Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Đề số 22 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Đề số 22 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_de_so_22_nam_hoc_202.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Đề số 22 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ SỐ 22 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MƠN: SINH HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Khơng kể thời gian phát đề) Câu 1. Phần lớn khối lượng các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ: A. H2O B. CO2 C. các chất khốngD. O2 Câu 2. Phổi của chim cĩ cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào? A. Phế quản phân nhánh nhiều.B. Khí quản dài. C. Cĩ nhiều phế nang.D. Cĩ nhiều túi khí. Câu 3. Một nuclêơxơm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là: A. 8 phân tử prơtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêơtit. B. 9 phân tử prơtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêơtit. C. 9 phân tử prơtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêơtit. D. 8 phân tử prơtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 nuclêơtit. Câu 4. Phân tích thành phần hĩa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêơtit như sau: A = 20 %, G = 35 %, U = 20 %. Axit nuclêic này là: A. ADN cĩ cấu trúc mạch đơn.B. ARN cĩ cấu trúc mạch đơn. C. ADN cĩ cấu trúc mạch kép.D. ARN cĩ cấu trúc mạch kép. Câu 5. Từ sơ đồ kiểu nhân sau. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra? A. Thể một nhiễm kép.B. Thể ba nhiễm kép. C. Thể ba nhiễm đơn.D. Thể một nhiễm đơn. Câu 6. Kiểu gen nào sau đây là thuần chủng? A. AaBB.B. aaBbC. AaBb.D. aaBB. Ab Câu 7. Cơ thể cĩ kiểu gen với tần số hốn vị gen là 30%. Theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử ab là: aB A. 45%.B. 10%.C. 40%.D. 15%. Câu 8. Cho các nhận định sau: (1) Mỗi tính trạng đều do một cặp nhân tố di truyền quy định. (2) Trong tế bào, các nhân tố di truyền hịa trộn vào nhau. (3) Bố (mẹ) chỉ truyền cho con (qua giao tử) 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền. Trang 1
- (4) Trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên tạo nên các hợp tử. Cĩ bao nhiêu nhận định khơng đúng theo quan điểm di truyền của Menđen? A. 2.B. 4.C. 3.D. 1. GH Câu 9. Năm tế bào sinh tinh của một lồi động vật cĩ kiểu gen AaBbdd thực hiện quá trình giảm gh phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân khơng xảy ra đột biến và cĩ hốn vị gen giữa hai alen B và b. Tính theo lý thuyết, số loại tinh trùng tối đa được tạo ra từ quá trình trên là: A. 14.B. 5.C. 16.D. 10. Câu 10. Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch? A. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀ AABb x ♂ aabb. B. ♀aabb x ♂AABB và ♀ AABB x ♂ aabb. C. ♀AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂ aa. D. ♀Aa x ♂aa và ♀ aa x ♂ AA. Câu 11. Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền cĩ 10000 cá thể trong đĩ cĩ 100 cá thể cĩ kiểu gen đồng hợp lặn (aa) thì số cá thể cĩ kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là: A. 8100.B. 900.C. 1800.D. 9900. Câu 12. Cho các bước tạo động vật chuyển gen 1. Lấy trứng ra khỏi con vật. 2. Cấy phơi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nĩ mang thai và sinh đẻ bình thường. 3. Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm. 4. Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phơi. Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là A. 1 3 4 2 B. 3 4 2 1 C. 2 3 4 2 D. 1 4 3 2 Câu 13. Theo thuyết tiến hĩa hiện đại, nhân tố tiến hĩa nào sau đây cĩ thể làm phong phú vốn gen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên.B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối khơng ngẫu nhiên.D. Di - nhập gen. Câu 14. Khi nĩi về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? A. Di – nhập gen luơn làm tăng tần số alen trội của quần thể. B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen. C. Di – nhập gen luơn mang đến cho quần thể những alen cĩ lợi. D. Di – nhập gen cĩ thể làm thay đổi tần số alen nhưng khơng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. Trang 2
- Câu 15. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nĩi về dịng năng lượng trong hệ sinh thái? A. Sinh vật đĩng vai trị quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ mơi trường vơ sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm. B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hồn và được sử dụng trở lại. C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hơ hấp, tạo nhiệt, chất thải, chỉ cĩ khoảng 10 % năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn. D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại mơi trường. Câu 16. Nguyên nhân chính dẫn đến hiệu ứng nhà kính ở Trái Đất là: A. do đốt quá nhiều nhiên liệu hố thạch và do thu hẹp diện tích rừng. B. do thảm thực vật cĩ xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hơ hấp vì cĩ sự thay đổi khí hậu. C. do động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO2 qua hơ hấp. D. do bùng nổ dân số nên làm tăng lượng khí CO2 qua hơ hấp. Câu 17. Trong các biện pháp sau đây, cĩ bao nhiêu biện pháp giúp bổ sung hàm lượng đạm trong chất? (1). Trồng xen canh các lồi cây họ Đậu. (2). Bĩn phân vi sinh cĩ khả năng cố định Nitơ trong khơng khí. (3). Bĩn phân đạm hĩa học. (4). Bĩn phân hữu cơ. A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 18. Ý nào dưới đây khơng đúng khi nĩi về trao đổi khí ở động vật? A. Cĩ sự lưu thơng khi tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí CO2 và O2 để các khí đĩ khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. B. Cĩ sự lưu thơng khi tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí CO2 và O2 để các khí đĩ khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp CO2 và O2 dễ dàng khuếch tán. D. Bề mặt trao đổi khí rộng, cĩ nhiều mao mạch và máu cĩ sắc tố hơ hấp. Câu 19. Đột biến thay thế cặp A = T bằng cặp G X do chất 5-BU gây ra. Ở một lần nhân đơi của 1 gen của sinh vật nhân thực cỏ chất 5-BU liên kết với A, thì sau bao nhiêu lần nhân đơi nữa thì mới tạo được gen đột biến đầu tiên? A. 2.B. 5.C. 4.D. 3. Câu 20. Hình vẽ sau mơ tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng Trang 3
- A. chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể. B. đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn khơng tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể. Câu 21. Cho biết khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, quá trình giảm phân ở các cơ thể cĩ kiểu gen nào sau đây tạo ra loại giao tử mang alen lặn chiếm tỉ lệ 100 %? A. aa và BbB. Aa và BbC. aa và bbD. Aa và bb Câu 22. Nguyên nhân nào khiến cách ly địa lí trở thành một nhân tố vơ cùng quan trọng trong quá trình tiến hĩa của sinh vật? A. Vì cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể. B. Vì nếu khơng cĩ cách li địa lí thì khơng dẫn đến hình thành lồi mới C. Vì điều kiện địa lí khác nhau làm phát sinh các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành lồi mới. D. Vì cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp xuất hiện cách li sinh sản. Câu 23. Khi nĩi về hệ sinh thái cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1). Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu, hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các lồi trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người. (2) Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ mơi trường đã cĩ một quần xã sinh vật từng sống. (3) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ mơi trường đã cĩ một quần xã sinh vật từng sống và thường dẫn đến một quần xã ổn định. (4) Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của mơi trường. (5) Nghiên cứu diễn thế giúp chúng ta cĩ thể khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên và khắc phục những biến đổi bất lợi của mơi trường A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 24. Ý nghĩa của mối quan hệ động vật ăn thịt - con mồi đối với sự tiến hĩa của các lồi trong quần xã sinh vật là: A. Mối quan hệ hai chiều này tạo trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên. Trang 4
- B. Con mồi là điều kiện tồn tại của động vật ăn thịt vì nĩ cung cấp chất dinh dưỡng cho động vật ăn thịt. C. Mối quan hệ này đảm bảo cho sự tuần hồn vật chất và dịng năng lượng trong hệ sinh thái. D. Các lồi trong mối quan hệ này mặc dù đối kháng nhau nhưng lại cĩ vai trị kiểm sốt nhau, tạo động lực cho sự tiến hĩa của nhau. o Câu 25. Gen b bị đột biến thành alen B cĩ chiều dài giảm 10,2 A và ít hơn 7 liên kết hiđrơ so với alen b. Khi cặp alen Bb nhân đơi liên tiếp năm lần thì số nuclêơtit mỗi loại mơi trường nội bào cung cấp cho alen B giảm so với alen b là: A. A = T = 64; G = X = 32.B. A = T = 32; G = X = 64. C. A = T = 31; G = X = 62.D. A = T = 62; G = X = 31. Câu 26. Ở 1 lồi, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần khơng xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong các tế bào con bằng 624. Cĩ 1 tế bào sinh dưỡng của lồi trên chứa 77 nhiễm sắc thể. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đĩ cĩ thể là: A. Thể đa bội chẵn.B. Thể đa bội lẻ.C. Thể 1.D. Thể 3. Câu 27. Nghiên cứu nhiễm sắc thể người ta cho thấy những người cĩ nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY đều là nam, cịn những người cĩ nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO, XXX đều là nữ. Cĩ thể rút ra kết luận gì? A. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y. B. Sự cĩ mặt của nhiễm sắc thể giới X quy định tính nữ. C. Nhiễm sắc thể giới tính Y khơng mang gen quy định giới tính. D. Sự biểu hiện của giới tính phụ thuộc số nhiễm sắc thể giới tính. Câu 28. Trong quần thể xét một gen cĩ 3 alen: a1, a2 , a3 . Biết rằng khơng xảy ra đột biến, người ta cĩ thể thực hiện được bao nhiêu phép lai từ các kiểu gen của 2 alen trên (khơng kể các phép lai thuận nghịch? A. 9 phép lai.B. 6 phép lai.C. 21 phép lai.D. 42 phép lai. Câu 29. Trong các nhận định sau đây, cĩ bao nhiêu nhận định đúng khi nĩi về hệ động, thực vật của các vùng khác nhau trên Trái đất? (1) Đặc điểm hệ động, thực vật của các vùng khác nhau trên Trái đất khơng những phụ thuộc vào điều kiện địa lí sinh thái của vùng đĩ mà cịn phụ thuộc vùng đĩ đã tách khỏi các vùng địa lí khác vào thời kì nào trong quá trình tiến hĩa của sinh giới. (2) Hệ động thực vật ở đảo đại dương thường phong phú hơn ở đảo lục địa. Đặc điểm hệ động, thực vật ở đảo đại dương là bằng chứng về quá trình hình thành lồi mới dưới tác dụng của cách li địa lí. (3) Các lồi phân bố ở các vùng địa lí khác nhau nhưng lại giống nhau về nhiều đặc điểm chủ yếu là do chung sống trong các điều kiện tự nhiên giống nhau hơn là do chúng cĩ chung nguồn gốc. Trang 5
- (4) Điều kiện tự nhiên giống nhau chưa phải là yếu tố chủ yếu quyết định sự giống nhau giữa các lồi ở các vùng khác nhau trên trái đất. A. 1B. 4C. 3D. 2 Câu 30. Khi nĩi về cấu trúc của mạng lưới dinh dưỡng, xét các kết luận sau: (1) Mỗi hệ sinh thái cĩ một hoặc nhiều mạng lưới dinh dưỡng. (2) Mạng lưới dinh dưỡng càng đa dạng thì hệ sinh thái càng kém ổn định. (3) Cấu trúc của mạng lưới dinh dưỡng thay đổi theo mùa, theo mơi trường. (4) Khi bị mất một mắt xích nào đĩ vẫn khơng làm thay đổi cấu trúc của mạng lưới. Cĩ bao nhiêu kết luận đúng? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 31. Người ta thả 10 cặp sĩc (10 đực, 10 cái ) lên 1 quần đảo. Tuổi sinh sản của sĩc là 1 năm, mỗi con cái đẻ trung bình 6 con/ năm. Nếu trong giai đoạn đầu sĩc chưa bị tử vong và tỉ lệ đực cái 1: 1 thì sau 3 năm số lượng cá thể của quần thể sĩc là: A. 1280B. 780C. 320D. 1040 Câu 32. Cho một sơ đồ lưới thức ăn gia đình ở hình dưới đây. Mỗi chữ cái trong sơ đồ biểu diễn một mắt xích trong lưới thức ăn. Cĩ bao nhiêu phát biểu về lưới thức ăn này là đúng? I. Mắt xích cĩ thể là sinh vật sản xuất là B II. Mắt xích cĩ thể là động vật ăn thịt là: D, E, A III. Mắt xích cĩ thể là động vật ăn thực vật là: C, D, A IV. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn trên cĩ 5 mắt xích. A. 1B. 3C. 4D. 2 Câu 33. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn, quá trình giảm phân khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen với tần số 24 %. AB aB Tiến hành phép lai P: DdEe ddEe . Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng là: ab ab (1) Số loại kiểu gen tạo ra ở đời con là 42. (2) Số loại kiểu hình tạo ra ở đời con là 16. (3) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng lặn là 2,375 %. (4) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 23,625 %. A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 34. Cho 1 vi khuẩn (vi khuẩn này khơng chứa plasmid và AND của nĩ được cấu tạo từ N15 ) vào mơi trường nuơi chỉ cĩ N14 . Sau nhiều thế hệ sinh sản, người ta thu lấy tồn bộ các vi khuẩn, phá màng tế bào của chúng và tiến hành phân tích phĩng xạ thì thu được 2 loại phân tử ADN trong đĩ loại ADN chỉ cĩ N14 cĩ số lượng nhiều gấp 15 lần loại phân tử ADN cĩ N15 . Phân tử ADN của vi khuẩn nĩi trên đã phân đơi bao nhiêu lần? Trang 6
- A. 5 lầnB. 4 lầnC. 15 lầnD. 16 lần AB AB Câu 35. Phép lai: ♀ XDXd ♂ XDY thu được F . Trong tổng số cá thể ở F , số cá thể cái cĩ ab ab 1 1 kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33 %. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao từ cái với tần số bằng nhau. Theo lý thuyết, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? I. F1 cĩ tối đa 36 loại kiểu gen. II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40Cm. III. F1 cĩ 8,5 % số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen. IV. F1 cĩ 30 % số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng. A. 4B. 3C. 2D. 1 Câu 36. Ở một lồi thực vật, một tình trạng do một gen quy định. Tiến hành giao phấn giữa 2 cây cà chua chưa biết kiểu gen (P), ở F1 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình 56,25 % cây lá nhỏ, quả dẹt : 18,75 % thân to, quả dẹt : 18,75 % cây lá nhỏ, quả trịn : 6,25 % cây to, quả trịn. Biết khơng xảy ra đột biến. Tính theo lý thuyết, nếu khơng xét đến vai trị của bố mẹ thì số phép lai tối đa phù hợp với kết quả trên là: A. 4.B. 1.C. 5.D. 3. Câu 37. Trong các trường hợp sau đây, cĩ bao nhiêu trường hợp khi khơng cĩ đường lactơzơ thì opêron Lac vẫn thực hiện phiên mã? 1. Gen điều hịa của opêron Lac bị đột biến dẫn tới protêin ức chế bị biến đổi khơng gian và mất chức năng sinh học. 2. Đột biến làm mất vùng khởi động (vùng P) của opêron Lac. 3. Vùng vận hành (vùng O) của opêron Lac bị đột biến và khơng cịn khả năng gắn kết với prơtêin ức chế. 4. Vùng khởi động của gen điều hịa bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và khơng cĩ khả năng gắn kết với enzim ARN pơlimeraza. A. 3B. 2C. 5D. 4 Câu 38. Ở một lồi cơn trùng tính trạng màu sắc được quy định bởi hai cặp gen khơng alen (A, a; B, b) phân li độc lập, kiểu gen cĩ chứa đồng thời hai loại alen trội A và B sẽ quy định mắt đỏ, các kiểu gen cịn lại quy định mắt trắng; tính trạng màu sắc thân được quy định bởi một gen cĩ hai alen (D, d), kiểu gen cĩ chứa alen trội D quy định thân xám, kiểu gen cịn lại quy định thân đen. Cho cá thể cải thuần chuẩn mắt đỏ, thân xám giao phối với cá thể đực thuần chuẩn mắt trắng, thân đen (P), ở thế hệ F1 thu được 50 % cái mắt trắng, thân xám: 50 % đực mắt đỏ, thân xám. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình ở cả hai giới như sau: 28,125 % mắt đỏ, thân xám: 9,375 % mắt đỏ thân đen: 46,875 % mắt trắng thân xám: 15,625 % mắt trắng thân đen. Biết khơng xảy ra đột biến, nếu xảy ra hốn vị gen thì tần số khác 50 %. Trong những phát biểu dưới đây cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? Trang 7
- I. Cĩ thể 2 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST để quy định kiểu hình F2 , nhưng vẫn thỏa mãn yêu cầu đề bài. II. Tần số hốn vị gen của cá thể F1 đem lai là 25%. III. Cĩ thể cĩ 16 kiểu gen quy định cá thể đực mắt trắng, thân xám thu được ở thế hệ F2 . IV. Một trong hai cặp gen quy định tính trạng màu sắc mắt liên kết với NST giới tính. V. Cĩ thể tồn tại 2 kiểu gen quy định cá thể cái F1 đem giao phối, nhưng vẫn thỏa mãn yêu cầu bài tốn. A. 1B. 3C. 4D. 2 Câu 39. Hai quần thể chuột đồng (I và II) cĩ kích thước lớn, sống cách biệt nhau. Tần số alen A quy định chiều dài lơng ở quần thể I là 0,7 và quần thể II là 0,4. Một nhĩm cá thể từ quần thể I di cư sang quần thể II. Sau vài thế hệ giao phối, người ta khảo sát thấy tần số alen A ở quần thể II là 0,415. Số cá thể di cư của quần thể I chiếm bao nhiêu % so với quần thể II? A. 5,26%.B. 3,75%.C. 5,95%.D. 7,5% Câu 40. Phả hệ sau đây mơ tả sự di truyền của một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định : Cho biết người số 6, 7 đến từ các quần thể đang cân bằng di truyền cĩ tỉ lệ người bị bệnh ở trong quần thể lần lượt là 1%, 4% ; khơng phát sinh đột biến. Theo lý thuyết, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? I Xác suất người số 6 cĩ kiểu gen dị hợp là 2/11. II. Cĩ tối đa 6 người biết chắc về kiểu gen. III. Người số 9 và người số 10 cĩ kiểu gen giống nhau. IV. Xác suất sinh con gái khơng bị bệnh của cặp vợ chồng 10 – 11 là 19/44. A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Trang 8
- Đáp án 1-B 2-D 3-A 4-B 5-D 6-D 7-D 8-D 9-C 10-B 11-C 12-A 13-D 14-B 15-C 16-A 17-D 18-A 19-D 20-A 21-C 22-A 23-C 24-D 25-D 26-C 27-A 28-C 29-D 30-A 31-D 32-C 33-B 34-A 35-C 36-C 37-A 38-B 39-A 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Phần lớn khối lượng các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ CO2 . Giai đoạn quan trọng nhất trong quá trình tiêu hĩa thức ăn là giai đoạn tiêu hĩa ở ruột. Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án B Ta cĩ : axit nuclêic cĩ chứa nuclêơtit loại U. ARN Ta lại cĩ: %A + %G + %U + %X = 100% %X = 25% Nhận xét : %X %G ARN cĩ cấu trúc mạch đơn Câu 5: Đáp án D Trong kiểu nhân đột biến, cĩ 1 cặp nhiễm sắc thể bị mất một chiếc 2n 1 Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án D Quy luật phân li theo quan điểm di truyền của Menden là : - Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định (theo quan niệm hiện đại la alen). - Các nhân tố di truyền (alen) của bố, mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con một cách riêng rẽ, khơng hịa trộn vào nhau. - Khi hình thành giao tử, các thành viên của cặp nhân tố di truyền (alen) phân li đồng đều về các giao tử, nên 50 % số giao tử cĩ nguồn gốc từ bố và 50 % số giao tử cĩ nguồn gốc từ mẹ. Câu 9: Đáp án C Ta cĩ : + n = 2, m = 1, k = 5 2n 4m 22 4 2n 4m + 4 k 4 4 4 2n 4m Số loại tinh trùng tối đa: 4 4 4 16 4 Câu 10: Đáp án B Trang 9
- Câu 11: Đáp án C Tần số kiểu gen aa = 100 : 10000 = 0,01 tần số alen a = 0,1 Tần số alen A = 1 – 0,1 = 0,9 Quần thể cân bằng cĩ cấu trúc: 0,81AA : 0,18Aa : 0,01 aa Số cá thể cĩ kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể là: 0,18 . 10000 = 1800 Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án D Chọn lọc tự nhiên, giao phối khơng ngẫu nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể. Chỉ cĩ “di nhập gen” cĩ thể làm phong phú vốn gen của quần thể. Câu 14: Đáp án B A, C sai. Vì di nhập gen cĩ thể làm tăng hoặc giảm tần số alen của quần thể khơng theo hướng nào. B đúng. D sai. Vì di nhập gen làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể Động lực của CLTN là quá trình đấu tranh sinh tồn hiểu theo nghĩa rộng. Cạnh tranh cùng lồi là động lực chủ yếu trong sự tiến hố của lồi làm cho lồi được chọn lọc theo hướng ngày càng thích nghi với điều kiện sống. Kết quả của CLTN là sự tồn tại những sinh vật thích nghi với điều kiện sống. Vai trị của CLTN là nhân tố chính trong quá trình tiến hố của các lồi, làm cho các lồi trong thiên nhiên biến đổi theo hướng cĩ lợi, thích nghi với hồn cảnh sống cụ thể của chúng. Chính chọn lọc tự nhiên quy định hướng và tốc độ tích lũy các biến dị, thể hiện vai trị là tích lũy các biến dị nhỏ cĩ tính chất cá biệt thành những biến đổi sâu sắc, cĩ tính chất phổ biến. Câu 15: Đáp án C Câu 16: Đáp án A Câu 17: Đáp án D I. Trồng xen canh các lồi cây họ Đậu làm tăng nguồn đạm trong đất do cĩ các nốt sần ở rễ cây họ đậu chứa nhiều vi khuẩn cố định đạm (rhizobium). II. Bĩn phân vi sinh cĩ khả năng cố định nitơ trong khơng khí tăng nguồn đạm trong đất. III. Bĩn phân đạm hĩa học tăng nguồn đạm trong đất. IV. Bĩn phân hữu cơ tăng nguồn đạm trong đất. Vậy cả 4 biện pháp đều giúp bổ sung hàm lượng đạm trong đất Câu 18: Đáp án A Câu 19: Đáp án D Trang 10
- Cơ chế gây đột biến của 5-BU Tính từ lúc đã cĩ 5BU bám vào gen thì sau 2 lần nhân đơi nữa sẽ hình thành phân tử gen đột biển đầu tiên. Tổng cộng là 3 lần. Câu 20: Đáp án A Câu 21: Đáp án C Câu 22: Đáp án A A đúng, vì cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể. B sai, vì khơng cĩ cách li địa lý vẫn dẫn đến hình thành lồi mới. C sai, khơng phải là hình thành các đột biến là đều dẫn đến hình thành lồi mới. D sai, vì điều kiện địa lý khơng là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách li sinh sản. Câu 23: Đáp án C (1), (2), (4), (5) là những phát biểu đúng. (3) là phát biểu sai vì diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ mơi trường chưa cĩ sinh vật nào từng sống. Câu 24: Đáp án D Câu 25: Đáp án D o Chiều dài giảm 10,2 A mất tổng cộng 3 cặp nu ( 6 nu) Mất 3 cặp nu, tạo ra alen cĩ ít hơn 7 liên kết Hiđrơ = 2 + 2 + 3 3 cặp nu bị mất gồm 2 cặp A-T và 1 cặp G-X Alen B nhân đơi 5 lần, số nuclêơtit mỗi loại mơi trường nội bào cung cấp ít đi: A = T = 2 x 25 1 62 G = X = 1 x 25 1 31 Chiều dài (L): 1Ao 10 1nm 10 4m 10 7mm . N: là tổng số nuclêơtit của phân tử AND o 3,4 A : kích thước trung bình của một nuclêơtit L: chiều dài của phân tử AND N o Chiều dài trung bình của một phân tử AND mạch kép: L x3,4 A 2 Câu 26: Đáp án C - Hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần khơng cĩ đột biến 23 8 tế bào. - Số NST = 624 mỗi tế bào cĩ : 624 : 8 = 78 2n = 78 - Một tế bài sinh dưỡng của lồi cĩ 77 NST, cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đĩ cĩ thể là thể một (2n – 1). 1 phân tử AND nhân đơi: Trang 11
- 1 lần tạo ra 2 = 21 phân tử AND con 2 lần tạo ra 4 = 22 phân tử AND con 3 lần tạo ra 8 = 23 phân tử AND con số phân tử AND con được hình thành sau k lần tự nhân đơi của 1 phân tử AND mẹ = 2k . Câu 27: Đáp án A Câu 28: Đáp án C Ba alen a1, a2 , a3 tạo được số kiểu gen là : 3(3 + 1) / 2 = 6 Số phép lai tạo ra là 6.(6 + 1)/2 = 21 Giả sử quần thể cĩ n kiểu gen khác nhau, số kiểu giao phối hay số phép lai tính bằng cơng thức : n n 1 . 2 Câu 29: Đáp án D Các ý đúng là : (1), (4) (2) sai, hệ động thực vật ở đảo đại dương nghèo nàn hơn ở đảo lục địa. (3) sai, điều kiện tự nhiên chỉ đĩng vai trị 1 phần chứ khơng phải là chủ yếu, điều này cịn phụ thuộc vào thành phần kiểu gen của các lồi. Câu 30: Đáp án A (1) sai vì mỗi hệ sinh thái chỉ cĩ một lưới thức ăn. (2) sai vì mạng lưới dinh dưỡng càng đa dạng thì hệ sinh thái càng ổn định. (3) đúng. (4) sai vì khi bị mất một mắt xích nào đĩ thì cấu trúc của mạng lưới ngay lập tức thay đổi. Câu 31: Đáp án D - Sau năm thứ nhất, số lượng sĩc là: 20 + 10.6 = 80 (con) (40 đực : 40 cái) - Sau năm thứ hai, số lượng sĩc là: 80 + 40.6 = 320 (con) (120 đực : 120 cái) - Sau năm thứ ba, số lượng sĩc là: 320 + 120.6 = 1040 (con) Câu 32: Đáp án C I đúng, vì từ B mũi tên xuất phát ra các điểm khác trong lưới thức ăn nên B cĩ thể là sinh vật sản xuất. II đúng, vì nếu D, E, A nằm chuỗi thức ăn: B C D E A thì D, E, A cĩ thể là động vật ăn thịt. III đúng vì C, D, A đều là mắt xích tiếp theo của B nên C, D, A cĩ thể là động vật ăn thực vật. IV đúng, chuỗi thức ăn dài nhất chứa tồn bộ sinh vật trong lưới thức ăn: B C D E A Vậy cả 4 phát biểu đưa ra là đúng. Câu 33: Đáp án B Trang 12
- Câu 34: Đáp án A Quá trình nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn nên trong số các ADN được tạo ra luơn cĩ 2 phân tử ADN cịn mang 1 mạch ADN ban đầu (mang 1 mạch cũ 14 và mạch mới). Ở bài tốn này N và F4 là để chỉ nguyên liệu cấu trúc nên AND - Vì luơn cĩ 2 phân tử AND mang N15 nên số phân tử chỉ mang N14 là 15 x 2 = 30 phân tử Tổng số phân tử ADN được sinh ra là 20+ 2 = 32 = 25 Vậy phân tử ADN đã nhân đơi 5 lần. - Tổng số nuclêơtit mơi trường cần cung cấp cho 1 phân tử ADN mẹ thực hiện quá trình nhân đơi k lần. - Do quá trình ADN nhân đơi theo nguyên tắc bán bảo tồn nên 2 mạch của phân tử ADN mẹ ban đầu khơng bị mất đi mà tồn tại trong 2 phân tử ADN con, tổng số nuclêơtit trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ là N (nuclêơtit). - Vì vậy để tính số nuclêơtit mơi trường cung cấp chúng ta lấy tổng số nuclêơtit cả các phân tử ADN con N.2k trừ đi tổng số nuclêơtit trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ ban đầu N (nuclêơtit): n k . Ncc .2 N N Câu 35: Đáp án C Số cá thể cái cĩ kiểu hình A B XD chiếm tỉ lệ 33%. ab A B chiếm tỉ lệ 66% chiếm tỉ lệ 16% ab giao tử ab = 0,4 tần số hốn vị 1 2 0,4 0,2 II sai Vì cĩ hốn vị gen ở cả hai giới cho nên số kiểu gen ở đời con 10 4 40 I sai 1 Số cá thể cái dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 2 0,16 2 0,01 0,085 8,5% III đúng. 4 Câu 36: Đáp án C Bước 1: Tách lá nhỏ 3 - F : (1) 1 lá to 1 Suy ra: + A: lá nhĩ, a: lá to + P: Aa x Aa quả dẹt 3 - F : (2) 1 quả tròn 1 Trang 13
- Suy ra: + B: quả dẹt, b: quả trịn + P: Bb x Bb Bước 2: Tích F1 : (3: 1)(3: 1) = 9: 3: 3: 1 giả thiết Phân li độc lập hoặc di truyền liên kết Bước 3 : Tổ Từ (1) và (2) suy ra : P : (Aa, Bb) x (Aa, Bb) Bước 4 : Tìm - Phân li độc lập P : AaBb x AaBb - Di truyền liên kết AB AB + P: (f% = 50%) x ( f% = 50%) ab ab Ab Ab + P: (f% = 50%) x ( f% = 50%) aB aB AB Ab + P: (f% = 50%) x ( f% = 50%) ab aB Ab AB + P: (f% = 25%) x aB ab Vậy cĩ 5 phép lai thỏa mãn. Khi làm bài tốn quy luật di truyền đầu tiên tách riêng từng cặp tính trạng. Tiếp theo Tích các tính trạng lại với nhau từ đĩ suy ra quy luật di truyền Câu 37: Đáp án A - (1) Prơtêin ức chế bị biến đổi trong khơng gian và mất chức năng sinh học nên prơtêin ức chế khơng gắn với vùng vận hành quá trình phiên mã vẫn thực hiện được chọn (1) - (2) Vùng khởi động bị mất thì quá trình phiên mã khơng thực hiện được loại (2) - (3) Vùng vận hành bị biến đổi và khơng gắn kết được với prơtêin ức chế nên khơng ngăn cản được quá trình phiên mã quá trình phiên mã vẫn thực hiện được. - (4) Vùng khởi động của gen điều hịa bị đột biến khơng tổng hợp được prơtêin ức chế quá trình phiên mã vẫn thực hiện được. Vậy cĩ 3 trường hợp quá trình phiên mã vẫn thực hiện được. Câu 38: Đáp án B Ta cĩ: F2 : mắt đỏ : mắt trắng = 3 : 5. Suy ra: F1 x F1 : AaBb x aaBb (1) Trang 14
- F2 : Thân xám : thân đen = 3 : 1. Suy ra: F1 x F1 : Dd x Dd (2) Từ (1) và (2) suy ra F1 x F1 : (AaBb, Dd) x (aaBb, Dd) - Xét trạng thái màu sắc mắt: Pt/c : mắt đỏ x mắt trắng F1 : 50% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ Tính trạng màu mắt phân bố khơng đồng đều ở hai giới Một trong hai cặp gen quy định tính trạng màu sắc mắt liên kết với NST giới tính Nhận xét: Ở F1 : 50%♀aa x 50%♂AaBb = F1 : 100% Bb cặp gen này nằm trên NST thường (3) + F1 : 50%♀aa x 50%♂Aa A a a a A a cặp gen này liên kết với NST giới tính Pt/c : X Y x X X F1 : X Y (♀) : X X (♂) (4) Giới đực cĩ cặp NST là XXXaXa - Xét tính trạng màu sắc thân Ở F1 và F2 tính trạng màu sắc thân phân bố khơng đều ở hai giới Gen quy định tính trạng màu sắc thân liên kết với NST thường (5) A a a Từ (3), (4), (5) suy ra F1 x F1 : ♂( X X Bd, Dd) x ♀ ( X Y Bb, Dd) Như vậy ta cĩ thể xét hai trường hợp xảy ra về mối quan hệ giữa hai cặp gen Bb và Dd - Xét trường hợp 1: nếu 3 cặp gen phân li độc lập A a a F1 x F1 : ♂ X X BdDd x ♀ X Y BbDd A a a + F1 x F1 : X X Bd x X Y Bb suy ra F2 : 3 / 8A B :1/ 8A bb : 3 / 8aaB :1/ 8aabb Suy ra kiểu hình mắt đỏ : 5/8 mắt trắng + F1 x F1 : Dd x Dd F2 : 3 / 4D :1/ 4dd Suy ra kiểu hình F2 là (3/8 mắt đỏ : 5/8 mắt trắng) : (3/8 thân xám : 1/4 thân đen) = tỉ lệ kiểu hình giả thiết. Chọn trường hợp 1: Kiểu gen của các cá thể được mắt trắng, thân xám thu được ở thế hệ F2 Kiểu gen thu gọn của những cá thể mắt trắng, thân xám là: aaB D, A bbD , aabbD + aaB D : ♂ mắt trắng, thân xám cĩ kiểu gen: XaXaBBDD, XaXaBBDd, XaXaBbDd, XaXaBbDD + A bbD : ♂ mắt trắng, thân xám cĩ kiểu gen: XaXabbDD, XaXabbDd + aabbD : ♂ mắt trắng, thân xám cĩ kiểu gen: XaXabbDD, XaXabbDd - Xét trường hợp 2 Bb và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST - Vì giả thiết cho nếu xảy ra hốn vị thì tần số phải khác 50% Trang 15
- BD BD BD Bd F1 x F1 khơng thể là 50% hoặc 50% x 50% hoặc 50% kiểu hình F2 thỏa bd bd bd bD mãn giả thiết. BD - Cặp NST chứa hai cặp gen Bb và Dd của ♂ và ♀ F phải giống nhau nên F x F khơng thể là: 25% 1 1 1 bd Bd x kiểu hình F thỏa mãn giả thiết. Nên ta loại trường hợp 2. Vì vai trị của 2 alen A và B như nhau bD 2 nên ta cĩ 16 kiểu gen ♂ mắt trắng, thân xám và tồn tại 2 kiểu gen quy định cá thể cái F1 đem giao phối. Vậy chỉ cĩ 3 kết luận đúng là (III), (IV), (V). Câu 39: Đáp án A Ta cĩ: m phỗn pnhận / pcho phỗn 0,415 0,4 / 0,7 0,415 0,015 / 0,285 5,26% Câu 40: Đáp án C Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, III và IV. Cặp vợ chồng 1 và 2 khơng bị bệnh, sinh con gái số 5 bị bệnh Bệnh do gen lặn (a) nằm trên NST thường quy định; A khơng quy định kiểu bệnh Kiểu gen (1), (2) là Aa; (5) là aa Người số (8), (9) bình thường cĩ bố (4) bị bệnh aa Kiểu gen (8), (9) là Aa. Người số (10) bình thường cĩ mẹ bị bệnh aa Kiểu gen (10) là Aa. (III đúng) 2 0,1 0,9 2 II sai. Cĩ tối đa 7 người biết chắc chắn về kiểu gen : (1), (2), (8), (9), (10) là Aa. (4), (5) 0,99 11 là aa. I đúng. Người số 6 đến từ quần thể cĩ tỷ lệ người bị bệnh là 1% a = 0,1 Xác suất người số 6 cĩ Aa 2P q 2.0,1.0,9 kiểu gen dị hợp là A a 18,18% 2 1 0,01 A a 0,1 1 qa A 0,9 -N Người số 7 đến từ quần thể cĩ 4% số người bị bệnh. Cấu trúc di truyền của quần thể là 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. Người số 7 cĩ kiểu gen Aa với xác suất = 0,32/0,96 = 1/3. Người số 7 cĩ kiểu gen AA với xác suất = 2/3. Ta cĩ: (7) (1/3Aa : 2/3AA) x (8) Aa (11) A- : 5/11AA; 6/11Aa IV đúng. Vì người số 10 cĩ kiểu gen Aa; người số 11 cĩ xác suất kiểu gen 5/11AA; 6/11Aa Do đĩ, cặp 10-11 sinh con bị bệnh với xác suất = 1/2 x 3/11 = 3/22. cặp 10-11 sinh con gái khơng bị bệnh với xác suất = 1/2 x 19/22 = 19/44 Trang 16