Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 20 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 20 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_de_so_20_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 20 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ SỐ 20 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MƠN: VẬT LÝ Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Khơng kể thời gian phát đề) Câu 1. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Đồ thị dao động của nguồn âm.B. Độ đàn hồi của nguồn âm. C. Biên độ dao động của nguồn âm.D. Tần số của nguồn âm. Câu 2. Tại một điểm trên mặt chất lỏng cĩ nguồn lao động tần số 120 Hz, tạo ra sĩng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sĩng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sĩng là A. 30 m/s.B. 15 m/s.C. 12 m/s.D. 25 m/s. Câu 3. Một máy hạ áp lí tưởng cĩ số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. N2 N1. B. N2 N1. C. N2 N1. D. N2 N1 1. Câu 4. Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hịa âm (xv < 0), khi đĩ A. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm. B. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng. C. vật đang chuyển động chậm dần về biên. D. vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương. Câu 5. Năng lượng của một phơtơn ánh sáng được xác định theo cơng thức hc c h A. h. B. . C. . D. . h c 11 Câu 6. Trong nguyên tử Hiđrơ, bán kính Bo là r0 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử Hiđrơ, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng cĩ bán kính r 13,25.10 10 m. Qũy đạo cĩ tên gọi là quỹ đạo dừng A. N.B. M.C. O.D. P. Câu 7. Sĩng điện từ cĩ tần số 10 MHz nằm trong vùng dài sĩng nào? A. Sĩng trung.B. Sĩng dài.C. Sĩng ngắn.D. Sĩng cực ngắn. Câu 8. Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc đơn cĩ chiều dài l, tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức g l 1 1 1 1 A. 2 . B. 2 . C. . D. . l g 2 g g Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng cĩ số khối A bằng nhau. Trang 1
- B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng cĩ số prơtơn bằng nhau, số nơtrơn khác nhau. C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng cĩ số nơtrơn bằng nhau, số prơtơn khác nhau. D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng cĩ khối lượng bằng nhau. Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc. Giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 9 mm chỉ cĩ 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân sáng đĩ, cịn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm. A. 3 mm.B. 0,3 mm.C. 0,5 mm.D. 5 mm. Câu 11. Điện trở trong của một ắc quy là 0,06 và trên vỏ của nĩ cĩ ghi 12V. Mắc vào hai cực của ắcquy này một bĩng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bĩng đèn khơng thay đổi. Cơng suất tiêu thụ điện thực tế của bĩng đèn là A. 4,954 W.B. 5,904 W.C. 4,979 W.D. 5 W. Câu 12. Một bút laze phát ra ánh sáng đơn sắc bước sĩng 532 nm với cơng suất 5 mW. Mỗi lần bấm sáng trong thời gian 2 s, bút phát ra bao nhiêu phơtơn? photon A. 2,68.1016 phơtơn.B. 1,86.1016 phơtơn. C. 2,68.1015 phơtơn.D. 1,86.1015 phơtơn. Câu 13. Ống dây hình trụ dài 30cm đặt trong khơng khí cĩ 100 vịng dây. Cường độ dịng điện qua ống 0,3 dây là A . Độ lớn cảm ứng từ trong lịng ống dây là A. 4.10 5T. B. 2.10 5T. C. 6,26.10 5T. D. 9,42.10 5T. Câu 14. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn cảm cĩ độ tự cảm L 30H điện trở khơng đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sĩng vơ tuyến cĩ bước sĩng 120 m thì điện dung của tụ điện cĩ giá trị nào sau đây? A. 135H. B. 100 pF. C. 135 nF. D. 135 pF. Câu 15. Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị của khối lượng? A. kg.B. MeV/c.C. MeV/ c2 .D. u. Câu 16. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại cĩ bản chất sĩng điện từ. B. Tia hồng ngoại cĩ chu kì nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều cĩ tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại cĩ tác dụng lên kính ảnh. Câu 17. Một kính lúp cĩ ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát cĩ khoảng cực cận OCC 20cm ngắm chừng ở vơ cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính cĩ trị số nào? A. 5.B. 4.C. 2.D. 3. 222 Câu 18. Ban đầu cĩ 5 gam chất phĩng xạ 86 Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử Radon cịn lại sau 9,5 ngày là Trang 2
- A. 23,9.1021. B. 2,39.1021. C. 3.29.1021. D. 32,9.1021. Câu 19. Trong khơng khí, khi hai điện tích điểm đặt cạnh nhau lần lượt là d và d + 10 cm thì lực tương tác điện giữa chúng cĩ độ lớn tương ứng là 2.10 6 N và 5.10 7 N. Giá trị của d là A. 5 cm.B. 20 cm.C. 25 cm.D. 10 cm. Câu 20. Tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ gĩc max nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí cĩ động năng bằng thế năng thì li độ gĩc của con lắc bằng A. max . B. max . C. max . D. max . 3 2 2 3 Câu 21. Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp cĩ 2400 vịng dây và cuộn thứ cấp cĩ 800 vịng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng là 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động khơng tải là A. 0 V.B. 630 V.C. 70 V.D. 105 V. Câu 22. Nguồn sáng nào sau đây khơng phát tia tử ngoại? A. Hồ quang điện.B. Đèn thủy ngân. C. Đèn hơi Natri.D. Vật nung trên 3000C . Câu 23. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về quá trình lan truyền sĩng cơ học: A. là quá trình truyền pha dao động. B. là quá trình truyền năng lượng. C. là quá trình truyền dao động trong mơi trường vật chất theo thời gian. D. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong khơng gian theo thời gian. Câu 24. Đặt hiệu điện thế u 125 2 sin 100 t (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 0,4 R = 30 Ω , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ độ tự cảm L= H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế cĩ điện trở khơng đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0 A.B. 2,5 A.C. 3,5 A.D. 1,8 A. Câu 25. Xét nguyên tử Hiđrơ theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng cĩ năng lực En về trạng thái cơ bản cĩ năng lượng 13,6 eV thì nĩ phát ra một phơtơn ứng với bức xạ 34 8 19 cĩ bước sĩng 0,1218 m . Lấy h 6,625.10 J.s ; c 3.10 m/s ; 1eV 1,.10 J . Gía trị của En là A. 1,51 eV. B. 0,54 eV. C. 3,4 eV. D. 0,85 eV. Câu 26. Một vật dao động điều hịa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. 2 Khi vật đi qua vị trí cĩ li độ A thì động năng của vật là 3 5 4 2 7 A. W. B. W. C. W. D. W. 9 9 9 9 Trang 3
- Câu 27. Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất cĩ 2 cặp cực, rơto quay với tốc độ 1600 vịng/phút, máy thứ 2 cĩ 4 cặp cực. Để tần số do hai máy phát ra như nhau thì rơto máy thứ hai quay với tốc độ bao nhiêu? A. 800 vịng/phút.B. 400 vịng/phút.C. 3200 vịng/phút.D. 1600 vịng/phút. Câu 28. Chọn phương án sai. A. Trong phép phân tích quang phổ, để nhận biết các nguyên tố, thường sử dụng quang phổ ở vùng tử ngoại. B. Trong ống Rơnghen đối âm cực làm bằng kim loại khĩ nĩng chảy. C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại đều được ứng dụng chụp ảnh. D. Trong y học, khi chiếu điện khơng dùng tia Rơnghen cứng bởi vì nĩ nguy hiểm cĩ thể gây tử vong. Câu 29. Một chất điểm chuyển động trịn đều trên đường trịn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ gĩc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo cĩ tốc độ cực đại là A. 250 cm/s.B. 15 cm/s.C. 50 cm/s.D. 25 cm/s. Câu 30. Khi đặt hiệu điện thế khơng đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với 1 cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một chiều cĩ cường độ 4 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2 cos 120 t (V) thì biểu thức của cường độ dịng điện trong đoạn mạch là A. i 5cos 120 t A. B. i 5cos 120 t A. 4 4 C. i 5 2 cos 120 t A. D. i 5 2 cos 120 t A. 4 4 Câu 31. Theo thuyết tương đối, một electron cĩ động năng bằng một nửa năng lượng tồn phần của nĩ thì electron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s. B. 2,75.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,59.108 m/s. Câu 32. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nặng cĩ khối lượng m = 100 g vào lị xo cĩ khối lượng khơng đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động 2 theo phương trình x 4cos 10t cm. Lấy g 10 m/s . Lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm 3 vật đã đi được quãng đường 3 cm (kể từ thời điểm ban đầu) là A. 2 N.B. 1,6 N.C. 1,1 N.D. 0,9 N. Câu 33. Trong thang máy cĩ treo một con lắc lị xo với độ cứng 25 N/m, vật nặng cĩ khối lượng 400 g. Khi thang máy đang đứng yên ta cho con lắc dao động điều hịa, chiều dài của con lắc thay đổi 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc g a . Lấy g 2 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là 10 Trang 4
- A. 17 cm.B. 19,2 cm.C. 8,5 cm.D. 9,6 cm. Câu 34. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB cĩ tần số 50Hz. AM chứa L và R 50 3 . MB chứa tụ 10 4 điện C F . Điện áp u lệch pha so với u . Giá trị của L là AM 3 AB 3 1 1 2 A. H . B. H . C. H . D. H . 2 7 Câu 35. Bắn phá một prơtơn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt nhân X giống nhau và cĩ cùng tốc độ. Biết tốc độ của prơtơn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Gĩc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là A. 60. B. 90. C. 120. D. 150. Câu 36. Trên mặt một chất lỏng cĩ hai nguồn kết hợp cùng pha cĩ biên độ 1,5A và 2A dao động vuơng gĩc với mặt thống chất lỏng. Nếu cho rằng sĩng truyền đi với biên độ khơng thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 5,75 và d2 9,75 sẽ cĩ biên độ dao động A. AM 3,5A. B. AM 6,25. C. AM 3A. D. AM 2A. Câu 37. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do với các cường độ dịng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng diện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm cĩ giá trị lớn nhất bằng A. 7/π μC . B. 5/π μC . C. 8/π μC . D. 4/π μC . Câu 38. Ở mặt nước cĩ hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sĩng cĩ bước sĩng . Trên AB cĩ 9 vị trí mà ở đĩ các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình vuơng. M là một điểm thuốc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất MA MB . Biết phần tử tại M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,8. B. 4,6. C. 4,4. D. 4,7. Câu 39. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng cĩ bước sĩng 0,4m 0,75m . Bước sĩng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm là A. 0,735m .B. 0,685m. C. 0,705m. D. 0,735m. Trang 5
- Câu 40. Đặt điện áp u 180cos t ( khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với mạch AB. Đoạn AM cĩ điện trở thuần R, đoạn mạch MB cĩ cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn gĩc lệch pha của cường độ dịng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và 1 , cịn khi L = L2 thì tương ứng là 8U và 2 . Biết 1 2 90. Hệ số cơng suất của mạch khi L = L1 là A. 0,33.B. 0,86.C. 0,5.D. 0,71. Đáp án 1-D 2-B 3-A 4-B 5-B 6-C 7-C 8-B 9-B 10-A 11-C 12-A 13-A 14-D 15-B 16-B 17-B 18-B 19-D 20-C 21-C 22-C 23-D 24-B 25-C 26-A 27-A 28-D 29-C 30-B 31-D 32-C 33-D 34-C 35-C 36-A 37-C 38-A 39-C 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của nguồn âm. Câu 2: Đáp án B 0,5 Năm gợn lồi liên tiếp cĩ độ dài: 4. 0,5 0,125 m 4 Tốc độ truyền sĩng: v f 0,125.120 15 m/s. Giữa hai đỉnh sĩng (ngọn) sĩng kế tiếp cĩ khoảng cách là 1 bước sĩng giữa n đỉnh sĩng cĩ (n-1) bước sĩng. Giữa hai đỉnh (ngọn) sĩng kế tiếp cách nhau 1 chu kì giữa n đỉnh sĩng cĩ (n-1)T. L Vận tốc truyền sĩng: v f f n 1 Câu 3: Đáp án A Máy hạ áp thì số vịng dây thứ cấp luơn nhỏ hơn số vịng dây ở sơ cấp N2 N1 . Câu 4: Đáp án B Câu A sai vì vật chuyển động chậm dần theo chiều âm khi vật cĩ li độ âm (x < 0) và chuyển động theo chiều âm (v < 0) x.v 0. Câu B đúng vì vật chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng cĩ 2 TH + TH1: Vật ở li độ âm và chuyển động theo chiều dương: x.v < 0. + TH2: Vật ở li độ dương và chuyển động theo chiều âm: x.v < 0. Câu C sai vì vật chuyển động chậm dần về biên cĩ 2 TH Trang 6
- + TH1: Vật ở li độ dương và chuyển động theo chiều dương (từ x = 0 đến x = A): x.v > 0. +TH2: Vật ở li độ âm và chuyển động theo chiều âm (từ x = 0 đến x = A): x.v > 0. Câu D sai vì chỉ cĩ chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần chứ khơng cĩ nhanh dần đều. Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án C 10 2 Quỹ đạo dừng cĩ bán kính rn 13,25.10 m 5.r0 n 5 Quỹ đạo O. Câu 7: Đáp án C Phân loại sĩng điện từ Loại sĩng Tần số Bước sĩng Đặc tính Sĩng dài 3 300 KHz 105 103 m Năng lượng nhỏ, ít bị nước hấp thụ, dùng để thơng tin liên lạc dưới nước. Sĩng trung 0,3 3 MHz 103 102 m Ban ngày tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm ít bị hấp thụ ban đêm nghe đài sĩng trung rõ hơn. Sĩng ngắn 3 30 MHz 102 10m Năng lượng lớn, bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần thơng tin trên mặt đất kể cả ngày và đêm. Sĩng cực ngắn 30 30000 MHz 10 10 2 m Cĩ năng lượng rất lớn, khơng bị tầng điện li hấp thụ, xuyên qua tầng điện li nên dùng thơng tin vũ trụ, vơ tuyến truyền hình. Câu 8: Đáp án B 1 Chu kì tính theo cơng thức 2 . g Câu 9: Đáp án B Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng cĩ số prơtơn bằng nhau, số nơtrơn khác nhau. Câu 10: Đáp án A 9 x 4i 0,5i i 2 mm x 2 0,5 i 3 mm . 4,5 12 Câu 11: Đáp án C 2 2 Ud 12 R 28,8 Pd 5 2 12 200 2 200 I A P I R .28,8 4,979W. N R r 28,8 0,06 481 481 Câu 12: Đáp án A hc Năng lượng phơtơn: 6,743.10 19 J . Trang 7
- Số phơtơn laze phát ra trong 1s: P N 1,34.1016. Trong 2s số phơtơn phát ra: N 2.1,34.1016 2,68.1016 (phơtơn). Câu 13: Đáp án A N 100 0,3 Tính B 4 .10 7 I 4 .10 7. . 4.10 5 T . 0,3 Câu 14: Đáp án D Để bắt được sĩng vơ tuyến cĩ bước sĩng 120 m thì: c.T c.2 LC 2 1202 C 135.10 12 F 135 pF. c2.4 2.L 3.108 .4 2.30.10 6 Câu 15: Đáp án B Đơn vị khơng phải là đơn vị khối lượng là MeV/c. Câu 16: Đáp án B Câu 17: Đáp án B 25cm 5 f 5 cm . f OC 20 G C 4 f 5 Câu 18: Đáp án B ln2 ln2 ln 2 t m t 5 .9,5 N = N e T = 0 N e T .6,02.1023.e 3,8 2,39.1021. 0 A A 222 Số hạt cịn lại và số hạt đã bị phân rã m N 0 N 0 A A Số nguyên tử ban đầu: khối lượng toàn bộ N0 Khối lượng 1 hạt Giả sử số hạt nguyên chất ban đầu là N0 thì đến thời điểm t số hạt cịn lại và số hạt ln2 t t N N e T N N 2 T 0 0 bị phân rã lần lượt là: ln2 t t N N 1 e T N N 1 2 T 0 0 Câu 19: Đáp án D Giá trị của d là Trang 8
- 2 2 q q F r 5.10 7 d 1 2 2 1 F k 2 6 d 0,1m. r F1 r2 2.10 d 0,1 Câu 20: Đáp án C Cơ năng của con lắc đơn: E = Eđ + Et kết hợp với giả thiết Eđ = Et . 1 2 1 2 2 2Et E 2 mgl mgl max max . 2 2 2 Khi con lắc đang chuyển động nhanh dần đều thì con lắc chuyển động từ biên về vị trí cân 2 max bằng nên : max . 2 2 Câu 21: Đáp án C U1 N1 Ta cĩ: U2 70 V. U2 N2 Câu 22: Đáp án C Câu 23: Đáp án D Quá trình truyền sĩng cơ học là quá trình truyền pha dao động, cịn các phần tử vật chất thì chỉ dao động tại chỗ xung quanh vị trí cân bằng. Câu 24: Đáp án B 0,4 Ta cĩ: ZL L 100 40 . U 125 Số chỉ ampe kế: I 2,5 (A). 2 2 2 2 R ZL 30 40 Câu 25: Đáp án C hc hc Ta cĩ: En Em hf En 13,6 eV .1,6.10 19 6,625.10 34.3.108 13,6 3,4 eV 0,1218.10 6.1,6.10 19 Câu 26: Đáp án A Cơ năng vật dao động điều hịa: 2 1 2 1 2 1 2 2 5 1 2 5 W Wd Wt Wd W Wt kA kx k A A . kA W. 2 2 2 3 9 2 9 Cơ năng của vật dao động điều hịa bằng tổng động năng và thế năng 1 2 1 2 2 W Wd Wt kA m A J . 2 2 Cơ năng luơn là hằng số và là đại lượng bảo tồn. Trang 9
- 1 2 Thế năng của con lắc lị xo: Wt kx J là đại lượng biến thiên theo thời gian với tần số 2 . 2 1 2 Động năng của con lắc lị xo: Wd mv J là đại lượng biến thiên theo thời gian với tần số 2 . 2 Câu 27: Đáp án A Ta cĩ: f1 N1 p1; f2 N2 p2 . N1 p1 Để f1 f2 N1 p1 N2 p2 N2 800 (vịng/phút). p2 Câu 28: Đáp án D Câu 29: Đáp án C Bán kính của chuyển động trịn là biên độ dao động: A = 10 cm Vận tốc cực đại: vmax A 5.10 50 (cm/s). Câu 30: Đáp án B Khi đặt hiệu điện thế khơng đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp + Cuộn dây thuần cảm đĩng vai trị dây dẫn R cĩ dịng điện khơng đổi chạy qua U 30 R 30 . I 1 + Cảm kháng của cuộn dây đối với dịng điện xoay chiều ZL 30 Biểu diễn phức dịng điện trong mạch u 150 20 i 545 i 5cos 120 t A . Z 30 30i 4 Câu 31: Đáp án D m m 0 v2 1 2 2 2 c2 v 1 Wd m m0 c 0,5mc m 2m0 1 c2 2 c 3 v 2,59.108 (m/s). 2 Câu 32: Đáp án C A 3 Tại thời điểm t = 0 vật đang ở vị trí x và cĩ vận tốc v A 2 2 g g Độ giãn của lị xo tại vị trí cân bằng 2 l cm 0 2 10 l0 Khi vật đi hết quãng đương 3 cm, li độ của vật khi đĩ là x 1cm 2 Lực đàn hồi tác dụng lên vật: F l l0 x m l0 x 1,1 N. Câu 33: Đáp án D Trang 10
- mg Độ giãn của lị xo tại vị trí cân bằng: l 16 cm 0 k l l Biên độ dao động của con lắc khi thang máy đứng yên: A max min 8 cm 2 Tại vị trí thấp nhất ta cho thang máy chuyển động xuống dưới nhanh dần đều, ta cĩ thể xem con lắc chuyển động trong trường trọng lực biểu kiến Pbk m g a Khi đĩ con lắc sẽ dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này lực đàn hổi cân bằng với trọng m g a lực biểu kiến P k l l 14,4 cm bk k 2 2 v Biên độ dao động mới của con lắc A A l0 l A l0 l 9,6 cm. Câu 34: Đáp án C Cách 1: Ta cĩ . AM /i i/ AB 3 ZL ZC ZL tan tan Lấy tan hai vế ta được: AM /i i/ AB 3 R R 3. 1 tan AM /i tan i/ AB ZL ZC ZL 1 R2 2 2 ZC R 3 R ZL ZC ZL . 1 Thay số và giải phương trình ta được ZL 50 L= H . 2 Cách 2: Dùng giản đồ vectơ R 3 Ta cĩ Z Tam giác OU U là tam giác đều C 2 AM AB ZC 1 ZL 50 L H 2 2 Câu 35: Đáp án C Trang 11
- 1 7 4 4 p X X 1 H 3 Li 2 X 2 X mp v mX v 1 mX v 1 2 2 2 m v m v m v 2m v m v cos p p X X X X 2 X X X X 2 1 1 2 mpvp 1 i . 2 1 cos cos 120 2 m v 2 X X 1 Câu 36: Đáp án A Sĩng tại M nhận được do mỗi nguồn truyền đến: 2 d1 u1M 1,5A cos t 1,5A cos t 11,5 . 2 d2 u2M 1,5A cos t 2A cos t 19,5 . Sĩng tổng hợp tại M cĩ biên độ: 1 2 2 2 A A2 A2 2A1A2 cos 1,5A 2A 2.1,5A.2A.cos 19,5 11,5 3,5A Phương pháp giải: 2 d - Viết phương trình sĩng tại M do mỗi nguồn truyền đến: uM a cos t . 2 1 2 - Sử dụng cơng thức tổng hợp biên độ: A A2 A2 2A1A2 cos Câu 37: Đáp án C T 1 13T2 13 Từ đồ thị ta viết được: ms ; ms T1 T2 T 2 ms 6 3 12 6 2 1000 rad / s T i1 8cos 200 t mA 3 Từ đồ thị ta viết được: i i i 1 2 i 3cos 2000 t mA 2 3 3 2 2 2 I0 7.10 7 I0 I01 I02 2I01I02 cos 7 mA Q0 C . 3 1000 Câu 38: Đáp án A M là cực đại giao thoa và cùng pha với nguồn nên: d1 d2 n 1 n và m là số nguyên cùng lẻ hoặc cùng chẵn. d1 d2 m Vì n 1 m là số lẻ. Trên hình, theo đề ta cĩ: Trang 12
- d1 d2 AB 2 4 AB 5 d1 d2 d1 6 Từ (1) và (2) . d1 d2 11 d2 5 62 2 AB2 52 2 AB2 AB 4,834. Câu 39: Đáp án C Bước sĩng của bức xạ cho vân tối tại vị trí x: D ax 1.12 6 x k 0,5 . m . a k 0,5 .D k 0,5 .2 k 0,5 Cho vào điều kiện bước sĩng của ánh sáng trắng: 6 0,4 0,75 7,5 k 14,5 k 8; 14. d t k 0,5 Trong các bước sĩng của các bức xạ cho vân tối tại M, bước sĩng ứng với k = 8 là bước sĩng dài nhất ( 6 càng lớn khi k càng nhỏ) là: 0,705m. max 8 0,5 Câu 40: Đáp án A Ta cĩ: + Khi L = L1 thì U AM 1 U R1 U + Khi L = L2 thì U AM 2 U R2 8U Z Z Z Z tan .tan 1 L1 C1 . L2 C 2 1 1 . 1 2 2 1 2 R R U R1 1 Mặt khác, ta cĩ: I2 8I1 8Z2 U R2 8 2 2 2 2 2 2 2 R ZL1 ZC 8 R ZL2 ZC ZL1 ZC 7R 8 ZL2 ZC 0 2 Chia cả hai vế của (2) kết hợp với (1), ta được: ZL1 ZC ZL1 ZC 8 ZL3 ZC . ZL2 ZC 8 2 2 Thay vào (1) ZL1 ZC 8R Hệ số cơng xuất của mạch khi L = L1 Trang 13
- R R R 1 cos 1 . 2 2 Z1 3R 3 R ZL1 ZC Vận dụng cơng thức lượng giác: tan .tan 1 1 2 2 1 2 Z Z Cơng thức độ lệch pha giữa u và i: tan L C R U Định luật Ơm: I . Z R Hệ số cơng suất: cos . Z Trang 14