Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Đề số 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 15 trang xuanthu 26/08/2022 4060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Đề số 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_de_so_5_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Đề số 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MƠN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Cấu trúc dạng túi, là đơn vị trao đổi khí trong phổi của thú là: A. Lỗ khí.B. Phế quản.C. Phế nang.D. Ống khí. Câu 2. Nguyên tố kim loại nào sau đây là thành phần quan trọng của diệp lục? A. Cu.B. Mg.C. Fe.D. Ca. Câu 3. Enzyme ARN polymerase bắt đầu liên kết với vùng nào trong cấu trúc của gen để khởi động quá trình phiên mã? A. Trình tự vận hành (O).B. Trình tự promoter (P). C. Vùng mã hĩa. D. Gen điều hịa. Câu 4. Phần lớn các gen cĩ tần số đột biến tự nhiên nằm trong khoảng giá trị nào? A. 10 6 đến 10 4 .B. 10 8 đến 10 2 .C. 0,01 – 0,1.D. 10 4 đến 10 2 . Câu 5. Đối với một cơ thể lưỡng bội bình thường, cách viết kiểu gen nào sau đây là chính xác? AA Aa aa AB A. Dd .B. Dd .C. DD .D. Dd . BB Bb Bb aB Câu 6. Ở một lồi thực vật, màu sắc hoa do một cặp alen trội lặn khơng hồn tồn chi phối. Alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng và kiểu gen Aa cho hoa hồng. Phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con chỉ 1 loại kiểu hình? A. AA aa .B. AA Aa . C. Aa aa .D. Aa Aa . Câu 7. Ở một lồi thực vật, màu sắc hoa chịu sự chi phối của 3 alen A chi phối hoa đỏ trội hồn tồn so với alen a chi phối hoa vàng; alen a trội hồn tồn so với alen a1 chi phối hoa trắng. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 1: 2 :1, biết rằng sự biểu hiện kiểu hình khơng phụ thuộc vào mơi trường? A. Aa Aa1 .B. Aa1 aa1 . C. Aa Aa .D. Aa1 Aa1 . Câu 8. Ở người, alen A nằm trên vùng khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định máu đơng bình thường là trội hồn tồn so với alen a quy định bệnh máu khĩ đơng. Người nữ bị máu khĩ đơng cĩ kiểu gen là A. XAXa .B. Xa Y .C. Xa Xa .D. XAXA . Câu 9. Đơn vị tồn tại của lồi giao phối trong tự nhiên và cĩ thể duy trì từ thế hệ này sang thế hệ khác là: A. Cá thể.B. Quần thể.C. Quần xã.D. Nịi sinh học. Câu 10. Trong lịch sử phát sinh và phát triển lồi người thì các lồi người được phát sinh trong: A. Đại Cổ sinh.B. Đại Trung sinh.C. Đại Tân sinh.D. Đại Nguyên sinh. Trang 1
  2. Câu 11. Về mặt sinh thái, các lồi thức ăn phù hợp cho một quần thể sinh vật cĩ thể khai thác, sử dụng ở trong khu vực sống của quần thể gọi là: A. Nguồn sống.B. Ổ sinh thái dinh dưỡng. C. Giới hạn thức ăn.D. Ổ sinh học. Câu 12. Khi nĩi về quá trình nhân đơi ADN, phát biểu nào sau đây khơng chính xác? A. Enzyme ligase (enzyme nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hồn chỉnh. B. Quá trình nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. C. Nhờ các enzyme tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y. D. Enzyme ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3 5 . Câu 13. Về quá trình dịch mã diễn ra trong tế bào người, trong số các phát biểu sau đây, phát biểu nào chính xác? A. Tất cả các quá trình dịch mã đều cần sử dụng tới bộ ba mở đầu trên phân tử mARN. B. Tất cả các quá trình dịch mã đều sử dụng phân tử mARN trưởng thành đã trải qua quá trình cắt nối các exon và loại bỏ các intron. C. Tất cả các quá trình dịch mã trong tế bào lưỡng bội đều sử dụng axit amin mở đầu là f-Methionin. D. Tất cả các quá trình dịch mã đều được thực hiện trên các ribosome tự do trong tế bào chất hoặc các ribosome đính trên lưới nội chất hạt và màng nhân. Câu 14. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn là hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Cho phép lai: ♀AaBbDDEe ♂AabbDdEE. Theo lí thuyết, đời con cĩ thể xuất hiện số loại kiểu gen và số loại kiểu hình tối đa lần lượt là: A. 24 và 8.B. 36 và 4.C. 24 và 4.D. 36 và 8. Câu 15. Ở một lồi thực vật lưỡng bội, 2 cặp gen chi phối 2 cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và liên kết hồn tồn với nhau. Cho hai cây dị hợp tử 2 cặp gen giao phấn với nhau, về mặt lí thuyết ở đời F1 , thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 3.B. 5.C. 4.D. 7. Câu 16. Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, xét một locus 2 alen A và a đang tồn tại ở trạng thái cân bằng di truyền với 80% các giao tử sinh ra từ quần thể mang alen a. Quần thể này cĩ cấu trúc di truyền dạng: A. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. C. 0,2AA : 0,8aa.D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. Câu 17. Ở một quần thể động vật lưỡng bội giới đực dị giao tử XY, giới cái đồng giao tử XX. Locus 1 cĩ 3 alen nằm trên NST thường và locus 2 cĩ 4 alen nằm trên vùng tương khơng đồng XY, locus 3 cĩ 2 alen nằm trên Y khơng cĩ alen tương ứng trên X. Số kiểu gen và kiểu giao phối tối đa cĩ thể xuất hiện trong quần thể này là: A. 108 và 2880.B. 480 và 4800.C. 132 và 4800.D. 480 và 2880. Câu 18. Khi nĩi về kỹ thuật tạo giống nhờ cơng nghệ ADN tái tổ hợp, phát biểu nào dưới đây khơng chính xác? Trang 2
  3. A. ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển). B. Chỉ cĩ thể chuyển gen từ các cá thể sinh vật cùng lồi vì chuyển gen tái tổ hợp của sinh vật khác lồi sẽ bị bài ghép. C. Để tạo ADN tái tổ hợp, cần sử dụng enzyme cắt giới hạn để cắt các phân đoạn ADN và enzyme nối ADN ligase để nối các phân đoạn ADN tạo thành ADN tái tổ hợp. D. Bằng cơng nghệ ADN tái tổ hợp và chuyển gen, cĩ thể tạo ra các lồi thú mang gen của các lồi khác. Câu 19. Khi nĩi về các đặc trưng cơ bản của quần thể, trong số các phát biểu dưới đây phát biểu nào chính xác? A. Các quần thể của cùng một lồi ở các quần xã khác nhau thường cĩ kích thước giống nhau. B. Tỉ lệ nhĩm tuổi thường xuyên ổn định, khơng thay đổi theo điều kiện mơi trường. C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng lồi, từng thời gian và điều kiện của mơi trường sống. D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, khơng thay đổi theo điều kiện của mơi trường. Câu 20. Khi nĩi về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Quần xã càng đa dạng về thành phần lồi thì lưới thức ăn càng đơn giản. B. Trong mỗi quần xã, các sinh vật luơn tương tác với nhau và tương tác với mơi trường sống. C. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các lồi và số lượng cá thể của mỗi lồi. D. Sự phân tầng trong quần xã giúp các lồi khác nhau giảm cạnh tranh và khai thác mơi trường tốt hơn. Câu 21. Trong số các nhận định dưới đây về diễn thế sinh thái, nhận định nào là khơng chính xác? A. Diễn thế sinh thái là một quá trình mà khơng thể dự báo trước được. B. Là quá trình cĩ sự biến đổi tuần tự của các quần xã từ dạng này sang dạng khác. C. Ở quần xã trên cạn, thực vật cĩ vai trị quan trọng trong việc hình thành quần xã mới. D. Diễn thế sinh thái cĩ thể bắt đầu từ mơi trường trống trơn hoặc mơi trường đã cĩ quần xã sinh vật. Câu 22. Trong cơ chế điều hịa hoạt động gen của operon Lactose của vi khuẩn E.coli, trong số các quá trình dưới đây, quá trình nào sau đây thường xuyên diễn ra nhất? A. Một số phân tử lactose đĩng vai trị là chất cảm ứng liên kết với protein ức chế. B. Gen điều hịa R phiên mã và dịch mã tổng hợp nên các phân tử protein ức chế. C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. D. ARN polỵmerase liên kết với vùng khởi động của operon Lactose và tiến hành phiên mã. Câu 23. Một lồi sinh vật lưỡng bội cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong quá trình sinh sản của chúng xuất hiện một hợp tử đột biến dạng thể ba nhiễm kép, hợp tử đĩ được ký hiệu là: A. AaBBbDDdEEe.B. AaaBbDddEe.C. AaBbDdEee.D. AaBDdEe. Câu 24. Khi nĩi về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái điển hình, phát biểu nào dưới đây chính xác? A. Tất cả các lồi nấm trong hệ sinh thái đều thuộc nhĩm sinh vật tự dưỡng. Trang 3
  4. B. Nhĩm sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các lồi thực vật. C. Tất cả các lồi vi sinh vật đều được xếp vào nhĩm sinh vật phân giải. D. Các lồi động vật ăn thực vật được xếp vào nhĩm sinh vật tiêu thụ. Câu 25. Khi nĩi về chu trình sinh địa hĩa của nguyên tố Carbon, trong số các phát biểu dưới đây, phát biểu nào chính xác nhất? A. Tồn bộ Carbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng trong quần xã được trả lại mơi trường khơng khí. B. Việc khai thác và sử dụng nhiên liệu hĩa thạch làm giảm độ pH của đại dương từ đĩ thúc đẩy sự biến mất của nhiều hệ sinh thái biển. C. Carbon đi vào quần xã dưới dạng khí CO cĩ mặt trong khí quyển. D. Sự vận động của Carbon qua mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã khơng phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái qua mỗi bậc dinh dưỡng đĩ. Câu 26. Sơ đồ bên mơ tả một số giai đoạn của chu trình nitơ trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? I. Giai đoạn (a) cĩ thể thực hiện trong cơ thể thực vật. II. Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hĩa thực hiện. III. Giai đoạn (d) xảy ra dưới tác động của vi khuẩn cố định đạm. IV. Giai đoạn (e) chỉ được thực hiện bởi vi sinh vật cố định đạm sống cộng sinh với thực vật. A. 2.B. 1. C. 3. D. 4. Câu 27. Khi nĩi về hệ tuần hồn và hoạt động của hệ tuần hồn ở người, trong số các phát biểu sau đây phát biểu nào chính xác? A. Chu kỳ hoạt động của tim gồm các pha theo thứ tự: thất co, nhĩ co, giãn chung. B. Trong mỗi chu kỳ hoạt động của tim, cĩ sự xen kẽ giữa co cơ và giãn cơ. C. Áp lực của máu lên thành mạch tạo ra huyết áp, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất ở mao mạch. D. Tốc độ máu trong tĩnh mạch là thấp nhất so với động mạch và mao mạch vì tĩnh mạch xa tim nhất. Câu 28. Một gen khơng phân mảnh dài 198,9 nm trong đĩ số nucleotide loại G chiếm 40%. Xử lý đột biến gen nĩi trên tạo alen đột biến, ký hiệu là Mt. Biết rằng alen Mt nếu được dịch mã sẽ tạo ra chuỗi polypeptide ngắn hơn so với gen gốc là 1 axit amin do mARN ngắn hơn 1 codon. Tách alen Mt và tiến hành tự sao invitro (trong ống nghiệm) 3 lần thì nhu cầu của alen Mt với bazơ A thấp hơn so với gen gốc 14 phân tử. Số liên kết hydro bị phá vỡ trong quá trình tái bản của alen Mt là: A. 11417.B. 11428.C. 11466.D. 13104. Câu 29. Theo quan điểm của học thuyết tiến hĩa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây chính xác? A. Giao phối khơng ngẫu nhiên khơng chỉ làm thay đổi tần số alen mà cịn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. Trang 4
  5. B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hĩa khả năng sống sĩt và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đĩ làm thay đổi tần số alen của quần thể. D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi khơng xảy ra đột biến và khơng cĩ chọn lọc tự nhiên. Câu 30. Giả sử trong một hồ tự nhiên, tảo là thức ăn của giáp xác; cá mương sử dụng giáp xác làm thức ăn đồng thời lại làm mồi cho cá quả. Cá quả tích lũy được 1152.103 kcal , tương đương 10% năng lượng tích lũy ở bậc dinh dưỡng thấp liền kề với nĩ. Cá mương tích lũy được một lượng năng lượng tương đương với 8% năng lượng tích lũy ở giáp xác. Tảo tích lũy được 12.108 kcal . Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1 là A. 6%.B. 12%.C. 10%.D. 15%. Câu 31. Ở một lồi thực vật, tính trạng chiều cao cây do nhiều cặp gen phân ly độc lập (mỗi gen gồm 2 alen) tương tác theo mơ hình tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen của cá thể, cứ cĩ thêm 1 alen trội làm cây cao thêm 10 cm. Cây cao nhất giao phấn với cây thấp nhất được F1 , 100% các cây con cĩ chiều cao 120 cm, cho F1 tự thụ phấn, đời sau thu được F2 gồm 1 phổ biến dị 7 lớp kiểu hình. Cho rằng khơng xảy ra đột biến, theo lý thuyết trong số F2 tỉ lệ cây cao 130 cm chiếm tỉ lệ: 1 3 3 15 A. .B. .C. .D. . 64 32 64 64 Câu 32. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn, quá trình giảm phân khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Tiến hành phép lai Ab Ab P : XDXd XdY , trong tổng số cá thể F ; số cá thể cĩ kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm aB aB 1 25,5%. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ cá thể F1 , cĩ kiểu hình lặn về một trong 3 tính trạng là: A. 37,5%.B. 63%.C. 25,5%.D. 49,5%. Câu 33. Ở một lồi thực vật, xét một locus 2 alen A trội hồn tồn so với a. Tiến hành phép lai giữa các thể lệch bội, cho các phép lai giữa các thể tứ nhiễm và tam nhiễm và lưỡng bội theo các cặp dưới đây: I. AAaa AAaa II. AAaa Aaa III. Aaa Aaa IV. Aaa Aa V. Aaaa Aaa VI. AAaa Aa Về mặt lý thuyết số lượng phép lai cho tỉ lệ 3 trội : 1 lặn? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 34. Một gen cĩ 2 alen nằm trên NST giới tính X ở đoạn khơng tương đồng với Y, alen lặn quy định tính trạng bệnh, alen trội quy định tính trạng bình thường. Tỉ lệ người bị bệnh trong quần thể người là 0,0208. Hai người bình thường khơng cĩ quan hệ họ hàng kết hơn với nhau, cho rằng quần thể cân bằng di truyền về tính trạng trên. Xác suất sinh con bị bệnh của cặp vợ chồng là: A. 1,92%.B. 1,84%.C. 0,96%.D. 0,92%. Trang 5
  6. Câu 35. Một lồi thực vật, xét 3 cặp gen Aa, Bb, Dd cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định 3 cặp tính trạng khác nhau, alen trội là trội hồn tồn. Về mặt lí thuyết, trong các phát biểu dưới đây cĩ bao nhiêu phát biểu chính xác? I. Cĩ tối đa 6 phép lai khác nhau giữa cá thể mang kiểu hình trội một trong ba tính trạng với cá thể mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng. II. Cơ thể mang ba cặp gen dị hợp khi giảm phân hình thành giao tử chỉ cho tối đa 8 loại giao tử khác nhau. III. Cho cá thể trội về một tính trạng giao phấn với cá thể trội về một tính trạng, cĩ thể thu được đời con cĩ 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau. IV. Cho cá thể cĩ kiểu hình trội về 2 tính trạng giao phấn với cá thể cĩ kiểu hình trội về 2 tính trạng, thu được đời con cĩ tối đa 14 loại kiểu gen. A. 2.B. 1.C. 4.D. 3. Câu 36. Ở một lồi thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập mỗi cặp gen chi phối một cặp tính trạng trong đĩ alen A chi phối hoa đỏ, alen a chi phối hoa trắng và kiểu gen Aa cho hoa hồng. Alen B chi phối quả trịn trội hồn tồn so với alen b chi phối quả dài. Cho các phát biểu sau đây về sự di truyền của các tính trạng kể trên: I. Đối với tính trạng màu sắc hoa, mọi phép lai đều tạo ra đời con cĩ tỉ lệ kiểu gen bằng với tỉ lệ kiểu hình. II. Khơng tính phép lai nghịch, cĩ tối đa 12 phép lai mà màu sắc hoa cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 và hình dạng quả cho tỉ lệ kiểu hình 100% ở đời con. III. Khơng tính phép lai nghịch, cĩ tối đa 8 phép lai mà màu sắc hoa cho tỉ lệ kiểu hình 100% và hình dạng quả cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1. IV. Cĩ tối đa 10 kiểu gen và 6 kiểu hình khác nhau đối với 2 tính trạng từ phép tự thụ phấn cây dị hợp các cặp gen. Số phát biểu chính xác là: A. 1.B. 4.C. 2.D. 3. AB Ab Câu 37. Tiến hành phép lai P: ♀ Dd ♂ Dd thu được F . Cho biết mỗi gen quy định một tính ab ab 1 trạng, alen trội là trội hồn tồn, khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen trong quá trình hình thành giao tử cái với tần số 32%. Theo lí thuyết, F1 cĩ: I. Tối đa 24 loại kiểu gen khác nhau. II. Tối đa 8 loại kiểu hình khác nhau. III. 31,5% số cá thể mang kiểu hình trội về 3 tính trạng. IV. 36% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng. Số phương án đúng là: A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Trang 6
  7. Câu 38. Ở một lồi thực vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định; tính trạng kiểu cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn với nhau được F1 . Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 cĩ kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép; 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết rằng khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen trong quá trình phát sinh giao tử ở cả quá trình sinh hạt phấn và quá trình tạo nỗn với tần số như nhau, cho các phát biểu sau đây về phép lai: Bd bD I. Kiểu gen của cây P cĩ thể là AA aa . Bd bD II.Ở F2 cĩ số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 12%. III. Ở F2 cĩ tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép. IV. Ở F2 cĩ số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm tỉ lệ 8,25%. Trong số các phát biểu trên, cĩ bao nhiêu phát biểu chính xác? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 39. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hồn tồn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này cĩ thành phẩn kiểu gen là 0,2AABb : 0,2AaBb : 0,2Aabb : 0,4aabb. Cho rằng quần thể khơng chịu tác động của các nhân tố tiến hĩa khác. Theo lí thuyết, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F2 cĩ tối đa 9 loại kiểu gen. II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ. III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2 , cĩ 4/65 số cây cĩ kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen. IV. Ở F3 , số cây cĩ kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/32. A. 2.B. 1.C. 4.D. 3. Câu 40. Ở người, gen quy định nhĩm máu và gen quy định dạng tĩc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dịng họ, người ta vẽ được phả hệ sau: Biết rằng gen quy định nhĩm máu gồm 3 alen, trong đĩ kiểu gen IAIA và IAIO đều quy định nhĩm máu A, kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhĩm máu B, kiểu gen IAIB quy định nhĩm máu AB và kiểu gen IOIO quy định nhĩm máu O; gen quy định dạng tĩc cĩ 2 alen, alen trội là trội hồn tồn; người số 5 mang Trang 7
  8. alen quy định tĩc thẳng và khơng phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Xác định được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả hệ. II. Người số 8 và người số 10 cĩ thể cĩ kiểu gen giống nhau. III. Xác suất sinh con cĩ nhĩm máu AB và tĩc xoăn của cặp 8 – 9 là 17/32. IV. Xác suất sinh con cĩ nhĩm máu O và tĩc thẳng của cặp 10 – 11 là 1/8. A. 4.B. 2.C. 1.D. 3. Đáp án 1-C 2-B 3-B 4-A 5-D 6-B 7-C 8-B 9-B 10-C 11-B 12-D 13-A 14-C 15-C 16-B 17-A 18-B 19-C 20-A 21-A 22-B 23-B 24-D 25-B 26-B 27-B 28-A 29-B 30-B 31-D 32-D 33-C 34-A 35-D 36-C 37-B 38-C 39-C 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Đơn vị trao đổi khí trong phổi thú là phế nang, phần tận cùng của các tiểu phế quản được bao bọc bởi mao mạch nhằm trao đổi khí giữa hệ hơ hấp và hệ tuần hồn. Câu 2: Đáp án B Trong nhân của diệp lục cĩ Mg. Câu 3: Đáp án B Enzyme ARN polymerase bám vào vùng khởi động promoter để tiến hành quá trình phiên mã. Câu 4: Đáp án A Tần số đột biến gen tự nhiên nằm trong khoảng 10 6 đến 10 4 . Câu 5: Đáp án D Trong liên kết gen, 2 alen của cùng một locus khơng nằm trên cùng một NST mà nằm ở 2 NST của cặp AB tương đồng. Do vậy kiểu Dd là chính xác. ab Câu 6: Đáp án A Trội lặn khơng hồn tồn, tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình do vậy phép lai tạo ra 1 loại kiểu gen sẽ cho 1 loại kiểu hình: AA aa 100%Aa . Câu 7: Đáp án B Để làm nhanh dạng bài này cần nhẩm nhanh được kết quả các phép lai: trường hợp A; C và D đều cho tỉ lệ 3 : 1 vì alen A trội hơn so với cả 2 alen cịn lại. Để tạo ra được 3 kiểu hình bắt buộc cĩ đủ 3 alen, nên chỉ cĩ trường hợp B thỏa mãn: Aa1 aa1 1aa1 : 2A :1a1a1 . Câu 8: Đáp án C Trang 8
  9. Người nữ XX, bị máu khĩ đơng khi mang 2 alen lặn a. Câu 9: Đáp án B Đơn vị tồn tại của lồi mà cĩ thể duy trì từ thế hệ này sang thế hệ khác là quần thể. Câu 10: Đáp án C Lồi người được phát sinh trong đại Tân sinh. Câu 11: Đáp án B Tập hợp các thức ăn phù hợp cĩ mặt trong một khu vực sống cung cấp cho quần thể gọi là ổ sinh thái dinh dưỡng. Câu 12: Đáp án D Trong mọi quá trình tổng hợp mạch mới ADN hay ARN, mạch mới luơn được tổng hợp theo chiều 5 3 vì chỉ cĩ đầu 3 mới cĩ gốc OH tham gia liên kết kéo dài. Câu 13: Đáp án A A. Đúng, quá trình dịch mã luơn cần bộ ba mở đầu. B. Sai, khơng phải tất cả các gen của người đều là gen phân mảnh. Một số gen khơng phân mảnh thì mARN khơng trải qua quá trình cắt nối. C. Sai, ở tế bào nhân thực thì axit amin mở đầu là Methionine. D. Sai, cịn cĩ ribosome cĩ mặt trong ti thể nữa. Câu 14: Đáp án C Aa Aa 3 kiểu gen, 2 kiểu hình; Bb bb 2 kiểu gen và 2 kiểu hình; DD Dd 2 kiểu gen và 1 kiểu hình; Ee EE 2 kiểu gen và 1 kiểu hình. Số kiểu gen 3 2 2 2 24; số kiểu hình 2 2 1 1 4 . Câu 15: Đáp án C Nhiều bạn sẽ nhầm dị đều dị đều 3 kiểu gen và 2 kiểu hình, cịn dị chéo dị chéo 3 kiểu gen và 3 kiểu hình nhưng quên mất trường hợp dị chéo dị đều 4 kiểu gen và 3 kiểu hình. Câu 16: Đáp án B Nên nhớ rằng tần số tương đối của các alen được định nghĩa là tỉ lệ giao tử mang alen đĩ trong quần thể. Như vậy tần số alen a 0,8 tần số alen A 0,2 . Quần thể cân bằng nên cĩ cấu trúc 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Câu 17: Đáp án A 3 4 Locus 1 cĩ tối đa 6 kiểu gen 2 Xét 2 locus nằm trên NST giới tính: 4 5 Giới XX cĩ 1 10 kiểu gen. 2 Giới XY cĩ 4 2 8 kiểu gen. Số kiểu gen tối đa 6 10 8 108 . Trang 9
  10. Số kiểu giao phối tối đa 6 10 6 8 2880 . Câu 18: Đáp án B B khơng chính xác vì cĩ thể truyền gen từ lồi này sang lồi khác, chỉ cần cĩ thể truyền và các cơng cụ phù hợp. Câu 19: Đáp án C A. Sai, các quần thể cùng lồi khác sinh cảnh thường cĩ kích thước khác nhau. B. Sai, tỉ lệ nhĩm tuổi của quần thể phụ thuộc mùa, nguồn thức ăn và nhiều yếu tố khác. D. Sai, mật độ cá thể thay đổi vì số lượng cá thể thay đổi theo thời gian. Câu 20: Đáp án A A khơng đúng vì quần xã càng đa dạng thì chuỗi và lưới thức ăn càng phức tạp. Câu 21: Đáp án A A khơng đúng vì diễn thế sinh thái cĩ thể dự đốn được khi biết được các yếu tố đầu vào như quần xã ban đầu, điều kiện khí hậu, Câu 22: Đáp án B Các hoạt động trên operon phụ thuộc vào sự cĩ mặt của chất cảm ứng là lactose và protein điều hịa. Hai yếu tố này khơng phải lúc nào cũng hoạt động, tuy nhiên gen điều hịa trong mọi trường hợp luơn phiên mã để tạo mARN và dịch mã để tạo ra protein điều hịa. Câu 23: Đáp án B Thể ba nhiễm là cĩ 3 chiếc, thể ba nhiễm kép là 2 cặp NST nào đĩ cĩ 3 chiếc, ứng với mơ tả này thì chỉ cĩ AaaBbDddEe là thể ba nhiễm kép. Câu 24: Đáp án D A. Sai, nấm là sinh vật dị dưỡng hoại sinh. B. Sai, tảo và một số sinh vật khác cũng được coi là sinh vật sản xuất. C. Sai, vi sinh vật cĩ thể là sinh vật tự dưỡng hoặc dị dưỡng phân giải. Câu 25: Đáp án B A. Sai, một phần Carbon bị lắng đọng dưới dạng trầm tích CaCO3 trong các vỉa đá vơi. B. Đúng, đốt cháy nhiên liệu hĩa thạch làm tăng CO2 khí quyển, chất này hịa tan và làm giảm pH nước biển. C. Sai, Carbon đi vào quần xã dưới dạng đầu vào quang hợp là CO2 . D. Sai, tốc độ luân chuyển phụ thuộc hiệu suất sinh thái của mỗi bậc dinh dưỡng. Câu 26: Đáp án B I. Đúng, trong cơ thể thực vật bậc cao thực hiện quá trình đồng hĩa nitrate thành amon rồi thành chất hữu cơ. II. Sai, (b) và (c) phải do vi khuẩn nitrate hĩa thực hiện, vi khuẩn nitrite chỉ thực hiện giai đoạn (b). III. Sai, giai đoạn (d) được thực hiện bởi vi khuẩn phản nitrate hĩa. Trang 10
  11. IV. Sai, giai đoạn (e) cĩ thể được thực hiện bởi vi sinh vật cố định đạm sống tự do trong đất. Câu 27: Đáp án B A. Sai, thứ tự chính xác là nhĩ co thất co giãn chung. C. Sai, huyết áp thấp nhất ở tĩnh mạch chứ khơng phải ở mao mạch. D. Sai, tốc độ máu thấp nhất trong mao mạch chứ khơng phải trong tĩnh mạch. Câu 28: Đáp án A L 198,9nm 1989A N 2L :3,4 1170 , mà G 40% G X 468 và A T 117 . mARN mất 1 codon nên gen mất 3 cặp nucleotide trong một codon. Alen đột biến Mt tự sao 3 lần thì nhu cầu A sử 3 dụng ít hơn là 14, do vậy số Akhông dùng 2 1 .Amất 14 Amất 2 Tmất Gmất Xmất 1 alen Mt cĩ A T 115 và G X 467 . Số liên kết hydro của alen này H 2A 3G 1631. Tổng số liên kết hydro bị phá hủy 23 1 .H 11417 . Câu 29: Đáp án B A. Sai, giao phối khơng ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà khơng làm thay đổi tần số alen. C. Sai, CLTN chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình từ đĩ gián tiếp làm biến đổi thành phần kiểu gen mà thơi. D. Sai, khơng đột biến, khơng chọn lọc thì vẫn cĩ thể làm thay đổi tần số alen của quần thể nếu cĩ di nhập gen. Câu 30: Đáp án B Ta cĩ chuỗi: Tảo giáp xác cá mương cá quả 114.106 1152.104  1152.103 Hiệu suất sinh thái giữa giáp xác và tảo 114.106 : 12.108 12% . Câu 31: Đáp án D Mơ hình tương tác cộng gộp, sự cĩ mặt của 1 alen trội làm tăng 10 cm. Ở F2 cĩ 7 lớp kiểu hình gồm các kiểu hình: 0 alen trội; 1 alen trội; 2 alen trội; 3 alen trội; 4 alen trội; 5 alen trội và 6 alen trội. Cĩ nghĩa F1 dị hợp 3 cặp gen AaBbDd cao 120 cm, cây 130 cm cĩ 4 alen trội. C4 15 Bài tốn đặt ra là phép lai AaBbDd AaBbDd tạo tỉ lệ kiểu gen cĩ 4 alen trội 6 . 26 64 Câu 32: Đáp án D Dùng kỹ thuật tách riêng từng phép lai: 1 1 XDXd XdY 1XDXd :1XdXd :1XDY :1XdY , tỉ lệ trội : lặn 2 2 Ab Ab TT : TL : LT : LL với tương quan TT LL 50%; TL LT và TL LL 25% aB aB Trang 11
  12. Theo đề bài TATBTD 25,5% TATB 51% La Lb 1% và TALb LaTB 24% . 1 1 Tỉ lệ kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng TTL TLT LTT 51% 24% 2 49,5% . 2 2 Câu 33: Đáp án C Để làm được dạng này, nhất thiết phải tính được tỉ lệ giao tử, nhân các giao tử chỉ chứa alen lặn sẽ được tỉ lệ kiểu hình lặn, phần bù sẽ là tỉ lệ kiểu hình trội. Các phép lai III. Aaa Aaa, cả 2 đều tạo tỉ lệ giao tử 1/6A : 2/6Aa : l/6aa : 2/6a, cĩ 1/2 giao tử chỉ chứa alen lặn nên tỉ lệ kiểu hình lặn = 1/2 1/2 = 1/4 tỉ lệ kiểu hình trội = 3/4. Làm tương tự với các phép lai khác thấy rằng chỉ cĩ III IV và V thỏa mãn. Câu 34: Đáp án A Bài tốn cân bằng di truyền với alen trên NST giới tính. Đặt p và q lần lượt là tần số alen A và a trong quần thể cần bằng di truyền. Cấu trúc của quần thể này cĩ dạng: XAXA XAXa Xa Xa XAY Xa Y 2 2 p pq q p q 2 2 2 2 q2 q Theo đề bài ta cĩ 0,0208 q 0,04 (nhận nghiệm) và q 1,04 (loại). 2 2 Hai người bình thường khơng cĩ quan hệ họ hàng kết hơn với nhau, xác suất hình thành cặp vợ chồng: 2pq 2pq 1 XAXa XAY , xác suất sinh con bị bệnh 1 Xa Y 1,92% . 1 q2 1 q2 4 Câu 35: Đáp án D Abd Abd I. Đúng, trội 1 trong 3 tính trạng cĩ 2 kiểu gen đối với mỗi locus ( và ), tổng số cĩ 6 kiểu gen abd Abd và tương ứng cĩ 6 phép lai phân tích cần tìm. ABD II. Đúng, cho dù cĩ 4 kiểu gen khác nhau đối với cơ thể mang 3 cặp dị hợp ví dụ: , nhưng khi giảm abd phân cĩ trao đổi chéo kép vẫn cĩ thể tạo ra 8 loại giao tử bao gồm: ABD,abd,Abd,ABd,AbD,abD , aBd,aBD . Abd aBd III. Đúng, phép lai ra 4 kiểu hình TT, TL, LT, LL tỉ lệ bằng nhau, ngồi ra cịn 2 phép lai abd abd khác cho tỉ lệ tương tự. IV. Sai, kiểu hình trội về 2 tính trạng tức là tính trạng thứ 3 là một cặp đồng hợp lặn, thì tối đa chỉ tạo ra 10 loại kiểu gen ở đời con (giống phép lai dị, dị dị, dị 2 tính trạng). Câu 36: Đáp án C I. Đúng, vì hiện tượng trội lặn khơng hồn tồn nên tỉ lệ kiểu gen trùng với tỉ lệ kiểu hình. Trang 12
  13. II. Đúng, màu sắc hoa cho tỉ lệ 1 : 1 cĩ 2 phép lai (Aa Aa và Aa Aa); hình dạng quả cho tỉ lệ 100% cĩ 4 phép lai (BB BB; BB Bb; BB bb và bb bb). Lưu ý rằng khi bố mẹ cĩ kiểu gen khác nhau cĩ thể đổi vị trí với mỗi cặp gen nên sẽ cĩ 4 2 4 12 phép lai khác nhau. III. Sai, màu sắc hoa cho tỉ lệ 100% gồm: AA AA; AA aa và aa aa; hình dạng quả cho tỉ lệ 1 : 1 gồm 1 phép lai là Bb bb. Ghép chung và hốn vị vị trí khi cả 2 bố mẹ cĩ kiểu gen khác nhau được 3 1 1 4 phép lai. IV. Sai, chỉ cĩ tối đa 3 3 9 kiểu gen. Câu 37: Đáp án B Điều đầu tiên cần nhớ là phép lai hai locus liên kết là dị, dị dị, đồng hợp. I. Sai, cĩ 4 2 1 3 21 kiểu gen. II. Đúng, cĩ 4 2 8 loại kiểu hình khác nhau. III. Đúng, tách riêng từng phép lai: AB Ab ♀ ♂ , tỉ lệ giao tử 0,34AB: 0,34ab : 0,16Ab : 0,16aB 0,5Ab : 0,5ab ab ab ♀Dd ♂Dd , tỉ lệ giao tử 0,5D : 0,5d 3 Tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội cả 3 tính trạng 0,34 0,5 2 0,16 0,5 31,5% 4 IV. Sai, tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng 1 3 3 TTL TLT LTT 0,34 0,5 2 0,16 0,5 0,34 0,5 0,16 0,5 2 0,16 0,5 42,15% 4 4 4 Câu 38: Đáp án C Tách riêng từng tỉ lệ: - Màu hoa 9 đỏ (A B ): 7 trắng (3A bb + 3aaB + laabb) hai cặp gen phân li độc lập, vai trị của A và B trong việc hình thành tính trạng là như nhau; kiểu cánh hoa 3 cánh kép (D ): 1 cánh đơn (dd); tỉ lệ chung khơng giống kỳ vọng phân li độc lập 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Khơng mất tính chất tổng quát, coi cặp B/b liên kết với cặp D/d. - Ở F2 tỉ lệ hoa đỏ, cánh kép [A B D ] = 49,5% [B D ] = 49,5% : 0,75A = 66% bd 16%, bd 40% 25% (là giao tử liên kết), F dị hợp tử đều, f 20% tỉ lệ giao tử của từng phép bd 1 lai: Aa Aa 1/4AA : 2/4Aa : l/4aa BD BD 0,4BD : 0,4bd : 0,1Bd : 0,1bD 0,4BD : 0,4bd : 0,1Bd : 0,1bD bd bd BD BD bd bd BD I. Sai, F cĩ kiểu gen Aa nên P cĩ thể cĩ các phép lai AA aa hoặc AA aa 1 bd BD bd bd BD II. Đúng, tỉ lệ cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp về 1 trong 3 cặp gen gồm Trang 13
  14. AaBBDD AABbDD AABBDd 0,5 0,16 0,25 0,4 0,1 2 0,25 0,4 0,1 2 12% . III. Đúng, số kiểu gen của kiểu hình hoa trắng, cánh kép là A bbD  aaB D  aabbD  4 5 2 11. IV. Đúng, tỉ lệ cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng AAbbdd aaBBdd aabbdd 0,25 0,42 0,12 0,42 8,25% . Câu 39: Đáp án C I. Đúng, chỉ cần xét phép lai AaBb AaBb đã đủ tạo ra 9 loại kiểu gen. II. Đúng, quần thể tự thụ phấn nên tỉ lệ đồng hợp tăng dần và tỉ lệ dị hợp giảm dần theo thời gian. III. Đúng, chỉ các kiểu gen AABb và AaBb khi tự thụ phấn mới tạo ra thân cao, hoa đỏ. AaBb 0,2 0,25 0,25 4 Tỉ lệ thân cao, hoa đỏ A B 0,2 0,625 0,2 0,6252 65 IV. Đúng, ở F3 tỉ lệ cây dị hợp về 1 trong 2 cặp gen 0,2 1/8 0,2 7/8 1/8 2 0,2 1/8 3/32 . Câu 40: Đáp án B Xét tính trạng dạng tĩc: Từ cặp vợ chồng (1) và (2) người (1) và (2) cĩ kiểu gen về tĩc là Dd Người (3) cĩ kiểu gen về tĩc là dd Người (4) là D ; cùng kiểu gen với người số (8) và số (6) Người (5) vì mang gen quy định tĩc thẳng nên sẽ cĩ kiểu gen là Dd Người số (9) và (10) cĩ bố đồng lặn nên sẽ cĩ kiểu gen Dd Người số (11) và người số (7) là dd Xét tính trạng nhĩm máu: Người (1) và (2) sinh ra con nhĩm máu O nên (2) người đều cĩ nhĩm máu IBIO Người (3) cĩ nhĩm máu IOIO Người (4) cĩ nhĩm máu IBI , giống người số (8) Người (5), (7) cĩ nhĩm máu IAIB Người (6) và số (7) cĩ con nhĩm máu B nên người (6) sẽ cĩ nhĩm máu IAIO Người (9) là IAI Người (10) là IBIO Người (11) là IOIO Do vậy: I. Sai, chỉ xác định được kiểu gen cả 2 tính trạng của 7 người gồm (1); (2); (3); (5); (7); (10) và (11) II. Đúng, những người cĩ kiểu hình giống nhau nhưng chưa xác định được kiểu gen thì kiểu gen cĩ thể giống, cĩ thể khác nhau. Những người (4); (8) và (10) kiểu gen cĩ thể giống nhau hoặc khác nhau; Trang 14