Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_de_so_2_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MƠN: SINH HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Khơng kể thời gian phát đề) Câu 1. Hơ hấp hiếu khí xảy ra ở: A. lạp thể.B. ti thể.C. chu kỳ Canvin.D. màng tilacơit. Câu 2. Ở cơn trùng, sự thơng khí trong các ống khí thực hiện nhờ: A. sự co dãn của phần bụng.B. sự di chuyển của chân. C. sự co dãn của hệ tiêu hĩa.D. sự co bĩp của hệ tuần hồn. Câu 3. Hiện tượng nào sau đây gây ra đột biến lệch bội nhiễm sắc thể? A. Do sự khơng phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình nguyên phân. B. Do sự khơng phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ cuối nguyên phân. C. Do sự khơng phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào. D. Do sự khơng phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình giảm phân. Câu 4. Quan sát hình ảnh và cho biết nhận xét nào sau đây là khơng đúng? A. Gen đã bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêơtit X-G bằng cặp T-A. B. Dạng đột biến gen này đuợc gọi là đột biến dịch khung. C. Đột biến đã xảy ra ở bộ ba mã hĩa thứ 3 của gen. D. Mã di truyền từ bộ ba đột biến trở về sau sẽ bị thay đổi. Câu 5. Trong tế bào sinh duỡng của một nguời thấy cĩ 47 NST. Nguời này mắc A. Hội chứng dị bội.B. Hội chứng Đao.C. Thể ba nhiễm.D. Hội chứng Tớcnơ Câu 6. Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân li là: A. số lượng cá thể phải nhiều.B. quá trình giảm phân diễn ra bình thường. C. cặp bố mẹ đem lai phải thuần chủng.D. kiểu hình trội phải trội hồn tồn. Câu 7. Cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây phù hợp với phép lai thuận nghịch? (1) Dạng này được làm bố ở phép lai này thì sẽ được làm mẹ ở phép lai kia. (2) Dùng để xác định vị trí của gen trong tế bào. (3) Dùng để xác định kiểu gen của cơ thể được chọn làm bố. (4) Dùng để xác định kiểu hình nào là trội, kiểu hình nào là lặn. A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Trang 1
- Câu 8. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen a quy định hoa trắng. Cĩ bao nhiêu phép lai cho F1 đồng tính hoa đỏ? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 9. Đậu Hà Lan, tính trạng màu sắc hoa cĩ 2 loại kiểu hình. Cho cây (P) hoa đỏ giao phấn với cây chưa biết kiểu gen thế hệ lai cho 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Kiểu gen của cây P hoa đỏ là: A. AA và AAB. Aa và aaC. AA và AaD. Aa và Aa Câu 10. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số luợng các loại kiểu gen đuợc xác định theo cơng thức nào? A. 2n B. 3n C. 4n D. 5n Câu 11. : Ở một quần thể động vật ở thế hệ xuất phát (p), khi chưa xảy ra ngẫu phối cĩ tần số alen A ở giới đực trong quần thể là 0,8; tần số alen A ở giới cái là 0,4 (các gen thuộc NST thường). Nếu quần thể thực hiện ngẫu phối thì cấu trúc của quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là: A. 0,48AA: 0,36Aa : 0,16aaB. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa C. 0,36AA: 0,48Aa : 0,16aaD. 0,49AA: 0,42Aa : 0,09aa Câu 12. Cho bảng sau đây về đặc điểm của một số hình thức ứng dụng di truyền học trong tạo giống bằng cơng nghệ tế bào: Loại ứng dụng Đặc điểm (1) Nuơi cấy hạt phấn sau đĩ lưỡng bội hĩa. (a) Từ một mơ sinh dưỡng ban đầu cĩ thể tạo ra một số lượng lớn cá thể cĩ kiểu gen hồn tồn giống nhau chỉ trong một thời gian ngắn. (2) Nuơi cấy mơ thực vật. (b) Được xem là Cơng nghệ tăng sinh ở động vật. (3) Tách phơi động vật thành nhiều phần, mỗi (c) Cĩ sự dung hợp giữa nhân tế bào sinh dưỡng phần phát triển thành một phơi riêng biệt. với tế bào chất của trứng (4) Nhân bản vơ tính bằng kỹ thuật chuyển nhân ở (d) Tạo được các dịng đồng hợp về tất các cặp động vật. gen. (5) Dung hợp tế bào trần. (e) Cơ thể lại mang bộ NST của hai loại bỏ mẹ. Tổ hợp ghép đúng là: A. 1d, 2a, 3b, 4c, 5e.B. ld, 2b, 3a, 4c, 5e.C. ld, 2d, 3b, 4e, 5a.D. le, 2a, 36, 4c, 5a. Câu 13. Đâu khơng phải là đặc điểm mà các nhân tố di – nhập gen và nhân tố đột biến gen đều cĩ? A. Đều cĩ thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể. B. Đều làm thay đổi tần số alen khơng theo hướng xác định. C. Đều cĩ thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể. D. Đều cĩ thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể. Trang 2
- Câu 14. Biện pháp nào sau đây tạo được lồi mới? A. Dung hợp tế bào trần, nuơi tế bào lai phát triển thành cây, tách các tế bào từ cây lai và nhân giống vơ tính invitro. B. Nuơi cấy hạt phấn tạo thành dịng đơn bội, sau đĩ lưõng bội hĩa và nhân lên thành dịng. C. Chọn dịng tế bào xơma cĩ biến dị, nuơi cấy thành cây hồn chỉnh và nhân lên thành dịng. D. Gây đột biến gen, chọn lọc dịng đột biến mong muốn và nhân lên thành dịng. Câu 15. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào Tơm Cá rơ Chim bĩi cá. Khi nĩi về chuỗi thức ăn này, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Quan hệ sinh thái giữa tất cả các lồi trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh (2) Quan hệ dinh duỡng giữa cá rơ và chim bĩi cá dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học (3) Tơm, cá rơ và chim bĩi cá thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau (4) Sự tăng, giảm số lượng tơm sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng cá rơ. A. 3.B. 1.C. 4.D. 2. Câu 16. Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo? A. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.B. Hệ sinh thái biển. C. Hệ sinh thái rạn san hơ.D. Hệ sinh thái vườn – ao – chuồng. Câu 17. Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hố năng lượng là: A. Ti thể và ribơxơm.B. Bộ máy gơngi và lục lạp. C. Nhân và ti thể.D. Ti thể và lục lạp. Câu 18. Những lồi nào sau đây hơ hấp bằng mang? (1) tơm. (2) cua. (3) châu chấu. (4) trai. (5) giun đất. (6) ốc. A. (1), (2), (3) và (5).B. (1), (2), (4) và (5).C. (1), (2), (4) và (6).D. (3), (4), (5) và (6). Câu 19. Trong tế bào, hàm lượng rARN luơn cao hơn mARN là do: A. rARN cĩ cấu trúc bền vững, tuổi thọ cao hơn. B. Số gen quy định tổng hợp rARN nhiều hơn mARN. C. Số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN D. rARN cĩ nhiều vai trị quan trọng hơn mARN Câu 20. Khi nĩi về quá trình phiên mã và dịch mã, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Quá trình dịch mã của sinh vật nhân sơ khơng cĩ sự tham gia của ribơxơm. B. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở trong nhân tế bào. C. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đơi ADN xảy ra ở cả trong nhân và ngồi tế bào chất. D. Ở gen phân mảnh, quá trình phiên mã chỉ diễn ra ở những đoạn mang mã hĩa (êxơn). Câu 21. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, người vợ bị rối loạn giảm phân I. Ở cặp NST giới tính, chồng giảm phân bình thường. Xác suất thể tam nhiễm sống sĩt là bao nhiêu? Trang 3
- 1 2 1 3 A. B. C. D. 3 3 4 4 Câu 22. Nghiên cứu thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp, người ra thu được kết quả sau: Thành phần kiểu gen Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 AA 0,5 0,6 0,65 0,675 Aa 0,4 0,2 0,1 0,05 aa 0,1 0,2 0,25 0,275 Nhân tố gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể trên qua các thế hệ là: A. đột biến.B. giao phối ngẫu nhiên. C. các yếu tố ngẫu nhiên.D. giao phối khơng ngẫu nhiên. Câu 23. Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 – 35°C, khi nhiệt độ xuống dưới 2°C và cao hơn 44°C cá bị chết. Cá rơ phi phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 20 – 35°C, khi nhiệt độ xuống dưới 5,6°C và cao hơn 42°C cá bị chết. Nhận định nào sau đây khơng đúng? A. Cá rơ phi cĩ giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn cá chép. B. Cá rơ phi cĩ khoảng thuận lợi hẹp hơn cá chép. C. Cá chép thường cĩ vùng phân bố rộng hơn so với cá rơ phi. D. Ở nhiệt độ 10°C, sức sống của cả hai lồi cá cĩ thể bị suy giảm. Câu 24. Cho lưới thức ăn đồng cỏ đơn giản như hình bên dưới. Hãy cho biết trong các nhận xét sau, cĩ bao nhiêu nhận xét đúng? (1) Lưới thức ăn này chỉ cĩ một loại chuỗi thức ăn. (2) Diều hâu cĩ thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 4. (3) Ếch và chuột cùng thuộc một bậc dinh duỡng. (4) Rắn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 và là một mắt xích chung. (5) Chuột và ếch cĩ sự trùng lặp ổ sinh thái. A. 3.B. 4.C. 5.D. 2. Trang 4
- Câu 25. Một gen cấu trúc của sinh vật nhân thực cĩ vùng mã hĩa gồm 5 intron đều dài bằng nhau, mỗi đoạn êxơn cĩ kích thước bằng nhau và dài gấp 4 lần mỗi đoạn intron. Chuỗi pơlipeptit tham gia cấu tạo prơtêin do gen trên mã hĩa cĩ 358 axitamin. Biết tất cả các đoạn êxơn đều tham gia quá trình dịch mã. Trong các kết luận sau, cĩ bao nhiêu kết luận đúng? (1) Chuỗi pơlipeptit tham gia cấu tạo prơtêin cĩ 357 liên kết peptit. 0 (2) Vùng mã hĩa của gen cĩ chiều dài 4080 A 0 (3) Tổng các đoạn intron cĩ chiều dài 850 A . (4) Vùng mã hĩa của gen cĩ 5 đoạn êxơn. 0 (5) Mỗi đoạn êxơn cĩ chiều dài 170 A . A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 26. Người ta sử dụng một gen mạch kép cĩ 1794 nuclêơtit làm khuơn để tổng hợp các phân tử mARN. Biết chiều dài của gen bằng chiều dài của mỗi phân tử mARN, quá trình tổng hợp mơi trường nội bào đã cung cấp 5382 ribơnuclêơtit tự do. Tính theo lý thuyết, số lượng phân tử mARN được tạo ra là A. 5.B. 4.C. 8.D. 6. Câu 27. Cho lai 2 cá thể tứ bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng thì thu được F 1 tồn cây quả đỏ. Biết rằng các cây đa bội chẵn giảm phân bình thưịng và các giao tử đều cĩ khả năng thụ tinh tạo hợp tử phát triển bình thường. Nếu cho các cây F1 tạp giao thì số lượng các kiểu gen cĩ thế cĩ ở F2 là A. 5.B. 4.C. 3.D. 9. Câu 28. Để tạo ưu thế lai chiều cao của cây thuốc lá, người ta tiến hành lai giữa 2 loại thuốc lá, 1 loại cao 120 cm, 1 loại cao 72 cm. Thế hệ F1 là 108 cm, F1 F1. Chiều cao cây F2 là: A. 102 cmB. 112 cmC. 110 cmD. 116 cm Câu 29. Giả sử cĩ hai quần thể gà rừng ở trạng thái cân bằng di truyền đang sống ở hai bên sườn núi của dãy Hồng Liên Sơn. Quần thể 1 sống ở sườn phía Đơng, quần thể 2 sống ở sườn phía Tây. Quần thể 1 cĩ tần số alen lặn rất mẫn cảm với nhiệt độ (kí hiệu là ts L) là 0,8; trong khi ở quần thể 2 khơng cĩ alen này. Sau một đợt lũ lớn, một “hẻm núi” hình thành và nối thơng hai sườn dãy núi. Do nguồn thức ăn ở sườn phía Tây phong phú hơn, một số lượng lớn cá thể từ quần thể 1 đã di cư sang quần thể 2 và chiếm 30% số cá thể đang sinh sản ở quần thể mới. Tuy nhiên, do nhiệt độ trong mơi trường sống ở sườn phía Tây thay đối nên alen tsL trở thành một alen gây chết phơi khi ở trạng thái đồng hợp tử. Mặc dù, alen này khơng làm thay đổi khả năng thích nghi của các cá thể dị hợp tử cũng như của các cá thế đồng hợp tử trưởng thành di cư từ quần thể sang. Tần số alen ts L ở quần thể mới phía Tây và ở chính quần thể này sau 5 thế hệ sinh sản ngẫu phối được mong đợi lần lượt là: A. 0,56 và 0,17B. 0,8 và 0,57C. 0,24và0,05D. 0,24 và 0,11 Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh (sản lượng thực tế để nuơi các nhĩm sinh vật dị dưỡng)? Trang 5
- A. Những hệ sinh thái cĩ sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp. B. Trong sinh quyển, tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn. C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thơ trừ đi phần hơ hấp của thực vật. D. Những hệ sinh thái như hồ nơng, hệ cửa sơng, rạn san hơ và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường cĩ sản lượng sơ cấp tinh thấp do đĩ cĩ sức sản xuất thấp. Câu 31. Cho các hệ sinh thái, những hệ sinh thái nào là hệ sinh thái nhân tạo? (1) Đồng rêu vùng hàn đới và hoang mạc. (5) Rừng cao su và rừng cà phê ở Tây Nguyên. (2) Một cánh rừng ngập mặn. (6) Đồng ruộng. (3) Một bể cá cảnh. (7) Thành phố. (4) Rừng trên núi đá vơi phong thổ - Ninh Bình. A. (1), (3), (6), (7).B. (2), (5), (6), (7).C. (3), (5), (6), (7).D. (4), (5), (6), (7). Câu 32. Trong một ao cĩ các quần thể thuộc các lồi và nhĩm lồi sau đây sinh sống: cây thủy sinh ven bờ ao, tảo hiến vị, động vật nổi, sâu bọ ăn thịt, ấu trùng ăn mùn, cá lĩc, cá giếc và vi khuẩn phân hủy. Hãy cho biết cĩ bao nhiêu nội dung đúng dưới đây: I. Cĩ tối đa 3 mối quan hệ hữu sinh giữa các sinh vật đang cĩ mặt trong ao II. Lưới thức ăn trong ao cĩ thể được vẽ như hình trên. III. Nếu thay thế tất cả cá lĩc trong ao bằng cá rơ phi (ăn tảo hiển vi và mùn hữu cơ) thì thoạt đầu số lượng cá giếc tăng so với trước. IV. Sinh khối trung bình của cá rơ phi khi ổn định sẽ lớn hơn sinh khối trung bình của cá lĩc A. 1.B. 3.C. 4.D. 2. AbD Câu 33. Cơ thể cĩ kiểu gen . Khi giảm phân cĩ trao đổi chéo kép sẽ cho tối đa bao nhiêu loại giao aBd tử? A. 8.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 34. Biết tARN cĩ bộ ba đối 3’ GXU 5’ vận chuyển axitamin Arginin; tARN cĩ bộ ba đối mã 3’ AGX 5’ và 3’ UXG 5’ cùng vận chuyển axitamin Serine; tARN cĩ bộ ba đối mã 3’ XGA 5’ vận chuyển axitamin Alanin. Biết trình tự các nuclêơtit ở một đoạn mạch gốc của vùng mã hố ở một gen cấu trúc Trang 6
- của sinh vật nhân sơ là 5’ GXTTXGXGATXG 3’ Đoạn gen này mã hố cho 4 axitamin, theo lý thuyết, trình tự axitamin tương ứng của quá trình dịch mã là: A. Serine - Alanin - Serine - Arginine.B. Arginine - Serine - Alanin - Serine. C. Serine - Arginine - Alanin - Serine.D. Arginine - Serine - Arginine - Serine. Câu 35. Khi lai giữa chuột lơng ngắn, quăn nhiều với chuột lơng dài, thẳng được F 1 đồng loạt là chuột ngắn, quăn nhiều. Cho chuột F1 giao phối với chuột cĩ kiểu gen chưa biết được thế hệ lai phân li theo tỉ lệ: 37,5% chuột lơng ngắn, quăn ít. 37,5% chuột lơng dài, quăn ít 12,5% chuột lơng dài, thắng. 6,25% chuột ngắn, thẳng. 6,25% chuột lơng dài, quăn nhiều. Cho biết gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường; ngồi các tính trạng đã nêu, trong lồi khơng xét các tính trạng tương phản khác, thế hệ lai được sinh ra từ 16 kiểu tổ hợp giữa các loại giao tử đực và cái, khơng cĩ sự tác động của hiện tượng tương tác át chế. Nhận định nào sau đây đúng cho trường hợp trên? A. Các tính trạng được di truyền theo quy luật tương tác gen, bốn cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể và xảy ra liên kết hồn tồn. B. Bốn cặp gen quy định các tính trạng đều phân li độc lập. C. Các tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen và cĩ xảy ra liên kết khơng hồn tồn. D. Hai cặp gen phân li độc lập do vậy tạo 16 tổ hợp giao tử Câu 36. Ở một lồi động vật, con đực XY cĩ kiểu hình thân đen, mắt trắng giao phối với con cái cĩ kiểu hình thân xám, mắt đỏ được F 1 gồm 100% cá thể thân xám, mắt đỏ. Cho giao phối tự do được F 2 cĩ tỉ lệ 500 cá thể cái thân xám, mắt đỏ : 200 cá thể đực thân xám, mắt đỏ: 200 cá thể đực thân đen, mắt trắng : 50 cá thể đực thân xám, mắt trắng : 50 cá thể đực thân đen, mắt đỏ. Biết rằng các tính trạng đơn gen chi phối. Kết luận nào dưới đây khơng đúng? A. Cĩ 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ. B. Hốn vị gen diễn ra ở cả hai giới đực và cái. C. Đã xuất hiện hiện tượng hốn vị gen với tần số 20%. D. Hai cặp tính trạng này liên kết với nhau. Câu 37. Một phân tử ADN cĩ cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này cĩ 1500 cặp nuclêơtit và tỉ lệ A T 1 . Trong các kết luận dưới đây, cĩ bao nhiêu kết luận đúng khi nĩi về phân tử ADN trên? G X 4 (1) A = T = 600, G = X = 900. (2) Tổng số liên kết phơtphođieste cĩ trong phân tử ADN là 2998. (3) %A = %T = 10%, %G = %X = 40%. (4) Tổng số liên kết hiđrơ nối giữa 2 mạch của phân tử ADN là 3900. (5) Khối lượng trung bình của phân tử ADN là 450000 đvC. Trang 7
- A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 38. Lai hai cá thể (P) đều dị hợp về 2 cặp gen, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể cĩ kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Cho biết hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và khơng xảy ra đột biến. Dự đốn nào sau đây phù hợp với phép lai trên? A. Hốn vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%. B. Hốn vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%. C. Hốn vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 10%. D. Hốn vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%. Câu 39. Một quần thể cĩ tần số kiểu gen ban đầu là: 0,4 AA : 0,1 aa : 0,5 AA. Biết rằng các cá thể dị hợp từ chỉ cĩ khả năng sinh sản bằng 1/2 so với các cá thể đồng hợp tử. Các cá thể AA và aa cĩ khả năng sinh sản như nhau, sau 1 thế hệ tự thụ phấn, ẩn số cá thể cĩ kiểu gen dị hợp tử là: A. 16,67%B. 12,25%C. 25,33%D. 15,2% Câu 40. Sơ đồ phả hệ sau đây mơ tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng khơng cĩ đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Bệnh do alen lặn trên NST giới tính X quy định. (2) Cĩ 6 người xác định được chính xác kiểu gen. (3) Cĩ tối đa 10 người cĩ kiểu gen đồng hợp. (4) Xác suất sinh con đầu lịng khơng bị bệnh của cặp vợ chồng III. 12 – III. 13 trong phả hệ này là 5/6. (5) Nếu người số 11 kết hơn với một người bình thường trong một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằng cĩ tần số alen gây bệnh là 0,1 thì xác suất họ sinh ra con bị bệnh là 1/22. A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Đáp án 1-B 2-A 3-C 4-A 5-C 6-B 7-B 8-C 9-B 10-B 11-C 12-A 13-C 14-A 15-A 16-D 17-D 18-C 19-A 20-C 21-B 22-D 23-B 24-C 25-B 26-D 27-A 28-A 29-D 30-C 31-C 32-B 33-A 34-D 35-A 36-B 37-B 38-A 39-A 40-C Trang 8
- LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Hơ hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể. Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án C Hiện tượng gây ra đột biến lệch bội nhiễm sắc thể do sự khơng phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào. Lưu ý: Phân bào ở đây bao gồm nguyên phân và giảm phân. Câu 4: Đáp án A Đột biến mất một cặp nuclêơtit T-A ở bộ ba mã hĩa thứ ba của gen nên bộ ba thứ ba trên phân tử mARN bị đổi thành UUG tương ứng với axitamin mới là Leu do đĩ khung đọc mã bị dịch chuyển. Câu 5: Đáp án C Ở người bộ NST 2n = 46 Tế bào người cĩ 47 NST chứng tỏ là thể ba nhiễm (2n + 1). A sai vì thể dị bội cĩ thể cĩ cả các thể một nhiễm, khuyết nhiễm. B sai vì ngồi hội chứng Đao cịn cĩ các hội chứng khác cũng là thể ba nhiễm. C đúng. D sai vì hội chứng Tớcnơ là thể 1 nhiễm. Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án B (1), (2) đúng Câu 8: Đáp án C AA AA= 100%A_ AA Aa = 100%A_ AA aa = 100%A_ Câu 9: Đáp án B Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án C Lưu ý: Nếu tần số alen ở hai giới khác nhau, khi quần thể cân bằng di truyền: PA cân bằng = 1/2(PAđực + PAcái) Nếu gen nằm trên NST giới tính: PAcân bằng = 1/3PAđực + 2/3PAcái Vậy áp dụng cơng thức ta cĩ: ½ PA= ½.(PAđực +PAcái) = ½.1,2 = 0,6 Trang 9
- Pa = 1 – 0,6 = 0,4 Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,36AA:0,48Aa:0,16aa Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án C Đặc điểm mà khơng phải cả nhân tố di - nhập gen và nhân tố đột biế n gen đều cĩ là C Lưu ý: Đột biến gen thường khơng làm giảm tính đa dạng di truyền trong quần thể. Đột biến làm phong phú vốn gen nên là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hĩa và chọn giống. Câu 14: Đáp án A Biện pháp tạo được lồi mới là dung hợp tế bào trần. Câu 15: Đáp án A Xét các phát biểu (1) Sai, đây là mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi (2) Đúng, mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi dẫn đến hiện tuợng khống chế sinh học (3) Đúng, bậc dinh duỡng của tơm, cá rơ và chim bĩi cá lần luợt là 2, 3, 4 (4) Đúng, vì tơm là thức ăn của cá rơ Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án D Lưu ý: Hai pha của quá trình quang hợp diễn ra như sau: Câu 18: Đáp án C Xét sự đúng – sai của từng phát biểu: (1) Đúng. Tơm và hầu hết lồi giáp xác hơ hấp bằng mang. (2) Đúng. Cua hơ hấp bằng mang (3) Sai. Châu chấu và các lồi cơn trùng hơ hấp bằng hệ thống các ống khí. (4) Đúng. Trai, thân mềm và động vật hai mảnh vỏ hơ hấp bằng mang. (5) Sai. Giun đất hơ hấp qua bề mặt cơ thể. Trang 10
- (6) Đúng, ốc thuộc ngành thân mềm hơ hấp bằng mang. Câu 19: Đáp án A rARN cĩ số liên kết hiđrơ rất lớn, mạch xoắn phức tạp do đĩ nĩ bền vững hơn so với mARN và tuổi thọ lâu hơn. Vì vậy lượng rARN trong tế bào cũng cao hơn. rARN cĩ thời gian sống dài qua các thế hệ tế bào, cĩ hàm lượng tế bào rất lớn khoảng 80% của tổng ARN. Câu 20: Đáp án C A sai, vì quá trình dịch mã của cả sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều cĩ sự tham gia của ribơxơm. B sai vì, ở sinh vật nhân thực quá trình dịch mã diễn ra trong tế bào chất. C đúng, ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đơi AND xảy ra ở cả trong nhân và ngồi tế bào chất. D sai, vì gen phân mảnh thì quá trình phiên mã diễn ra cả ở những đoạn mã hĩa (êxơn) và những đoạn khơng mã hĩa (intron). Câu 21: Đáp án B Vợ bị rối loạn ở giảm phân 1 sẽ cho 2 loại giao tử là XX và O Chồng giảm phân bình thường sẽ cho 2 loại giao tử là X và Y P: XX XY Sẽ tạo ra 1XXX : 1XXY : 1XO : 1YO 2 Do cơ thể YO bị chết ở giai đoạn phơi (vì chứa quá ít gen) nên tỉ lệ thể 3 sống sĩt là 3 Câu 22: Đáp án D Lưu ý: Thành phần kiểu gen trong quần thể thay đổi trong các thế hệ theo hướng tăng dần tỉ lệ kiếu gen đồng hợp và giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể Quần thể cĩ hiện tượng giao phối khơng ngẫu nhiên Câu 23: Đáp án B A đúng, vì cá rơ phi cĩ giới hạn sinh thái về nhiệt độ (5,6°C – 42°C) hẹp hơn cá chép (2°C – 44°C). C, cá chép thường cĩ vùng phân bố rộng hơn so với cá rơ phi do cĩ giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng hơn. D đúng, ở nhiệt độ 10°C thuộc khoảng chống chịu nên sức sống của cả hai lồi cá cĩ thể bị suy giảm. B sai, cá rơ phi cĩ khoảng thuận lợi (20°C – 35°C) rộng hơn cá chép (25°C – 35°C). Câu 24: Đáp án C (1) “Lưới thức ăn chỉ cĩ một loại chuỗi thức ăn” là đúng vì quan sát lưới thức ăn ta thấy các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất. (2) “Diều hâu cĩ thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 4” là đúng. + Đối với chuỗi thức ăn: Cỏ châu chấu chuột diều hâu. Diều hâu là sinh vật tiêu thụ bậc 3. + Đối với chuỗi thức ăn: Cỏ kiến ếch rắn diều hâu. Diều hâu là sinh vật tiêu thụ bậc 4. (3) “Ếch và chuột cùng thuộc một bậc dinh dưỡng” là đúng vì ếch và chuột cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. Trang 11
- (4) “Rắn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4” là đúng vì tất cả các chuỗi thức ăn cĩ sự tham gia của rắn thì rắn đều thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4. Các chuỗi thức ăn cĩ sự tham gia của rắn là: Cỏ châu chấu chuột rắn Cỏ kiến chuột rắn Cỏ kiến ếch rắn (5) “Chuột và ếch cĩ sự trùng lặp ổ sinh thái” là đúng vì ếch và chuột cùng sử dụng kiến làm thức ăn nên cĩ sự trùng lặp ơ sinh thái dinh dưỡng nhưng chuột cịn sử dụng châu châu làm thức ăn, do đĩ sự trùng lặp này là khơng hồn tồn mà chỉ một phần. Câu 25: Đáp án B Lưu ý: Chuỗi pơlipeptit tham gia cấu tạo prơtêin là chuỗi pơlipeptit khơng cĩ axitamin mở đầu. (1) Chuỗi pơlipeptit tham gia cấu tạo prơtêin cĩ 357 liên kết peptit. Theo giả thiết: Chuỗi pơlipeptit tham gia cấu tạo prơtêin do gen trên mã hĩa cĩ 358 axitamin. Số liên kết peptit trong chuỗi này là: 358 – 1 = 357 1) đúng. (2) Vùng mã hĩa của gen cĩ chiều dài 4692 A . Do chuỗi pơlipeptit tham gia cấu tạo prơtêin do gen trên mã hĩa cĩ 358 axitamin. Số bộ ba cĩ chứa trong tất cả các đoạn êxơn là: 358 + 1 bộ ba mở đầu + 1 bộ ba kết thúc = 400 Mà: Mỗi bộ ba cĩ 3 nuclêơtit. Số lượng nuclêơtit cĩ chứa trong tất cả các đoạn êxơn là: 400 3 = 1200 Chiều dài của tổng các đoạn êxơn là: 1200 3,4 A = 4080 A . Ta cĩ: vùng mã hĩa gồm 5 intron Số lượng các đoạn êxơn: 5 + 1 = 6 (vì số đoạn êxơn nhiều hơn số đoạn intron là 1 đơn vị) 4080 Chiều dài mỗi đoạn êxơn: 680A 6 Mà chiều dài mỗi đoạn êxơn dài gấp 4 lần mỗi đoạn intron 680 Chiều dài mỗi đoạn intron: 170A 4 Tổng chiều dài các đoạn intron: 170 5 = 850 A Vậy vùng mã hĩa của gen cĩ chiều dài: Tổng chiều dài các đoạn êxơn + tổng chiều dài các đoạn intron = 4080 + 850 = 4930 A (2) khơng đúng. (3) Tổng các đoạn intron cĩ chiều dài 850 A (3) đúng. (4) Vùng mã hĩa của gen cĩ 5 đoạn êxơn. Số lượng các đoạn êxơn: 5 + 1 = 6 (4) khơng đúng. Trang 12
- (5) Mỗi đoạn êxơn cĩ chiều dài 170 A . 4080 Chiều dài mỗi đoạn êxơn: 680A (5) khơng đúng. 6 Vậy các kết luận đúng: (1), (3) Câu 26: Đáp án D N 1794 Số lượng nuclêơtit trên một mạch của gen là: 897 2 2 Theo giả thiết: chiều dài của gen bằng chiều dài của mỗi phân tử mARN Số ribơnuclêơtit tự do cần cung cấp để tổng hợp 1 phân tử mARN: 897 5382 Số lượng phân tử mARN được tạo ra là: 6 . 897 Câu 27: Đáp án A Quy ước: A: đỏ; a: vàng Pt/c: AAAA aaaa F1: AAaa F1 F1: AAaa AAaa GF1: AA, Aa, aa AA, Aa, aa F2: AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa 5 kiểu gen Câu 28: Đáp án A Ưu thế lai được thể hiện: Chiều cao bố mẹ Chiều cao cây F 1 2 120 72 Ưu thế lai được thể hiện: 108 12 (cm) 2 1 Sau 1 thế hệ, ưu thế lai lại giảm nên chiều cao cây F2 giảm 6 cm so với cây F1. 2 Chiều cao cây F2 là: 108 – 6 = 102 cm Câu 29: Đáp án D Kí hiệu tần số alen tsL là a - Trước đợt lũ: Quần thể 1: a = 0,8 Quần thể 2: a = 0 - Sau đợt lũ: Quần thể 1: a = 0,8 (tần số alen khơng đổi, chỉ cĩ số lượng cá thể giảm đi do chuyển sang quần thể 1) 0 0,7 0,8 0,3 6 Quần thể 2: a 0,24 0,7 0,3 25 Trang 13
- - Sau 5 thế hệ, chọn lọc loại bỏ kiểu gen 6 / 25 6 Quần thể 2: a 0,11 1 5 6 / 25 55 Câu 30: Đáp án C Sản lượng sinh vật sơ cấp được sinh vật sản xuất tạo ra trong quá trình quang hợp. Trong quá trình quang hợp, cây xanh chỉ tiếp nhận từ 0,2 đến 0,5% tổng lượng bức xạ để tạo ra sản lượng sinh vật sơ cấp thơ. Thực vật tiêu thụ trung bình từ 30 – 40% sản lượng sinh vật sơ cấp thơ (hay tổng sản lượng chất hữu cơ đồng hĩa được) cho các hoạt động sống, khoảng 60 – 70% cịn lại được tích lũy làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. Đĩ là sản lượng sinh vật sơ cấp tinh hay sản lượng thực để nuơi các nhĩm sinh vật dị dưỡng. Cơng thức tính sản lượng sinh vật sơ cấp thơ và tinh PN = PG – R Trong đĩ: PN là sản lượng sơ cấp tinh PG là sản lượng sơ cấp thơ Câu 31: Đáp án C Hệ sinh thái nhân tạo do chính con người tạo ra. Hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên. (1), (2), (4) là hệ sinh thái tự nhiên loại A, B, D Câu 32: Đáp án B I sai cĩ tối đa 5 mối quan hệ hữu sinh giữa các sinh vật đang cĩ mặt trong ao. II đúng III đúng vì nếu thay tất cả cá lĩc trong ao bằng cá rơ phi, lúc đầu số lượng cá giếc tăng tỉ lệ tử vong giảm vì cá giếc con khơng bị cá lĩc ăn thịt. IV đúng vì cá lĩc nằm ở bậc sinh dưỡng cao hơn (sinh vật tiêu thụ bậc 3) bậc dinh dưỡng của cá rơ phi (sinh vật tiêu thụ bậc 1) hiệu suất sinh thái khi chuyển đến cá lĩc sẽ cịn ít hơn làm cho sinh khối trung bình nhỏ đi. Lưu ý: Quan hệ cùng lồi gồm: Hỗ trợ và cạnh tranh Quan hệ khác lồi: Cạnh tranh, sinh vật này ăn sinh vật khác và ức chế cảm nhiễm R là phần hơ hấp của thực vật Câu 33: Đáp án A AbD khi trao đổi chéo kép sẽ cho 8 loại giao tử là: abD, aBd, AbD, ABd, Abd, aBD, ABD, abd aBd Lưu ý: Đề bài hỏi 1 cơ thể, nếu hỏi 1 tế bào thì sẽ cho đáp án khác Câu 34: Đáp án D Mạch gốc của gen: 5’ GXT TXG XGA TXG 3’ Trang 14
- 3’ GXT AGX GXT TXG 5’ mARN: 5’ XGA UXG XGA AGX 3’ tARN: 3’ GXU AGX GXU UXG 5 ’ Pơlipeptit: Arginin-Serine- Arginin-Serine Câu 35: Đáp án A Theo đề bài: P: ngắn, quăn nhiều dài, thẳng F1: 100% ngắn, quăn nhiều Chúng ta nên xét từng tính trạng riêng để xác định mỗi tính trạng tuân theo quy luật di truyền nào. Đầu tiên, ta xét với tính trạng chiều dài lơng. Ta cĩ: F2: 56,25% dài : 43,75% ngắn 9 dài : 7 ngắn. Vậy tính trạng chiều dài lơng được quy định bởi 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau theo cơ chế tương tác bổ sung. Quy ước: A-B-: dài; A-bb, aaB-, aabb: ngắn. Xét tính trạng hình dáng của lơng. Ta cĩ: 75% quăn ít : 18,75% thẳng : 6,25% quăn nhiều 12 quăn ít: 3 thẳng : 1 quăn nhiều. Từ đĩ, ta thấy rằng tính trạng quăn – thẳng được quy định bởi 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau theo cơ chế tương tác. Quy ước: ddee: quăn nhiều D-E-, D-ee: quăn ít eeD-: quăn thẳng Nếu như 4 gen nằm trên 4 NST khác nhau thì thế hệ lai sẽ được sinh ra từ 64 kiểu tổ hợp giao tử đực và cái. Nhưng theo đề bài chỉ cĩ 16 kiểu tổ hợp giao tử, do đĩ, 2 tính trạng sẽ được quy định bởi 4 cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau liên kết hồn tồn, tạo ra 16 tổ hợp lai. Câu 36: Đáp án B Chúng ta thấy rằng sự biểu hiện kiểu hình ở hai giới khác nhau nên 2 tính trạng đều nằm trên NST giới tính X. a A A A a A P : X b Y X B X B F1 :1X B X b : 1X B Y A a A Ta cĩ: F1 :1X B X b 1X B Y Ở F1 chỉ cĩ hốn vị gen xuất hiện ở giới cái. Ở F2 XY: 2 loại kiểu hình chiếm tỉ lệ nhỏ là do 2 giao tử hốn vị của con cái F1 Trang 15
- 2.50 Tần số hốn vị f 20% 2 200 50 Câu 37: Đáp án B (1) A = T = 600, G = X = 900 A T 1 Ta cĩ: (giả thiết) G X 4 Mà A = T, G = X A A 1 2A 1 G 4A G G 4 2G 4 A Ta lại cĩ: %A 100% N Mà: N = 2(A + G) A %A 100% 2 A G A %A 100% %A 10% 10A Mặt khác: %A + %G = 50% %G = 40% * Số lượng từng loại nuclêơtit của phân tử ADN: Ta cĩ: N = 1500 2 = 3000 nuclêơtit A = T = 10% N = 300 G = X = 40% N = 1200 (1) khơng đúng. (2) Tổng số liên kết phơtphođieste cĩ trong phân tử ADN là 2998. N Số liên kết phơtphođieste cĩ chứa trong một mạch của phân tử ADN: 1 1499 2 Mà hai mạch của phân tử ADN cĩ số lượng nclêơtit bằng nhau Tổng số liên kết phơtphođieste cĩ trong phân tử ADN là: 1499 2 = 2998 (2) đúng. (3) %A = %T = 10%, %G = %X = 40% (3) đúng. (4) Tổng số liên kết hiđrơ nối giữa 2 mạch của phân tử ADN là: 3900. Ta cĩ: H = 2A + 3G = 2 300 + 3 1200 = 4200 (4) khơng đúng. (5) Khối lượng trung bình của phân tử ADN là 450000 đvC Ta cĩ: M = 300đ.v.C N = 300 3000 = 900000 đvC (5) khơng đúng. Vậy các kết luận đúng là: (2), (3) Câu 38: Đáp án A ab Theo đề bài, kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả 2 cặp gen 4% ab Cĩ các trường hợp xảy ra như sau: Trang 16
- ab 4% 20%ab 20%ab Hốn vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số bằng nhau (f = 40%) ab ab ab 4% 8%ab 50%ab Hốn vị gen xảy ra ở một giới với tần số f = 8.2 = 16% B sai. ab ab 4% 40%ab 10%ab Hốn vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%. ab Câu 39: Đáp án A P: 0,4AA : 0,5Aa : 0,laa 1 Do cá thể dị hợp cĩ khả năng sinh sản bằng so với các cá thể đồng hợp 2 1 1 Aa sẽ sinh ra: AA 0,25. aa 4 16 1 1 F1 cĩ: Aa 0,25. 2 8 1 AA 0,4 0,4625, aa 0,1626 16 Tổng = 0,75 Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là 0,4625 0,125 0,1625 AA Aa a 1 0,75 0,75 0,75 37 10 13 AA Aa 1 60 60 60 Câu 40: Đáp án C (1) sai. Bố 8 và mẹ 9 đều khơng bị bệnh sinh con gái 14 bị bệnh tính trạng bị bệnh là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. (2) đúng. (1)A- (2)A- (3)A- (4)A- (5)A- (6)A- (7)aa (8)Aa (9)Aa (10)A- (11)-Aa (12)Aa (13)1/3 AA : 2/3Aa (14)aa Cĩ 6 người xác định được chính xác kiểu gen là người số (7), (8), (9), (11), (12), (14). (3) sai. Cĩ 9 người cĩ kiểu gen đồng hợp là: (1), (2), (3) hoặc (4), (5), (6), (7), (10), (13), (14). Lưu ý: Vì 8 là Aa (con 8 chắc chắn nhận một alen a từ mẹ 3 hoặc bố 4) nên ở 3 hoặc 4 phải là Aa (nếu 3 là AA hoặc Aa thì 4 phải là Aa nếu 4 là AA hoặc Aa thì 3 phải là Aa) (mũi tên chỉ vào (3)) (4) đúng. Cặp vợ chồng III. 12: (Aa) III. 13: (l/3AA32/3Aa) Xác suất sinh con đầu lịng khơng bị bệnh là A- = 1 – aa = 1 – 1/2 1/3 = 5/6. (5) đúng. Người số 11 kết hơn với một người vợ đến từ một quần thể cĩ CTDT: 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa = 1. Trang 17