Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 15 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 16 trang xuanthu 26/08/2022 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 15 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_theo_muc_do_de_so_15.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 15 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 15 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC (Đề thi cĩ 05 trang) Mơn: Hĩa học (Đề cĩ lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHSO4. B. NaCl. C. KNO3. D. Na2SO4. Câu 2. Cho các chất sau: CH3CHO, CH3COOH, C2H6, C2H5OH. Chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH.D. C 2H6. Câu 3. Kim loại nào sau đây cĩ tính khử yếu hơn Cu? A. Ag. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 4. Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây cĩ màu da cam? A. K2Cr2O7. B. KCl. C. K2CrO4. D. KMnO4. Câu 5. Thành phần chính của phân đạm urê là A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO. Câu 6. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Triolein. B. Tripanmitin. C. Phenol. D. Tristrearin. Câu 7. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. Al2O3. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Fe2O3. Câu 8. Chất nào sau đây dùng để thực hiện phản ứng tráng bạc trong cơng nghiệp sản xuất gương, ruột phích? A. Anđehit fomic. B. Glucozơ. C. Anđehit axetic. D. Saccarozơ. Câu 9. Chất cĩ khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. etanol. B. saccarozơ. C. etyl axetat. D. phenol. Câu 10. Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”? A. CO2. B. Cl2.C. CO. D. H 2S. Câu 11. Phân tử khối của anilin là A. 107. B. 89.C. 93. D. 103. Câu 12. Chất nào sau đây bền nhất với nhiệt A. KHCO3. B. Na2CO3. C. Cu(NO3)2. D. (NH4)2Cr2O7. Câu 13. Sục khí X đến dư vào dung dịch AlCl3, xuất hiện kết tủa keo trắng. Khí X là A. CO2. B. NH3. C. H2. D. HCl. Câu 14. Hịa tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hịa X cần 150 ml dung dịch H 2SO4 1M. Giá trị của m là A. 4,6. B. 2,3. C. 6,9. D. 9,2. Câu 15. Sắt tác dụng với dung dịch hay chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe(III)? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Cu(NO3)2. C. S. D. Cl2. Trang 1
  2. Câu 16. Đốt cháy hồn tồn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O? A. CH3OOCCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. C6H5COOCH3. D. CH2 = CHCOOCH3. Câu 17. Trong thực tế, khơng sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mịn? A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Gắn đồng với kim loại sắt. Câu 18. Cho các chất sau: glyxin, etylamin, lysin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyến sang màu xanh là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Xà phịng hĩa hồn tồn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,6. B. 4,1. C. 3,2. D. 8,2. Câu 20. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime tổng hợp là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 21. Để nhận biết nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu thi cĩ thể dùng cách nào sau đây? A. Cho CaCl2 vào. B. Cho Na2CO3 vào. C. Sục CO2 vào. D. Đun nĩng dung dịch. Câu 22. Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO 2; 2,8 lít khí N2 và 20,25 gam H2O. Thể tích các khí đều được đo ở đktc. Cơng thức phân tử của X là A. C3H9N B. C2H7N. C. C3H7N. D. C4H9N. Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các  -amino axit và -amino axit đều cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. B. Tripeptit mạch hở cĩ phản ứng màu biure. C. Các amino axit đều cĩ tính lưỡng tính. D. Tất cả các protein đều tan được trong nước. Câu 24. Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,75. B. 14,35. C. 18,15. D. 15,75. Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng lá nhơm vào dung dịch natri hiđroxit. (b) Cho mẫu đá vơi vào dung dịch axit clohiđric. (c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Đun nĩng dung dịch canxi hiđrocacbonat. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hĩa học cĩ tạo ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 26. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để cĩ 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric. Giá trị của m là A. 21,00. B. 10,50. C. 11,50. D. 9,45. Trang 2
  3. Câu 27. Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO 3 và 0,05 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thốt ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,32. B. 3,15. C. 2,76. D. 1,98. Câu 28. Thực hiện phản ứng cracking hồn tồn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch brom cĩ hịa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu hồn tồn, đồng thời cĩ 2,912 lít khí (ở đktc) thốt ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO2 bằng 0,5. Giá trị của m là A. 5,22. B. 6,96. C. 5,80. D. 4,64. Câu 29. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch HCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn cĩ khối lượng bằng 0,75m gam và V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là A. 9,31 và 2,240. B. 5,44 và 0,448. C. 5,44 và 0,896. D. 3,84 và 0,448. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Phân đạm amoni khơng nên bĩn cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bĩn chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì cĩ chứa K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bĩn phức hợp. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 31. Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (b) Phenol và anilin đều tạo kết tủa với nước brom. (c) Hiđro hĩa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (d) Tất cả các peptit đều cĩ phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 32. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thốt ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khỉ thốt ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thốt ra ở catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là A. 55,34. B. 53,42. C. 63,46. D. 60,87. Câu 33. Thí nghiệm dưới đây mơ tả quá trình của phản ứng nhiệt nhơm: Trang 3
  4. Cho các phát biểu sau: (1) X là Al2O3 nĩng chảy và Y là Fe nĩng chảy. (2) Phần khĩi trắng bay ra là Al2O3. (3) Dải Mg khi đốt được dùng khơi mào phản ứng nhiệt nhơm. (4) Phản ứng nhiệt nhơm là phản ứng tỏa nhiệt. (5) Phản ứng nhiệt nhơm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34. Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H 2 và dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau: - Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thốt ra 0,03 mol khí CO2. - Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần hai, thấy thốt ra 0,024 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 8,368. B. 12,272. C. 10,352. D. 11,312. Câu 35. Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vơ cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nĩng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T cĩ chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ấm). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là A. 38,4. B. 49,3. C. 47,1. D. 42,8. Câu 36. Hỗn hợp X chứa Mg, Fe3O4 và Cu (trong đĩ oxi chiếm 16% về khối lượng). Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 2,1 mol HNO 3 (lấy dư 25% so với phản ứng) thu được dung dịch Y và 0,16 mol khí NO. Cơ cạn dung dịch Y thu được 3,73m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30. B. 35. C. 40. D. 25. Câu 37. Hịa tan hồn tồn 18,56 gam hỗn hợp gồm CuO, MgO và Al 2O3 trong 400 ml dung dịch chứa H2SO4 0,4M và HCl 1,5M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và thể tích dung dịch NaOH 1M được biểu diễn theo đề thị sau: Trang 4
  5. Nếu cho từ từ dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,2M và NaOH 1,2M vào dung dịch X, đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 45,355. B. 50,920. C. 52,915. D. 47,680. Câu 38. Trong bình kín khơng cĩ khơng khí chứa 18,40 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO 3, Fe(NO3)2, FeS và Fe (trong đĩ oxi chiếm 15,65% về khối lượng). Nung bình ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn Y và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm ba khí cĩ tỉ khối hơi so với He bằng a. Hịa tan hết rắn Y trong 91,00 gam dung dịch H 2SO4 84%, kết thúc phản ứng thu được dung dịch T và 0,40 mol khí SO2 (khơng cĩ sản phẩm khử khác). Cho 740 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, thu được 23,54 gam kết tủa duy nhất. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,5. B. 12,0. C. 12,2. D. 13,5. Câu 39. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức (cĩ hai liên kết trong phân tử, mạch hở). Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O 2, thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phịng hịa). Cho tồn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tối đa thu được là A. 43,2 gam. B. 86,4 gam. C. 108,0 gam. D. 64,8 gam. Câu 40. Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p-HO – C 6H4CH2OH (số mol p- HO – C6H4CH2OH bằng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác dụng hồn tồn với 58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn và phần hơi cĩ chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 0,2272 mol X cần 37,84256 lít O2 (đktc) và thu được 18,0792 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 70. B. 68. C. 66. D. 73. Trang 5
  6. Đáp án 1-A 2-C 3-A 4-A 5-C 6-A 7-D 8-B 9-B 10-A 11-C 12-B 13-B 14-C 15-D 16-B 17-D 18-B 19-B 20-A 21-D 22-A 23-D 24-A 25-B 26-B 27-C 28-C 29-B 30-A 31-D 32-C 33-D 34-C 35-B 36-A 37-A 38-C 39-D 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án C So sánh nhiệt độ sơi của các hợp chất hữu cơ: Axit > ancol > este > anđehit > hiđrocacbon. → Chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất trong các chất đã cho là CH3COOH. Câu 3: Đáp án A Trong dãy điện hĩa, tính từ trái sang phải tính khử của kim loại giảm dần. → Tính khử của Na > Al > Fe > Cu > Ag. Câu 4: Đáp án A Dung dịch K2Cr2O7 cĩ màu da cam Dung dịch KCl khơng màu. Dung dịch K2CrO4 cĩ màu vàng. Dung dịch KMnO4 cĩ màu tím. Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án A A đúng vì là chất béo khơng no nên ở nhiệt độ thường ở trạng thái lỏng. B, D sai vì là chất béo no nên ở nhiệt độ thường ở trạng thái rắn. C sai vì phenol ở nhiệt độ thường là chất rắn. Câu 7: Đáp án D Al2O3 và Cr2O3 là oxit lưỡng tính. CrO3 là oxit axit. Fe2O3 là oxit bazơ. Chú ý: CrO là oxit bazơ. Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án B Câu 10: Đáp án A Câu 11: Đáp án C Anilin cĩ cơng thức là C6H5NH2 → Phân tử khối là 93. Câu 12: Đáp án B Muối cacbonat của kim loại kiềm bền với nhiệt, ở nhiệt độ rất cao mới bị phân hủy. Muối hiđrocacbonat đều bị nhiệt phân hủy. Muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy. Trang 6
  7. Muối amoni đều bị nhiệt phân hủy. Câu 13: Đáp án B Phương trình hĩa học: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl Câu 14: Đáp án C n 0,15mol n 0,3mol H2SO4 H Phản ứng trung hịa: n n 0,3mol OH H n n n 0,3mol Na NaOH OH m 0,3.23 6,9gam Câu 15: Đáp án D Sắt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, S thu được hợp chất sắt(II). Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu Fe + S t FeS Sắt tác dụng với Cl2 thu được hợp chất sắt(III). t 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 Câu 16: Đáp án B Đốt cháy hồn tồn este thu được n n nên este đĩ là este no, đon chức, mạch hở. CO2 H2O → Este thỏa mãn là C2H5COOCH3. Câu 17: Đáp án D A, B, C được sử dụng vì là phương pháp bảo vệ bề mặt. D khơng được sử dụng vì với phương pháp điện hĩa thì kim loại mạnh hơn bị ăn mịn nên nếu gắn đồng với kim loại sắt, sắt sẽ bị ăn mịn. Câu 18: Đáp án B Các chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: etylamin, lysin. Câu 19: Đáp án B n 0,05 mol CH3COOCH3 Phương trình hĩa học: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH 0,05→ 0,05 mol mmuối 0,05.82 4,1gam Câu 20: Đáp án A Trong các polime đã cho: Polime thiên nhiên: xenlulozơ, tinh bột. Polime tổng hợp: polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibưtađien. Trang 7
  8. Chú ý: Theo nguồn gốc, polime được chia thành ba loại là polime thiên nhiên, polime bán tổng hợp (polime nhân tạo), polime tổng hợp. Câu 21: Đáp án D Để nhận biết nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu thì cĩ thể dùng cách là đun nĩng dung dịch. Nước cứng tạm thời mất tính cứng, cĩ xuất hiện kết tủa. Nước cứng vĩnh cửu khơng mất tính cứng, khơng cĩ hiện tượng gì. Câu 22: Đáp án A n 0,75mol ; n 0,125mol; n 1,125mol CO2 N2 H2O Amin đơn chức: n 2n 0,25mol X N2 n 0,75 Số nguyên tử C CO2 3 nX 0,25 2n 2.1,125 Số nguyên tử H H2O 9 nX 0,25 → Cơng thức phân tử của X là C3H9N. Câu 23: Đáp án D A đúng vì các  -amino axit và -amino axit đều cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6, tơ nilon-7. B đúng vì từ tripeptit cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo phức màu tím. C đúng. D sai vì khơng phải protein nào cũng tan được trong nước. Dạng hình sợi hầu như khơng tan trong nước. Dạng hình cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Câu 24: Đáp án A n 0,05mol n 2 0,05mol ; n 0,1mol FeCl2 Fe Cl Phương trình hĩa học: Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag 0,05 → 0,05 mol Cl– + Ag+ → AgCl 0,1 → 0,1 mol mkết tủa 0,05.108 0,1.143,5 19,75gam Câu 25: Đáp án B Phương trình hĩa học: (a) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 (b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Trang 8
  9. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 t (d) Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O Vậy cả 4 thí nghiệm đều tạo ra chất khí. Câu 26: Đáp án B Ta cĩ quá trình: C H O OH 3nHNO C H O ONO 3nH O 6 7 2 3 n 3 6 7 2 2 3 n 2 189 297 gam x 14,85 kg 14,85.189 Nếu H 100% , ta cĩ: x 9,45kg 297 Với H 90% , ta cĩ: maxit nitric 9,45:90% 10,5kg Câu 27: Đáp án C n 0,12mol ; n 2 0,05mol ; nCaCO 0,08mol ; nkhí 0,05mol HCO3 Ca 3 Gọi số mol của K và Ca lần lượt là x và y mol. Phương trình hĩa học: 2K + 2H2O → 2KOH + H2 Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 Ta cĩ: n 0,05mol 0,5x y 0,05 * H2 Phương trình hĩa học: 2+ – Ca + HCO3 + OH → CaCO3 + H2O 0,08 ← 0,08 mol Bảo tồn nguyên tố Ca: n y 0,05 0,08mol y 0,08 0,05 0,03  Ca2 Từ * suy ra: x 0,04 m 0,04.39 0,03.40 2,76gam Câu 28: Đáp án C Ta cĩ quá trình: dd Br TH1:C H và CH 2 khí thoát ra : CH và C H cracking 3 6 4 4 3 6 dư C4H10  Hh A dd Br2 TH2 :C2H4 và C2H6  khí thoát ra : C2H6 và C2H4 dư Ta cĩ: d 0,5 M 22 khí thoát ra/CO2 → TH2 loại, vậy khí thốt ra gồm CH4 và C3H6 dư: mkhí thoát ra 0,13.22 2,86gam Lại cĩ: n n 0,07mol C3H6 pư với Br2 Br2 Bảo tồn khối lượng: m m m m 0,07.42 2,86 5,8gam A C3H6 pư với Br2 khí thoát ra Trang 9
  10. Câu 29: Đáp án B nHCl 0,08mol ; nCu NO 0,04mol n 0,08mol ; n 2 0,04mol ; n 0,08mol 3 2 H Cu NO3 n Ta cĩ: n H 0,02mol V 0,02.22,4 0,448lít NO 4 NO Sau phản ứng thu được muối Fe(II) nên bảo tồn electron: 2n 2n 3n Fephản ứng Cu2 NO nFephản ứng 0,07mol Ta cĩ: mchất rắn giảm sau phản ứng m 0,07.56 0,04.64 0,75m m 5,44 Câu 30: Đáp án A Các phát biểu đúng là: (a), (d), (e), (f). (b) sai vì độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P 2O5 tương ứng với lượng P cĩ trong thành phần phân. (c) sai vì thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. Câu 31: Đáp án D Các phát biểu đúng là (a), (b), (c). (d) sai vì từ tripeptit trở lên mới cĩ phản ứng màu biure. Câu 32: Đáp án C Quá trình điện phân: Ở catot (–):Ở anot (+): +2 – Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e – + 2H2O + 2C → 2OH + H2 2H2O → 4H + O2 + 4e Xét sau thời gian t giây: nkhí ở anot 0,12 mol Gọi số mol Cl là x mol n 0,12 x mol 2 O2 Ta cĩ netrao đổi 2nCl 4nO 2x 4 0,12 x 0,48 2x mol 2 2 Xét thời gian 2t giây: netrao đổi 2. 0,48 2x 0,96 4x mol n 2n etrao đổi Cl2 0,96 4x 2x Ta cĩ: nCl x mol nO 0,24 1,5x mol 2 2 4 4 nkhí ở anot x 0,24 1,5x 0,24 0,5x mol 1 0,05x nH nkhí ở catot . 0,24 0,5x 0,08 mol 2 3 3 18,56 Khối lượng catot tăng 18,56 gam: n 0,29mol Cu 64 0,5x Ta cĩ phương trình: ne trao đổi 2nCu 2nH 0,96 4x 2.0,29 2. 0,08 2 3 Trang 10
  11. n n 0,29mol Cu NO3 Cu Bảo tồn nguyên tốn Cu, Cl: 2 n 2n 2x 0,12mol KCl Cl2 m 0,29.188 0,12.74,5 63,46gam Câu 33: Đáp án D Thí nghiệm trên mơ tả phản ứng nhiệt nhơm giữa Al và Fe2O3. Hĩnh (1): Đốt dải Mg làm mồi cho phản ứng nhiệt nhơm xảy ra. Hình (2): Al khử Fe2O3 tạo ra nhiệt độ > 2000°C, khĩi trắng là Al2O3. Hình (3): Sản phẩm thu được gồm Al 2O3 (X) và Fe nĩng chảy (Y). Nhiệt lượng do phản ứng tỏa ra làm nỏng chảy kim loại. Ta thấy: (1) đúng vì phản ứng tạo ra nhiệt độ rất lớn ( > 2000°C) làm cho Al 2O3 và Fe đều nĩng chảy. Khối lượng riêng của Al2O3 nhỏ hơn của Fe nên Al2O3 ở trên, Fe ở dưới. (2), (3), (4) đúng. (5) đúng vì hỗn hợp Al và Fe2O3 (hỗn hợp tecmit) dùng để hàn đường ray. → Tất cả 5 phát biểu đều đúng, Câu 34: Đáp án C Cho từ từ phần một vào dung dịch HCl: nHCl 0,048mol . 2 Gởi số mol của CO3 và HCO3 phản ứng làn lượt là a và b mol. 2 + Phương trình hĩa học: CO3 + 2H → CO2 + H2O a 2a a mol + HCO3 + H → CO2 + H2O b b b mol n 2a b 0,048 a 0,018 CO2 0,018 3 Ta cĩ hệ phương trình: . Ta thấy: 3 a b 0,03 b 0,012 n 0,012 2 HCO3 2 Gọi số mol của CO3 và HCO3 trong mỗi phần dung dịch Y lần lượt là 3x và 2x mol. Cho từ từ dung dịch HCl vào phần hai: Phương trình hĩa học: 2 + CO3 + H → HCO3 3x 3x 3x mol + HCO3 + H → CO2 + H2O 5x 0,024 0,024 mol Ta cĩ: 3x 0,024 0,048 x 0,008 2 → Dung dịch Y chứa CO3 (0,048 mol) và HCO3 (0,032 mol). Trang 11
  12. Bảo tồn điện tích cho dung dịch Y: n 2n 2 n 2.0,048 0,032 0,128mol Na CO3 HCO3 Bảo tồn nguyên tố C: nBaCO nCO n 2 n 0,128 0,048 0,032 0,048mol 3 2 CO3 HCO3 → Quy đổi hỗn hợp ban đầu gồm Na (0,128 mol); Ba (0,048 mol) và O. Bảo tồn elẹctron cho quá trình hịa tan hỗn hợp vào nước: 2n 2n n 2n O H2 Na Ba 0,128 2.0,048 2.0,06 n 0,052mol O 2 m 0,128.23 0,048.137 0,052.16 10,352gam Câu 35: Đáp án B Ta cĩ: Y là Gly-Gly; Z là C2H5NH3NO3. Cho E tác dụng với hỗn hợp dung dịch NaOH và KOH thu được 4 muối (trong đĩ cĩ 2 muối natri và 2 muối kali) → Chỉ cĩ 2 gốc axit → X là Gly. n NaOH 0,3mol ; nKOH 0,2mol Khí T là C2H5NH2. nC H NH nT 0,2mol n n Z nT 0,2mol 2 5 2 NO3 + – Muối gồm Na (0,3 mol); K+ (0,2 mol); NO3 (0,2 mol) và NH2CH2COO Bảo tồn điện tích: n 0,3 0,2 0,2 0,3mol NH2CH2COO m 0,3.23 0,2.39 0,2.62 0,3.74 49,3gam Câu 36: Đáp án A 2,1 n 1,68mol HNO3 pu 125% Sơ đồ phản ứng: X HNO NO Y H O 3 2 mgam 0,16 mol 3,73gam 1,68 mol mO X 0,16mgam nO X 0,01m mol Ta cĩ: nHNO 2nO X 4n NO 10n n 0,104 0,002m mol 3 NH4 NH4 n 4n HNO3 NH 1,68 4 0,104 0,002m Bảo tồn nguyên tố H: n 4 0,632 0,004m mol H2O 2 2 Bảo tồn khối lượng: m 1,68.3 0,16.30 3,73m 0,632 0,004m 18 m 32gam Câu 37: Đáp án A n 0,16mol ; n 0,6mol n 0,92mol H2SO4 HCl H Gọi số mol của CuO, MgO và Al2O3 lần lượt là a, b và c mol. 80a 40b 102c 18,56 1 Xét X tác dụng với dung dịch NaOH: Trang 12
  13. Tạo n NaOH 1,08mol , kết tủa thu được gồm Cu(OH) 2 và Mg(OH)2; Al(OH)3 đã đạt cực đại và bị hịa tan hết. a b 0,18 2 Ta cĩ: n n 2n 2n 4n NaOH H du Cu2 Mg2 Al3 0,92 2 a b 3c 2a 2b 4.2c 1,08 c 0,08 3 Từ 1 , 2 và 3 suy ra: a 0,08; b 0,1; c 0,08 2+ 2+ 3+ + 2 → Dung dịch X gồm Cu (0,08 mol); Mg (0,1 mol); Al (0,16 mol); H dư (0,08 mol); SO4 (0,16 mol) và Cl– (0,6 mol). Xét X tác dụng với Ba(OH)2 và NaOH: TH 1: Al(OH)3 kết tủa cực đại. Gọi số mol Ba(OH)2 và NaOH phản ứng lần lượt là x và 6x mol. Ta cĩ: n 2n 2 n 2x 6x 0,92 x 0,115mol OH SO4 Cl Ta thấy: n 2 n 2 nBaSO n 2 0,115mol Ba SO4 4 Ba Kết tủa gồm Cu(OH)2 (0,08 mol); Mg(OH)2 (0,1 mol); Al(OH)3 (0,16 mol) và BaSO4 (0,115 mol). mkết tủa 0,08.98 0,1.58 0,16.78 0,115.233 52,915gam TH 2: BaSO4 kết tủa cực đại. nBa OH nBaSO n 2 0,16mol n NaOH 0,16.6 0,96mol 2 4 SO4 Ta cĩ: n 1,28mol 1,08 Al(OH) đã bị hịa tan hết OH 3 Kết tủa gồm Cu(OH)2 (0,08 mol); Mg(OH)2 (0,1 mol) và BaSO4 (0,16 mol). mkết tủa 0,08.98 0,1.58 0,16.233 50,92gam Nhận xét: m m Loại TH2. kết tủa TH2 kết tủa TH1 → m gam chất rắn khan gồm CuO, MgO, Al2O3 và BaSO4. Do số mol Cu, Mg, AI được bảo tồn nên m m m 18,56gam CuO MgO Al2O3 m 18,56 0,115.233 45,355gam Chú ý: Đề bài hỏi tại thời điểm kết tủa thu được là lớn nhất, nếu đem nung két tủa đĩ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. Tránh nhầm lẫn với: Trường hợp tìm giá trị lớn nhất của m → Chọn nhầm đáp án D. Trường hợp tìm khối lượng kết tủa lớn nhất → Chọn nhầm đáp án C. Câu 38: Đáp án C 18,4.15,65% Trong hỗn hợp X: n 0,18mol O X 16 Hỗn hợp khí Z (0,08 mol) gồm CO2, NO2 và SO2. Trang 13
  14. nO Z 2.0,08 0,16mol Quy đổi hỗn hợp Y gồm Fe (a mol), S (b mol) và O 0,18 0,16 0,02mol . 91.84% Ta cĩ: n 0,78mol ; n 0,74mol H2SO4 98 NaOH Ta cĩ quá trình: Fe SO 2 4 3  NaOH Fe a mol 0,5a mol 0,74 mol H SO  23,54gam  24 0,78 mol H2SO4 FeCO3 Y O 0,02mol   0,4mol Fe NO3 S b mol X 2  SO 2 FeS 0,4mol Fe CO2 Z NO2 SO2 Ta cĩ: m m n 0,22mol  Fe OH 3 Fe OH 3 n NaOH 3n 0,66mol Fe OH 3 n 0,74 0,66 0,08mol NaOH pư với H2SO4 dư T 1 nH SO dư T nNaOH 0,04 mol 2 4 2 n 0,78 0,04 0,74 mol H2SO4 pư với Y Bảo tồn nguyên tố S: b 0,78 3.0,5a 0,04 0,4 1,5a b 0,34 * Bảo tồn electron: 3a 6b 0,02.2 0,4.2 3a 6b 0,84 Từ * và suy ra: a 0,24 ; b 0,02 mY 0,24.56 0,02.32 0,02.16 14,4gam Bảo tồn khối lượng: mZ mX mY 18,4 14,4 4gam 4 M 50 d 12,5 Z 0,08 Z/He Câu 39: Đáp án D Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol X: X gồm C2H4O2 (a mol); C4H6O4 (b mol) và Cn H2n 2O2 (c mol). a b c 0,5 * Bảo tồn nguyên tố O: nO X 2.1,3 1,1 2.1,25 1,2mol 2a 4b 2c 1,2 Trang 14
  15. Ta cĩ: n n k 1 n 0,2mol b c 0,2 CO2 H2O hc Từ * , và suy ra: a 0,3 ; b 0,1; c 0,1 Bảo tồn nguyên tố C: n 2a 4b nc 1,3mol 2.0,3 4.0,1 0,1n 1,3 n 3 . CO2 Vậy Y là HCOOCH = CH2. Nếu cho 0,5 mol X tác dụng với NaOH thu được dung dịch Z gồm HCOONa (0,4 mol) và CH 3CHO (0,1 mol). nAg 2.0,4 2.0,1 1mol Vậy nếu cho 0,3 mol X tác dụng với NaOH thu được dung dịch Z, cho tồn bộ dung dịch Z tác dụng 1 với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng thì n .3 0,6mol Ag 5 mAg 0,6.108 64,8gam Câu 40: Đáp án A Nhận xét: tripanmitin, tristearin cĩ k 3 axit acrylic, axit oxalic cĩ k 2 p-HO – C6H4CH2OH cĩ k 4 Nhưng số mol p-HO – C6H4CH2OH bằng tổng so mol của axit acrylic và axit oxalic nên k 3 Đốt cháy hồn tồn 0,2272 mol X: n 1,6894mol ; n 1,0044mol O2 H2O Ta cĩ: n n k 1 n n 1,4588mol CO2 H2O X CO2 Bảo tồn khối lượng: m m m m 28,2056gam X CO2 H2O O2 Bảo tồn nguyên tố O: n 2n n 2n 0,5432mol O X CO2 H2O O2 Cho 56,4112 gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH: n 0,585mol ; n 1,95mol NaOH H2O nX 2.0,2272 0,4544mol Ta cĩ: n 2.0,5432 1,0864mol O X Đặt số mol của chất béo, axit acrylic, axit oxalic, p-HO – C 6H4CH2OH lần lượt là a, b, c, b + c mol. a b c b c 0,4544 a 2b 2c 0,4544 * 6a 2b 4c 2 b c 1,0864 6a 4b 6c 1,0864 Phần hơi sau phản ứng chứa C3H5(OH)3 (a mol) và H2O b 2c b c 1,95 2b 3c 1,95mol . 92a Ta cĩ: 0,02916 92a 18. 2b 3c 1,95 Từ * và suy ra: a 0,0144; b 0,16 ; c 0,06 mhơi 0,0144.92 : 2,916% 45,432gam Bảo tồn khối lượng: m mX mddNaOH mhơi 56,4112 58,5 45,432 69,4792gam Trang 15
  16. Trang 16