Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 19 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 13 trang xuanthu 25/08/2022 6200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 19 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_de_so_19_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 19 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 19 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MƠN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Khi nĩi về dao động điều hịa của con lắc lị xo, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động. B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc. C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lị xo. D. Tần số gĩc của dao động khơng phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 2. Hai âm cùng độ cao là hai âm cĩ cùng A. biên độ.B. cường độ âm.C. mức cường độ âm.D. tần số. 1 235 94 1 Câu 3. Cho phản ứng hạt nhân 0 n 92 U 38Sr X 20 n . Hạt nhân X cĩ cấu tạo gồm A. 54 prơtơn và 86 nơtron.B. 54 prơtơn và 140 nơtron. C. 86 prơtơn và 140 nơtron.D. 86 prơton và 54 nơtron. Câu 4. Dây dẫn mang dịng điện khơng tương tác với A. các điện tích chuyển động.B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên.D. nam châm chuyển động. Câu 5. Khi nĩi về quá trình lan truyền của sĩng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sĩng điện từ lan truyền được trong chân khơng. B. Sĩng điện từ là sĩng ngang và mang năng lượng. C. Vectơ cường độ điện trường cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luơn đồng pha nhau. Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.B. nhiễu xạ ánh sáng.C. giao thoa ánh sáng.D. tán sắc ánh sáng. Câu 7. Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các phơtơn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phơtơn giảm dần. C. Phơtơn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phơtơn. Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ.B. quang điện trong. C. phát xạ nhiệt êlectron.D. quang - phát quang. 4 7 56 235 Câu 9. Trong các hạt nhân: 2 He; 3 Li; 26 Fe và 92 U ; hạt nhân bền vững nhất là 235 56 7 4 A. 92 U .B. 26 Fe .C. 3 Li .D. 2 He . Trang 1
  2. Câu 10. Khi tịnh tiến chậm một vật AB cĩ dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luơn vuơng gĩc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt khơng cĩ tật từ xa đến điểm cực cận của nĩ, thì cĩ ảnh luơn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và gĩc trơng vật của mắt này thay đổi như thế nào? A. Tiêu cự tăng, gĩc trơng vật tăng.B. Tiêu cự giảm, gĩc trơng vật tăng. C. Tiêu cự giảm, gĩc trơng vật giảm.D. Tiêu cự tăng, gĩc trơng vật giảm. Câu 11. Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ cĩ bước sĩng 1 720 nm , ánh sáng tím cĩ bước sĩng 2 400 nm . Cho hai ánh sáng này truyền trong một mơi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đĩ đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 1,33 và n2 1,34 . Khi truyền trong mơi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phơtơn cĩ bước sĩng 1 , so với năng lượng của phơtơn cĩ bước sĩng 2 bằng 5 9 133 665 A. .B. .C. .D. . 9 5 134 1206 Câu 12. Một hành khách đi tàu hỏa, cĩ chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của tàu (chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tàu rồi thay đổi chiều dài con lắc đơn cho tới khi chiều dài của nĩ là 25 cm thì thấy nĩ dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray đường tàu dài 12,5 m. Lấy g 10 m/s2 ; 2 10 . Tốc độ của tàu hỏa là A. 90 km/h .B. 45 km/h .C. 36 km/h .D. 72 km/h . Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ cĩ bước sĩng lần lượt là 1 750 nm, 2 675 nm và 3 600 nm . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m cĩ vân sáng của bức xạ A. 2 và 3 .B. 3 .C. 1 .D. 2 . Câu 14. Truyền một cơng suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết cơng suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số cơng suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 55  .B. 49  .C. 38  .D. 52  . Câu 15. Cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10 19 J . Khi chiếu vào tấm kim loại đĩ lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) cĩ tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) cĩ bước sĩng 0,25 μm thì A. bức xạ (II) khơng gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện. B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều khơng gây ra hiện tượng quang điện. C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện. D. bức xạ (I) khơng gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện. Trang 2
  3. Câu 16. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hịa với tần số 40 Hz. Trên dây AB cĩ một sĩng dừng ổn định, A được coi là nút sĩng. Tốc độ truyền sĩng trên dây là 20 m/s . Kể cả A và B, trên dây cĩ A. 3 nút và 2 bụng.B. 7 nút và 6 bụngC. 9 nút và 8 bụng.D. 5 nút và 4 bụng. Câu 17. Cho mạch điện cĩ sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vịng dây, khơng cĩ lõi, được đặt trong khơng khí; điện trở R; nguồn điện cĩ E 12 V và r 1  . Biết đường kính của mỗi vịng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dịng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây cĩ độ lớn là 2,51.10 2 T . Giá trị của R là A. 4  .B. 5  .C. 6  .D. 7  . Câu 18. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bĩng đèn cĩ điện trở là R1 2  và R2 8  , khi đĩ cơng suất tiêu thụ của hai bĩng đèn đĩ như nhau. Điện trở trong của nguồn điện đĩ là A. 1  .B. 2  .C. 3  .D. 4  . Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng lần lượt là 1 0,64 μm và 2 . Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đĩ, số vân sáng của bức xạ 1 và của bức xạ 2 lệch nhau 3 vân. Bước sĩng của 2 là A. 0,4 μm .B. 0,45 μm . C. 0,72 μm .D. 0,54 μm . Câu 20. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm 50 mH và điện trở trong là r và tụ điện cĩ điện dung 5 μF. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một cơng suất trung bình bằng 72 W. Giá trị r là A. 0,1  .B. 0,01  .C. 0,02  .D. 0,2  . Câu 21. Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e 220 2 cos100 t V , t tính bằng giây. Tốc độ quay của rơto là 600 vịng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực cĩ một cặp cuộn dây; các cuộn dây giống nhau được mắc nối tiếp với nhau, mỗi cuộn cĩ 5000 vịng dây. Từ thơng cực đại gửi qua một vịng dây là A. 99,0 μWb .B. 19,8 μWb . C. 14,0 μWb .D. 198 μWb . Câu 22. Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt khơng cĩ tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt khơng điều tiết cĩ gĩc trơng ảnh là 5 . Gĩc trơng thiên thể khi khơng dùng kính là A. 0,5 .B. 0,25 .C. 0,35 .D. 0,2 . Trang 3
  4. Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều u 120cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 60  , 8 10 4 cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L H và tụ điện cĩ điện dung C F mắc nối tiếp. Ở thời điểm 5 t 30 ms , cường độ dịng điện chạy trong mạch cĩ độ lớn A. 0,58 A và đang tăng.B. 0,71 A và đang giảm. C. 1,00 A và đang tăngD. 0,43 A và đang giảm. Câu 24. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc V vào thời gian t của một vật dao động điều hịa. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tại t1 li độ của vật cĩ giá trị dương. B. Tại t2 , li độ của vật cĩ giá trị âm. C. Tại t3 , gia tốc của vật cĩ giá trị âm. D. Tại t4 , gia tốc của vật cĩ giá trị dương. Câu 25. Cho một con lắc đơn cĩ vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều cĩ phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là 2,00 s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kì dao động nhỏ là 3,00 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi khơng cĩ điện trường là A. 2,50 s.B. 2,81 s.C. 2,35 s.D. 1,80 s. 3 2 4 3 Câu 26. Năng lượng tỏa ra của phản ứng 2 He 1 D 2 He p là 18,4 MeV. Độ hụt khối của 2 He lớn 2 3 3 4 hơn độ hụt khối của 1 D một lượng là 0,0006 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng 2 He 2 He 2 He 2p là A. 17,84 MeV.B. 18,96 MeV.C. 16,23 MeV.D. 20,57 MeV. 1 Câu 27. Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L H 4 và tụ điện C. Đặt điện áp u 90cos t V vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi  1 thì cường độ 6 dịng điện chạy qua mạch là i 2 cos 240 t A . Cho tần số gĩc  thay đổi đến giá trị mà trong 12 mạch cĩ cộng hưởng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đĩ là A. uC 45 2 cos 100 t V .B. uC 45 2 cos 120 t V . 3 3 C. uC 60cos 100 t V .D. uC 60cos 120 t V . 3 3 Câu 28. Trong một thí nghiệm giao thoa sĩng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuơng gĩc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2 . Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; Trang 4
  5. điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn cĩ giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,8 mm.B. 8,8 mm.C. 9,8 mm.D. 7,8 mm. Câu 29. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cĩ phương trình là x1 5cos t cm và x2 A2 cos t cm thì dao động tổng hợp cĩ phương trình là x Acos t cm . Thay đổi 4 12 A2 để A cĩ giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nĩ cĩ thể đạt được thì A2 cĩ giá trị là 5 10 A. cm .B. cm . C. 10 3 cm .D. 5 3 cm . 3 3 Câu 30. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vơn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vơn kế tăng 3 lần và dịng điện chạy qua mạch trong hai trường hợp vuơng pha với nhau. Hệ số cơng suất của mạch điện lúc đầu (khi chưa nối tắt tụ điện) là 3 1 1 1 A. .B. .C. .D. . 10 10 3 3 Câu 31. Biết hạt nhân A phĩng xạ cĩ chu kì bán rã là 2 h. Ban đầu cĩ một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu t0 0 đến thời điểm t1 1 h thu được ở phần (I) 3 lít khí He (ở đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 2 h thu được ở phần (II) 0,5 lít khí He (ở đktc). Gọi m1 m1,m2 lần lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số là m2 A. 2 3 .B. 2 2 .C. 3 2 . D. 6. Câu 32. Một tụ điện cĩ điện dung C tích điện Q0 . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L2 thì trong mạch cĩ dao động điện từ tự do với cường độ dịng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L3 9L1 4L2 thì trong mạch cĩ dao động điện từ tự do với cường độ dịng điện cực đại là A. 10 mA.B. 5 mA.C. 9 mA.D. 4 mA. Câu 33. Vật sáng AB cĩ dạng một đoạn thẳng, đặt vuơng gĩc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh A1B1 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh A2 B2 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng A. 1,56 cm.B. 25 cm.C. 5 cm.D. 5,12 cm. Câu 34. Một sĩng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng gần Trang 5
  6. nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sĩng). Gọi  là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sĩng. Giá trị của  gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,105.B. 0,179.C. 0,314.D. 0,079. Câu 35. Đặt điện áp u 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha so với cường độ dịng điện. Biết đoạn mạch 6 MB chỉ gồm tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Gọi U AM và U MB lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM U MB cĩ giá trị lớn nhất, khi đĩ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cĩ giá trị là A. 220 V.B. 220 3 V ,C. 220 2 V .D. 440 V. Câu 36. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đĩ thu nhận các sĩng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của con dơi là 19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sĩng âm, ngay khi gặp con muỗi sĩng 1 phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sĩng này sau s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sĩng âm trong 6 khơng khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sĩng) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 1,81 s.B. 3,12 s.C. 1,49 s.D. 3,65 s. Câu 37. Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu cịn lại gắn với vật nhỏ cĩ khối lượng 100 g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50 N/m. Lấy g 10 m/s2 . Ban đầu giữ vật sao cho dây cao su dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian kể từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn là A. 0,350 s.B. 0,475 s.C. 0,532 s.D. 0,453 s. Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn L mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R2 . Thay đổi tần số đến các giá C trị f1 và f2 thì hệ số cơng suất trong mạch là như nhau và bằng cos . Thay đổi tần số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Biết f1 f2 f3 2 . Giá trị cos gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,56.B. 0,35.C. 0,86.D. 0,45. Câu 39. Ở bề mặt một chất lỏng cĩ hai nguồn phát sĩng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, vuơng gĩc với AB tại A là một điểm dao động với biên độ cực đại. Biết CA 15 cm , bước sĩng của hai nguồn là  , thỏa mãn 2 cm  3 cm . Điểm M trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại và gần C nhất, cách C một đoạn cĩ giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? Trang 6
  7. A. 12 cm.B. 5 cm.C. 4 cm.D. 7 cm. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm R là biến trở, cuộn cảm thuần cĩ hệ số tự cảm L, tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Khi C C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM khơng phụ thuộc vào giá trị của biến trở R, khi C C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị C cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tỉ số 1 theo R. Giá C2 trị của cảm kháng ZL là A. 100  .B. 200  .C. 150  .D. 50  . Trang 7
  8. Đáp án 1-D 2-D 3-A 4-C 5-C 6-D 7-B 8-B 9-B 10-B 11-A 12-B 13-C 14-B 15-D 16-D 17-B 18-D 19-A 20-B 21-B 22-B 23-C 24-B 25-C 26-A 27-D 28-D 29-D 30-B 31-C 32-D 33-C 34-B 35-D 36-C 37-B 38-D 39-B 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 3: Đáp án A 1 235 94 140 1 0 n 92 U 38 Sr 54 X 20 n . Câu 9: Đáp án B Hạt nhân cĩ số khối A nằm trong khoảng từ 50 đến 70 thì bền vững hơn. Câu 10: Đáp án B Khi dịch chuyển vật lại gần thì mặt phải tăng điều tiết hay tăng độ tụ nên tiêu cự mắt giảm cịn gĩc trơng vật sẽ tăng lên. Câu 11: Đáp án A   400 5 1 02 .  2 01 720 9 Câu 12: Đáp án B d Chu kì ngoại lực ở đây là thời gian tàu đi hết thanh ray T . v d  Khi con lắc đơn dao động mạnh thì T T 2 v 12,5 m/s 45 km/h . 0 v g Câu 13: Đáp án C d d 20 d 2; ; 2,5 1 cho vân sáng tại M. 1 2 9 3 Câu 14: Đáp án B P 100 I A P I 2 R 10kW R 49  . U 7 hp Câu 15: Đáp án D 19 hc 19 1 hf1 3,3125.10 J và  2 7,95.10 J . 2 Câu 16: Đáp án D v f n  số bụng là n 4 số nút là n 1 5 . 2 Câu 17: Đáp án B Trang 8
  9. E NI I NE B 4 .10 7 R r B 4 .10 7 R 5  .   R r Câu 18: Đáp án D 2 Cơng suất như nhau nên R1R2 r r 4  . Câu 19: Đáp án A . Ta cĩ: k1 1 k2 1 11 k1 k2 13 và k1 1 k2 1 3 k1 k2 3 k1 8 và k2 5 hoặc k1 5 và k2 8 k1 2 8 . Nếu k1 8 và k2 5 2 1,024 m (hồng ngoại – loại). k2  1 5 k1 2 5 . Nếu k1 5 và k2 8 2 0,4 μm k2 1 8 Câu 20: Đáp án B U 2CR 2PL P I 2 R 0 R 0,01  . 2L U 2C Câu 21: Đáp án B n 10 v/s . f pn f 50 Hz n 5 số cuộn dây là 5.2 10 . . E0 N0 số cuộn dây 0 19,8 Wb. Câu 22: Đáp án B f1 5 G 20 0 0,25 . 0 f2 G 20 Câu 23: Đáp án C u 120 i 2 R i ZL ZC 60 i 160 100 4 i 2 cos 100 t A 4 11 3 I 2 I 2 Tại t 30 ms :   i 0 và đang giảm i 0 1 A và đang tăng. i 4 4 2 2 Câu 24: Đáp án B . Tại t1 : v 0 và Z v ;   x ; x 0 và Θ A sai. 2 2 . Tại t : v 0 và Z    x A B đúng. 2 v 2 x . Tại t3 : v 0 và Z v ;0  a 0; a 0 và ] C sai. 2 2 Trang 9
  10. . Tại t : v v  0   a 0 D sai. 4 max v a 2 Câu 25: Đáp án C   . Ban đầu T 2 , sau khi đổi chiều điện trường T 2 1 q E 2 q E g g  m m   q E 5 Do T 2 s T 3 s T 2 và T 2 1 2 1 q E 2 q E mg 13 g g m m  3 26 6 26 . Khi khơng cĩ điện trường T 2 T . 2,35 s . 0 g 1 13 13 Câu 26: Đáp án A 2 W1 18,4 mHe4 mHe3 mD c 2 W2 x mHe4 mHe3 mHe3 c 2  x 18,4 mD mHe3 c 0,0006.931,5 MeV x 17,84 MeV Câu 27: Đáp án D . Khi 1 240 : 90 1 u 1 R i 60 6 45 45i R 45  và C F .  C i 2 3600 12 1  iZC  . Cộng hưởng điện khi  120 rad/s Z 30  uC u 60 . LC C R 3 Câu 28: Đáp án D 2 .MS M chậm pha hơn so với hai nguồn là: 1 40 .  Điểm N cùng pha với M gần M nhất cĩ thể là N1 (lệch pha với hai nguồn 42 ) hoặc N2 (lệch pha với hai nguồn 38 ). 2 .N S . Trường hợp N 1 1 42 N S 10,5 cm 1  1 1 N1O 6,8 cm N1M N1O MO 0,8 cm 8 mm . 2 .N S . Trường hợp N 2 1 38 N S 9,5 cm 2  2 1 N2O 5,123 cm N2M MO N2O 0,877 cm 8,77 mm . Câu 29: Đáp án D Trang 10
  11. . x trễ pha so với x Vẽ giản đồ vectơ. 2 6 . Theo định lý hàm sin cho tam giác, ta cĩ: 5 A A 10sin sin 30 sin Amax 10 cm khi sin 1 hay 90. 1 2 2 2 . Khi A A 5 cm A1 A A2 2AA2cos30 A 5 3 cm . 2 max 2 Câu 30: Đáp án B . Đặt U 1 1 . Khi nối tắt tụ, vơn kế đo được U 1 khi chưa nối tắt tụ, vơ kế đo U . d1 3 2 2 2 2 . Khi chưa nối tắt: U 3Ud1 r ZL ZC 9 r ZL * Z Z Z tan .tan C L . L 1 r 2 Z Z Z  * Z 10Z r 3Z 1 2 r r L C L C L L r 1 cos 1 . 2 2 10 r ZL ZC Câu 31: Đáp án C t 1 1 T 2 . Phần I: NHe I N01 1 2 N01 1 2 t t 1 2 1 2 T T 2 2 . Phần II: NHe II N02 2 N02 2 N02 2 N02 2 VHe I NHe I N N Mà 01 2 6 01 3 2 . VHe II NHe II N02 N02 Câu 32: Đáp án D Q 1 1 I 0 C const I ∝ ∝ L * 0 Q0 const 0 2 LC L I0 * 1 9 4 Mà L3 9L1 4L2  2 2 2 I03 4 mA . I03 I01 I02 Câu 33: Đáp án C d1 d2 Dễ thấy: d1 d2 ; d2 d1 k1k2 1 AB A1B1.A2 B2 5 cm . d1 d2 Câu 34: Đáp án B . Hai điểm cĩ vận tốc ngược nhau nên pha nằm hai bên trục Ou. Trang 11
  12. . Hai điểm này cách nhau gần nhất khi độ lệch pha của hai điểm này nhỏ nhất, rõ 2 ràng theo biểu diễn trên đường trịn pha thì độ lệch pha nhỏ nhất này là . 3 2 d 2  Vì vậy: d .  3 3 v 2 fa 2 a 2 .6   3d 240 mm  max 0,157 . v  f  240 20 Câu 35: Đáp án A U U 220 440 Theo định lí hàm sin: AM MB sin sin  sin 60 3 440  U U sin sin  440cos AM MB 3 2 U U 440  , khi đĩ: U U 220 . AM MB max V khi C V Câu 36: Đáp án C Gọi khoảng cách ban đầu của dơi và muỗi là d. d d . Khoảng thời gian để sĩng âm gặp muỗi là . 340 1 341 d 321d . Khi sĩng âm gặp muỗi thì khoảng cách dơi và sĩng âm là 340 19 . . 341 341 321d 321d . Khoảng thời gian để sĩng âm quay về (sau khi gặp muỗi) gặp dơi là 341 340 19 122419 d 321d 1 122419 d  t d t 1,5 s . 341 122419 6 4080 19 1 Câu 37: Đáp án B mg . Khoảng cách từ O đến TN là  0,5 cm . k . Sau khi thả nhẹ tại M, vật dao động điều hịa từ M về vị trí lị xo tự nhiên TN với vị trí cân bằng O và biên độ A L  4,5 cm . Khi qua TN dây trùng và vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc cĩ độ lớn a g 2,5 m/s2 cho tới khi dừng lại tại X. 1  sin T A . Thời gian vật đi từ M tới TN là t T 0,075 s. 1 4 2 . Tốc độ của vật khi qua TN là v  A2 2 1 m/s . v . Thời gian vật đi từ TN tới khi dừng lại là t 0,4 s . 2 a Vậy t t1 t2 0,475 s . Trang 12
  13. Câu 38: Đáp án D 1 1 2 2 . Ta cĩ: 12 * ; 3 f3 2 f1 f2 . LC L R2 LC C C 2 f2 . Mà f1 f2 f3 2  f1 f2 2 f1 f2 3 2 2 f1 * 2 1  2 3 2 2 1  1 3 2 2 ZL1 ZC1 3 2 2 LC L R2 Z Z C L1 C1 R  R ZL1 3 2 2 cos 0,45 . 2 2 R ZL1 ZC1 Câu 39: Đáp án B 10 Gọi C nằm trên dây cực đại k: CA CB k 10  k 10 2  3 3,3 k 5 k 4  2,5 cm . k Điểm M cần tìm cĩ thể là: M1 thuộc k 3 hoặc M 2 thuộc k 5 . AB2 275 275 . 2M A 3 M A M C 7,92 cm 1 3 6 1 12 1 AB2 39 39 . 2M A 5 M A M C 5,25 cm 2 5 2 2 4 2 Câu 40: Đáp án A R2 Z 2 . Khi C C thì U U L R  Z 2Z . 1 AM 2 2 C1 L R ZL ZC1 2 2 R ZL . Khi C C2 thì U MB max ZC 2 ZL 2 2 2 2 C1 ZC 2 R ZL C1 100 ZL  2  Khi R 100  thì 1  2 1 ZL 100  . C2 ZC1 2ZL C2 2ZL Trang 13