Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_theo_muc_do_de_so_3_n.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo mức độ - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KHỞI ĐỘNG (Đề thi cĩ 06 trang) Mơn: Hĩa học (Đề cĩ lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K=39; Fe = 56; Cu= 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KCl.B. NaOH.C. HNO3. D. HF. Câu 2. Cơng thức phân tử của etanol là A. C2H4O2. B. C2H6O. C. C2H4O. D. C2H6. Câu 3. Chất nào sau đây là amin bậc I? A. CH NH. B. CH NH . C. CH N. D. NH CH COOH. 3 2 3 2 3 3 2 2 Câu 4. Trong tất cả các kim loại, kim loại cĩ tính dẫn điện tốt nhất là A. nhơm.B. đồng.C. vàng.D. bạc. Câu 5. Chất nào sau đây khơng phải là hợp chất polime? A. Xenlulozơ.B. Tinh bột.C. Lipit.D. Thủy tinh hữu cơ. Câu 6. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na.B. Ca.C. Al.D. Fe. Câu 7. Cơng thức hĩa học của crom (III) hiđroxit là: A. Cr O .B. CrO . C. Cr OH . D. Cr OH . 2 3 3 3 2 Câu 8. Chất nào sau đây là axit béo no? A. Axit oleic.B. Stearin.C. Axit axetic.D. Axit panmitic. Câu 9. Fructozơ là một mononosaccarit cĩ nhiều trong mật ong, cĩ vị ngọt sắc. Cơng thức phân tử của fructozơ là: A. C H O . B. C H O . C. C H O . D. C H O . 12 22 11 6 10 5 n 2 4 2 6 12 6 Câu 10. Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Anilin.B. Glyxin.C. Etylamin.D. Axit glutamic. Câu 11. Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng bạc? A. Xenlulozơ.B. Tinh bột.C. Glucozơ.D. Saccarozơ. Câu 12. Cặp chất nào sau đây khơng cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ba OH và H PO . B. AgNO và HNO . 2 3 4 3 3 C. HCl và Al NO . D. Cu NO và HNO . 3 3 3 2 3 Câu 13. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ? A. Etilen.B. Metan.C. Butan.D. Benzen. Trang 1
- Câu 14. Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên. Trong các khí: N2 ,Cl2 ,SO2 ,NO2 . Số chất thỏa mãn X là: A. 4.B. 1. C. 3.D. 2. Câu 15. Isoamyl axetat là este cĩ mùi chuối chín. Cơng thức phân tử este đĩ là: A. C 4H8O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2. Câu 16. Để bảo vệ các phương tiện giao thơng hoạt động dưới nước cĩ vỏ bằng thép người ta gắn vào vỏ đĩ (ở phần ngập dưới nước) kim loại nào sau đây? A. Fe.B. Cu.C. Mg.D. Zn. Câu 17. Kim loại Fe khơng tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. CuSO4. B. HNO3. C. HCl.D. NaOH. Câu 18. Xà phịng hĩa hồn tồn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây? A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3ONa. D. C2H5COONa. Câu 19. Chất nào sau đây khơng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời? A. Ca OH . B. HCl. C. NaOH.D. Na CO . 2 2 3 Câu 20. Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng nồng độ khí X trong khơng khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nĩng lên. Khí X là: A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2. Câu 21. Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H5COOH tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là: A. 14,8.B. 18,4.C. 7,4.D. 14,6. Câu 22. Cho m gam Fe phản ứng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 6,8 gam kim loại. Giá trị của m là: A. 5,6.B. 5,2.C. 5,0.D. 6,0. Câu 23. Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly? A. 3.B. 1.C. 4.D. 2. Câu 24. Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3 , biết hiệu suất phản ứng đạt 80%? A. 0,60 mol.B. 2,48 mol.C. 0,80 mol.D. 0,74 mol. Câu 25. Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là: 2 A. nhiệt phân CaCl2 .B. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2 . C. điện phân CaCl2 nĩng chảy. D. điện phân dung dịch CaCl2 . Câu 26. Khử hồn tồn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O . Hịa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: Trang 2
- A. 0,81.B. 1,35.C. 0,72.D. 1,08. Câu 27. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O . Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vơi trong dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 5,4.B. 3,6.C. 6,3.D. 4,5. Câu 28. Một axit X (trong phân tử chỉ chứa một nhĩm amino và một nhĩm cacboxyl). Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là: A. glyxin.B. axit glutamic.C. alanin.D. valin. Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3 . (b) Nung FeS2 trong khơng khí. (c) Nhiệt phân KNO . (d) Nhiệt phân Cu NO . 3 3 2 (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 . (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Điện phân dung dịch CuCl2 . (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là: A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. Câu 30. Cho hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và cùng số mol. Biết m gam X làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch Br2 20% trong dung mơi CCl4 . Đốt cháy hồn tồn m gam X thu được 0,6 mol CO2 . Ankan và anken trong hỗn hợp X cĩ cơng thức phần tử lần lượt là: A. C2H6 và C2H4. B. C3H8 và C3H6. C. C 4H10 và C 4H8. D. C5H12 và C5H10. Câu 31. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lịng trắng trứng cĩ phản ứng màu biure. (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím. (d) Hiđro hĩa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, t ) thu được tristearin. (e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ. (f) Amilozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là: A. 3.B. 2.C. 5.D. 4. Câu 32. Đốt cháy 2,17 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba OH rồi cơ cạn thu được 19,01 gam muối khan. Giá trị của a là: 2 A. 0,090.B. 0,070.C. 0,075.D. 0,095. Câu 33. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 8,4.B. 2,8.C. 4,2.D. 5,6. Trang 3
- Câu 34. Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 10,0.B. 10,4.C. 8,85.D. 12,0. Câu 35. Đun nĩng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa hai muối natri stearat và natri oleat. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2 . Phần hai đem cơ cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là: A. 884.B. 888.C. 890.D. 886. Câu 36. Cho các phát biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2 – 5% khối lượng cacbon. (b) Các kim loại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nĩng chảy. (c) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnSO4 . (d) Cr OH tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm. 3 (e) Tất cả các kim loại đều tác dụng được với khí oxi ở trong điều kiện thích hợp. Số phát biểu đúng là: A. 5.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 37. Hịa tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp tụ nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hồn tồn thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt là: A. Ba AlO và NaNO .B. Ba OH và Ba AlO . 2 2 3 2 2 2 C. NaAlO2 và Na2SO4 . D. NaOH và NaAlO2 . Câu 38. Cho dãy các chất sau: Al,NaHCO , NH CO ,NH Cl,Al O ,Zn,K CO ,K SO . Số chất trong dãy 3 4 2 3 4 2 3 2 3 2 4 vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 2.B. 4.C. 3.D. 5. Câu 39. Hịa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba và BaO vào H2O dư, thu được dung dịch X và b mol H2 . Sục từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Giá trị của b là: A. 0,10.B. 0,12. C. 0,15.D. 0,18. Câu 40. Hịa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2 . Cho 5 dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A. 9,15.B. 7,36.C. 10,23.D. 8,61. Trang 4
- Đáp án 1-D 2-B 3-B 4-D 5-C 6-B 7-C 8-D 9-D 10-C 11-C 12-A 13-A 14-C 15-C 16-D 17-D 18-A 19-B 20-D 21-A 22-D 23-D 24-D 25-C 26-D 27-D 28-A 29-B 30-B 31-C 32-A 33-B 34-B 35-D 36-D 37-D 38-D 39-B 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 22: Đáp án D Phương trình hĩa học: Fe CuSO4 FeSO4 Cu 0,1 0,1 0,1 mol Nhận thấy: mCu 0,1.64 6,4gam mkl Fe dư. mFe d mkl mCu 6,8 8,4 0,4 gam mFe mFe p mFe d 0,1.56 0,4 6 gam. Câu 26: Đáp án D Xét phản ứng với HCl: n X là n n 0,045 mol n Fe 0,015 mol Fe H2 Fe3O4 3 Xét phản ứng khử: Bảo tồn nguyên tố O: n n 4n 0,06 mol m 0,06.18 1,08 gam. H2O O Fe3O4 H2O Câu 29: Đáp án B Các thí nghiệm thu được kim loại là: (a), (e), (h). Câu 30: Đáp án B n 0,1 mol n n . Br2 anken ankan Gọi số C trong phân tử ankan và anken lần lượt là x, x. Bảo tồn nguyên tố C: x.n x.n n x.0,1 x.0,1 0,6 x 3 . anken ankan CO2 Cơng thức của ankan và anken lần lượt là C3H8 và C3H6 . Câu 31: Đáp án C Các phát biểu đúng là: (a), (b), (c), (d), (e). (f) sai vì amilozơ cĩ cấu trúc khơng phân nhánh. Câu 32: Đáp án A nP 0,07 mol . Nếu muối thu được là Ba PO : 3 4 2 nP Suy ra nBa PO 0,035 mol mBa PO 0,035.601 21,035 gam . 3 4 2 2 3 4 2 Trang 5
- Nếu muối thu được là BaHPO4 : Suy ra: n n 0,07 mol m 0,07.233 16,31 gam . BaHPO4 P BaHPO4 Nếu muối thu được là Ba H PO : 2 4 2 Suy ra: nBa H PO 0,035 mol mBa H PO 0,035.331 11,585 gam . 2 4 2 2 4 2 Nhận thấy: 16,31 19,01 20,035 Muối thu được là Ba PO (x mol) và BaHPO (y mol). 3 4 2 4 601x 233y 19,01 * . Bảo tồn nguyên tố P: nP 2nBa PO nBaHPO 2x y 0,07 . 3 4 2 4 Từ (*) và ( ) suy ra: x 0,02;y 0,03 . Bảo tồn nguyên tố Ba: a nBa OH 3nBa PO nBaHPO 3x y 0,09 mol . 2 3 4 2 4 Câu 33: Đáp án B nAl 0,2 mol Phương trình ion: Al 3Fe3 Al3 3Fe3 0,2 0,2 0,2 mol 3 3 Al 3H Al3 H 2 2 0,1 0,3 mol 2Al 3Fe2 2Al3 3Fe 1 0,2 0,05 mol 30 Do đĩ: mcr mFe 0,05.56 2,8 gam . Câu 34: Đáp án B n n 0,2 mol;n n 0,5 mol H2 p níc H2 1 H2 p NaOH H2 2 Gọi số mol của Na và Al lần lượt là a, b mol. Nhận thấy: n n Trong phản ứng với nước Al dư, Na phản ứng hết. H2 2 H2 1 nNa p nAl p a mol . Bảo tồn electron: n 3n 2n a 3a 0,4 * . Na Al H2 1 Trong phản ứng với NaOH cả hai kim loại đều phản ứng hết: Bảo tồn electron: n 3n 2n a 3a 1 Na Al H2 2 Từ (*) và ( ) suy ra: a 0,1;b 0,3 . Do đĩ, m mAl mNa 0,3.27 0,1.23 10,4gam . Câu 35: Đáp án D n n 0,12 mol . Br2 C17H33COONa Do đĩ, m 54,84 m 58,84 0,12.304 18,36 gam . C17H35COONa C17H33COONa Trang 6
- n 0,06 mol . C17H33COONa Nhận thấy: C17H33COONa : C17H35COONa 2 :1 . Cơng thức X: C H COO C H COO C H . 17 33 2 17 35 3 5 MX 886 . Câu 36: Đáp án D Các phát biểu đúng là: (a), (b), (c), (d). (e) sai vì các kim loại phản ứng với oxi ở điều kiện thích hợp (trừ Ag, Au, Pt). Câu 37: Đáp án D Thêm H2SO4 thì kết tủa tan hồn tồn Kết tủa khơng chứa BaSO4 A, B sai. Mặt khác: n 3,4V 3n V H tham gia cả vào phản ứng khơng tạo kết tủa H2SO4 hßa tan kÕt tđa H2SO4 t¹o kÕt tđa (phản ứng với NaOH) C sai. D đúng. Câu 38: Đáp án D Các chất vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH là: Al,NaHCO , NH CO ,Al O ,Zn. 3 4 2 3 2 3 Câu 39: Đáp án B Giai đoạn (1): Ba OH CO BaCO H O . 2 2 3 2 Giai đoạn (2): CO2 NaOH NaHCO3 . Giai đoạn (3): CO BaCO H O Ba HCO . 2 3 2 3 2 Quy đổi hỗn hợp về Na, Ba, O. Tại thời điểm kết tủa cực đại: n n b mol . BaCO3 CO2 Gọi số mol của Na và O lần lượt là a, c mol. 23a 137b 16c 27,6 gam * . Bảo tồn electron: n 2n 2n 2n a 2b 2c 2b a 2c . Na Ba O H2 Tại n 4b mol kết tủa bắt đầu tan: 4b a b a 3b CO2 Từ (*), ( ), ( ) suy ra: a 0,36;b 0,12;c 0,18 . Câu 40: Đáp án A nFe 0,02 mol;nHCl 0,06 mol Phương trình hĩa học: Fe 2HCl FeCl2 H2 0,02 0,04 0,02 mol Do đĩ, dung dịch X chứa: FeCl2 (0,02 mol), HCl (0,02 mol). Xét X AgNO3 : Quá trình cho – nhận electron: Ag 1e Ag Fe2 Fe3 1e 4H NO3 3e NO 2H2O Trang 7
- 3 3 Bảo tồn electron: n n n 2 n 0,02 .0,02 0,005 mol . Ag 4 H Fe Ag 4 Chất rắn gồm: AgCl (0,06 mol), Ag (0,005 mol). Do đĩ, mcr mAgCl mAg 0,06.143,5 0,005.108 9,15 gam . Trang 8