Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Đề số 25 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

doc 15 trang xuanthu 26/08/2022 7220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Đề số 25 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_de_so_25_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Đề số 25 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ SỐ 25 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MƠN: SINH HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Khơng kể thời gian phát đề) Câu 1. Ở ngơ, quá trình thốt hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây? A. Lá.B. Rễ.C. Thân.D. Hoa. Câu 2. Hệ hơ hấp ở thú cĩ diện tích bề mặt trao đổi khí lớn nhờ cĩ: A. phế quản.B. khí quản.C. phế nang.D. mạng mao mạch. Câu 3. Khi nĩi về điều hịa hoạt động gen, phát biểu nào sau đây là sai? A. Điều hịa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn dịch mã. B. Điều hịa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực rất phức tạp, cĩ thể xảy ra ở nhiều mức độ khác nhau như: điều hịa phiên mã, điều hịa dịch mã, C. Điều hịa hoạt động gen là quá trình điều hịa lượng sản phẩm của gen được tạo ra trong tế bào. D. Để điều hịa được quá trình phiên mã thì mỗi gen ngồi vùng mã hĩa cần cĩ các vùng điều hịa Câu 4. Bộ ba nào sau đây mã hĩa axitamin foocmin mêtiơnin ở sinh vật nhân sơ? A. 5’AUG 3’B. 5’XAT3’C. 5’GUA3’D. 5’AGU3’ Câu 5. Hình vẽ sau mơ tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng: A. chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể. B. đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn khơng tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể. Câu 6. Cơ thể cĩ kiểu gen AaBbDd, tại vùng chín cĩ 2 tế bào sinh tinh giảm phân, số lượng loại giao tử đối đa được tạo ra là: A. 2B. 4C. 6D. 8 Câu 7. Xét phép lai P: AaBb AaBb. Kiểu gen nào sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất: A. AABbB. AaBbC. AaBBD. AAbb Câu 8. Điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền là: Trang 1
  2. A. tạo dịng thuần trước khi lai. B. lai các dịng thuần khác nhau về một hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở thế hệ F1, F2, F3. C. sử dụng tốn học để phân tích kết quả lai F1, F2, F3. D. đưa ra giả thuyết và chứng minh tính đúng đắn của giả thuyết đĩ. Câu 9. Trong trường hợp với n cặp gen dị hợp phân li độc lập, các alen trội khơng hồn tồn so với alen lặn thì số lượng các loại kiểu hình được xác định theo cơng thức nào? A. 2n B. 3n C. 4n D. 5n Câu 10. Cĩ bao nhiêu phát biểu đúng khi nĩi về di truyền trung gian? (1) Sự di truyền của một tính trạng. (2) Hiện tượng kiểu gen dị hợp biểu hiện kiểu hình trung gian. (3) Cĩ tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình. (4) Do alen trội khơng lấn át hồn tồn alen lặn. A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 11. Theo lý thuyết, nếu khơng xét đến ảnh hưởng của các nhân tố tiến hĩa, quần thể mang cấu trúc di truyền nào dưới đây sẽ khơng bị thay đổi thành phần kiểu gen qua các thế hệ giao phối? A. 100% aaB. 100% Aa C. 50% AA : 50% aaD. 25% AA : 50% Aa : 25% aa Câu 12. Một kỹ thuật được mơ tả ở hình dưới đây: Bằng kĩ thuật này, cĩ thể: A. tạo ra một số lượng lớn các con bị cĩ kiểu gen hồn tồn giống nhau và giống con mẹ cho phơi. B. tạo ra một số lượng lớn các con bị đực và cái trong thời gian ngắn. C. tạo ra một số lượng lớn các con bị mang các biến dị di truyền khác nhau để cung cấp cho quá trình chọn giống. D. tạo ra một số lượng lớn các con bị cĩ mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn. Câu 13. Theo Đác-Uyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là: Trang 2
  3. A. cá thể.B. quần thể.C. quần xã.D. hệ sinh thái. Câu 14. Hĩa thạch của động vật cổ nhất xuất hiện ở: A. Kỉ Ocđovic.B. Đại tiền Cambri.C. Kỉ Cambri.D. Kỉ phân trắng. Câu 15. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cây cỏ đang sống trên đồng cỏ Châu Phi. B. Tập hợp cá chép đang sống ở Hồ Tây. C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương. D. Tập hợp chim đang sinh sống trong Vườn Quốc gia Ba Vì. Câu 16. Sau chiến tranh chống Mỹ, khu vực rừng ngập mặn Cần Giờ (thành phố Hồ Chí Minh) bị tàn phá nghiêm trọng. Ngày nay, khu vườn ngập mặn Cần Giờ đã được khơi phục lại và được cơng nhận là Khu dự trữ Sinh quyển Thế giới của Việt Nam. Đây là biểu hiện của hiện tượng: A. Diễn thế nguyên sinh.B. Diễn thế thứ sinh. C. Diễn thế khơi phục.D. Diễn thế nguyên sinh hoặc Diễn thế khơi phục. Câu 17. Ý nào dưới đây đúng với chu trình canvin? A. Cần ADP từ pha sáng để thực hiện tổng hợp chất hữu cơ. B. Giải phĩng ra CO2. C. Xảy ra vào ban đêm. D. Sản xuất C6H12O6 (đường). Câu 18. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí? A. Tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn. B. Da luơn ẩm giúp khí dễ dàng khuếch tán qua. C. Dưới da cĩ nhiều mao mạch và cĩ sắc tố hơ hấp. D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn. Câu 19. Bằng phương pháp làm tiêu bản tế bào, người ta cĩ thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người? (1) Hội chứng Đao. (2) Hội chứng Tớcnơ. (3) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). (4) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. (5) Bệnh máu khĩ đơng. (6) Bệnh ung thư máu. (7) Bệnh tâm thần phân liệt. Phương án đúng là: A. (3), (4), (7)B. (2), (6), (7).C. (1), (3), (5).D. (1), (2), (6). Trang 3
  4. Câu 20. Một mARN nhân tạo cĩ ba loại nuclêơtit với tỉ lệ A:U:G=5:3:2. Tỉ lệ bộ ba mã sao chỉ chứa hai trong ba loại nuclêơtit nĩi trên là: A. 78%.B. 66%.C. 68%.D. 81%. Câu 21. Lồi cĩ 2n = 10, trên mỗi cặp NST xét một cặp gen. Một cơ thể sau quá trình giảm phân tạo tinh trùng thấy tạo ra 8 loại giao tử khác nhau. Cĩ các nhận định về quá trình giảm phân của lồi nĩi trên như sau: (1) Cĩ 3 cặp NST mang ba cặp gen dị hợp. (2) Cĩ 4 tế bào thực hiện giảm phân. (3) Lồi này tối đa tạo ra 32 loại giao tử khác nhau. (4) Trong quá trình giảm phân cĩ 2 cặp NST khơng phân li trong phân bào I. A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 22. Đâu khơng phải là cặp cơ quan tương đồng? A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người. B. Vịi hút của bướm và đơi hàm dưới của bọ cạp. C. Gai xương rồng và lá cây lúa. D. Gai xương rồng và gai của hoa hồng. Câu 23. Khi nĩi về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây là sai? A. Vùng phân bổ của lồi thường cĩ mối tương quan thuận nghịch với giới hạn sinh thái của lồi đĩ đối với một hay nhiều nhân tố sinh thái. B. Trong giới hạn sinh thái của một lồi về một nhân tố nào đĩ, khoảng chống chịu bao hàm cả khoảng thuận lợi. C. Khi lồi sống trong điều kiện khắc nghiệt thì giới hạn sinh thái của lồi về các nhân tố liên quan sẽ bị thu hẹp. D. Giới hạn sinh thái của lồi đối với nhân tố này khơng liên quan đến giới hạn sinh thái của lồi đối với nhân tố sinh thái khác. Câu 24. Khi nĩi về dịng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng bị thất thốt dần qua các bậc dinh dưỡng. B. Năng lượng truyền qua các bậc dinh dưỡng từ thấp đến cao. C. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng dần. D. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng giảm. Câu 25. Trên một chạc chữ Y của đơn vị nhân đơi cĩ 232 đoạn Okazaki. Số đoạn mồi trong đơn vị nhân đơi trên là: A. 466.B. 464.C. 460.D. 468. Câu 26. Một ADN cĩ số liên kết hiđrơ giữa các cặp G và X bằng 1,5 số liên kết hiđrơ giữa các cặp A và T. Tỉ lệ % tương ứng nuclêơtit của ADN lần lượt là: A. A = T = G = X = 25%.B. A= T = 15%, G = X = 35%. Trang 4
  5. C. A = T = 30%, G = X = 20%.D. A = T = 20%, G = X = 30%. Câu 27. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình gen ở đời con là 1:1:1:1:2:2? A. AaBb aaBbB. Aabb aaBbC. AaBb AaBbD. AaBb aabb Câu 28. Ở một lồi thú, alen A quy định mắt đỏ trội hồn tồn so với alen quy định mắt trắng (gen nằm trên vùng khơng tương đồng trên NST X). Cho con cái mắt đỏ lai với con đực mắt đỏ, đời F 1 thu được cả mắt đỏ và mắt trắng (100% mắt trắng là con đực). Cho những con cái F 1 lai với con đực mắt trắng, đời con của phép lai này sẽ cĩ kiểu hình như thế nào? A. 100% mắt đỏB. 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ C. 3 mắt đỏ : 1 mắt trắngD. 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng Câu 29. Trong một thời gian dài, trong các sách hướng dẫn về các lồi chim đã liệt kê chim chích Myrther và chim chích Audubon là hai lồi khác nhau. Gần đây, 2 lồi chim này lại được các nhà khoa học phân thành các dạng phương đơng và dạng phương tây của cùng một lồi chim chích phao câu vàng. Trong những nhận định sau đây, cĩ bao nhiêu nhận định đúng về ví dụ trên? (1) Hai dạng chim chích trên sống ở các vùng địa lí khác nhau nên chúng thuộc hai lồi khác nhau. (2) Chim chích phao câu vàng phương đơng và chim chích phao câu vàng phương tây cĩ khu vực phân bố khác nhau. (3) Do thuộc cùng một lồi, nên quần thể chim chích phao câu vàng phương đơng và quần thể chim chích phao câu vàng phương tây cĩ vốn gen chung và cĩ thành phần kiểu gen giống nhau. (4) Trong tự nhiên, hai dạng chim chích này cĩ sự cách li địa lí với nhau nên chúng ít gặp gỡ để giao phối với nhau và sinh ra con bất thụ. (5) Bằng chứng thuyết phục nhất chứng minh hai dạng này thuộc cùng một lồi là chúng cĩ khả năng giao phối với nhau và đời con của chúng cĩ sức sống, cĩ khả năng sinh sản. (6) Vì hai dạng chim chích trên cĩ cùng chung nhu cầu về thức ăn và rất giống nhau về màu sắc nên chúng thuộc cùng một lồi. A. 3B. 5C. 4D. 2 Câu 30. Cho các thơng tin ở bảng dưới đây: Bậc dinh dưỡng Năng suất sinh học Cấp 1 2,2 106 calo Cấp 2 1,1 104 calo Cấp 3 1,25 103 calo Cấp 4 0,5 102 calo Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là: A. 0,5% và 4%.B. 2% và 2,5%.C. 0,5% và 0,4%.D. 0,5% và 5%. Trang 5
  6. Câu 31. Giả sử một lưới thức ăn cĩ sơ đồ như sau: Phát biểu dưới đây sai về loại thức ăn này? A. Sinh vật cĩ bậc dinh dưỡng cấp 2 là: Bọ rùa, châu chấu, gà rừng, dê, nấm B. Ếch nhái tham gia vào 4 chuỗi thức ăn. C. Nếu diều hâu bị mất đi thì chỉ cĩ 3 lồi được hưởng lợi. D. Dê chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn. Câu 32. Cho các thơng tin về diễn thế sinh thái như sau: (1) Xuất hiện ở mơi trường đã cĩ một quần xã sinh vật từng sống. (2) Cĩ sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đối của mơi trường. (3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đối về các điều kiện tự nhiên của mơi trường. (4) Luơn dẫn tới quần xã bị suy thối. Các thơng tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là: A. (1) và (2).B. (1) và (4).C. (3) và (4).D. (2) và (3). Câu 33. Lai giữa con đực cánh dài, mắt đỏ với cái cánh dài, mắt đỏ, F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 14,75% con đực mắt đỏ, cánh dài; 18,75% đực mắt hồng, cánh dài; 6,25% đực mắt hồng, cánh cụt; 4% đực mắt đỏ, cánh cụt; 4% đực mắt trắng, cánh dài; 2,25% đực mắt trắng, cánh cụt; 29,5% cái mắt đỏ, cánh dài; 8% cái mắt đỏ, cánh cụt; 8% cái mắt hồng, cánh dài; 4,5% cái mắt hồng, cánh cụt. Biết kích thước cánh 1 cặp alen quy định (D,d), con đực cĩ cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Kiểu gen của P là: AB AB AD AD A. XDXd XDY B. XBXb XBY ab ab ad ad BD BD Ad Ad C. Aa Aa D. XBXb XBY bd bd aD aD Câu 34. Biết quá trình giảm phân khơng xảy ra trao đổi đoạn và khơng xảy ra đột biến, tỉ lệ xuất hiện hợp tử mang 1 NST đời ơng nội và tất cả NST đời bà ngoại là bao nhiêu? Biết rằng 1 tế bào sinh dưỡng của lồi cĩ 44 NST 22 1 22 1 A. .B. .C. .D. . 244 244 222 222 Trang 6
  7. Câu 35. Sự di truyền nhĩm máu A, B, AB, O ở người do một gen trên NST thường cĩ 3 alen chi phối và mối quan hệ trội lặn như sau: I A = IB > IO. Trong một quần thể người cân bằng di truyền, nhĩm máu O chiếm 4%, nhĩm máu B chiếm 21%. Tỉ lệ người nhĩm máu A là: A. 0,25B. 0,40C. 0,45D. 0,54 Câu 36. Một lồi thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng, cho cây cĩ Ab Ab kiểu gen giao phối với cây cĩ kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây khơng thay aB aB đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là: A. 1 cây cao, quả đỏ, 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng, 1 cây thấp, quả đỏ. C. 1 cây cao, quả đỏ; 1 cây cao, quả trắng; 1 cây thấp, quả đỏ; 1 cây thấp, quả trắng. D. 1 cây cao, quả trắng; 2 cây cao, quả đỏ; 1 cây thấp, quả đỏ. Câu 37. Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự khơng phân tách ở cặp nhiễm sắc thể giới tính trong giảm phân I. Đời con của họ cĩ thể cĩ bao nhiêu % sống sĩt bị đột biến ở thể một nhiễm (2n – 1)? A. 33,3%B. 66,6%C. 25%D. 75% Câu 38. Cây lanh Linum usitatissimum là giống cây lấy sợi phổ biến ở các nước châu Á, locus chi phối màu sắc hoa cĩ 2 alen trong đĩ A quy định hoa đỏ là trội hồn tồn so với a quy định hoa trắng. Hai locus khác mỗi locus 2 alen là B/b và D/d cùng chi phối chiều cao cây. Tiến hành phép lai phân tích cây dị hợp 3 locus cĩ kiểu hình thân cao, hoa đỏ được đời con 141 cây thân cao, hoa đỏ : 361 thân cao, hoa trắn : 640 thân thấp, hoa trắng : 861 thân thấp, hoa đỏ. Kiểu gen của cây đem lai phân tích là: Ab AB Bd A. Dd B. Dd C. AaBbDdD. Aa aB ab bD Câu 39. Ở một lồi thực vật, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, Aa quy định hoa hồng và aa quy định hoa trắng. Một quần thể của lồi này gồm 560 cây hoa đỏ, 280 cây hoa hồng và 160 cây hoa trắng. Khi các cây trong quần thể giao phấn ngẫu nhiên đưa đến trạng thái cân bằng di truyền thì cấu trúc di truyền của quần thế này là: A. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aaB. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aaD. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. Câu 40. Cho sơ đồ phả hệ mơ tả sự di truyền nhĩm máu hệ ABO và một bệnh M ở người do 2 locut thuộc 2 cặp NST khác nhau quy định. Biết rằng, bệnh M trong phả hệ là do một trong 2 alen cĩ quan hệ trội lặn hồn tồn của một gen quy định; gen quy định nhĩm máu gồm 3 alen I A, IB, IO, trong đĩ alen IA quy định nhĩm máu A, alen IB quy định nhĩm máu B đều trội hồn tồn so với alen I O quy định nhĩm máu O và quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền về tính trạng nhĩm máu với 4% số người cĩ nhĩm máu O và 21% số người cĩ nhĩm máu B. Trang 7
  8. Cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Cĩ 5 người chưa xác định được kiểu gen về bệnh M. (2) Cĩ tối đa 10 người mang kiểu gen đồng hợp về nhĩm máu. (3) Xác suất để người III14 mang kiểu gen dị hợp về nhĩm máu là 63,64%. (4) Khả năng cặp vợ chồng III 13 và III14 sinh một đứa con mang kiểu gen dị hợp về cả hai tính trạng là 47,73%. A. 1B. 2C. 3D. 4 Đáp án 1-A 2-C 3-A 4-A 5-A 6-B 7-D 8-A 9-A 10-D 11-A 12-D 13-A 14-B 15-B 16-B 17-D 18-A 19-D 20-B 21-B 22-D 23-A 24-C 25-A 26-A 27-A 28-C 29-D 30-B 31-C 32-D 33-B 34-C 35-C 36-D 37-A 38-A 39-A 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Quá trình thốt hơi nước ở thực vật hầu hết diễn ra chủ yếu ở lá. Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án A Điều hịa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã Câu 4: Đáp án A Bộ ba mở đầu ở sinh vật nhân sơ là: 5’AUG3’ Lưu ý: Bộ ba mã hĩa axit methyonin ở sinh vật nhân thực Bộ ba mã hĩa foocmin axit methyonin ở sinh vật nhân sơ Câu 5: Đáp án A Hình vẽ mơ tả cơ chế phát sinh dạng đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể. Câu 6: Đáp án B Số giao tử tối đa sinh ra = 2a (a số tế bào tham gia) Trang 8
  9. Điều kiện: 2a nhỏ hơn hoặc bằng số giao tử tối đa của cơ thể tạo ra là 2n Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án A Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án A Lưu ý: Quần thể khơng bị thay đổi thành phần kiểu gen qua các thế hệ giao phối (bao gồm cả giao phối ngẫu nhiên và khơng ngẫu nhiên) là quần thể đồng nhất về một kiểu gen thuần chủng nào đĩ. Do đĩ trong các phương án đưa ra, phương án thỏa mãn yêu cầu đề bài là 100%aa. Câu 12: Đáp án D - Phương án A sai vì phơi tạo ra từ hợp tử, vốn do kết hợp vật chất di truyền từ bố và mẹ nên thường khĩ giống mẹ. - Phương án B sai vì các cá thể này phải cùng giới. - Phương án C sai vì các cá thể này cĩ kiểu gen giống nhau nên khơng tạo ra được biến dị di truyền. - Phương án D đúng. Câu 13: Đáp án A Theo Đác-Uyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là cá thể. Câu 14: Đáp án B Xem thêm trong lịch sử phát sinh phát triển sự sống Câu 15: Đáp án B Tập hợp sinh vật là quần thể là tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây Câu 16: Đáp án B Đây là biểu hiện của hiện tượng diễn thế thứ sinh vì trước đĩ đã cĩ 1 quần xã sinh vật sống ở đĩ. Câu 17: Đáp án D Chu trình Canvin lấy ATP và NADPH của pha sáng để khử APG thành ALPG. Câu 18: Đáp án A Giun đất cĩ kích thước khá nhỏ, nên tỉ lệ SA/ là khá lớn. Trang 9
  10. Câu 19: Đáp án D Bằng phương pháp tiêu bản tế bào, người ta cĩ thể quan sát NST từ đĩ cĩ thể phát hiện được các bệnh cĩ liên quan đến đột biến số lượng và cấu trúc NST. Cĩ thể phát hiện: (1), (2), (6) Lưu ý: Bằng phương pháp di truyền phân tử và phả hệ, người ta cĩ thế quan sát NST từ đĩ cĩ thể phát hiện được các bệnh cĩ liên quan đến đột biến gen gây ra. Câu 20: Đáp án B 5 2 3 Tỉ lệ bộ ba mã sao chỉ chứa cả 3 nu nĩi trên là: 3! 18% 10 10 10 3 3 3 5 3 2 Tỉ lệ bộ ba mã sao chỉ chứa 1 loại nu là: 16% 10 10 10 Vậy tỉ lệ bộ ba mã sao chỉ chứa 2 trong 3 loại nu là 100% 16% 18% = 66% Câu 21: Đáp án B Câu 22: Đáp án D Cặp cơ quan khơng phải là cơ quan tương đồng là: Gai xương rồng và gai của hoa hồng. Đây là cơ quan tương tự. Gai xương rồng là biến dị của lá cịn gai hoa hồng là biến dị của thân. Lưu ý: Cơ quan tương đồng là cơ quan cĩ cùng nguồn gốc cấu tạo, khác chức năng, cịn cơ quan tương tự khác nguồn gốc cấu tạo, cĩ chức năng và hình thái tương tự nhau. Câu 23: Đáp án A B, C, D là những kết luận đúng. A là kết luận sai vì vùng phân bố chỉ cĩ mối tuơng quan thuận với giới hạn sinh thái (giới hạn sinh thái rộng thì lồi phân bổ rộng) Câu 24: Đáp án C A đúng, qua mỗi bậc dinh duỡng thì năng luợng lại bị thất thốt dần do hơ hấp, bài tiết B đúng, vì bắt đầu từ sinh vật sản xuất cĩ bậc dinh dưỡng bậc 1, tiếp theo là các bậc cao hơn. C sai vì, càng lên bậc sinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng giảm dần do thất thốt bởi các quá trình trao đổi chất của cơ thể. D đúng. Câu 25: Đáp án A Tác giả xin bổ sung giả thiết: “Biết 1 đơn vị nhân đơi cĩ 2 chạc hồn tồn giống nhau” Ta cĩ: Trong 1 chạc nhân đơi: ARN mồi = Okazaki + 1 = 232 + 1 = 233 Mà 1 đơn vị nhân đơi cĩ 2 chạc hồn tồn giống nhau Số đoạn mồi trong đơn vị nhân đơi trên là: 233.2 = 466 Lưu ý: Trang 10
  11. Nếu chỉ xét trên một chạc nhân đơi thì trong hai mạch mới được tổng hợp, một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn. Nhưng khi xét trên 1 đơn vị nhân đơi (hay nĩi cách khác là xét trên tồn bộ phân tử ADN) thì cả hai mạch mới đều được tổng hợp một cách gián đoạn (mũi tên chỉ vào hình vẽ) Câu 26: Đáp án A Theo bài ra ta cĩ 3G = 1,5.2 A G = A. Mà G + A = 50% A = G = T = X = 25%. Câu 27: Đáp án A Tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là 1:1:1:1:2:2 = (1:2:1)(1:1) (Aa Aa)(Bb bb) hoặc (Aa aa)(Bb Bb) AaBb aaBb Câu 28: Đáp án C A: đỏ >> a: trắng Khi cho con cái mắt đỏ lai với con đực mắt đỏ, đời F 1 thu được cả mắt đỏ và mắt trắng (100% mắt trắng là con đực) ở thế hệ (P), con cái đỏ mang mang kiểu gen dị hợp (XAXa) ta cĩ sơ đồ lai: P: XAXa XAY G: 1XA; 1 Xa 1XA; 1Y A A A a A a F1: 1X X : 1X X : 1X Y : 1 X Y A A A a a Khi cho những con cái F1 (1X X : 1X X ) lai với con đực mắt trắng (X Y), ta cĩ sơ đồ lai: P’: 1XAXA : 1XAXa XaY G’: 3XA; 1 Xa IXa; 1Y A a A a a a F1’: 3X X : 3X Y : 1X X : 1X Y Tỉ lệ phân li kiểu hình của đời con trong phép lai này là: 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng. Câu 29: Đáp án D Các ý đúng là 2 và 5. Câu 30: Đáp án B Cỏ 0,5% Thỏ 11,36% Cáo 4% Hổ. - Ở bậc dinh dưỡng bậc 2 (năng lượng tích lũy 0,5%, thất thốt 99,5%). - Ớ bậc dinh dưỡng bậc 3 (năng lượng tích lũy 11,36%, thất thốt 88,64%). Trang 11
  12. - Ở bậc dinh dưỡng bậc 4 (năng lượng tích lũy 4%, thất thốt 96%). - Phương án A, C, D đúng. - Phương án B sai vì cáo là động vật ăn thịt bậc 1. Cơng thức tính năng lượng tích lũy qua các bậc dinh dưỡng: QSVTTn QTPbậcn QTTbậcn HSSTSVTT 100% 100% 100% QSVTTn 1 QTPbậcn 1 QTTbậcn 1 Câu 31: Đáp án C A đúng vì bọ rùa, châu chấu, gà rừng, dê, nấm ăn sinh vật sản xuất nên cĩ bậc dinh dưỡng cấp 2 B đúng vì ếch nhái tham gia vào 4 chuỗi thức ăn là (1) Cây cỏ Bọ rùa Ếch nhái Diều hâu Vi khuẩn (2) Cây cỏ Bọ rùa Ếch nhái Rắn Diều hâu Vi khuẩn (3) Cây cỏ Châu chậu Ếch nhái Diều hâu Vi khuẩn (4) Cây cỏ Châu chấu Ếch nhái Diều hâu Vi khuẩn C sai, nếu diều hâu mất đi thì ếch nhái, rắn, gà rừng và cáo được hưởng lợi D đúng, dê tham gia vào 1 chuỗi thức ăn là Cây cỏ Dê Hổ Vi khuẩn Câu 32: Đáp án D Diễn thế nguyên sinh là quá trình diễn thế khởi đầu từ một mơi trường chưa cĩ sinh vật, các sinh vật phát tán đến hình thành nên quần xã tiên phong. Tiếp theo là giai đoạn hỗn hợp gồm các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và kết quả hình thành quần xã đỉnh cực. Diễn thế thứ sinh là diễn thế xảy ra ở mơi trường đã cĩ một quần xã từng sống. Quần xã này do con người là hủy diệt, giai đoạn giữa ăn là giai đoạn hơ hấp gồm các quần xã biến đổi tuần tự và kết quả là hình thành quần xã ổn định hoặc suy thối. Lưu ý: Sự giống nhau giữa diễn thễ nguyên sinh và thứ sinh là: cĩ sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của mơi trường và song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của mơi trường. Câu 33: Đáp án B Xét riêng từng cặp tính trạng: + Ở F1 cĩ tỉ lệ mắt đỏ : mắt hồng : mắt trắng là 9 : 6 : 2 tương tác bổ sung và kiểu gen P về tính trạng màu mắt là AaBb AaBb. Mặt khác tính trạng này phân bố khơng đều ở 2 giới 1 trong 2 cặp alen phải nằm trên nhiễm sắc thể X (khơng cĩ alen tương ứng trên Y). + Ở F1 cĩ tỉ lệ cánh dài : cánh cụt là 3 : 1 kiểu gen P về tính trạng kích thước cánh là Dd Dd và phân li đồng đều ở hai giới gen nằm trên nhiễm sắc thể thường gen A hoặc B với gen D cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường loại đáp án AaXDXd AaXDY . Trang 12
  13. ad b ad 1 Con đực mắt trắng, cụt cĩ kiểu gen X Y chiếm 2,25% chiếm 9% (vì XbY chiếm tỉ lệ ) ad ad 4 AD AD = 30% ad 30%ad Kiểu gen của P: XBXb XBY ad ad Câu 34: Đáp án C Xét tỉ lệ cây F1: đỏ : vàng = 5:1 Cĩ 6 kiểu tổ hợp được tạo ra = 1 6 Một bên cho 1 loại giao tử, 1 bên cho 6 loại giao tử AAaa aaaa Câu 35: Đáp án C Nhĩm máu O (kiểu gen IOIO) chiếm 4% tần số alen IO = 0,2 Đặt tần số alen IB là x Vậy tần số nhĩm máu B (IBIB + IBIO) là x2 +2x.0,2=0,21 Giải đuợc x = 0,3 Tần số alen A là 0,5. Tỉ lệ người nhĩm máu A là 0,52+ 2.0,5.0,2 = 0,45 Câu 36: Đáp án D P: Ab/aB Ab/aB F1: 1 Ab/Ab : 2 Ab/aB : 1 aB/aB Kiểu hình: 1 cao, trắng : 2 cao, đỏ : 1 thấp đỏ Lưu ý: Cấu trúc NST khơng thay đổi  khơng cĩ hốn vị gen Câu 37: Đáp án A Người phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự khơng phân tách ở cặp nhiễm sắc thể giới tính trong giảm phân I nên giao tử người phụ nữ đĩ tạo ra là: XX, O Người đàn ơng giảm phân bình thường nên cho giao tử là: X, Y Sơ đồ lai của cặp vợ chồng trên là: P: XX, O X, Y F1: XXX(2n + 1), XXY(2n + 1), XO (2n – 1), OY (chết yểu) Vậy đời con của họ cĩ thể cĩ % sống sĩt bị đột biến ở thể một nhiễm (2n – 1) là 1/3 = 33,3% Câu 38: Đáp án A P: Cao, đỏ dị hợp 3 cặp gen lai phân tích F1: 7% cao, đỏ : 18% cao, trắng : 32% thấp, trắng : 43% thấp, đỏ Đỏ : trắng = 1 : 1 P: Aa Cao : thấp =1 : 3 P: BbDd Trang 13
  14. Tính trạng chiều cao cây do 2 cặp gen tương tác bổ sung cùng quy định theo cơ chế 9 : 7 B-D- = cao, B-dd = bbD- = bbdd = thấp. Giả sử 3 gen phân li độc lập. F1 (1:1) (1:3) đề bài 2 trong 3 nằm trên 1 NST Mà gen B và D vai trị tương đương Giả sử cặp gen Aa và Bb nằm trên 1 NST Cĩ cao đỏ A-B-D- = 7% Mà Dd dd D- = 0,5 A-B- = 0,14 P cho giao tử AB 0,14 (phép lai phân tích) Ab P cĩ kiểu gen là Dd và tần số hốn vị là f = 28% aB Câu 39: Đáp án A Ta cĩ thành phần kiểu gen trong quần thế là: AA = 560 Aa = 280 aa = 160 Tổng số cá thể trong quần thể là 560 + 280 + 160 = 1000 Tần số alen A trong quần thể là: A = (560 + 280 : 2) : 1000 = 0,7 Tần số alen a trong quần thể là: a = 1 – 0,7 = 0,3 Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì ta cĩ: (0,7A + 0,3a)2 = 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa Lưu ý: Xét quần thể xAA + yAa + zaa = 1 Nếu gọi p là tần số alen A, q là tần số alen a thì: pA = x + y/2 qa = z + y/2 Câu 40: Đáp án C Xét bệnh M: Người 2, 3, 10, 12 cĩ kiểu gen mm Người 5, 6, 7, 8 cĩ kiểu gen Mm Người 14 cĩ kiểu gen Mm Người 1, 4, 9, 11, 13 chưa rõ kiểu gen (1) đúng Người 13 cĩ dạng (1/3MM : 2/3Mm) Người 13 14 (1/3MM : 2/3Mm) Mm Xác suất cặp vợ chồng trên sinh con dị hợp là 2/3 1/2 + 1/3 1/2 = 1/2 Trang 14
  15. Xét nhĩm máu: Người 1, 2, 3, 4 cĩ kiểu gen là IBIO (do sinh ra con cĩ nhĩm máu O) Người 5, 8 nhĩm máu O cĩ kiểu gen IOIO Người 6, 7, 11, 12, 13 nhĩm máu B chưa biết kiểu gen: B- Người 9, 10, 14 nhĩm máu A chưa biết kiểu gen: A- Vậy người tối đa cĩ thể cĩ kiểu gen đồng hợp là 5, 8, 6, 7, 11, 12, 13, 9, 10, 14 Cĩ 10 người (2) đúng Quần thể: 4% Số người mang nhĩm máu O cĩ tần số alen IO là 0,2 Tần số alen B là x thì tỉ lệ người mang nhĩm máu B là x2 + 2.0,2.x = 0,21 Giải được x = 0,3 Vậy tần số alen I là 0,3 Tần số alen IA là 0,5 Cấu trúc quần thể với nhĩm máu A là 0,25IAIA : 0,2 IAIO Vậy cặp vợ chồng 9 10 cĩ dạng: (5/9 IAIA : 4/9 IAIO).(5/9 IAIA : 4/9 IAIO) Đời con theo lý thuyết: 49/81 IAIA: 28/81 IAIO : 4/81 IAIO Người 14 cĩ dạng: 7/11 IAIA : 4/11 IAIO Vậy xác suất người 14 mang kiểu gen dị hợp về nhĩm máu là 4/11 = 36,36% (3) sai Xét về nhĩm máu: Cặp vợ chồng 6 7 cĩ dạng: (1/3 IBIB : 2/3 IBIO).(l/3 IBIB : 2/3 IBIO) Đời con theo lý thuyết: 4/9 IBIB : 4/9 IBIO, 1/9 IOIO Vậy người 13 cĩ dạng: (1/2 IBIB : 1/2 IBIO ) Cặp vợ chồng 13 14: (1/2 IBIB: 1/2 IBIO) (7/11 IAIA : 4/11 IAIO) Giao tử: 3/4 IB : 1/4 IO || 9/11 IA : 2/11 IO Tỉ lệ đời con đồng hợp là 1/4 2/11 = 1/22 Tỉ lệ đời con dị hợp là 21/22 Xét về bệnh M: 13 (1/3AA : 2/3Aa) 14 (Aa) Vậy tỉ lệ sinh được con dị hợp 2 cặp gen là 1/2 21/22= 21/44 = 47,73% (4) đúng Trang 15