Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 14 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

doc 14 trang xuanthu 25/08/2022 6680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 14 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_de_so_14_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 14 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ SỐ 14 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MƠN: VẬT LÝ Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Khơng kể thời gian phát đề) Câu 1. Trong phương trình của vật dao động điều hịa x Acos t , radian trên giây (rad/s) là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Biên độ A.B. Tần số gĩc. C. Pha dao động t .D. Chu kỳ T. Câu 2. Một con lắc lị xo cĩ khối lượng nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình x Acos t . Một thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mA2 .B. mA2 .C. m 2 A2 .D. m 2 A2 . 2 2 Câu 3. Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lị xo thẳng đứng biến thiên từ 30 cm đến 50 cm. Khi lị xo cĩ chiều dài 40 cm thì A. Pha dao động của vật bằng 0 .B. Tốc độ của vật cực đại. C. Lực phục hồi bằng với lực đàn hồi.D. Gia tốc của vật cực đại. Câu 4. Một vật dao động điều hịa cĩ biên độ 5cm , tần số 4 Hz. Khi vật cĩ li độ 3cm thì vận tốc của nĩ cĩ độ lớn là A. 2 cm/s .B. 16 cm/s .C. 32 cm/s .D. 64 cm/s . Câu 5. Một con lắc lị xo cĩ khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hồ với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ cĩ dạng như hình vẽ. Lấy 2 10 . Độ cứng của lị xo là A. 25 N/m B. 42,25 N/m C. 75 N/m D. 100 N/m Câu 6. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp hai dao động cùng phương cĩ phương trình lần lượt là x1 3cos 10t và x2 A2 cos 10t A2 0,t tính bằng giây). 2 6 Tại t 0 , gia tốc của vật cĩ độ lớn là 150 3 cm/s2 . Biên độ dao động là A. 3 cm .B. 3 2 cm .C. 3 3 cm .D. 6 cm Câu 7. Một lị xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g 2 m/s2 . Chọn Trang 1
  2. mốc thế năng ở vị trí lị xo khơng biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là A. 0,0612 J .B. 0,0756 J . C. 0,0703 J .D. 0,227 J . Câu 8. Điều kiện đề hai sĩng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sĩng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và cĩ hiệu số pha khơng đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. cĩ cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và cĩ hiệu số pha khơng đổi theo thời gian. Câu 9. Một sĩng cơ cĩ tần số 50 Hz truyền theo phương Ox cĩ tốc độ 30 m/s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử mơi trường tại đĩ lệch pha nhau 3 bằng A. 10 cm .B. 20 cm .C. 5 cm . D. 60 cm . Câu 10. Điều kiện đề cĩ sĩng dừng trên một sợi dây đàn hồi cĩ hai đầu cố định là độ dài của dây bằng A. một số nguyên lần bước sĩng.B. một số lẻ lần bước sĩng. C. một số nguyên lần nửa bước sĩng.D. một số lẻ lần nửa bước sĩng. Câu 11. Một sĩng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz , cĩ tốc độ truyền sĩng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s . Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox , ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm . Hai phần tử mơi trường tại A và B luơn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sĩng là A. 100 cm/s .B. 80 cm/s . C. 85 cm/s .D. 90 cm/s . Câu 12. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang cĩ sĩng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây cĩ vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm,6 cm và 38 cm . Hình vẽ mơ tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét 11 đứt) và thời điểm t t (nét liền). 2 1 12 f Tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s . Tại thời điểm t2 , vận tốc của phần tử dây ở P là A. 20 3 cm/s .B. 60 cm/s . C. 20 3 cm/s . D. 60 cm/s . Trang 2
  3. Câu 13. Với dịng điện xoay chiều, cường độ dịng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dịng điện hiệu dụng theo cơng thức I I A. I 0 .B. I 2I .C. I 2I .D. I 0 . 2 0 0 2 Câu 14. Rơto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm cĩ 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra cĩ tần số là A. 100 Hz .B. 60Hz . C. 50 Hz .D. 120 Hz . Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60 V . Cơng suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 32 W .B. 100 W .C. 64 W .D. 128 W . Câu 16. Một ấm đun nước cĩ ghi 200 V 800 W , cĩ độ tự cảm nhỏ khơng đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t V . Biểu thức cường độ dịng điện chạy qua ấm cĩ dạng A. i 4sin 100 t (A). B. i 4 2 sin 100 t (A) . 2 2 C. i 4 2 cos 100 t (A). D. i 4cos(100 t)(A) . 2 Câu 17. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số f thay đổi. Khi f 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Đề cường độ hiệu dụng qua bằng 3,6 A thì tần số của dịng điện phải bằng A. 75 Hz .B. 40 Hz .C. 25 Hz .D. 50 2 Hz . Câu 18. Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại cĩ điện trở suất 2,5.10 8 m , tiết diện 0,4 cm2 , hệ số cơng suất của mạng điện là 0,9. Điện áp và cơng suất truyền đi ở trạm phát là 10kV và 500 kW . Hiệu suất truyền tải điện là A. 93,75% .B. 96,88% .C. 96,28% .D. 96,14% . Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u 60 2 cos(100 t)(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 10 3 tiếp gồm điện trở 30() , tụ điện cĩ điện dung (F) và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi 4 được. Điều chỉnh L để cường độ dịng điện hiệu dụng của dịng điện trong đoạn mạch cực đại. Khi đĩ, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là A. 80 V .B. 80 2 V .C. 60 2 V .D. 60 V . Câu 20. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên tuần hồn với chu kì 2 T .B. biến thiên tuần hồn với chu kì T. Trang 3
  4. C. khơng biến thiên theo thời gian. D. biến thiên tuần hồn với chu kì T/2. Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 4H và một tụ điện cĩ điện dung biến đổi 10pF đến 640pF. Lấy 2 10 . Chu kì dao động riêng của mạch này cĩ giá trị A. Từ 2.10 8 s đến 3.10 7 s .B. Từ 4.10 8 s đến 3,2.10 7 s . C. C. Từ 2.10 8 s đến 3,6.10 7 s .D. Từ 4.10 8 s đến 2,4.10 7 s . Câu 22. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, cĩ điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của gĩc xoay của bản linh động. Khi 0 , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi 120, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz . Đề mạch này cĩ tần số dao động riêng bằng 1,5MHz thì bằng A. 90 .B. B. 30 .C. 45.D. 60 . Câu 23. Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đĩ chùm tia khúc xạ A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đĩ gĩc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn gĩc khúc xạ của chùm màu tím. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đĩ gĩc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn gĩc khúc xạ của chùm màu tím. D. chỉ là chùm tia màu vàng cịn chùm tia màu tím bị phản xạ tồn phần. Câu 24. Khi nĩi về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều cĩ cùng bản chất. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều cĩ thể gây ra hiện tượng quang điện. C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều cĩ tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy khơng bị lệch hướng trong điện trường, cịn tia X bị lệch hướng trong điện trường. Câu 25. Chọn phương án sai khi nĩi về tia Rơnghen? A. Cĩ khả năng làm ion hố. B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm. C. Cĩ khả năng đâm xuyên mạnh. D. Dùng để dị các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc. Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc cĩ bứớc sĩng 0,64m . Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng A. 1,6 mm;1,92 mm .B. 1,92 mm;2,24 mm . C. 1,92 mm;1,6 mm .D. 2,24 mm; 1,6 mm . Trang 4
  5. Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ cĩ bước sĩng 1 0,4m và 2 0,6m . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ 1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ 2 . Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 43 vân.B. 40 vân.C. 42 vân.D. 48 vân. Câu 28. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện? A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nĩng. B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại cĩ điện thế lớn. C. Electron bật ra khỏi kim loại khi cĩ ion đập vào. D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại. Câu 29. Trong chân khơng, một bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng  0,6m . Cho biết giá trị hằng số h 6,625.10 34 Js;c 3.108 m/s và e 1,6.10 19 C . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này cĩ giá trị A. 5,3eV .B. 2,07eV .C. 1,2eV .D. 3,71eV . Câu 30. Theo mẫu Bo về nguyên tử Hiđrơ, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là A. F/16 .B. F/25.C. F/9 .D. F/4 . Câu 31. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hiđrơ trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrơ A. Trạng thái L.B. Trạng thái M.C. Trạng thái N.D. Trạng thái O. 3 Câu 32. Hạt nhân Triti T1 cĩ A. 3 nuclơn, trong đĩ cĩ 1 prơtơn.B. 3 nơtrơn và 1 prơtơn. C. 3 nuclơn, trong đĩ cĩ 1 nơtrơn.D. 3 prơtơn và 1 nơtrơn. Câu 33. Gọi mo là khối lượng nghỉ của vật; m , v lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật chuyển động. Biểu thức nào sau đây khơng phải là biểu thức tính năng lượng tồn phần của một hạt tương đối 2 2 moc 2 A. E mc .B. E Eo Wd .C. E .D. E moc . v2 1 c2 1 1 Câu 34. Số hạt prơtơn 1 p cĩ trong 9 gam nước tinh khiết (biết rằng Hiđrơ là đồng vị 1 H và 16 ơxy là đồng vị 8 O ) xấp xỉ bằng A. 3.102 .B. 3.1024 .C. 2.1024 .D. 2.1020 . 40 6 Câu 35. Cho khối lượng của prơtơn; nơtrơn; 18 Ar; 3 Li lần lượt là 1,0073u; 1,0087 u; và 1u 931,5MeV/c2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar Trang 5
  6. A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV .B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV . C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV .D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV . 12 4 12 4 Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân 6 C  32 He . Biết khối lượng của 6 C và 2 He lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1u 931,5MeV/c2 . Năng lượng nhỏ nhất của phơtơn ứng với bức xạ  để phản ứng xảy ra cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6MeV. B. 7MeV . C. 9MeV .D. 8MeV . 8 8 Câu 37. Hai điện tích điểm q1 2.10 C,q2 10 C đặt cách nhau 20 cm trong khơng khí. Xác định lực tương tác giữa chúng? A. 4,5.10 5 N .B. 3,6.10 5 N .C. 9,2.10 5 N .D. 5,8.10 5 N . Câu 38. Một nguồn điện cĩ suất điện động 12V . Khi mắc nguồn điện này với một bĩng đèn đề tạo thành mạch điện kín thì dịng điện chạy qua cĩ cường độ 0,8A . Cơng của nguồn sinh sản ra trong thời gian 15 phút và cơng suất của nguồn điện lần lượt là A. 8,64kJ và 6W .B. 2,16kJ và 6W . C. 8,64kJ và 9,6W .D. 2,16kJ và 9,6W Câu 39. Một vịng dây phẳng giới hạn diện tích S 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B 0,1 T . Mặt phẳng vịng dây tạo với từ trường một gĩc 30. Tính từ thơng qua S. A. 3.10 4 Wb .B. 3.10 5 Wb. C. 4,5.10 5 Wb. D. 2,5.10 5 Wb . Câu 40. Một người cĩ thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đĩ từ trạng thái khơng điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là A. 12 dp .B. 5 dp .C. 6 dp. D. 9 dp . Đáp án 1-B 2-D 3-B 4-C 5-A 6-A 7-B 8-D 9-A 10-C 11-C 12-D 13-D 14-B 15-C 16-B 17-B 18-D 19-A 20-C 21-B 22-C 23-C 24-D 25-B 26-C 27-C 28-D 29-B 30-A 31-C 32-A 33-D 34-B 35-B 36-B 37-C 38-C 39-D 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Trong phương trình dao động điều hịa x Acos(t ) thì  là tần số gĩc cĩ đơn vị rad/s. Câu 2: Đáp án D Trang 6
  7. 1 2 1 2 2 k Cơ năng của con lắc là: W kA m A  . 2 2 m Câu 3: Đáp án B l l 50 30 Biên độ của con lắc lị xo: A max min 10( cm) . 2 2 l l 30 50 Chiều dài ở vị trí cân bằng: l l l max min 40( cm) . cb 0 0 2 2 Khi lị xo cĩ chiều dài 40 cm thì con lắc nằm ở vị trí cân bằng nên x 0,v vmax A . Con lắc lị xo thẳng đứng n g + Tần số gĩc:  . m l mg g + Độ giãn lị xo ở vị trí cân bằng: l 0 l  2 + Chiều dài ở vị trí cân bằng: lcb l0 l0 . + Chiều dài cực đại: lmax l0 l0 A lcb A + Chiều dài cực tiểu: lmin l0 l0 A lcb A l l Biên độ: A max min 2 l l Chiều dài ở vị trí cân bằng: l l l max min cb 0 0 2 Câu 4: Đáp án C Tần số gĩc:  2 f 2 4 8 rad/s Cơng thức độc lập giữa v và x : 2 2 2 2 2 x v 3 v 2 3 2 2 1 2 2 1 v (8 .5) 1 2 32 10 32 cm/s . A (A) 5 (8 .5) 5 Câu 5: Đáp án A k Khi hệ cộng hưởng A thì   5 k m 2 0,1.(5 )2 25 N/m max 0 m Câu 6: Đáp án A x1 3cos 10.0 x1 0 2 Xét tại thời điểm t 0 : A2 3 x2 x2 A2 cos 10.0 2 6 | a | 150 3 3 3 Tại thời điểm t 0 : a  2 x x cm  2 102 2 Trang 7
  8. 3 3 A 3 Mà x x x 0 2 A 3( cm) . 1 2 2 2 2 Câu 7: Đáp án Từ hình vẽ ta thấy rằng chu kì dao động của vật là T 0,3 s . Thời điểm t 0,1 s , thế năng đàn hồi của vật bằng 0 , vị trí này ứng với vị trí lị xo khơng biến dạng x l0 , khoảng thời gian vật đi từ T vật trí biên dưới dến vị trí lị xo khơng biến dạng lần đầu 0,1(s) , từ hình vẽ ta thấy A 2 l 3 0 2 E0 l0 1 Ta cĩ: E0 0,0756 J E 2 2 9 A l0 Câu 8: Đáp án D Điều kiện để hai sĩng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sĩng phải xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và cĩ hiệu số pha khơng đổi theo thời gian. Câu 9: Đáp án A v 30 Bước sĩng:  0,6( cm) f 50 2 d  Độ lệch pha: d 0,1 m 10 cm.  3 6 Câu 10: Đáp án C Điều kiện để cĩ sĩng dừng trên sợi dây đàn hồi cĩ hai đầu cố định thì độ dài của dây bằng một số nguyên  lần bước sĩng: l k . 2 Câu 11: Đáp án C v Hai điểm dao động ngược pha: d (k 0,5) (k 0,5) f df 0,1.20 2 v (k 0,5) (k 0,5) (k 0,5) 2 Theo đề: 0,7 v 1 0,7 1 1,5 k 2,36 k 2 . (k 0,5) 2 2 Tốc độ truyền sĩng: v 0,8( m/s) 80( cm/s) (k 0,5) (2 0,5) Độ lệch pha của hai sĩng ở 2 điểm M , N trên cùng phương truyền sĩng Độ lệch pha giữa hai sĩng tại M và N được tính: Trang 8
  9. 2 d 2 d d M N rad .   + Nếu 2k d k (k 0,1,2) : Hai sĩng cùng pha. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm nằm trên một phương truyền sĩng cùng pha nhau là  .  + Nếu (2k 1) d (2k 1) (k 0,1,2) : Hai sĩng ngược pha. 2  Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm nằm trên một phương truyền sĩng ngược pha nhau là 2  + Nếu (2k 1) d (2k 1) với (k 0,1,2) : Hai sĩng vuơng pha. 2 4  Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm nằm trên một phương truyền sĩng vuơng pha nhau là . 4 Câu 12: Đáp án D Từ đồ thị, ta cĩ: -  24 cm, B là một điểm nút và N là bụng. - Tính từ B , M và N nằm ở bĩ sĩng thứ nhất nên luơn cùng pha nhau. P nằm ở bĩ sĩng thứ 4 nên ngược pha với hai phần tử sĩng cịn lại. 3 a - a a và a N . M 2 N P 2 Ta biểu diễn dao động các phần tử sĩng tương ứng trên đường trịn: 3 -t :u a a điểm (1) hoặc (2) trên đường trịn. 1 N M 2 N 3 1 -t :u a v v 60 cm/s v 120 cm/s 1 M 2 M M 2 M max M max 11T -t t 330 2 1 12 O 1 quay gĩc thì tại thời điểm t2 điểm N ra đến biên dương P đang ở biên âm vận tốc bằng 0. 1 1 O 2 quay gĩc tại thời điểm t điểm N ra đến a P đang ở a 2 2 N 2 P 3 3 2aM 1 1 vận tốc bằng aP  vM max (120) 60 cm / s 2 2 3 2 2 Câu 13: Đáp án D I Giá trị hiệu dụng: I 0 . 2 Câu 14: Đáp án B Trang 9
  10. pn 4.900 Tần số của máy phát điện: f 60( Hz). 60 60 Để tính tần số của máy phát điện xoay chiều, cĩ hai trường hợp: + Nếu n (tốc độ quay) cĩ đơn vị vịng/giây: f pn . pn + Nếu n (tốc độ quay) cĩ đơn vị vịng/phút: f . 60 Câu 15: Đáp án C 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 U 2 U U R U U U L U U L 100 60 P cos 64 W . R R U R U R 100 Câu 16: Đáp án B U 2 2002 Điện trở của ấm đun nước: R dm 50 . Pdm 800 Ấm đun nước coi như một điện trở thuần nên biểu thức cường độ dịng điện trong mạch: i 4 2 cos100 t 4 2 sin 100 t A . 2 Câu 17: Đáp án B Ta cĩ, mạch chỉ cĩ phần tử L nên: U I1 U U 2 f1 I1 2,4 I f2 f1 60. 40(Hz) . Z 2 fL U I 3,6 L I 2 2 2 f2 Đối với mach chỉ cĩ L thì + u sớm pha hơn i một gĩc . 2 + Cảm kháng: ZL L() . U + Giá trị hiệu dụng của cường độ dịng điện: I . ZL Câu 18: Đáp án D l 104 Ta cĩ: R  2,5.10 8  6,25 s 4.10 5 P2 25.1010 P .R .6,25 19290 W . U 2.cos2 108.0,81 P P 5.105 19290 H .100 .100 96,14% . P 5.105 Câu 19: Đáp án A Trang 10
  11. 1 1 Dung kháng của tụ điện là: Z 40  C 2 fC 10 3 2 .50. 4 ZL ZC 40  Cường độ dịng điện trong mạch đạt cực đại khi cĩ cộng hưởng: U R U 60 V U R U L 60 U L Cường độ dịng điện trong mạch là: I U L 80 V . R ZL 30 40 Câu 20: Đáp án C T Năng lượng điện trường và từ trường trong mạch dao động biến thiên với chu kì (T là chu kì dao động 2 của điện tích trên tụ). Câu 21: Đáp án B Chu kì của mạch dao động lí tưởng: T 2 LC . 12 6 12 8 Khi C C1 10.10 F :T1 2 LC1 2 4.10 .10.10 4.10 s . 12 6 12 7 Khi C C2 640.10 F :T2 2 LC2 2 4.10 .640.10 3,2.10 s . Câu 22: Đáp án C 2 0 0 1 f1 C2 C1 k.120 k.120 Ta cĩ: f 2 9 8 1 2 LC f2 C1 C1 C1 2 f1 C3 C1 k.  k.  Tương tự ta cĩ: 2 4 3 2 . f3 C1 C1 C1 120 8 Từ 1 và 2 suy ra 45 . 3 Câu 23: Đáp án C Trong hiện tượng tán sắc thì gĩc lệch thỏa mãn: Dđỏ <Dcam <Dvàng <Dlục <Dlam <Dchàm <Dtím . Câu 24: Đáp án D Phát biểu sai: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy khơng bị lệch hướng trong điện trường, cịn tia X bị lệch hướng trong điện trường. Câu 25: Đáp án B Phát biểu sai: Tia Rơnghen dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm. Câu 26: Đáp án C D 0,64.2 Khoảng vân: i 0,64 mm. a 2 Vị trí của vân sáng bậc 3: xs3 3i 3.0,64 1,92 mm. Vị trí của vân tối thứ 3: xt3 (2 0,5)i 2,5.0,64 1,6 mm Trang 11
  12. Câu 27: Đáp án C i  0,6 Xét tỉ số 2 2 1,5 . i1 1 0,4 i  Vị trí M là vân sáng thứ 11 của bức xạ  x 11.i 11. 2 7,3.i . 1 M 1 1,5 2  Vị trí N là vân sáng thứ 13 của bức xạ 2 xN 13.i2 11.1,5.i1 16,5.i1 . 16,5 k M 11 (do M, N nằm ở hai phía so với vân trung tâm nên xM , xN trái dấu) 13 kN 7,3 Trên đoạn MN cĩ 28 vân sáng của mỗi bức xạ 1 và cĩ 21 vân sáng của bức xạ 2 .  Xác định số vân sáng trùng nhau, mỗi vị trí trùng nhau được tính là một vân sáng. k1 2 3 Để hai vân trùng nhau thì x1 x2 . k2 1 2 Từ O đến N sẽ cĩ 4 vị trí trùng nhau, từ O đến M sẽ cĩ 2 vị trí trùng nhau. Số vân sáng quan sát được là 21 28 6 43 .  Bài tốn hai vân sáng trùng nhau - Nếu tại điểm M trên màn cĩ 2 vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau (tại M cho vạch sáng cùng màu với k1 2 b vạch sáng trung tâm) thì xS1 xS 2 k1i1 k2i2 k11 k22 (phân số tối giản) * k2 1 c - Khoảng vân trùng: i bi1 ci2 . - Toạ độ các vị trí trùng: x ni nbi1 nci2 . - Số vị trí vân sáng trùng trong đoạn MN: xM x ni xN tìm giá trị nguyên n . Câu 28: Đáp án D Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi tấm kim loại được gọi là hiện tượng quang điện ngồi (thường gọi là hiện tượng quang điện). Các electron bật ra gọi là electron quang điện. Câu 29: Đáp án B Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là hc 6,625.10 34.3.108 3,3125  hf 3,3125.10 9 J 2,07 eV .  0,6.10 6 1.6.10 19 Câu 30: Đáp án A F F 0 L 4 4 F0 2 FL 4 FL F Ta cĩ: Fn 16 FN . n4 F F 24 16 16 F 0 N N 44 Câu 31: Đáp án C n.(n 1) Vì chùm nguyên tử Hiđrơ phát ra tối đa 6 vạch quang phổ nên: 6 n 4 . 2 Trang 12
  13. Nguyên tử ở trạng thái N. Câu 32: Đáp án A Hạt nhân Triti cĩ: Số prơtơn Z 1, số khối A số nuclơn 3 và số nơtrơn A Z 3 1 2. Câu 33: Đáp án D Biểu thức tính năng lượng tồn phần của một hạt tương đối tính: 2 2 moc E mc Eo Wd . v2 1 c2 Câu 34: Đáp án B m Số phân tử H O trong 9 g nước là: N  N 0,5N phân tử H O . 2 H2O M A A 2 1 16 Mỗi phân tử H2O chứa 2 nguyên tử 1 H và 1 nguyên tử 8 O , do đĩ số hạt prơtơn chứa trong 1 phân tử H2O bằng 2.1 1.8 10 hạt prơtơn. 23 24 Tổng số hạt prơtơn trong 9 g nước 10.0,5 NA 10.0,5.6,022.10 3,11.10 hạt. Câu 35: Đáp án B 2 W Zmp (A Z)mn mX c Áp dụng cơng thức:  lk A A [18.1,0073 (40 18)1,0087 39,9525]uc2  5,20(MeV / nuclon) Ar 40  Li 6 8,62(MeV / nuclon )  Ar  Li 8,62 5,20 3,42(MeV ) . Câu 36: Đáp án B 2 2 Ta cĩ: E mtr ms c (11,997 3.4,0015).uc 7(MeV) . Năng lượng tối thiểu cần cung cấp là 7MeV . Câu 37: Đáp án C   Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1,q2 là F12 , F21 cĩ: Phương là đường thẳng nối hai điện tích điểm. q1 q2 0 chiều là lực hút q q 2.10 8.10 8 Độ lớn: F F k 1 2 9.109. 4,5.10 5 (N). 12 21 r 2 0,22 - Định luât Cu-lơng: Lực hút hay đẩy giữa 2 điện tích điểm cĩ phương trùng với đường thẳng nối 2 điện tích điểm đĩ, cĩ độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng Trang 13
  14. q q cách giữa chúng: F k 1 2 (với q ,q là điện tích; k 9.109 là hằng số điện; r(m) là khoảng cách 0 r 2 1 2 giữa 2 điện tích điểm). Câu 38: Đáp án C P  I 12.0,8 9.6(W ) Ta cĩ: A  It 12.0,8.15.60 8640(J ). Câu 39: Đáp án D Ta cĩ:  BS cos(n, B) 0,15.10 4.cos60 2,5.10 5 ( Wb) . + Từ thơng qua diện tích S đặt trong từ trường:  BS cos(n, B) . + Từ thơng qua khung dây cĩ N vịng dây:  NBS cos(n, B) . + Dịng điện cảm ứng cĩ chiều sao cho từ trường của nĩ sinh ra cĩ tác dụng chống lại nguyên nhân sinh ra nĩ. Câu 40: Đáp án D 1 1 1 + Khi quan sát trong trạng thái khơng điều tiết: Dmin . fmax OCV OV 1 1 1 + Khi quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa: Dmax . fmin OCC OV 1 1 1 1 + Độ biến thiên độ tụ: D Dmax Dmin 9(dp). OCC OCV 0,1 1 Trang 14