Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn (Có đáp án)

doc 24 trang xuanthu 25/08/2022 5540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_hoc_2020_2021_truong.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho a,b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ln ab2 ln a ln b 2 . B. ln ab ln a.ln b. a ln a C. ln ab2 ln a 2ln b. D. ln . b ln b Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên ở hình vẽ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng x 1 0 1 y ' 0 + 0 0 + y 3 0 0 A. 1. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 3: Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? 6 6 A. A26. B. 26.C. P6. D. C26. Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M 6;1 qua phép vị tự tâm O tỷ số k 2 là A. M ' 12; 2 . B. M ' 1; 6 . C. M ' 12;2 . D. M ' 6;1 . Câu 5: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y ln x. B. y log 2 x. C. y log x. D. y log 5 x. 3 2 Câu 6: Phương trình 1 cos 2x 0 có tập nghiệm là   A. k2 ,k ¢ . B. k2 ,k ¢ . C. k ,k ¢ . D. k ,k ¢ . 2  4  Câu 7: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và độ dài chiều cao bằng 3 là A. 30. B. 5. C. 6. D. 10. Câu 8: Cho cấp số nhân un , biết u1 1;u4 64. Công bội q của cấp số nhân bằng 1
  2. A. q 2. B. q 8. C. q 4. D. q 2 2. 3 Câu 9: Tập xác định của hàm số y x2 x là: A. ¡ \ 0;1. B. 0;1 . C. ¡ \ 0. D. ;0  1; . Câu 10: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang? x 1 x2 2x A. y . B. y x3 3x. C. y . D. y . 2 x x 1 Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh AB a, SA  ABCD và SA a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng a3 a3 A. . B. 2a3. C. . D. a3. 6 3 Câu 12: Chọn khẳng định sai. A. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. B. Hai mặt bất kỳ của khối đa diện luôn có ít nhất một đỉnh chung. C. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất 3 cạnh chung. D. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện. Câu 13: Tập xác định của hàm số y 3 2x 5 6x là: 5 3 5 5 3 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 6 2 6 6 2 Câu 14: Khoảng nghịch biến của hàm số y x3 3x 3 là a;b thì P a2 2ab bằng A. P 4. B. P 1. C. P 3. D. P 2. Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x3 3x2 1. B. y x3 3x2. C. y x3 3x2 1. D. y x3 3x2 1. 2 Câu 16: Biết rằng phương trình log3 x 2020x 2021 có 2 nghiệm x1, x2. Tính tổng x1 x2. 2
  3. 3 2021 A. x1 x2 2020. B. x1 x2 2020. C. x1 x2 2021 . D. x1 x2 3 . Câu 17: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x có bao nhiêu cực trị? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. x4 Câu 18: Phương trình log2 x log có nghiệm là a,b. Khi đó a.b bằng 2 2 2 A. 9. B. 1. C. 4. D. 16. Câu 19: Hàm số nào sau đây không có cực trị? x 1 A. y sin x. B. y x3 2x2 1. C. y . D. y 2x4 x2 3. 3x 13 x2 1 Câu 20: Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng y 2x với đồ thị hàm số y . 4 x 2 11 11 2 A. x 1; x 2; x 3. B. x . C. x ; x 2. D. x 2 . 4 4 2 3 Câu 21: Hàm số y x 2x, hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại yCD và giá trị cực tiểu yCT là: 3 A. y y . B. y y . C. y 2y . D. 2y y . CT CD CT 2 CD CT CD CT CD 2 Câu 22: Đạo hàm của hàm số y 7x là 2 2 2 A. y ' 2x ln 7. B. y ' 7x .ln 7. C. y ' x.14x .ln 7. D. y ' 2x.7x .ln 7 Câu 23: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B, BB ' a và AC a 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng a3 a3 a3 A. . B. a3. C. . D. . 6 3 2 x 8 Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y đồng biến trên từng khoảng xác định x m của nó? A. 7. B. 9. C. 8. D. 6. 3
  4. 2x 3 Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;4 là x 1 11 7 A. . B. 3.C. . D. 2. 5 5 Câu 26: Tìm giá trị của m để hàm số y x3 x2 mx 1 có hai điểm cực trị. 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 3 Câu 27: Hàm số f x log3 2x 1 có đạo hàm là 2 2ln 3 1 ln 3 A. . B. . C. . D. . 2x 1 ln 3 2x 1 2x 1 ln 3 2x 1 2 Câu 28: Phương trình 2x x 3 8 có hai nghiệm là a,b. Khi đó a b bằng A. 4.B. 1. C. 1. D. 6. Câu 29: Cho hình chóp tam giác S.ABC, gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tỉ số thể tích của khối chóp S.AMN và S.ABC là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 6 2 x Câu 30: Cho đồ thị hai hàm số y a và y logb x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a 1,0 b 1. B. 0 a 1,0 b 1. C. a 1,b 1. D. 0 a 1,b 1. Câu 31: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến tren khoảng nào dưới đây ? 4
  5. A. 2;2 . B. 2; . C. 0;2 . D. ;0 . Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x3 x 1 2 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. 2 Câu 33: Tập xác định của hàm số y log12 x 5x 6 A. 1;6 . B. ; 1  6; . C.  1;6. D. ; 16; . Câu 34: Cho tứ diện ABCD có AB CD. Mặt phẳng qua trung điểm của AC và song song với AB,CD cắt ABCD theo thiết diện là: A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình tam giác. D. Hình chữ nhật. Câu 35: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. x x2 2x Câu 36: Cho hàm số y có đồ thị C . Giá trị của m để C có đúng hai tiệm cận thuộc tập x2 mx m 3 nào sau đây? A. 2;1 . B. 1;5 . C. 5;8 . D. 5;2 . Câu 37: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm 50 quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng. A. 44.000 đ. B. 41.000 đ. C. 43.000 đD. 42.000 đ. Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC vuông tại A, AB a 3, AC AA' a. Sin góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng BCC ' B ' bằng 6 6 3 10 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4 5
  6. Câu 39: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh có độ dài là a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 300. Thể tích khối chóp a3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 3 6 Câu 40: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 0 có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là x 0 1 y ' + 0 y 2 1 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ABCD , SA a 3. Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho MD 2MS. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM bằng a 3 2a 3 3a a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 4 Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a a 2 a 6 A. . B. . C. . D. a. 2 2 3 Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của hình chóp đã cho. 4 4 7a3 4 7a3 A.V 4 7a3. B. V a3. C.V . D. V . 3 3 9 Câu 44: Cho hàm số y x3 3x2 mx 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm 2 2 số đạt cực trị tại hai điểm x1; x2 thỏa mãn x1 x2 6. A. 1.B. 3. C. 3. D. 1. 1 Câu 45: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y mx 2x3 đồng biến trên khoảng x3 0; là A. 9; . B. ; 9 . C. 9; . D. ; 9. 2 Câu 46: Tổng các nghiệm của phương trình log2 3x log3 9x 7 0 bằng 6
  7. 28 244 244 A. 84.B. . C. . D. . 81 81 3 Câu 47: Cho phương trình 27x 3x.9x 3x2 1 3x m3 1 x3 m 1 x,m là tham số. Biết rằng giá trị m nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên 0; là a eln b, với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 17a 3b A. 26. B. 48. C. 54. D. 18. Câu 48: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 3, BC 4, SC 5. Tam giác SAC nhọn và nằm 3 trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Các mặt SAB và SAC tạo với nhau một góc và cos . 29 Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. 20. B. 15 29. C. 16. D. 18 5. Câu 49: Ba bạn tên Học, Sinh, Giỏi mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;19. Tính xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3 3272 775 1512 2287 A. . B. . C. . D. . 6859 6859 6859 6859 Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 4 2 f cos x m có nghiệm x 0; . 2 A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 7
  8. ĐÁP ÁN 1-C 2-D 3-D 4-C 5-B 6-D 7-D 8-C 9-A 10-C 11-C 12-B 13-B 14-C 15-A 16-A 17-D 18-D 19-C 20-C 21-A 22-D 23-D 24-A 25-A 26-B 27-A 28-B 29-A 30-A 31-C 32-A 33-B 34-B 35-B 36-D 37-D 38-B 39-B 40-D 41-A 42-B 43-C 44-B 45-A 46-C 47-A 48-C 49-D 50-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C. ln ab2 ln a ln b2 ln a 2ln b. Do đó câu A sai. ln ab ln a ln b nên câu B sai. a ln ln a ln b nên câu D sai. b Câu 2: Chọn D. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y ' đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x1 1 và x3 1. Mặt khác y 1 y 1 0. Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là 0. Câu 3: Chọn D. 6 Số các tập con bằng số tổ hợp chập 6 của 26: C26. Câu 4: Chọn C. Phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k 2 biến điểm M 6;1 thành điểm M ' x '; y ' thỏa mãn: x ' 6.2 x ' 12 M ' 12;2 y ' 1.2 y ' 2 Câu 5: Chọn B. Hàm số y loga x nghịch biến trên tập xác định khi 0 a 1. Vậy hàm số y log 2 x nghịch biến trên tập xác định. 3 Câu 6: Chọn D. Ta có 1 cos 2x 0 cos 2x 1 2x k2 x k k ¢ . Vậy tập nghiệm của phương trình là k ,k ¢ . 8
  9. Câu 7: Chọn D. 1 1 Thể tích của khối chóp là V Bh .10.3 10 (đvtt). 3 3 Câu 8: Chọn C. u 64 3 4 3 Ta có: u4 u1.q , do đó q 3 4. u1 1 Câu 9: Chọn A. 2 3 2 x 0 Do hàm số y x x có số mũ nguyên âm nên điều kiện xác định là x x 0 . x 1 Vậy tập xác định D ¡ \ 0;1. Câu 10: Chọn C. x + Ta có hàm số y và y x3 3x là hai hàm đa thức nên không có tiệm cận ngang. 2 1 + Xét hàm số: y x 1 1 lim 0; lim 0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 0. x x x x x2 2x + Xét hàm số: y x 1 x2 2x x2 2x lim ; lim nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x x 1 x x 1 Câu 11: Chọn C. Ta có đáy là hình vuông ABCD nên diện tích đáy là B a2 , SA  ABCD nên đường cao h SA a. 1 a2 Vậy thể tích của chóp V Bh . 3 3 Câu 12: Chọn B. Câu 13: Chọn B. 3 x 3 2x 0 2 5 Điều kiện: x . 5 6x 0 5 6 x 6 5 Vậy tập xác định của hàm số là D ; . 6 9
  10. Câu 14: Chọn C. Tập xác định D ¡ . y ' 3x2 3 x 1 y ' 0 x 1 BBT x 1 1 y ' + 0 0 + y 5 1 Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 do đó a 1;b 1 P 1 2 2. 1 .1 3 Câu 15: Chọn A. Theo đồ thị trê ta có hàm số đang xét dạng y ax3 bx2 cx d với a 0, đồ thị đi qua điểm cực trị A 0;1 và B 2; 3 nên ta chọn đáp án A. Câu 16: Chọn A. Điều kiện x2 2020x 0 x 0  x 2020. 2 2 2021 2 2021 log3 x 2020x 2021 x 2020x 3 x 2020x 3 0. Vậy phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x1 x2 2020. Câu 17: Chọn D. Từ đồ thị hàm số ta suy ra hàm số có 5 điểm cực trị. Câu 18: Chọn D. Điều kiện: x 0 x4 Phương trình log2 x log log2 x log x4 log 2 log2 x 4log x 1 0 2 2 2 2 2 2 2 2 log x 2 5 x 22 5 2 2 5 log2 x 2 5 x 2 Tích hai nghiệm là 22 5.22 5 24 16. 10
  11. Câu 19: Chọn C. x 1 3 Xét hàm số y có y ' 0,x ¡ \ 0. 3x 9x2 Suy ra hàm số luôn đồng biến trên ;0 và 0; . x 1 Vậy hàm số y không có cực trị. 3x Câu 20: Chọn C. 13 x2 1 Phương trình hoành độ giao điểm của y 2x và y là 4 x 2 13 x2 1 2x x 2 8x 13 4 x2 1 (với x 2) 4 x 2 11 x 4x2 3x 22 0 4 . x 2 11 Vậy hoành độ các giao điểm của hai đồ thị đã cho là x ; x 2. 4 Câu 21: Chọn A. Ta có y ' 3x2 2, y" 6x. 6 x 2 3 6 6 y ' 0 3x 2 0 , y" 2 6 0, y" 2 6 0. 6 3 3 x 3 6 4 6 6 4 6 Suy ra hàm số đạt cực đại tại x , y . Hàm số đạt cực tiểu tại x , y 3 CD 9 3 CT 9 Vậy: yCT yCD . Câu 22: Chọn D. 2 2 2 Ta có y ' 7x ' x2 '.7x .ln 7 2x.7x .ln 7 . Câu 23: Chọn D. 11
  12. 1 a2 Ta có AB2 BC3 AC 2 AB BC a S .a.a . ABC 2 2 a2 a3 Vậy thể tích khối lăng trụ là V S .BB ' .a . ABC 2 2 Câu 24: Chọn A. 8 m Tập xác định của hàm số D ¡ \ m; y ' . x m 2 Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định y ' 0,x m 8 m 0 m 8. Vậy có 7 giá trị nguyên dương của m là 1;2;3;4;5;6;7. Câu 25: Chọn A. 1 Ta có y ' 0 với mọi x 0;4. Suy ra, hàm số luôn nghịch biến trên 0;4. x 1 2 11 Vậy y y 4 . min 5 Câu 26: Chọn B. Ta có y ' 3x2 2x m. Hàm số có hai điểm cực trị khi y ' 0 có hai nghiệm phân biệt. 1 ' 0 1 3m 0 m . 3 Câu 27: Chọn A. 2x 1 ' 2 Ta có: f ' x log3 2x 1 ' 2x 1 ln 3 2x 1 ln 3 Vậy đáp án đúng là đáp án A. 12
  13. Câu 28: Chọn B. x2 x 3 2 2 x1 3 Phương trình 2 8 x x 3 3 x x 6 0 x2 2 a b 3 2 1 Vậy a b 1. Câu 29: Chọn A. V SM SN 1 Ta có SAMN . . VSABC SB SC 4 Câu 30: Chọn A. Nhận thấy hàm số mũ đồng biến và hàm số lôgarit nghịch biến trên tập xác định nên a 1,0 b 1. Câu 31: Chọn C. Câu 32: Chọn A. x 0 3 2 f ' x 0 x x 1 x 2 0 x 1. Trong đó x 1 là nghiệm bội chẵn. x 2 Bảng xét dấu: x 1 0 2 f ' x + 0 + 0 0 + Đạo hàm đổi dấu 2 lần qua x 0, x 2 nên hàm số có 2 cực trị. Câu 33: Chọn B. 13
  14. 2 x 1 Điều kiện để hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi: x 5x 6 0 . x 6 Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D ; 1  6; . Câu 34: Chọn B. Gọi M là trung điểm của AC. Theo bài ta có M . Vì mặt phẳng qua trung điểm của AC và song song với AB,CD. Nên: - Từ M , kẻ đường thẳng song song với AB, cắt BC tại Q, khi đó MQ là đường trung bình của ABC. MQ / / AB => 1 Q là trung điểm của BC. MQ AB 2 QP / /CD - Từ Q, kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BD tại P. Tương tự ta cũng có 1 và P là trung QP CD 2 điểm của BD. MN / /CD - Từ M , kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AD tại N. Tương tự ta cũng có 1 và N là trung MN CD 2 NP / / AB điểm của AD. Khi đó suy ra NP / / AB và 1 . NP AB 2 MQ / /NP / / AB MN / /PQ / /CD Như vậy M , N, P,Q , 1 và 1 1 . MQ NP AB MN PQ CD 2 2 Câu 35: Chọn B. 14
  15. Có 9 mặt đối xứng của khối lập phương. Trong đó có 3 mặt phẳng đi qua trung điểm 4 cạnh song song với nhau chia khối lập phương thành 2 khối hộp chữ nhật. Sáu mặt còn lại chia khối lập phương thành 2 khối lăng trụ tam giác bằng nhau. Câu 36: Chọn D. x x2 2x 2x Xét lim y lim 2 lim 0 x x x mx m 3 x x x2 2x x2 mx m 3 15
  16. 1 x x 1 x x2 2x Và lim y lim lim x 0 x x x2 mx m 3 x x2 mx m 3 Vậy hàm số luôn có một tiệm cận ngang. Để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận khi và chỉ khi đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng. Yêu cầu bài toán tương đương x2 mx m 3 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm bằng 0 hoặc x2 mx m 3 0 có một nghiệm duy nhất khác 0. Trường hợp 1: x2 mx m 3 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm bằng 0. m 3 0 m 3 m 3 Trường hợp 2: x2 mx m 3 0 có một nghiệm duy nhât khác 0 2 m 4m 12 0 Trường hợp này không tồn tại m. Vậy m 3 5;2 . Ta chọn đáp án D. Câu 37: Chọn D. Gọi x đồng 30 x 50 là giá bán bưởi mới để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất. Suy ra giá bán ra đã giảm là 50 x đồng. 50 50 x Số lượng bưởi bán ra đã tăng thêm là 500 10x. 5 Tổng số bưởi bán được là 40 500 10x 540 10x. Doanh thu của cửa hàng là 540 10x x. Số tiền vốn ban đầu để mua bưởi là 540 10x 30. Vậy lợi nhuận của cửa hàng là 540 10x x 540 10x 30 10x2 840x 16200. Ta có: f x 10x2 840x 16200 10 x 42 2 1440 1440. Suy ra max f x 1440 khi x 42. Vậy giá bán mỗi quả là 42.000 đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất. Câu 38: Chọn B. 16
  17. Trong mặt phẳng ABC kẻ AH  BC với H BC. Do BB '  ABC BB '  AH. Suy ra AH  BCC ' B ' . Khi đó góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng BCC ' B ' là góc giữa đường thẳng AC ' và đường thẳng HC ' hay là góc ·AC ' H. Ta có BC AB2 AC 2 3a2 a2 2a; AC ' AC 2 a 2 Khi đó trong tam giác ABC vuông tại A ta có: AB.AC a 3.a a 3 AH.BC AB.AC AH . BC 2a 2 a 3 AH 6 Trong tam giác AHC ' vuông tại H ta có: sin ·AC ' H 2 . AC ' a 2 4 Câu 39: Chọn B. Do SA  ABC nên góc giữa SC với mặt phẳng đáy là góc SC, AC S· CA 300. 17
  18. a 3 Trong tam giác vuông SAC : SA AC.tan 300 . 3 a2 3 Diện tích tam giác ABC là S . ABC 4 1 1 a 3 a2 3 a3 Vậy thể tích hình chóp là V SA.S . S.ABC 3 ABC 3 4 4 12 Câu 40: Chọn D. Ta có f x 1 0 f x 1 Từ BBT ta thấy phương trình f x 1 có 2 nghiệm phân biệt. Câu 41: Chọn A. Ta có AB / /CD nên AB / / SCD , mà CM  SCD . Do đó d AB,CM d AB, SCD d A, SCD . Kẻ AH  SD CD  AD Ta có CD  SAD AH  CD. CD  SA Khi đó AH  SCD d A, SCD AH. 2 2 SA2.AD2 a 3 .a a 3 Xét tam giác SAD vuông tại A, AH 2 2 2 . SA AD a 3 a2 2 a 3 Vậy d AB,CM . 2 Câu 42: Chọn B. 18
  19. Kẻ AH  SB BC  AB Ta có BC  SAB AH  BC. BC  SA Khi đó AH  SBC d A, SBC AH. SB a 2 Xét tam giác SAB vuông cân tại A, AH . 2 2 a 2 Vậy d A, SBC . 2 Câu 43: Chọn C. Gọi O AC  BD. Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO  ABCD . 1 Theo bài ra ta có: OA AC a 2. 2 2 Xét tam giác SOA vuông tại O ta có: SO SA2 OA2 3a 2 a 2 a 7. 19
  20. 2 2 Diện tích hình vuông ABCD bằng: SABCD 2a 4a . 1 1 4 7a3 Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: V .SO.S .a 7.4a2 . S.ABCD 3 ABCD 3 3 Câu 44: Chọn B. Tập xác định: D ¡ . Ta có: y ' 3x2 6x m Hàm số đã cho có cực trị y ' 0 có hai nghiệm phân biệt. Hay: ' 9 3m 0 m 3. 1 x x 2 1 2 Khi đó y ' 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn: m x .x 1 2 3 2 2m Theo bài ra: x2 x2 6 x x 2x x 6 22 6 m 3 (thỏa mãn (1)). 1 2 1 2 1 2 3 Vậy với m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 45: Chọn A. 3 Ta có y ' m 6x2. x4 3 Hàm số đồng biến trên khoảng 0; y ' 0,x 0; 6x2 m,x 0; . x4 3 2 1 2 2 Mặt khác x 0; , 4 6x 3 4 x x 9. x x Vậy m 9 m 9. Câu 46: Chọn C. Điều kiện x 0. Ta có 2 2 2 log2 3x log3 9x 7 0 1 log3 x 2 log3 x 7 0 log3 x 3log3 x 4 0 x 3 log x 1 3 . 1 log3 x 4 x 81 244 Vậy tổng các nghiệm bằng . 81 Câu 47: Chọn A. 20
  21. Phương trình đã cho tương đương 3 2 3x 3x. 3x 3x2 1 .3x m3 1 x3 m 1 x 3 3x x 3x x mx 3 mx * Xét hàm số f u u3 u, f ' u 3u2 1 0,u ¡ . Phương trình (*) tương đương f 3x x f mx 3x Nên 3x x mx m 1, x 0. x 3x Xét hàm số g x 1, x 0. x 3x x ln 3 1 Ta có g ' x g ' x 0 x log e. x2 3 x 0 log3 e g ' x 0 + g x g log3 e x 1 Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m g log3 e 1 eln 3 . b 3 Câu 48: Chọn C. 21
  22. Kẻ SH  AC H AC vì SAC nhọn. SAC  ABCD AC Ta có SH  ABCD . SH  AC Kẻ MB  AC MB  SAC MB  SA, 1 . Ta có AC SC 5 nên SAC cân tại C. Gọi E là trung điểm của SA nên SA  EC, kẻ MN / /EC N SA nên SA  MN 2 . Từ (1), (2) suy ra SA  MNB B· NM . 1 2 1 2 5 Ta có 2 1 tan tan 2 1 . cos 3 3 29 AB.BC 12 9 Trong ABC : MB , AM AB2 MB2 . AB2 BC 2 5 5 MB 18 5 Trong BMN : MN . tan 25 9 AM MN 9 25MN Trong SAC : 5 suy ra EC 2 5. AC EC 5 25 9 Ta có SA 2SE 2 SC 2 EC 2 2 5 22
  23. SA.EC 2 5.2 5 Và SH.AC SA.EC SH 4. AC 5 1 1 Vậy thể tích khối chóp là V .SH.S .4.3.4 16. 3 ABCD 3 Câu 49: Chọn D. Mỗi bạn có 19 cách để viết ra số mình chọn nên không gian mẫu có n  193 6859 cách. Gọi A là biến cố 3 số được viết ra của 3 bạn có tổng là một số chia hết cho 3. Ta đặt S1 1;4;7;10;13;16;19 là tập hợp các số tự nhiên trong đoạn 1;19 khi chia cho 3 thì dư 1. S2 2;5;8;11;14;17 là tập hợp các số tự nhiên trong đoạn 1;19 khi chia cho 3 thì dư 2. S3 3;6;9;12;15;18 là tập hợp các số tự nhiên trong đoạn 1;19 chia hết cho 3. Khi đó biến cố A xảy ra khi và chỉ khi các số của mỗi bạn viết ra cùng thuộc một tập Si i 1;2;3 hoặc ba số của 3 bạn viết ra thuộc về 3 tập phân biệt, khi đó ta có n A 73 63 7.6.6.6 2287 cách n A 2287 Vậy xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3 là P A . n  6859 Câu 50: Chọn C. Với x 0; ta có 0 cos x 1 từ đồ thị suy ra 2 f cos x 0. 2 Do vậy 0 4 2 f cos x 4 từ đây ta được 0 4 2 f cos x 2. Lại từ đồ thị ta có 2 f 4 2 f cos x 2 suy ra phương trình f 4 2 f cos x m có nghiệm khi và chỉ khi 2 m 2. Xét với m ¢ ta chọn m 2; 1;0;1. 23
  24. Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 4 2 f cos x m có nghiệm x 0; . 2 24