Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 7 trang xuanthu 26/08/2022 6460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_theo_muc_do_de_so_2_n.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KHỞI ĐỘNG (Đề thi có 06 trang) Môn: Hóa học (Đề có lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Chất nào sau đây không cháy trong khí oxi? A. CH3COOHB. C 2H2 C. CH4 D. CO2 Câu 2. Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. HClB. NaNO 3 C. NaClD. NaOH Câu 3. Tinh bột và xenlulozo là A. monosaccarit.B. polisaccarit.C. đồng phân.D. đisaccarit. Câu 4. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6.B. Tơ tằm.C. Tơ nitron.D. Tơ nilon-6,6. Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? A. Etilen.B. Axetilen.C. Benzen.D. Metan. Câu 6. Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CHCOOCH = CH2. Tên gọi của X là A. etyl axetat.B. vinyl acrylat.C. vinyl metacrylat.D. propyl metacrylat. Câu 7. Thành phần chính của phâm đạm urê là A. Ca(H2PO4)2 B. (NH4)2CO3 C. (NH2)2COD. (NH 4)2CO Câu 8. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CHOB. C 2H5OH C. H2OD. CH 3COOH Câu 9. Metylamin phản ứng được với dung dịch A. Ca(OH)2 B. NH3 C. HClD. NaCl Câu 10. Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây? A. FeB. AlC. CuD. Mg Câu 11. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc chu kì A. 5B. 2C. 3D. 4 Câu 12. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí A. SO2 B. NO2 C. COD. CO 2 Câu 13. Triolein có công thức cấu tạo là A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5 Câu 14. Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl 2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là A. 11,28 gamB. 16,35 gamC. 12,70 gamD. 16,25 gam Câu 15. Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây? Trang 1
  2. A. HClB. NaClC. NaNO 3 D. KNO3 Câu 16. Trong các kim loại sau: Al, Mg, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. MgB. AlC. CuD. Fe Câu 17. Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe, Cu, PbB. Fe, Cu, BaC. Na, Fe, CuD. Ca, Al, Fe Câu 18. Curcumin là thành phần chính của curcuminoid – một chất trong củ nghệ. Curcumin có khả năng làm giảm đau dạ dày, tiêu diệt gốc tự do gây ung thư Curcumin có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 68,48%; 5,43%; 26,09%. Công thức phân tử của curcumin là A. C21H20O5 B. C20H20O6 C. C21H20O6 D. C20H21O6 Câu 19. Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các chất tham gia phản ứng thủy phân là A. Y, Z, RB. Z, T, RC. X, Z, RD. X,Y, Z Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO 2 (đktc) và 8,1 gam H 2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 Câu 21. Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH) 2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 25 gamB. 10 gamC. 12 gamD. 40 gam Câu 22. Cho m gam một amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 8,15 gam muối. Công thức phân tử của amin là A. C2H7NB. C 4H9N C. C2H5ND. C 4H11N Câu 23. Cho các chat: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly- Gly. số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 4B. 3C. 5D. 6 Câu 24. Hòa tan hết 21,2 gam Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 dư, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24B. 4,48C. 3,36D. 5,60 Câu 25. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,9 gam muối, số nguyên tử hiđro có trong X là A. 9B. 11C. 7D. 8 Câu 26. Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 38,70B. 40,80C. 43,05D. 47,90 Trang 2
  3. Câu 27. Cho các este sau: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH CH3, CH3COOCH=CH2, HCOOC2H5, HCOOCH=CH2, C6H5OCOCH3, C2H5COOCH3. Số este khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol là A. 6B. 3C. 4D. 5 Câu 28. Hỗn hop X gồm C2H2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là A. 13,50B. 14,50C. 11,50D. 29,00 Câu 29. Đun nóng 0,2 mol hỗn họp gồm glucozơ và saccarozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 25,92 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol O2. Giá trị của a là A. 1,24B. 1,48C. 1,68D. 1,92 Câu 30. Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục thẫm. Chất X là A. FeCl3 B. CrCl3 C. MgCl2 D. FeCl2 Câu 31. Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O 2 (đktc). Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). M là A. MgB. CaC. FeD. Al Câu 32. So sánh câu nào sau đây sai? A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol. D. BaSO4 và BaCrO4 đều là muối trung hòa không tan trong nước. Câu 33. Thủy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomat trong dung dịch H 2SO4 loãng. Trung hòa hoàn toàn dung dịch sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng, phản ứng hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 15,12B. 21,60C. 11,88D. 23,76 Câu 34. Tiến hành thí nghiệm trộn lẫn các cặp dung dịch sau đây: (a) HCl với Ca(HCO3)2. (b) AlC13 dư với NaOH. (c) Ca(OH)2 với NaHCO3. (d) Ba(OH)2 dư với A12(SO4)3. (e) NaHSO4 với BaCl2. (g) AgNO3 với Fe(NO3)2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2B. 5C. 4D. 3 Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch. (d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2. Số phát biểu đúng là Trang 3
  4. A. 4B. 3C. 2D. 1 Câu 36. Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn họp gồm bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3, thu được hỗn họp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích khí NO (ở đktc) là A. 0,448 lítB. 0,224 lítC. 0,672 lítD. 0,896 lít Câu 37. Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun Kết tủa Ag trắng sáng nóng T Dung dịch NaOH Tách thành hai lóp sau một thời gian Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, fructozơ. B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenylamoni clorua. C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua. D. Lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ. Câu 38. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vợi dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,24B. 22,27C. 27,52D. 22,72 Câu 39. Este X có công thức phân tử C 6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biếu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 40. Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl 3 1,2M và CuCl2 xM, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của X là A. 0,5B. 0,4C. 1,0D. 0,8 Trang 4
  5. ĐÁP ÁN 1-D 2-A 3-B 4-B 5-C 6-B 7-C 8-D 9-C 10-C 11-D 12-C 13-C 14-D 15-A 16-A 17-A 18-C 19-A 20-C 21-B 22-A 23-C 24-B 25-C 26-C 27-B 28-B 29-C 30-B 31-D 32-B 33-D 34-B 35-D 36-B 37-B 38-D 39-B 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 23: Có 5 chất thỏa mãn là: axit glutamic, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, Gly-Gly. Câu 27: Có 3 este thủy phân tạo ancol là: C6H5COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOCH3. Chú ý: C6H5OCOCH3 thủy phân tạo hai muối. Câu 28: Gọi số mol hỗn hợp X là 1 mol. x y 1 x 0,4 Ta có: 26x 2y 5,8.2.1 y 0,6 n n C2H2 H2 Nhận thấy: C2H2 dư, H2 phản ứng hết. 1 2 Ta có: n n n n 1 0,6 0,4 mol H2 pu X Y Y m 5,8.2.1 29 M X 23 d 14,5. Y Y H2 nY 0,4 2 Câu 29: Saccarozo không có phản ứng tráng bạc. Ta có: Glucozơ  AgNO3/NH3 2Ag 0,12  0,24 mol n 0,2 0,12 0,08 mol C12H22O11 Khi đốt cháy X: n n 0,12.6 0,08.12 1,68 mol O2 pu C(X) Chú ý: Các chất có dạng C (H O) khi đốt cháy luônc có n n . n 2 m O2 pu C(chat huu co) Câu 31: Bảo toàn electron: n.n 4n 2n 0,15.4 0,6.2 1,8 M O2 H2 1,8 16,2 n M 9n M n 1,8 n Ta có bảng sau: n 1 2 3 M 9 (loại) 18 (loại) 27-Al Câu 33: n 0,055 mol HCOOCH CH2 AgNO3 /NH3 H HCOOH  2Ag Sơ đồ phản ứng: HCOOCH=CH2  AgNO3 /NH3 CH3CHO  2Ag Theo sơ đồ: n 4n 0,055.4 0,22 mol m 0,22.108 23,76 gam . Ag HCOOCH CH2 Ag Trang 5
  6. Câu 34: Có 5 thí nghiệm thu được kết tủa là: (b), (c), (d), (e), (g). Câu 35: Có 1 phát biểu đúng là (a). (b) sai vì axit fomic (HCOOH) có phản ứng tráng bạc. (c) sai vì phản ứng thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng một chiều. (d) sai vì chỉ có các ancol đa chức có nhóm OH liền kề mới hòa tan được Cu(OH)2. Câu 36: Sơ đồ phản ứng: 3 2 3 Fe ,Cu ,Al Fe2O3 t HNO NO3 A l  X 3 0,02 mol CuO NO : x mol NO2 :3x mol Nhận thấy trong cả quá trình chỉ có Al thay đổi số oxi hóa. Bảo toàn electron: 3n 3n n 3x 3x 0,02.3 x 0,01 mol Al NO NO2 VNO 0,01.22,4 0,224 lit Câu 38: Sơ đồ phản ứng: 3 Fe Fe HNO NaOH t 3 NO3   Fe(OH)3  Fe2O3 O  NO 0,16 mol 0,12 mol Bảo toàn nguyên tố Fe: n 2n 0,16.2 0,32 mol Fe bd Fe2O3 0,32.3 0,12.3 Bảo toàn electron: 3n 3n 2n n 0,3 mol Fe NO O O 2 m 0,32.56 0,3.16 22,72 gam Câu 39: CaO,t Z + NaOH  CH4 + Na2CO3 → Z là CH3COONa → D đúng. Este X có dạng ACOO R OCOCH3. Do thủy phân tạo được ba sản phẩm hữu cơ khác nhau nên A CH3 và R có ít nhất 2C. → A là H và R là C3H6. HCOOCH2 CH3COOCH2 | | X có hai công thức phù hợp là CH3COOCH và HCOOCH → A đúng. | | CH3 CH3 CH2 CH CH3 B sai vì Y là | | có mạch C không phân nhánh. OH OH C đúng vì T là HCOONa có tham gia phản ứng tráng bạc. Trang 6
  7. Câu 40: nAl 0,42 mol Hai kim loại thu được là Cu (a mol) và Fe (b mol) 64a 56b 26,4 (1) Quá trình cho nhận electron: Al Al3 3e Fe3 1e Fe2 0,42 1,26 mol 0,36 0,36 mol Cu2 2e Cu 2a  a mol Fe2 2e Fe 2b  b mol Bảo toàn electron: 1,26 0,36 2a 2b (2) Từ (1) và (2) suy ra: a 0,15;b 0,3 0,15 x 0,5 M . 0,3 Trang 7