Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Lần 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)

doc 25 trang xuanthu 25/08/2022 5460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Lần 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_2_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Lần 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 KHỐI 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề x2 3x 4 a a Câu 1: Cho giới hạn lim với là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức a2 b2. x 4 x2 4x b b A. 9 B. 41. C. 9. D. 14. Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABC , biết AB AC a, BC a 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC . A. 450. SCA B. 300. C. 600. D. 900. Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào A. y x 1 x 2 2 . B. y x 1 x 2 2 . C. y x 1 2 x 2 . D. y x 1 2 x 2 . 3a Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD , hình chiếu vuông góc của S 2 trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. a3 2a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2 Câu 5: Gọi M x0 ; y0 là điểm thuộc đồ thị hàm số y log3 x. Tìm điều kiện của x0 để điểm M nằm phía trên đường thẳng y 2. A. x0 9. B. x0 0. C. x0 2. D. x0 2. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng: 1
  2. a 3 2a 3 2a 5 a 5 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 5 Câu 7: Cho dãy số un là cấp số nhân có số hạng đầu u1 1, công bội q 2. Tổng ba số hạng đầu của cấp số nhân là A. 3. B. 7. C. 9. D. 5. r Câu 8: Cho mặt cầu S O;r , mặt phẳng P cách tâm O một khoảng bằng cắt mặt cầu S theo giao 2 tuyến là một đường tròn. Hãy tính theo r chu vi của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng P và mặt cầu S . r 3 r 3 A. r 3. B. r. C. D. 4 2 ln x2 1 Câu 9: Đạo hàm của hàm số y tại điểm x 1 là y ' 1 a ln 2 b, a,b ¢ . Tính a b. x A. 2.B. 1. C. 1. D. 2. Câu 10: Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58% / tháng (không kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng? A. 46. B. 45.C. 42. D. 40. Câu 11: Thể tích của khối nón có chiều dài đường sinh bằng 3 và bán kính đáy bằng 2 là 2 5 4 5 5 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 12: Trên giá sách có 6 quyển sách toán khác nhau, 7 quyển sách văn khác nhau và 8 quyển sách Tiếng anh khác. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 2 quyển thuộc 2 môn khác nhau? A. 146.B. 336.C. 420.D. 210. Câu 13: Cho x, y là hai số thực không âm thỏa mãn x y 1. Giá trị lớn nhất của x, y là: 1 1 A. . B. . C. 1. D. 0. 4 2 2 2 Câu 14: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 5sin x 5cos x 2 5 trên đoạn 0;2 . 3 A.T . B.T . C.T 4 . D. T 2 . 4 Câu 15: Một hộp có 8 quả cầu đỏ khác nhau, 9 quả cầu trắng khác nhau, 10 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là? A. 816. B. 720. C. 4896. D. 27. 2 Câu 16: Cho dãy số un với un n n 1 với n ¥ *. Số 21 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho? 2
  3. A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 17: Nếu dãy số Un là cấp số cộng có công sai d thì ta có công thức là n A.Un 1 Un nd,n ¥ * B.Un 1 Un d ,n ¥ * C.Un 1 Un nd,n ¥ * D. Un 1 Un d,n ¥ * Câu 18: Giới hạn lim 2n2 1 bằng A. 2.B. . C. 0. D. . n 0 1 2 7 3 1 Câu 19: Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn Cn Cn 11. Số hạng chứa x trong khai triển x 2 bằng x A. 4. B. 12x7. C.9x7. D. 4x7. 2x 4 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng x m A. m 2 B. m 2. C. m 2. D. m 2. 1 Câu 21: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3x2 5x 1 3 A. có hệ số góc bằng 1. B. song song với trục hoành. C. song song với đường thẳng x 1. D. có hệ số góc dương. 1 Câu 22: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y có tập xác định là 2 log3 x 2x 3m ¡ . 2 2 2 2 A. ;10 . B. ; . C. ; . D. ; . 3 3 3 3 Câu 23: Thể tích khối cầu có bán kính r là: 4 1 4 A. r3. B. 4 r3. C. r3. D. r 2. 3 3 3 2x 5 Câu 24: Hàm số y đồng biến trên: x 2 A. ¡ \ 2. B. 2; C. ¡ D. ;2 . Câu 25: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại B; AB 2a, BC a, AA' 2a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' là 4a3 3 2a3 3 A. . B. 2a3 3. C. 4a3 3. D. . 3 3 3
  4. 4x 2x 6 2020 2021 Câu 26: Tìm tập nghiệm S của phương trình là 2021 2020 A. S 3. B. S 1. C. S 3. D. S 1. Câu 27: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? x x 1 A. y 3 . B. y log1 x. C. y . D. y log3 x. 3 3 Câu 28: Số nghiệm của phương trình log2020 x log2021 x 0 là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 29: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì đạo hàm đổi dấu khi x qua x0. B. Nếu f ' x0 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0. C. Nếu f ' x0 f " x0 0 thì hàm số không đạt cực trị tại x0. D. Nếu đạo hàm đổi dấu khi x qua x0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0. Câu 30: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A.88. B. 8. C. 8!. D. 7!. 2 Câu 31: Cho bất phương trình log1 x 2x 6 2. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 A. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn. B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn. C. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng. D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng. Câu 32: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 4
  5. x 1 0 1 y ' + 0 0 + y 2 4 Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. 4; B. 0;1 C. ;2 D. 1;1 . Câu 33: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của khối nón có đỉnh là S và đáy là đường tròn ngoại tiếp ABC. a3 3 a3 3 2 a3 3 4 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 9 Câu 34: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao gấp 2 lần đường kính đáy của hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A.8 a. B. 4 a2. C. 4a2. D. 8 a2 2x 1 Câu 35: Giới hạn lim bằng x 2 3x 2 2 A. . B. 1. C. . D. 1. 3 3 Câu 36: Có bao nhiêu cách chọn một bạn lớp trưởng và một bạn lớp phó từ một lớp học gồm 35 học sinh, biết rằng em nào cũng có khả năng làm lớp trưởng và lớp phó? 2 2 35 2 A. C35. B. 35 . C. 2 . D. A35. Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của BC. Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng nào sau 3 đây có giá trị bằng ? 6 A. AM , DM . B. AD, DM . C. AB, DM . D. AB, AM . Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong  2020;2020 để phương trình log mx 2log x 1 có nghiệm duy nhất? A. 2020. B. 4040.C. 2021.D. 4041. Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên ¡ . Biết hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m  2021;2021 để hàm số g x f x m nghịch biến trên khoảng 1;2 . Hỏi S có bao nhiêu phần tử? 5
  6. A. 2020.B. 2021. C. 2022. D. 2019. Câu 40: Ông X muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích 72m3. Đáy làm bằng bê tông giá 100 nghìn đồng/m2, thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng/m 2, nắp bằng nhôm giá 140 nghìn đồng/m 2. Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là thấp nhất? 3 3 2 33 3 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 2 3 Câu 41: Cho hàm số y x4 2mx2 m, có đồ thị C với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị C có hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến với đồ thị C tại A cắt đường tròn  x 1 2 y 1 2 4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất. 15 15 17 17 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Câu 42: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y 3x4 8x3 6x2 24x m có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S. A. 42. B. 30. C. 50.D. 63. Câu 43: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 1 5 g x f 4x x2 x3 3x2 8x trên đoạn 1;3. 3 3 x 0 4 f ' x 0 + 0 f x 5 3 5 A. 10. B. 9. C. 10. D. . 3 Câu 44: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,2m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thế tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? A.1,75m. B.1,56m. C.1,65m. D. 2,12m. 6
  7. Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: a 7 a 11 a 21 2a A. . B. . C. . D. . 3 4 6 3 Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông A' B 'C ' D ' và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO 2MI. Khi đó côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng MC ' D ' và MAB bằng 17 13 6 85 6 13 7 85 A. . B. . C. . D. . 65 85 65 85 Câu 47: Cho đa giác lồi A1 A2 A20. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho bằng 24 40 27 28 A. . B. . C. . D. . 57 57 57 57 Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 3x2 tại 3 điểm phân biệt A, B,C (B nằm giữa A và C) sao cho AB 2BC. Tính tổng các phần tử thuộc S. 7 7 A. 4. B. . C. 2. D. 0. 7 0 Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có AB AC 4, BC 2, SA 4 3;SAB SAC 30 . Gọi G1,G2 ,G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác SBC; SCA; SAB và T đối xứng S qua mặt phẳng ABC . Thể tích của a a khối chóp T.G G G bằng với a,b ¥ và tối giản. Tính giá trị P 2a b. 1 2 3 b b A. 3. B. 5.C. 9. D. 1. Câu 50: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có thể tích bằng V. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, A'C '.P là điểm trên các cạnh BB ' sao cho PB 2PB '. Thể tích khối tứ diện CMNP bằng: 1 7 5 2 A. V. B. V. C. V. D. V. 3 12 12 9 HẾT 7
  8. ĐÁP ÁN 1-C 2-C 3-C 4-C 5-A 6-C 7-B 8-A 9-D 10-A 11-B 12-A 13-A 14-C 15-D 16-B 17-D 18-D 19-D 20-C 21-B 22-D 23-A 24-B 25-B 26-B 27-A 28-B 29-A 30-C 31-D 32-B 33-A 34-D 35-C 36-D 37-C 38-C 39-B 40-B 41-D 42-A 43-A 44-B 45-C 46-D 47-B 48-A 49-B 50-D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C. x2 3x 4 x 1 x 4 x 1 5 lim lim lim . x 4 x2 4x x 4 x x 4 x 4 x 4 a 5;b 4 a2 b2 25 16 9. Câu 2: Chọn C. SA SAB  SAC AB  SA SA  ABC AC  SA SA  ABC SAB , SAC AB, AC AB  SAB AC  SAC AB2 AC 2 BC 2 1 ABC có: cos µA µA 1200. 2.AB.AC 2 SAB , SAC 600. Câu 3: Chọn C. 8
  9. Do đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại điểm 1;0 nên đường cong là đồ thị của hàm số y x 1 2 x 2 . Câu 4: Chọn C. Gọi H là trung điểm cạnh AB. Khi đó SH  ABCD . a2 5a2 Tam giác AHD vuông tại H có DH 2 AH 2 AD2 a2 . 4 4 9a2 5a2 Tam giác SHD vuông tại H có SH 2 SD2 DH 2 a2 SH a. 4 4 1 a3 Vậy V a.a2 (đvtt). S.ABCD 3 3 Câu 5: Chọn A. Điểm M nằm phía trên đường thẳng y 2 khi y0 2 log3 x0 2 x0 9. Câu 6: Chọn C. Gọi M là trung điểm của CD, khi đó OM  CD tại M. Trong mặt phẳng SOM kẻ OH  SM tại H. Ta có AB / /CD AB / / SCD . Khi đó d AB, SC d AB, SCD d A, SCD 2d O, SCD . 9
  10. OM  CD Do CD  SOM CD  OH. SO  CD OH  CD Mặt khác OH  SCD d O, SCD OH. OH  SM 1 1 1 1 4 5 a 5 Xét tam giác SOM có OH . OH 2 SO2 OM 2 a2 a2 a2 5 2a 5 Vậy d AB, SC . 5 Câu 7: Chọn B. q3 1 23 1 Ta có S u 1. 7. 3 1 q 1 2 1 Câu 8: Chọn A. 2 2 r r 3 Bán kính đường tròn giao tuyến là r . 2 2 r 3 Chu vi đường tròn giao tuyến là 2 . r 3. 2 Câu 9: Chọn D. 2x 2 .x ln x 1 2 2 2 2 2x x 1 ln x 1 Ta có y ' x 1 x2 x2 x2 1 2 ln 2 a 1 y ' 1 1 ln 2 a b 2. 2 b 1 Câu 10: Chọn A. Gọi A0 là số tiền ban đầu bạn An mang đi gửi tiếp kiệm, r là lãi suất đem gửi, x là số tháng bạn An cần gửi tiết kiệm để thu được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng. Vì bạn An gửi tiết kiệm không thời hạn nên số tiền gốc và lãi thu được của tháng này sẽ là tiền gốc hay chính là số tiền đem gửi tiết kiệm của tháng sau. 3 Vậy sau 1 tháng bạn An thu được cả gốc và lãi là A0 A0.r A0 1 r . 2 Sau 2 tháng bạn An thu được số tiền cả gốc và lãi là A0 1 r A0 1 r .r A0 1 r . x Sau x tháng bạn An thu được số tiền cả gốc và lãi là A0 1 r . Vậy ta có 10
  11. x 1300000 1000000 1 0,0058 x log1,0058 1,3 45,366. Vậy bạn An phải gửi ít nhất là 46 tháng thì thu được cả vốn và lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng. Câu 11: Chọn B. Độ dài đường cao bằng h 32 22 5 1 1 4 5 Thể tích của khối nón bằng V R2h 22 5 . 3 3 3 Câu 12: Chọn A. 1 1 1 1 1 1 Số cách lấy 2 quyển thuộc 2 môn khác nhau là: C6.C7 C6.C8 C7.C8 146. Câu 13: Chọn A. x y 1 1 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số x, y 0 ta có xy xy . 2 2 4 1 1 Do đó giá trị lớn nhất của xy là . Đẳng thức xảy ra khi x y . 4 2 Câu 14: Chọn C. 2 2 2 2 2 2 2 2 Ta có 5sin x 5cos x 2 5sin x.5cos x 5sin x 5cos x 2 5sin x cos x 2 5 2 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 5sin x 5cos x sin2 x cos2 x cos 2x 0 x k ,k ¢ . 4 2 3 5 7  Mà x 0;2  nên x ; ; ;  4 4 4 4  3 5 7 Khi đó T 4 . 4 4 4 4 Câu 15: Chọn D. Tổng số quả cầu là 27 quả. 1 Vậy số cách để lấy ngẫu nhiên 1 quả là: C27 27. Câu 16: Chọn B. 11
  12. n 4 tm 2 un 21 n n 1 21 n 4. n 5 l Vậy 21 là số hạng thứ 4. Câu 17: Chọn D. Theo định nghĩa cấp số cộng ta có: Un 1 Un d,n ¥ *. Câu 18: Chọn D. 2 1 2 2 1 Do lim n ;lim 2 2 2 0 nên ta có lim 2n 1 lim n 2 2 . n n Câu 19: Chọn D. Với n 2,n ¥ * ta có: n! n! n! C 0 C1 C 2 11 11 n n n 0!. n 0 ! 1!. n 1 ! 2!. n 2 ! n n 1 2 n 5 * n 10 n n 20 0  n 4 2 n 4 n 4 3 1 3 1 n 4 x 2 x 2 x x k 4 4 4 1 4 k 1 k x3 C k . x3 . 1 .C k .x12 5k 0 k 4,k 2  4 k  4 ¥ x 2 k 0 x k 0 k k 12 5k Số hạng tổng quát 1 C4 .x Phải có x12 5k x7 12 5k 7 k 1. 7 1 1 7 7 Số hạng chứa x trong khai triển là: 1 C4.x 4x . Câu 20: Chọn C. Tập xác định: D ¡ \ m h x 2x 4 Đồ thị y có tiệm cận đứng khi: g x x m 2x 4 2x 4 lim y lim ; lim y lim x m x m x m x m x m x m h x 0 2m 4 0 m 2. g m 0 m m 0 12
  13. Câu 21: Chọn B. 1 Hàm số y x3 3x2 5x 1 3 TXĐ: D ¡ y ' x2 6x 5 2 x1 1 y ' 0 x 6x 5 0 x2 5 4 28 x 1 y ; x 5 y 1 1 3 2 2 3 lim y ; lim y x x Bảng biến thiên: x 1 5 y ' + 0 0 + y 4 3 28 3 28 Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 5; 3 Ta có y ' 5 0 tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có phương trình là: 28 y y ' 5 x 5 y 5 y 3 Vậy tiếp tuyens là đường thẳng song song với trục hoành. Câu 22: Chọn D. 2 1 log3 x 2x 3m 0 Hàm số y có tập xác định là ¡ với x ¡ . 2 2 log3 x 2x 3m x 2x 3m 0 x2 2x 3m 1 với x ¡ x2 2x 3m 1 0 với x ¡ 2 ' 1 3m 1 0 3m 2 0 3m 2 m 3 13
  14. 2 1 Vậy với m ; thì hàm số y có tập xác định là ¡ . 3 2 log3 x 2x 3m Câu 23: Chọn A. 4 Công thức tính thể tích khối cầu bán kính r là V r3. Chọn đáp án A. 3 Câu 24: Chọn B. Tập xác định: D ¡ \ 2. 9 y ' 0 với x 2. Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 2 và 2; . x 2 2 Vậy chọn đáp án B. Câu 25: Chọn B. 1 Ta có S BA.BC a2 V S .AA' a2.2a 3 2a3 3. ABC 2 ABC.A'B'C ' ABC Vậy V 2a3 3. Câu 26: Chọn B. 4x 2x 6 4x 2x 6 2020 2021 2020 2020 Ta có 4x 2x 6 x 1. 2021 2020 2021 2021 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1. Câu 27: Chọn A. - Đồ thị hàm số đi qua điểm 0;1 loại B, D. - Đây là đồ thị của hàm số đồng biến nên loại C. Câu 28: Chọn B. Điều kiện: x 0 14
  15. Cách 1 Nhận thấy x 1 là nghiệm của phương trình Với 0 x 1, ta có 1 log2020 x log2021 x 0 log2020 x 0 log x 2021 log2020 x.log x 2021 1 0 log2020 2021 1 0 (vô lý) Vậy phương trình có nghiệm x 1. Cách 2 1 log x log x 0 log x log x log x log t 2020 2021 2020 2021 2020 2021 x x 2020t 1 t 2020t 2020.2021 1 t 0 1 t t 2021 2021 x Với t 0 x 20200 1 Vậy phương trình có nghiệm x 1. Câu 29: Chọn A. Câu 30: Chọn C. Số cách sắp xếp 8 học sinh thành một àng dọc là: 8!. Câu 31: Chọn D. 2 2 2 x 1 Ta có: log1 x 2x 6 2 x 2x 6 9 x 2x 3 0 3 x 3 Vậy S ; 13; . Câu 32: Chọn B. Từ bảng biến thiên của hàm số, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0 và 0;1 . Câu 33: Chọn A. 15
  16. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên ABC . Suy ra SH là đường cao của hình chóp. AH là hình chiếu của SA lên ABC . Do đó góc giữa cạnh bên SA và ABC là góc S· AH 600. 3 Nên h SH sin 600 , SA .2a a 3 2 Vì SA SB SC nên HA HB HC R Suy ra H cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. 1 Bán kính R cos600.SA 2a. a. 2 Thể tích khối nón có đỉnh là S và đáy là đường tròn ngoại tiếp ABC là 1 1 a3 3 V R2h a2a 3 . 3 3 3 Câu 34: Chọn D. Hình trụ có bán kính đáy R a. Chiều cao của hình trụ là: h 2d 4R 4a Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2 Sxq 2 Rh 2 a.4a 8 a . Câu 35: Chọn C. 1 2 2x 1 2 lim lim x . x x 2 2 3x 3 3 x Câu 36: Chọn D. Mỗi cách chọn một bạn lớp trưởng và một bạn lớp phó từ lớp 35 học sinh là một chỉnh hợp chấp 2 của 35. Vậy 2 số cách chọn là A35. 16
  17. Câu 37: Chọn C. 3 Đặt các cạnh của hình tứ diện là 1 thì ta có: AM DM , 2 AM 2 DM 2 AD2 1 AD2 DM 2 AM 2 3 Suy ra cos ·AMD ;cos ·ADM ; 2AM.DM 3 2.AD.DM 3 B· AM 300 ; MN 2 MD2 ND2 3 Lấy N là trung điểm của AC thì ta có AB, DM MN, DM , và cos D· MN . 2.MN.MD 6 Câu 38: Chọn C. 2 mx x 1 x2 x 2 m 1 0 1 Phương trình đã cho tương đương với x 1 0 x 1 Yêu cầu bài toán tương đương với (1) có nghiệm duy nhất trong 1; . 2 m 0 Trường hợp 1. (1) có nghiệm kép 0 m 4m 0 . m 4 Thử lại: m 0 thì phương trình có nghiệm x 1, loại; m 4 thì phương trình có nghiệm x 1, thỏa mãn; Trường hợp 2. (1) có nghiệm là 1 1 2 1 2 m 1 0 m 0. Thử lại thấy không thỏa mãn. Trường hợp 3. (1) có 2 nghiệm là x1, x2 và x1 1 x2 2 m 4 0 m 4m 0 m 0 m 0. x 1 x 1 0 1 2 x1x2 x1 x2 1 0 1 m 2 1 0 Vậy có 2020 giá trị nguyên của tham số m. 17
  18. Câu 39: Chọn B. Ta có g ' x f ' x m x m 1 x m 1 g ' x 0 f ' x m 0 1 x m 3 1 m x 3 m Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2 khi 1;2  ; m 11 m;3 m 2 m 1 m 3 1 m 1 . Vậy có 2021 giá trị nguyên m  2021;2021 thỏa mãn. 0 m 1 2 3 m Câu 40: Chọn B. 72 Gọi bán kính đáy của hình trụ là r m , r 0 suy ra chiều cao của hình trụ là h m . r 2 144 2 Diện tích xung quanh là: Sxq 2 rh m r 2 3 Diện tích đáy là: Sday r m 144 12960 Tổng chi phí để xây là: r 2.100 r 2.140 .90 r 2.240 (nghìn đồng). r r Xét hàm số 12960 6480 6480 6480 6480 f r r 2.240 r 2.240 33 r 2.240. . 6480 3 r r r r r 6480 3 Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi r 2.240 r . r 3 Câu 41: Chọn D. y ' 4x3 4mx, y ' 1 4 4m, y 1 1 m. Ta có điểm A 1;1 m . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm A 1;1 m là y y ' 1 x 1 1 m y 4 4m x 1 1 m y 4 4m x 3m 3 suy ra phương trình tiếp tuyến là 4 4m x y 3m 3 0. 18
  19. MN 2MH 2 IM 2 IH 2 2 4 IH 2 . m Ta có MN nhỏ nhất khi IH lớn nhất. Ta có IH d I, . 4 4m 2 1 m2 IH lớn nhất khi IH 2 lớn nhất hay lớn nhất. 16m2 32m 17 m2 32m2 34m Xét hàm f m 2 suy ra f ' m 2 . 16m 32m 17 16m2 32m 17 m 17 0 16 f ' m 0 + 0 17 f m 16 1 1 16 16 0 17 17 Từ bảng ta có IH lớn nhất khi m . Vậy dây cung MN nhỏ nhất khi m . 16 16 Câu 42: Chọn A. Đặt g x 3x4 8x3 6x2 24x m. Ta có số điểm cực trị của hàm số y 3x4 8x3 24x m bằng a b. Với a là số điểm cực trị của hàm g x và b là số nghiệm đơn (bội lẻ) của phương trình g x 0. Xét hàm số g x 3x4 8x3 6x2 24x m ta có g ' x 12x3 24x2 12x 24 12 x 1 x 2 x 1 suy ra hàm số g x có 3 điểm cực trị. Xét phương trình g x 0 g x 3x4 8x3 6x2 24x m 0 3x4 8x3 6x2 24x m. Đồ thị hàm số y g x có 7 điểm cực trị khi phương trình g x 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt tương đương với hai đồ thị hàm số y 3x4 8x3 6x2 24x và y m có 4 giao điểm phân biệt. x 1 1 2 f ' x 0 + 0 0 + 19
  20. f x 13 8 19 Từ bảng biến thiên ta có phương trình g x 0 có 4 nghiệm phân biệt khi 8 m 13. Mà m ¢ nên m 9,10,11,12. Vậy tổng các giá trị của tham số m là S 9 10 11 12 42. Câu 43: Chọn A. 2 2 2 Ta có g ' x 4 2x . f ' 4x x x 6x 8 2 x 2 f ' 4x x 4 x . 4 x 0 Với x 1;3 thì nên f ' 4x x2 0.   2 3 4x x 4 Suy ra 2 f ' 4x x2 4 x 0,x 1;3. Khi đó g ' x 0 x 2 1;3. Bảng biến thiên x 1 2 3 g ' x + 0 g x g 2 g 1 g 3 Dựa vào bảng biến thiên suy ra max g x g 2 f 4 5 5 5 10. x 1;3 Câu 44: Chọn B. Gọi h m là chiều cao của hai bể nước hình trụ đã cho h 0 R là bán kính đáy của bể nước hình trụ mới R 0 . Suy ra thể tích của bể nước hình trụ mới là V R2h. Vì thể tích của bể nước mới bằng tổng thể tích của hai bể nước hình trụ ban đầu nên 2 2 2 V V1 V2 R h .1 .h .1.2 .h R 2,44 1,56m. 20
  21. Câu 45: Chọn C. Gọi H là trung điểm của AB . Ta có SAB  ABCD AB mà SH  AB SH  ABCD Gọi I là tâm của hình vuông ABCD Dựng Ix / /SH khi đó Ix là trục của đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD Do tam giác SAB đều nên trọng tâm G là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác SAB Dựng Gy  SAB , Gy / /HI , khi đó Gy là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB Khi đó Ix Gy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và R SO GO2 GS 2 a a 3 a2 a2 a 21 Ta có: GO , SG R 2 3 4 3 6 Câu 46: Chọn D. Gọi F, P,Q lần lượt là trung điểm AB,C ' D ', BD C ' D '  IP  Do  CD '  FMP , FMP  OIP C ' D '  OI  NM  MP Kẻ NM / /C ' D '(N AA' D ' D) NM  FMP NM  MF Do đó góc tạo bởi mặt phẳng MC ' D ' và MAB bằng góc 1800 F· MP Đặt độ dài cạnh của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ là a. a a Ta có: MI , IP , FP AD ' a 2. 6 2 21
  22. a 10 Áp dụng pitago cho tam giác vuông MIP : MP MI 2 PI 2 6 5a a Ta có: MQ ,QF , áp dụng pitago cho tam giác vuông 6 2 a 34 MQF : MF MQ2 QF 2 6 Áp dụng định lí hàm số côsin cho tam giác MFP MF 2 MP2 FP2 7 85 cos F· MP 2MF.MP 85 7 85 Vậy côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng MC ' D ' và MAB bằng . 85 Câu 47: Chọn B. 3 Mỗi cách chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh từ các đỉnh của đa giác sẽ tạo ra một tam giác và số tam giác là n  C20. Gọi A là biến cố 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. Ta có mỗi tam giác thuộc  thì có một trong 4 trường hợp sau: TH1: Cả 3 cạnh của tam giác là các cạnh của đa giác, trường hợp này không có tam giác nào. TH2: Chỉ có 2 cạnh của tam giác là cạnh của đa giác, khi đó đỉnh chung của 2 cạnh này sẽ là đỉnh của đa giác ban đầu, trường hợp này có 20 tam giác. TH3: Chỉ có 1 cạnh của tam giác là cạnh của đa giác khi đó ứng với mỗi cạnh bất ký của đa giác thì sẽ có 16 tam giác thỏa mãn, vậy trường hợp này sẽ có 20x16 = 320 tam giác. TH4: Không có cạnh nào của tam giác là cạnh của đa giác, khi đó tất cả các cạnh của tam giác đều là các đường chéo của đa giác. Từ đây ta có n A n  20 320 800 tam giác. Vậy xác suất để chọn được 3 đỉnh tạo thành tam giác không có cạnh nào của đa giác đã cho là n A 40 P A . n  57 Câu 48: Chọn A. Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số y x3 3x2 là x3 3x2 m 0 * . Gọi x1, x2 , x3 x1 x2 x3 lần lượt là 3 nghiệm của (*), theo giả thiết ta giả sử A x1; y1 , B x2 ; y2 ,C x3; y3 khi đó AB 2BC x2 x1 2 x3 x2 x2 x1 2 x3 x2 22
  23. x1 3x2 2x3 0 x1 x2 x3 4x2 x3 x3 4x2 3 (theo ĐL Vi-et cho PT(*) có x1 x2 x3 3). 3 2 Thay nghiệm x3 4x2 3 vào (*) ta có phương trình 4x2 3 3 4x2 3 m 3 2 Lại có x2 cũng là nghiệm của * nên x2 3x2 m do đó ta có phương trình 3 2 3 2 4x2 3 3 4x2 3 x2 3x2 3 2 2 3 2 64x2 144x2 108x2 27 3 16x2 24x2 9 x2 3x2 3 3 63x2 189x2 180x2 54 0 3 3 7x2 21x2 20x2 6 0 7 7 x2 7 x2 1 7 7 x 2 7 Với x2 1 suy ra x3 1 (loại). 7 7 48 20 7 Với x m . 2 7 49 98 20 7 98 20 7 Thử lại trực tiếp ta thấy m và m là thỏa mãn được yêu cầu bài toán. 49 49 98 20 7 98 20 7  Vậy S ;  và tổng các phần tử thuộc tập S là 4. 49 49  Câu 49: Chọn B. Xét hai tam giác: SAC; SAB có: 23
  24. SA chung. AB AC;SAB SAC 300 SAB SAC SB SC. Suy ra tam giác SBC; ABC cân. BC  SI Gọi I là trung điểm của BC ta có BC  SAI SAI  ABC BC  AI Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên AI SH  ABC Xét tam giác SAB ta có: SB2 SA2 AB2 2SA.2B.cosSAB 48 16 2.4 3.4.cos300 16 SB SC 4 Suy ra SBC ABC c.c.c AI SI AB2 BI 2 16 1 15 Tam giác SIA cân tại I . Gọi J là trung điểm của SA ta có: IJ AI 2 JA2 15 12 3 1 1 IJ.SA 3.4 3 12 Ta lại có S IJ.SA SH.AI SH SIA 2 2 AI 15 15 1 1 1 12 Ta có: S AI.BC 15 V SH.S . . 15 4. ABC 2 S.ABC 3 ABC 3 15 Xét hình chóp T.G1G2G3 có: 2 2 1 1 4 2 1 4 2 1 4 16 VT .G G G TK.S G G G . SH. .S IMN . SH. S ABC VS.ABC 1 2 3 3 1 2 3 3 3 3 3 3 3 4 27 27 Suy ra a 16;b 27 P 2a b 5. 24
  25. Câu 50: Chọn D. Gọi I là giao điểm của AA' và CN; J là giao điểm của A' B ' và IB suy ra I đối xứng với A qua A' và J là trung điểm của IB. Gọi K là giao điểm của AA' và PM suy ra AK BP 2 AA' OB BP 1 OBP : OIK 3 OI 4OB d I, MPC 4d B; MPC 8 OI IK AA' 4 3 1 1 1 1 1 VCMNP d N, MPC .S MPC . d I, MPC .S MPC . .4d B, MPC .S MPC 2VPMBC 3 3 2 3 2 1 1 2 1 V VPMBC d P, MBC .SMBC . d B ', MBC . S ABC 3 3 3 2 9 2 V V CMNP 9 25