Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán theo mức độ - Đề số 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 14 trang xuanthu 25/08/2022 6700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán theo mức độ - Đề số 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_theo_muc_do_de_so_4_nam.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán theo mức độ - Đề số 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KHỞI ĐỘNG (Đề thi có 06 trang) Môn: Toán (Đề có lời giải) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho khối cầu có bán kính R 2 . Thể tích của khối cầu đã cho là 32 A. B. 256πC. 64πD. 16π 3 3 Câu 2. Tập xác định D của hàm số y f x2 3 là A. D ¡ \ 3 B. D ¡ \ 3; 3 C. D ¡ D. D ; 3  3; 1 Câu 3. dx bằng x 1 1 A. ln x C B. ln x C C. C D. C x2 x2 Câu 4. Với a, b là các số thực dương tùy ý, log a5b10 bằng 1 A. 5log a 10logb B. log a logb C. 5log ab D. 10log ab 2 Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y 4z 2 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của P ?     A. n1 2;3;4 B. n2 2;2;1 C. n3 2; 3;4 D. n4 2;3;4 Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên? x 1 x 1 A. y B. y 2x 1 2x 1 x 1 x 1 C. y D. y 2x 1 2x 1 Câu 7. Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b , xung quanh trục Ox là b b b b A. V f 2 x dx B. V f 2 x dx C. V f x dx D. V f x dx a a a a Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 1 1 là A. ;4 B. 1;4 C. ;4 D. 1;4 Trang 1
  2. 1 x Câu 9. Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 2 A. Hàm số đồng biến trên ; 2  2; .B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số đồng biến trên ¡ \ 2 . D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M m bằng A. 4B. 0 C. 5D. 1 Câu 11. Môđun của số phức 3 i bằng A. 1B. 4C. 2D. 3 Câu 12. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại 3. B. Đồ thị hàm số có cực đại là 3. C. Hàm số có cực đại là 3. D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1;1 . Câu 13. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;2;3 , B 1;0;1 . Trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là 2 4 A. 0;1;1 B. 0; ; C. 0;2;4 D. 2; 2; 2 3 3 Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 3 2 y 1 2 z 1 2 2 . Tâm của S có tọa độ là A. 3; 1;1 B. 3; 1;1 C. 3;1; 1 D. 3;1; 1 Câu 15. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng A. 15B. 7C. 9D. 12 Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 0B. 3C. 2D. 1 Trang 2
  3. Câu 17. Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là 7 3 3 3 A. A10 B. 10 C. A10 D. C10 3 Câu 18. Cho dãy số u xác định bởi u 2n . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau n n 2 A. Dãy số un bị chặn.B. Dãy số un bị chặn dưới. C. Dãy số un lập thành cấp số cộng.D. Dãy số un là dãy số tăng. x2 3x 3 Câu 19. Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị? x 2 A. Có 1 điểm cực trị.B. Có 2 điểm cực trị.C. Không có cực trị.D. Có 3 điểm cực trị. Câu 20. Hàm số y ln x2 mx 1 xác định với mọi giá trị của x khi m 2 A. B. m 2 C. 2 m 2 D. m 2 m 2 Câu 21. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. log2 x 0 x 1,x 0 B. log 1 a log 1 b a b;a,b 0 5 5 C. log 1 a log 1 b a b;a,b 0 D. ln x 0 x 1,x 0 2 2 Câu 22. Cho đa thức bậc bốn y f x đồ thị đạo hàm y f x như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số y f x có ba cực trị. B. Hàm số y f x đạt cực đại tại x 0 . C. Hàm số y f x có một cực tiểu. D. Hàm số y f x có một cực đại. Câu 23. Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh a. Gọi N là trung điểm của cạnh CC . Mặt phẳng NAB cắt hình hộp theo thiết diện là hình chữ nhật có chu vi là A. 2 2a a 5 B. 2a 2 5 C. 2(a a 5) D. Cả A, B, C đều sai. Câu 24. Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tính tổng S a b c d . A. S 0 B. S 6 C. S 4 D. S 2 Trang 3
  4. 2 Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số y log4 x 2 . 2x ln 4 1 x 2x A. y B. y C. y D. y x2 2 x2 2 ln 4 x2 2 ln 2 x2 2 2 Câu 26. Tập nghiệm của phương trình 4x 2x 1 là 1 5 1 5  1  1  A. S 0;1 B. S ;  C. S 1;  D. S ;1 2 2  2 2  Câu 27. Hàm số F x nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f x sin 2x ? 1 A. F x cos2 x B. F x sin2 x C. F x cos 2x D. F x cos 2x 2 Câu 28. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z 2 3i i z . 1 A. B. 3 C. 10 D. 3 10 Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC 2; BC 1; AA 1. Góc giữa AB và BCC B bằng A. 45 B. 90 C. 30 D. 60 2 Câu 30. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z 2z 13 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz0 ? 5 1 5 1 5 1 5 1 A. M ; B. Q ; C. N ; D. P ; 4 4 2 2 4 4 2 2 1 Câu 31. Nếu các số hữu tỉ a, b thỏa mãn aex b dx e 2 thì giá trị của biểu thức a b bằng 0 A. 4B. 5C. 6D. 3 Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 2;2 và mặt phẳng P : x y 2z 1 0 . Tọa độ hình chiều vuông góc của M lên P là A. 2; 1;0 B. 1;0;1 C. 1;2;1 D. 0; 3;4 Câu 33. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3 và ·ACB 30 . Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón đó bằng A. 9πB. 3πC. 3 3 D. 3 1 1 1 Câu 34. Giá trị của tổng 1 (ở đó i2 1) bằng i i2 i2019 A. 0B. 1C. 1 D. i Trang 4
  5. x m2 Câu 35. Tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 2;4 x 1 bằng 2 là A. m 0 B. m 2 C. m 2 D. m 4 Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 8. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC và ABCD là hình bình hành. Biết diện tích của tứ giác AMND bằng 2. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng AMND . 3 8 9 A. h B. h C. h 3 D. h 2 3 2 x 1 y 2 z 3 Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Gọi P là mặt phẳng chứa 1 2 2 đường thẳng d và song song với trục Ox. Khi đó, mặt phẳng P có phương trình là A. 2y 2z 5 0 B. y z 4 0 C. y z 5 0 D. y z 0 Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, B· DC 30 . Quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh AD. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là 2 a2 A. S a2 B. S C. S 2 3a2 D. S 3 a2 xq xq 3 xq xq Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 y x3 mx2 2m 3 x m 2 nghịch biến trên ¡ . Số phần tử của S là 3 A. 5B. 4C. 7D. 8 Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;4;1 , B 1;1;3 và mặt phẳng : x 3y 2z 5 0 . Mặt phẳng  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng có dạng ax by cz 11 0 . Giá trị a b c bằng A. 4B. 4 C. 1D. 6 Câu 41. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 x2 x 1 song song với đường thẳng y 6x 4 ? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 42. Đầu tháng một người gửi ngân hàng 400.000.000 đồng (400 triệu đồng) với lãi suất gửi là 0,6% mỗi tháng theo hình thức lãi suất kép. Cuối mỗi tháng người đó đều đặn gửi vào ngân hàng số tiền là 10.000.000 (10 triệu đồng). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (kể từ lúc người này ra ngân hàng gửi tiền) thì số tiền người đó tích lũy được lớn hơn 700.000.000 (bảy trăm triệu đồng)? A. 22 thángB. 23 thángC. 25 thángD. 24 tháng Trang 5
  6. Câu 43. Để chuẩn bị cho hội trại 26/3 sắp tới, cần chia một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ, thành ba nhóm, mỗi nhóm 4 người để đi làm ba công việc khác nhau. Xác suất để khi chia ngẫu nhiên, ta được mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ bằng 16 12 24 8 A. B. C. D. 55 45 65 165 Câu 44. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên ¡ và thỏa mãn f x 0,x ¡ . Biết f 0 1 và f x 2 3x f x , khi đó giá trị của f 1 bằng 1 1 A. 2B. e 2 C. e2 D. 2 Câu 45. Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA và BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C B tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A MPQB N bằng 1 1 2 A. 1B. C. D. 3 2 3 Câu 46. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1 w 2i và z2 2w 3 là hai nghiệm phức của 2 phương trình z az b 0 . Tìm giá trị T z1 z2 . 2 97 2 85 A. T B. T C. T 2 13 D. T 4 13 3 3 Câu 47. Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ 1;5 và có bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2019;2019 để phương trình f f (x) m 5 0 có nghiệm? A. 2021B. 2022C. 2030D. 2010 3 5 1 Câu 48. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ có f x dx 8 và f x dx 4 . Giá trị của f 4x 1 dx 0 0 1 bằng 9 11 A. 3B. 6C. D. 4 4 Câu 49. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1,b 1 và a x 1 b y 3 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3x 4y thuộc tập hợp nào dưới đây? Trang 6
  7. A. 11;13 B. 1;2 C. 7;9 D. 5;7 Câu 50. Cho hàm số y f x 2x3 3x2 m 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để min f x max f x 11. Tổng giá trị các phần tử của S bằng  1;2  1;2 A. 11B. 7 C. 11 D. 7 1-A 2-B 3-A 4-A 5-C 6-D 7-A 8-B 9-D 10-C 11-C 12-C 13-B 14-B 15-C 16-B 17-D 18-A 19-B 20-C 21-B 22-B 23-B 24-A 25-C 26-D 27-D 28-A 29-D 30-B 31-A 32-A 33-A 34-A 35-A 36-D 37-C 38-B 39-A 40-C 41-A 42-B 43-A 44-B 45-D 46-A 47-B 48-A 49-C 50-B LỜI GIẢI CHI TIẾT 1 Câu 6: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x , loại đáp B và C. 2 Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1;0 , 0; 1 . Câu 9: Tập xác định D ¡ \ 2 . 3 1 x Ta có y 0,x D nên hàm số y đồng biến trên từng khoảng xác định. x 2 2 x 2 Câu 16: Gọi C là đồ thị của hàm số y f x . Từ bảng biến thiên ta có: lim f x 0 y 0 là tiệm cận ngang của C . x lim f x x 2 là tiệm cận đứng của C . x 2 lim f x x 0 là tiệm cận đứng của C . x 0 Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của C là 3. Câu 18: Dãy số un không bị chặn vì nó chỉ bị chặn dưới, không bị chặn trên. 2 2x 3 x 2 x 3x 3 x2 4x 3 Câu 19: Ta có y x 2 2 x 2 2 x 3 Xét y 0 . y đổi dấu qua hai nghiệm này nên hàm số có hai cực trị. x 1 Câu 20: Yêu cầu bài toán tương đương với x2 mx 1 0,x ¡ m2 4 0 2 m 2 . Trang 7
  8. 1 Câu 21: Vì 0 1 nên log 1 a log 1 b a b;a,b 0 . 5 5 5 Câu 22: Qua hai điểm f x đổi dấu từ âm sang dương, suy ra hàm số có hai điểm cực tiểu. Qua điểm x 0 thì f x đổi dấu từ dương sang âm, suy ra hàm số đạt cực đại tại x 0 . Câu 23: Trong DCC D qua N kẻ NN song song với DC. a Thiết diện là hình chữ nhật ABNN có: AB a, BN 5 2 Suy ra chu vi ABNN là 2a a 5 . Câu 24: Ta có f x 3ax2 2bx c . Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Đồ thị hàm số đi qua các điểm 0;2 , 2; 2 . Đồng thời đây cũng là hai điểm cực trị của hàm số. Do đó ta có hệ phương trình: f 2 2 8a 4b 2c d 2 a 1 f 2 0 12a 4b c 0 b 3 . f 0 2 d 2 c 0 c 0 d 2 f 0 0 Vậy S a b c d 1 3 0 2 0 . 1 2x 2x x Câu 25: y . x2 2 . x2 2 ln 4 x2 2 ln 4 x2 2 2ln 2 x2 2 ln 2 2 2 Câu 26: 4x 2x 1 22x 2x 1 2x2 x 1 2x2 x 1 0 2x 1 x 1 0 1 2x 1 0 x 2 . x 1 0 x 1 Câu 27: Vì cos 2x 2sin 2x nên F x cos 2x không phải là một nguyên hàm của hàm số f x sin 2x . i i 1 3i 3 i 3 i Câu 28: z 2 3i i z z 2 3i 1 i z . 1 3i 1 9i2 10 10 10 AB  BC Câu 29: Ta có: AB  BCC B AB  BB BB là hình chiếu vuông góc của AB lên BCC B . Suy ra góc giữa AB và BCC B là góc ·AB B . AB AC 2 CB2 Ta có: tan ·AB B 3 ·AB B 60 . BB AA Trang 8
  9. 1 5 1 5 Câu 30: Phương trình 2z2 2z 13 0 z i , suy ra z i . 2 2 0 2 2 1 5 5 1 5 1 Do đó, w iz0 i i i . Vậy điểm biểu diễn số phức w iz0 là Q ; . 2 2 2 2 2 2 1 1 1 Câu 31: Ta có aex b dx aex bx ae b a; aex b dx e 2 . 0 0 0 a 1 a 1 Suy ra: . b a 2 b 3 x 1 t Câu 32: Phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P là y 2 t . z 2 2t x 1 t t 1 y 2 t x 2 Tọa độ hình chiếu của M trên P là nghiệm của hệ . z 2 2t y 1 x y 2z 1 0 z 0 Vậy tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên P là 2; 1;0 . Câu 33: Quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được khối nón có: AB Đường sinh  BC 2 3 . sin 30 Bán kính đáy r AB 3 . Diện tích toàn phần của hình nón: 2 Stp Sxq Sd r r r  r 3 2 3 3 9 . Câu 34: Gọi S là tổng cần tính. Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân ta có 1 1 2020 1010 2020 i 1 1 1 S i 0 . 1 2020 2019 2020 2019 1 i i i i i 2 1 m2 1 m Câu 35: Ta có y 0,x 1. Do đó trên 2;4 hàm số đã cho nghịch biến. x 1 2 x 1 2 2 m2 Vậy max y y 2 2 m 0 . 2;4 2 1 V V V V V V V Câu 36: Ta có: S.ADNM S.ADN S.AMN S.ADN S.AMN S.ADN S.AMN VS.ABCD VS.ABCD VS.ABCD VS.ABCD 2VS.ACD 2VS.ABC SN SN.SM 3 2SC 2SC.SB 8 Trang 9
  10. 3VS.AMND 9 VS.AMND 3 h . SAMND 2 x 1 y 2 z 3 Câu 37: Đường thẳng d : đi qua điểm M 1;2;3 và có véctơ chỉ phương là 1 2 2  u1 1;2; 2 .  Xét trục Ox có véctơ chỉ phương là u2 1;0;0 và đi qua điểm O 0;0;0 .   Ta có: u ,u 0; 2; 2 . 1 2    n  u1 Gọi n là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P , khi đó n cùng phương với u ,u .  1 2 n  u2 Mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;3 và nhận véctơ n 0;1;1 làm véctơ pháp tuyến có phương trình là 0. x 1 1. y 2 1. z 3 0 y z 5 0 . Thay tọa độ điểm O vào phương trình mặt phẳng P thấy không thỏa mãn. Vậy phương trình mặt phẳng P là y z 5 0 . Câu 38: Từ giả thiết, ta có bán kính đáy của hình trụ r AB CD a , đường sinh  BC . Xét tam giác BDC vuông tại C và B· DC 30 suy ra BC 1 a a tan 30 BC tan 30.CD a  . DC 3 3 3 Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là a 2 a2 S 2 r 2 a . xq 3 3 Câu 39: Ta có y x2 2mx 2m 3 m2 2m 3 0 Hàm số đã cho nghịch biến trên ¡ 3 m 1. a 1 0  Câu 40: Ta có AB 3; 3;2 . Mặt phẳng có véctơ pháp tuyến n 1; 3;2 .  Khi đó AB,n 0;8;12 Do mặt phẳng  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng nên  nhận  1  n AB,n 0;2;3 làm véctơ pháp tuyến. 4 Phương trình mặt phẳng  : 2 y 4 3 z 1 0 2y 3z 11 0 . Câu 41: Gọi phương trình tiếp tuyến có dạng y y0 y x0 x x0 với M x0 ; y0 là tiếp điểm. Trang 10
  11. Ta có: y 3x2 2x 1. Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 x2 x 1 song song với đường thẳng 5 x y 6x 4 nên y x 6 3x2 2x 1 6 0 3 . 0 0 0 x0 1 5 122 Với x , suy ra y . Với x 1, suy ra y 2 . 0 3 0 27 0 0 5 122 Ta được hai tiếp điểm M1 ; và M 2 1; 2 . 3 27 5 122 122 5 148 Với tiếp điểm M1 ; , ta được tiếp tuyến là đường thẳng y 6 x y 6x (nhận). 3 27 27 3 27 Với tiếp điểm M 2 1; 2 , ta được tiếp tuyến là đường thẳng y 2 6 x 1 y 6x 4 (loại). Câu 42: Gọi T0 là số tiền người đó gửi ban đầu. r% là lãi suất mỗi tháng. a là số tiền người đó gửi vào thêm mỗi tháng. Sn là số tiền người đó nhận được sau n tháng. Đầu tháng 1, số tiền người đó gửi vào là S0 T0 . Cuối tháng 1, S1 T0 T0.r% a T0 1 r% a . 2 Cuối tháng 2, S2 S1 S1.r% a S1 1 r% a T0 1 r% a 1 r% a . Cuối tháng 3, S3 T0 1 r% a 1 r% a 1 r% a . Cuối tháng n, S T 1 r% a 1 r% n 1 1 r% n 2 1 r% 1 1 n 0 n n 1 r% 1 T 1 r% a . 0 r% Theo yêu cầu bài toán: n n 1 r% 1 T 1 r% a 700.000.000 0 r% n n 1 0,6% 1 40 1 0,6% 70 0,6% 1 0,6% n 1,14515129 n log 1 0,6% 1,14515129 22,65 Vậy phải sau ít nhất 23 tháng thì người đó mới tích lũy được lớn hơn 700.000.000 (bảy trăm triệu đồng). 4 4 4 Câu 43: Số phần tử của không gian mẫu: n  C12.C8 .C4 Trang 11
  12. Gọi A: “mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ”. +) Số cách xếp 3 học sinh nữ vào 3 nhóm là 3! cách. 3 +) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ nhất có C9 cách. 3 +) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ hai có C6 cách. +) Chọn 3 học sinh nam cho nhóm thứ ba có 1 cách. 3 3 n A 3!.C9 .C6 16 Vậy P A 4 4 4 . n  C12.C8 .C4 55 f x Câu 44: Ta có f x 2 3x f x 2 3x . Lấy nguyên hàm hai vế ta có: f x f x 3 dx 2 3x dx ln f x 2x x2 C . f x 2 3 Thay x 0 ta có: ln f 0 C ln1 C 0 ln f x 2x x2 . 2 3 1 1 Mà f x 0,x ¡ ln f x 2x x2 . Thay x 1 ta có f 1 f 1 e 2 . 2 2 Câu 45: Ta có A là trung điểm PC ; B là trung điểm QC . SC PQ 1 4 Do đó VC.C PQ .VC.A B C 4VC.A B C 4 VABC.A B C . SC A B 3 3 Mặt khác A M B N C C 1 1 1 2 V A A B B C C .V 2 2 .V . A B C .MNC 3 ABC.A B C 3 ABC.A B C 3 4 2 2 Do đó V V V . A MB NQ C.C PQ A B C .MNC 3 3 3 z1 w 2i m n 2 i Câu 46: Đặt w m ni m,n ¡ suy ra z2 2w 3 2m 3 2ni 4 z m i 3n 2 0 2 1 3 Ta có: z1 z2 3m 3 3n 2 i a là số thực n . 3m 3 0 3 4 z 2m 3 i 2 3 4 4 2 16 4 Lại có z1z2 m i 2m 3 i 2m 3m m 4 b là số thực 3 3 3 3 4 z 3 i 4 1 3 2 97 m 4 0 m 3 . Vậy T z1 z2 . 3 4 3 z 3 i 2 3 Trang 12
  13. Câu 47: Đặt f x t khi đó phương trình trở thành f t m 5. Để phương trình f f (x) m 5 0 có nghiệm thì phương trình f t m 5 có nghiệm m 1 t ;3  3;5. Do đó m 5 ;1  3;5 . 3 m 5 m  2019;2019 Mà nên có 2022 giá trị của m thỏa mãn. m ¢ 1 1 4 1 Câu 48: Ta có: I f 4x 1 dx f 4x 1 dx f 4x 1 dx . 1 1 1 4 1 x 1 t 5 4 Xét I1 f 4x 1 dx . Đặt 4x 1 t dt 4dx . Đổi cận: 1 x t 0 1 4 1 0 1 5 1 I f t dt f t dt .4 1. 1 4 5 4 0 4 x 1 t 3 1 Xét I f 4x 1 dx . Đặt 4x 1 t dt 4dx . Đổi cận: 2 1 1 x t 0 4 4 1 3 1 3 1 3 1 I f t dt f t dt f x dx .8 2 . 2 4 0 4 0 4 0 4 Vậy I I1 I2 1 2 3. 1 4 1 x 1 3 x 1 1 log b x log b a ab 3 a 3 3 a Câu 49: Từ giả thiết ta có y 3 1 1 1 b ab y 1 log a y log a 3 b 3 3 b Vì a 1,b 1 nên loga b 0; logb a 0 . Khi đó ta có: 16 4 16 4 16 4 3 P 3x 4y log b log a 2 log b. .log a 7,64 7;9 . 3 a 3 b 3 a 3 b 3 3 x 1  1;2 Câu 50: Ta có: f x 6x2 6x . Khi đó f x 0 . x 0  1;2 f 1 m 1 min f x 1 m f 0 m 4  1;2 Ta có: suy ra . f 1 3 m max f x 8 m  1;2 f 2 8 m m 8 Trường hợp 1: 1 m 8 m 0 . m 1 Trang 13
  14. Khi đó: min f x max f x 11 1 m 8 m 11.  1;2  1;2 Nếu m 8 ta có: 1 m 8 m 11 m 9 (thỏa mãn). Nếu m 1 ta có: 1 m 8 m 11 m 2 (thỏa mãn). Trường hợp 2: 1 m 8 m 0 8 m 1 (*) Khi đó: min f x 0 và min f x max f x 11 max f x 11.  1;2  1;2  1;2  1;2 m 8 1 m m 8 1 m m 3 m 8 11 m 19 m 3 (không thỏa mãn (*)). m 8 1 m m 8 1 m m 10 1 m 11 m 10 m 12 Vậy S 9;2. Tổng giá trị các phần tử của S bằng 7 . Trang 14