Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 19 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 6 trang xuanthu 26/08/2022 5060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 19 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_theo_muc_do_de_so_19.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 19 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 19 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC (Đề thi cĩ 06 trang) Mơn: Hĩa học (Đề cĩ lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Glucozơ là một loại monosaccarit cĩ nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của glucozơ là A. C2H4O2.B. (C 6H10O5)n.C. C 12H22O11.D. C 6H12O6. Câu 2. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành khối trắng gọi là “nước đá khơ”. Nước đá khơ khơng nĩng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh khơng cĩ hơi ẩm. Chất X là A. H2O.B. O 2.C. N 2.D. CO 2. Câu 3. Dung dịch nào dưới đây cĩ pH > 7? A. NaCl.B. NaOH.C. HNO 3.D. H 2SO4. Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là chất rắn ở điều kiện thường? A. Triolein; fructozơ; anilin.B. Tristearin; alanin; axit glutamic. C. Glucozơ; anilin; axit glutamic.D. Saccarozơ; etyl axetat; alanin. Câu 5. Kim loại nào dưới đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất? A. Thủy ngân.B. Vonfram.C. Xesi.D. Osmi. Câu 6. Thủy phân hợp chất nào dưới đây trong mơi trường axit thu được - amino axit? A. Amilopectin.B. Xenlulozơ.C. Polipeptit.D. Saccarozơ. Câu 7. Axit aminoaxetic (H2N – CH2 – COOH) tác dụng được chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaNO3.B. NaCl.C. HCl.D. Na 2SO4. Câu 8. Cho các phản ứng điều chế kim loại sau: t t (a) HgS O2  Hg SO2 ; (b) ZnO C  Zn CO đpnc đpnc (c) 2Al2O3  4Al 3O2 ; (d) MgCl2  Mg Cl2 t (e) 2Al Fe2O3  Al2O3 2Fe ; (f) Fe CuSO4 FeSO4 Cu Số phản ứng thuộc loại phương pháp nhiệt luyện là A. 1.B. 3.C. 2.D. 4. Câu 9. Cho dãy các chất: Cu, Fe3O4, NaHCO3, Fe(OH)2, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là A. 4.B. 2.C. 3.D. 5. Câu 10. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 9,6 gam Fe 2O3, nung nĩng. Kết thúc phản ứng lấy phần chất rắn trong ống cho tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl lỗng, dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344.B. 2,016.C. 2,688.D. 4,032. Câu 11. Thủy phân hồn tồn a mol peptit X mạch hở trong mơi trường axit thu được 2a mol axit glutamic và 3a mol glyxin. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là Trang 1
  2. A. 10.B. 12.C. 8.D. 6. Câu 12. Cho sơ đồ chuyến hĩa sau (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng): Cr  1 CrCl  3 Cr OH  5 Cr OH  7 NaCrO 2 2 3 2 2 4 6 8 CrCl3 Cr2O3 CrCl3 Na 2CrO4 A. 7.B. 5.C. 4.D. 6. Câu 13. Hình vẽ dưới đây mơ tả điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X: Trong thí nghiệm trên xảy ra phản ứng hĩa học nào dưới đây? t A. CH3COOC6H5 + NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O B. H2N – CH2 – COOH + NaOH H2N – CH2 – COONa + H2O H2SO4 đặc, t C. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O t D. CH3NH3Cl + NaOH  NaCl + CH3NH2 + H2O Câu 14. Cho các loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ nilon-7; tơ olon; tơ enang; tơ visco; tơ nilon-6; tơ axetat; tơ tằm. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là A. 4.B. 6.C. 7.D. 5. Câu 15. Chất khí nào dưới đây được tạo ra từ bình chữa cháy và được dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO.B. CH 4.C. N 2. D. CO2. Câu 16. Nhúng thanh Fe vào 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng, khối lượng thanh kim loại tăng m gam. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hồn tồn vào thanh Fe. Giá trị của m là A. 4,0.B. 6,0.C. 8,0.D. 2,0. Câu 17. Phát biểu nào dưới đây sai? A. Nước tự nhiên thường cĩ cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. B. Đun nước cứng lâu ngày trong nồi hơi, nồi sẽ bị phủ một lớp cặn. C. Dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời. D. Nước chứa ít hoặc khơng chứa các ion Mg2+ và Ca2+ được gọi là nước mềm. Trang 2
  3. Câu 18. Phương trình hĩa học nào dưới đây viết sai? t A. CaCO3  CaO + CO2 B. Ba(HCO3)2 + NaOH NaHCO3 + BaCO3 + H2O t C. Fe + Cl2  FeCl2 t D. Mg + H2O  MgO + H2 Câu 19. Chất nào dưới đây khơng tan hồn tồn trong nước, dư ở nhiệt độ thường? A. Na2O.B. BaO. C. Al 2O3.D. K 2O. Câu 20. Phát biểu nào dưới đây sai? A. Dung dịch lịng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nĩng. B. Anilin ít tan trong nước, để lâu trong khơng khí dễ chuyển sang màu đen. C. Axit glutamic làm đổi màu quỳ tím sang đỏ. D. Trong phân tử lysin cĩ một nguyên tử nitơ. Câu 21. Đun nĩng 6,12 gam phenyl axetat với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 7,11.B. 101,35.C. 8,91.D. 9,72. Câu 22. Phát biểu nào dưới đây sai? A. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. B. Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, đun nĩng thấy xuất hiện màu xanh tím. C. Thủy phân hồn tồn tinh bột, sản phẩm thu được cĩ phản ứng tráng gương. D. Độ ngọt của các chất tăng dần theo thứ tự: glucozơ < saccarozơ < fructozơ. Câu 23. Hiện tượng nào dưới đây được mơ tả sai? A. Dẫn khí NH3 qua dung dịch AlCl3, thấy tạo kết tủa keo trắng. B. Nhỏ từ từ đến dư glixerol vào Cu(OH) 2 trong mơi trường kiềm, thấy kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. C. Dung dịch NH3 làm chuyển màu phenolphtalein thành hồng. D. Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch glixerol, thấy cĩ khí màu nâu đỏ thốt ra. Câu 24. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Glyxin là hợp chất cĩ tính lưỡng tính. B. Phân tử Gly-Ala-Val cĩ 6 nguyên tử oxi. C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. D. Đimetylamin cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2NH2. Câu 25. Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm tắc. Người ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vào một thời gian sẽ hết tắc. Nguyên nhân là do NaOH A. tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan. Trang 3
  4. B. tham gia quá trình thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan. C. tác dụng với nhĩm OH của glixerol cĩ trong dầu mỡ tạo thành chất dễ tan. D. tham gia vào quá trình thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải. Câu 26. Cho các quá trình phản ứng sau: đpnc đpdd (1) NaCl  Khí X; (2) CuSO4 + H2O  Khí Y t (3) Na + H2O Khí Z; (4) Cu + HNO3 (đặc)  Khí T t (5) NH4Cl + NaOH  Khí P; (6) CrO3 + NH3 Khí Q Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, P, Q vào bình chứa dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, số khí thốt ra khỏi bình là A. 3.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 27. Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): (a) X H Ni,t Y (b) Y 3NaOH t 3C H O Na C H OH 2 18 35 2 3 5 3 Phân tử khối của X là A. 888.B. 890.C. 886.D. 884. Câu 28. Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, thu được dung dịch chứa NaHCO3 0,2M và Na2CO3 0,1M. Giá trị của a là A. 0,3.B. 0,4.C. 0,2.D. 0,6. Câu 29. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu được l,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nĩng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là A. 0,10.B. 0,04.C. 0,05.D. 0,08. Câu 30. Cho 3,2 gam hỗn hợp C 2H2, C3H8, C2H8, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nĩng (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O 2, thu được 4,48 lít khí CO2. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là A. 6,72.B. 7,84.C. 8,96.D. 10,08. Câu 31. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thụ tồn bộ khí CO 2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là A. 5,5.B. 11,0.C. 6,0.D. 12,0. Câu 32. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây: Trang 4
  5. Giá trị của m là A. 5,97.B. 7,26.C. 7,68.D. 7,91. Câu 33. Đun nĩng m gam este đon chức mạch hở X (trong phân tử chỉ chứa một loại nhĩm chức) cần dùng 0,16 mol NaOH, thu được (l,25m + 2,04) gam muối. Nếu đốt cháy hồn tồn a mol X cần vừa đủ 0,57 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là A. 0,09.B. 0,06.C. 0,12.D. 0,03. Câu 34. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t (a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O  X1 + 4Ag + 4NH4NO3 t (b) X1 + 2NaOH  X2 + 2NH3 + 2H2O (c) X2 + 2HCl X3 + 2NaCl xt,t (d) X3 + C2H5OH  X4 + H20 Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhĩm chức. Khi đốt cháy hồn tồn X 2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là A. 118.B. 90.C. 138.D. 146. Câu 35. X, Y là hai este đều đơn chức, đồng phân của nhau. Hĩa hơi hồn tồn 11,0 gam X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,5 gam N 2 (đo ở cùng điều kiện). Thủy phân hỗn hợp E chứa X, Y trong mơi trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu nào sau đây sai? A. X, Y, Z đều tham gia phản ứng tráng gương. B. Sản phẩm thu được khi cho Z thực hiện phản ứng tráng gương tồn là các chất vơ cơ. C. Đun nĩng T với H2SO4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp hai anken. D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau. Câu 36. Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, CuO, Cu(NO 3)2 trong dung dịch chứa x mol HNO3 và 0,4 mol H2SO4 lỗng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hịa cĩ khối lượng 53,18 gam và hỗn hợp khí Y gồm hai đơn chất cĩ tỉ khối so với H2 bằng 9,125. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được (m + 10,01) gam kết tủa Z. Nung nĩng tồn bộ Z ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được (m + 3,08) gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của X là Trang 5
  6. A. 0,12.B. 0,08.C. 0,04.D. 0,06. Câu 37. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở gồm một este đơn chức và hai este hai chức, trong phân tử chỉ chứa một loại nhĩm chức. Đun nĩng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối natri axetat duy nhất và hỗn hợp Y gồm ba ancol, trong đĩ cĩ hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ Y cần dùng 0,545 mol O2, thu được 10,62 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este hai chức cĩ khối lượng phân tử lớn hơn trong X là A. 39,37%.B. 21,72%.C. 23,62%.D. 36,20%. Câu 38. Hỗn hợp E gồm chất X (C xHyO4N) và Y (CxHtO5N2), trong đĩ X khơng chứa chức este và Y là muối của -amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M, đun nĩng nhẹ thu được 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (tồn tại thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol dung dịch HCl thu được hỗn hợp sản phẩm trong đĩ cĩ 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là A. 9,84 và 0,06.B. 9,84 và 0,03.C. 9,87 và 0,03.D. 9,87 và 0,06. Câu 39. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) phụ thuộc vào thời gian điện phân được ghi nhận ở bảng sau: Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t Thể tích khí đo ở đktc (lít) 1,344 2,464 4,032 Giá trị của a là A. 0,14 mol.B. 0,13 mol.C. 0,12 mol.D. 0,15 mol. Câu 40. Nung nĩng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe 3O4 trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau: Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH lỗng dư, kết thúc phản ứng, lượng NaOH cần dùng là 6,8 gam; thu được a mol khí H2 và cịn lại 6,0 gam chất rắn khơng tan. Hịa tan hết phần hai trong dung dịch chứa 0,4 mol H 2SO4 và x mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa cĩ tổng khối lượng là 49,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O và H2 (trong đĩ H2 cĩ số mol là 0,02). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của X là A. 0,09.B. 0,13.C. 0,12.D. 0,15. Đáp án 1-D 2-D 3-B 4-B 5-B 6-C 7-C 8-B 9-A 10-C 11-A 12-B 13-C 14-D 15-D 16-D 17-C 18-C 19-C 20-D 21-C 22-B 23-D 24-A 25-B 26-B 27-A 28-A 29-C 30-C 31-D 32-A 33-B 34-A 35-C 36-D 37-C 38-C 39-A 40-B Trang 6