,22.2 0,03mol H2 2 Trường hợp 2: H2SO4 khơng dư. Ta cĩ: Y phản ứng với NaOH thu được kết tủa duy nhất → Trong Y chứa muối duy nhất Fe2+ hoặc Fe3+. Trong Y cĩ: n 2 nH SO nSO 0,55 0,14 0,41mol SO4 2 4 2 3+ Giả sử Y chứa Fe : n 0,1mol n 3 0,1mol Fe OH 3 Fe Trang 16
  17. Mặt khác, bảo tồn điện tích trong Y ta thấy: 3n 3 2n 2 Loại. Fe SO4 2+ 10,7 Giả sử Y chứa Fe : nFe OH 0,12mol n 2 0,12mol 2 90 Fe Mặt khác, bảo tồn điện tích trong Y, ta thấy: 2n 2 2n 2 Loại. Fe SO4 Trang 17