Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 21 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 21 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_de_so_21_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 21 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ SỐ 21 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MƠN: VẬT LÝ Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Khơng kể thời gian phát đề) Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dịng điện trong đoạn mạch. Dung 3 kháng của tụ điện bằng 40 3 A. 40 3 .B. .C. 40 .D. 20 3 . 3 Câu 2. Khi một vật dao động điều hịa thì A. thế năng và gia tốc vuơng pha.B. li độ và vận tốc đồng pha. C. li độ và gia tốc ngược pha.D. gia tốc và vận tốc ngược pha. Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Biết R 10 cuộn cảm 0,1 0,5 thuần cĩ L H , tụ điện cĩ điện dung C mF và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u 20 2 cos 100 t V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là L 2 A. u 40 cos 100 t V .B. u 40 cos 100 t V . 4 4 C. u 40 2 cos 100 t V .D. u 40 2 cos 100 t V . 4 4 Câu 4. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe của máy quang phổ lăng kính, chùm tia lĩ khỏi thấu kính của buồng ảnh gồm các chùm tia A. hội tụ, cĩ nhiều màuB. song song màu trắng. C. song song, mỗi chùm một màu.D. phân kì, cĩ nhiều màu. Câu 5. Các nguyên tử Hiđrơ đang ở trạng thái cơ bản, năng lượng ion hĩa của nĩ là E0 13,6eV . Chiếu tới các nguyên tử đĩ một chùm sáng gồm ba loại phơtơn cĩ năng lượng lần lượt là 1 11,00eV; 2 12,09eV; 3 12,20eV . Hỏi phơtơn nào sẽ bị hấp thụ? A. 1 11,00eV B. 2 12,09eV C. 3 12,20eV D. khơng hấp thụ phơtơn nào. Câu 6. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? Trang 1
- A. Năng lượng liên kết.B. Năng lượng liên kết riêng. C. Số hạt prơtơn.D. Số hạt nuclơn. Câu 7. Khi nĩi về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu tại một nơi cĩ từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đĩ xuất hiện điện trường xốy. B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luơn vuơng gĩc với nhau. C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. D. Điện từ trường khơng lan truyền được trong điện mơi. Câu 8. Một hạt cĩ khối lượng nghỉ m0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng) là 2 2 2 2 A. 0,36m0c .B. 1,25m0c . C. 0,225m0c .D. 0,25m0c . Câu 9. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm L 500H và một tụ điện cĩ điện dung C 5H . Lấy 2 10 . Giả sử thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q 6.10 4C . Biểu thức của 0 cường độ dịng điện qua mạch là 4 4 A. i 6 cos 2.10 t A .B. i 12 cos 2.10 t A . 2 2 4 4 C. i 6 cos 2.10 t A .D. i 12 cos 2.10 t A . 2 2 Câu 10. Khi sĩng âm đi từ mơi trường khơng khí vào mơi trường rắn A. biên độ sĩng tăng lên.B. tần số sĩng tăng lên. C. năng lượng sĩng tăng lên.D. bước sĩng tăng lên. Câu 11. Gọi P là cơng suất tải đi trên đường dây, U là hiệu điện thế ở đầu đường dây, R là điện trở dây dẫn. Coi hệ số cơng suất truyền tải điện năng bằng 1. Cơng suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt là RP2 RU 2 R2P2 RP2 A. P .B. P C. P D. P U2 P2 U 2 2U 2 8 8 Câu 12. Hai điện tích điểm q1 10 C,q2 4.10 C đặt tại A và B cách nhau 9 cm trong chân khơng. 6 Phải đặt điện tích q3 2.10 C tại đâu để điện tích q3 nằm cân bằng? A. CA 4cm,CB 5cm. B. CA 5cm,CB 4cm. C. CA 3cm,CB 6cm. D. CA 6cm,CB 3cm. Trang 2
- Câu 13. Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ cĩ bước sĩng 1 và 2 với 2 21 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim 0 loại là 0 . Tỉ số bằng 1 16 16 A. .B. 2 .C. .D. 4 . 9 7 Câu 14. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân khơng, hệ thức Anh – xtanh giữa năng lượng nghỉ E0 và khối lượng m0 của một vật là 2 2 2 2 A. E0 m0c B. E0 2m0c C. E0 0,5m0c D. E0 2m0c Câu 15. Chọn câu sai. Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là A. Hiện tượng quang điện. B. Sự phát quang của các chất. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Tính đâm xuyên. Câu 16. Một nguồn điện cĩ suất điện động 12V , điện trở trong 2 mắc với một điện trở R thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ trên R là 16W , giá trị của điện trở R bằng A. 3 .B. 4 .C. 5 .D. 6 . 56 Câu 17. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 26 Fe là 8,8 MeV . Biết khối lượng của hạt prơtơn và 2 nơtrơn lần lượt là mP 1,007276u và mn 1,008665u , trong đĩ l u 931,5 MeV / c . Khối lượng hạt 56 nhân 26 Fe là A. 55,9200u .B. 56,0143u .C. 55,9921u .D. 56,3810u . Câu 18. Chọn phương án sai. A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. B. Các khí bay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ. C. Quang phổ khơng phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hĩa học khác nhau là khơng giống nhau. Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm quan sát được A. 2 vân sáng và 2 vân tối.B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối.D. 2 vân sáng và 1 vân tối. Câu 20. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện, tụ điện cĩ điện dung biến thiên từ 56 pF đến 667 pF . Muốn cho máy thu bắt được các sĩng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải cĩ độ tự cảm nằm trong giới hạn nào? A. Từ 8H trở lên.B. Từ 2,84 mH trở xuống. Trang 3
- C. Từ 8H đến 2,85mH .D. Từ 8mH đến 2,85mH . Câu 21. Cơng thốt của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ cĩ bước sĩng 0,36 m vào tế bào quang điện cĩ catơt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là A. 5,84.105 m / s .B. 4,67.105 m / s .C. 5,84.106 m / s .D. 6,24.106 m / s . Câu 22. Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S 5cm2 gồm 20 vịng dây đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một gĩc 60 . Tính từ thơng qua diện tích giới hạn bởi khung dây. A. 8,66.10 4 Wb. B. 5.10 4 Wb. C. 4,5.10 5 Wb. D. 2,5.10 5 Wb. Câu 23. Một người cĩ thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đĩ từ trạng thái khơng điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là A. 12 dp. B. 5dp. C. 6 dp. D. 9 dp. Câu 24. Dao động duy trì là dao động mà người ta đã A. làm mất lực cản của mơi trường. B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động. C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp. 0,4 Câu 25. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H một điện áp xoay chiều u U0 cos100 t V . Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 60 V thì cường độ dịng điện tại thời điểm t1 0,035 s cĩ độ lớn là A. 1,5A. B. 2,5A. C. 1,5 3A. D. 2 2A. Câu 26. Mức cường độ âm được tính bằng cơng thức I I A. L B lg . B. L B 10 lg . I0 I0 I I0 C. L dB lg . D. L B 10 lg . I0 I Câu 27. Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là sai? A. Tia hồng ngoại do các vật nung nĩng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại cĩ tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz. Trang 4
- Câu 28. Điện áp của mạch điện xoay chiều là u 100 2 cos 100 t V và cường độ dịng điện qua 6 mạch là i 5 2 cos 100 t A . Trong mạch điện cĩ thể cĩ 6 A. chỉ chứa L. B. chỉ chứa C và R. C. chỉ chứa L và C. D. chỉ chứa L và R. Câu 29. Một vật nhỏ chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai dao động này cĩ phương trình là x1 A1 cos t và x2 A2 cos t . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của 2 vật bằng E 2E E 2E A. .B. .C. .D. . 2 2 2 2 2 2 2 A2 A2 2 A2 A2 A1 A2 A1 A2 1 2 1 2 Câu 30. Bắn một hạt cĩ động năng 4,21MeV vào hạt nhân Nitơ đang đứng yên gây ra phản ứng: 14 17 7 N 8 O p . Biết phản ứng này thu năng lượng là 1,21 MeV và động năng của hạt O gấp 2 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân p là A. 1,0 MeV. B. 3,6 MeV. C. 1,8 MeV. D. 2,0 MeV. Câu 31. Một con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương nằm ngang. Lực phục hồi tác dụng lên vật bằng 3 N khi vật cĩ li độ 6 cm. Độ cứng của lị xo là A. 25 N / m. B. 100 N / m. C. 50 N / m. D. 30 N / m. Câu 32. Mạch nối tiếp gồm ampe kế, tụ điện cĩ điện dung C 63,6F;L 0,38H rồi mắc vào mạng điện xoay chiều 220V 50 Hz . Số chỉ của ampe kế là A. 2,2 A.B. 4,4 AC. 1,1 A.D. 8,8 A. Câu 33. Sĩng cơ cĩ tần số 80 Hz lan truyền trong một mơi trường với vận tốc 4m / s . Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sĩng cách nguồn sĩng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau gĩc A. rad. B. rad. C. 2 rad. D. rad. 2 3 Câu 34. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm lị xo cĩ chiều dài tự nhiên là 30 cm dao động điều hịa. Trong khi vật dao động, chiều dài lị xo biến thiên từ 32 cm đến 38 cm. Độ biến dạng của lị xo tại vị trí cân bằng là A. 6 cm.B. 4 cm.C. 5 cm.D. 3 cm. Câu 35. Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ cĩ độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao T động điều hịa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật cĩ li độ 5 cm, ở thời điểm t 4 vật cĩ tốc độ 50cm / s . Giá trị của m bằng A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg. D. 1,0 kg. Trang 5
- Câu 36. Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 1 và 2 . Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí cĩ vân sáng trùng nhau liên tiếp cĩ tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đĩ cĩ một bức xạ cho vân sáng. Biết 1 và 2 cĩ giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N khơng thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7. B. 8. C. 5.D. 6. Câu 37. Một lị xo cĩ khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k 20 N / m nằm ngang, một đầu A được giữ cố định, đầu cịn lại gắn với một chất điểm m1 0,1kg . Chất điểm m1 được gắn thêm chất điểm thứ hai m2 0,1kg . Các chất điểm cĩ thể dao động khơng ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm A về phía hai chất điểm m1 và m2 . Thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lị xo bị nén 4 cm rồi buơng nhẹ để hệ dao động điều hịa. Gốc thời gian được chọn khi buơng vật. Chỗ hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo đĩ đạt đến 0,2N . Thời điểm m2 bị tách ra khỏi m1 là A. s B. s C. s D. s 2 5 10 15 Câu 38. Trong thí nghiệm về sĩng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngồi hai đầu dây cố định cịn cĩ hai điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s . Tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 8m / s B. 4m / s C. 12m / s D. 16m / s Câu 39. Trên bề mặt chất lỏng cĩ hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết sĩng do mỗi nguồn phát ra cĩ tần số f 10Hz , vận tốc truyền sĩng là 2m / s . Gọi M là một điểm nằm trên đường vuơng gĩc với AB tại đĩ A dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM cĩ giá trị lớn nhất là A. 20 cm.B. 30 cm.C. 40 cm.D. 50 cm. Câu 40. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh một điện áp xoay chiều u U0 cos t với U0 khơng đổi và thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây theo tần số gĩc được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch tại 40 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 77 B. 77,5 C. 76 D. 82 Trang 6
- Đáp án 1-A 2-B 3-B 4-A 5-B 6-B 7-D 8-D 9-B 10-D 11-A 12-C 13-C 14-A 15-C 16-B 17-A 18-C 19-A 20-C 21-A 22-A 23-D 24-D 25-A 26-A 27-B 28-D 29-D 30-A 31-A 32-B 33-B 34-C 35-B 36-B 37-D 38-A 39-B 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A ZC Ta cĩ: tan tan ZC R 3 40 3 . R 3 Câu 2: Đáp án B Khi một vật dao động điều hịa thì li độ và gia tốc ngược pha nhau. Câu 3: Đáp án B 1 2 2 ZL L 10 ;ZC 20 Z R Z Z 10 2 C L C Ta cĩ: Z Z tan L C 1 L 2 R 4 3 Điện áp u trễ pha so với i là mà i trễ pha hơn u là nên u trễ pha hơn u là và 4 L 2 L 4 U0L U0 .Z 40 V . ZL 3 Do đĩ: u U0 cos 100 t 40 cos 100 t V . 2 4 4 Để viết phương trình của điện áp ( hoặc cường độ dịng điện) cần: U - Giá trị cực đại U ( hoặc I ) U I Z I 0 0 0 0 0 0 Z U0L U0R U0C Ngồi ra: I0 C. ZL R ZC - Pha ban đầu của u ( hoặc i ) Z Z Độ lệch pha giữa u và i : tan L C ( Trong đĩ: ). R u i Nếu mạch chỉ cĩ 1 phần tử: + Mạch chứa R : u i . + Mạch chứa L : . u i 2 Trang 7
- + Mạch chứa C : . u i 2 Câu 4: Đáp án A Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe của máy quang phổ lăng kính, chùm tia lĩ khỏi thấu kính của buồng ảnh gồm các chùm tia hội tụ, cĩ nhiều màu. Câu 5: Đáp án B Những phơtơn bị hấp thụ phải cĩ năng lượng En E1 n Z . 1 1 E E 13,6 E 0 n 0 0 1 2 2 1 n n E0 E0 E0 13,6 * Với 2 12,09 eV n 3 thỏa mãn n ¥ . Câu 6: Đáp án B Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là năng lượng liên kết riêng. Câu 7: Đáp án D Sĩng điện từ (điện từ trường) lan truyền được trong mơi trường vật chất và cả trong chân khơng. Điện mơi là một mơi trường vật chất. Câu 8: Đáp án D m0 2 2 m 1,25m0 Wd m m0 c 0,25m0c . v2 1 c2 Câu 9: Đáp án B 1 Tần số gĩc của mạch dao động 2.104 rad / s. LC Dịng điện cực đại chạy trong mạch 4 Q0 6.10 4 I0 Q0 12A . Vậy i 12 cos 2.10 t A . LC 500.10 6.5.10 6 2 Câu 10: Đáp án D Khi sĩng âm truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác tần số khơng đổi, bước sĩng tăng. Khi sĩng cơ, sĩng âm truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác thì: - Tần số, biên độ, năng lượng là những đại lượng khơng đổi. - Vận tốc truyền sĩng thay đổi: Vrắn Vlỏng Vkhí Mà v . f v : r l k Câu 11: Đáp án A RP2 Cơng suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt: P . U 2 Trang 8
- Câu 12: Đáp án C Điều kiện cân bằng của q3 : F13 F23 0 F13 F23 điểm C thuộc AB Vì q1,q2 cùng dấu nên C phải nằm trong AB q1q3 q1q3 q1 q2 CB F13 F23 k k 2 CB 2CA 1 C gần A hơn. CA2 CB2 CA2 CB2 CA Mặt khác: CA CB 9 2 Từ (1) và (2) CA 3cm,CB 6cm. Câu 13: Đáp án C Câu 14: Đáp án A 2 Năng lượng nghỉ của vật: E0 m0c . Câu 15: Đáp án C Câu 16: Đáp án B 2 2 2 E 12 R 4 P RI R 16W R 16 R r R 2 R 1 Câu 17: Đáp án A Năng lượng liên kết của hạt nhân Fe là: Elk A 8,8.56 492,8MeV E 492,8 Mặt khác E m.c2 m lk 0,529u. lk c2 931,5 Mà: m Z.m A Z .m m p n m 26.1,007276u 56 26 .1,008665u mFe 0,529 mFe 55,92u 2 Năng lượng liên kết của hạt nhân: Elk m.c . Độ hụt khối của hạt nhân: m Z.m A Z .m m p n Câu 18: Đáp án C Câu 19: Đáp án A 2 4,5 Tại M: k 1,7 ; Tại N: k 3,75 M 1,2 N 1,2 Một điểm bất kỳ nằm trong đoạn MN sẽ cĩ: 1,7 k 3,75 Nếu k nguyên thì cho vân sáng Cĩ 2 vân sáng ứng với k 2,3. Trang 9
- Nếu k bán nguyên thì cho vân tối Cĩ 2 vân tối ứng với k 2,5;3,5 . Tính số vân sáng, vân tối trên đoạn MN bất kỳ ( Phương pháp chặn k ): Để tìm số vân sáng, vân tối ta thay vị trí vân vào điều kiện: MN xs ki MN • ( nếu MN đối xứng qua vân trung tâm). 2 x k 0,5 i 2 t x ki • x s x ( nếu M, N bất kỳ). N x k 0,5 i M t M, N cùng phía với vân trung tâm thì xM , xN cùng dấu. M, N khác phía với vân trung tâm thì xM , xN khác dấu. Từ đĩ, ta suy ra được khoảng chạy của k , số giá trị k nguyên chính là số vân sáng hoặc vân tối cần tìm. Câu 20: Đáp án C Muốn bước sĩng cĩ nhỏ nhất, phải điều chỉnh cho L nhỏ nhất và chọn: 2 L 6 H 1 2 2 8.10 8 . c .4 C1 Muốn bước sĩng cĩ lớn nhất phải điều chình cho L lớn nhất và chọn: 2 L 2 3 mH 2 2 2 2,85.10 2,85 . c .4 C2 Câu 21: Đáp án A 1 Ta cĩ: W A 1,55.10 19 J W mv2 v 5,84.105 m / s d max d max 2 Câu 22: Đáp án A NBS cos n;B 20.0,1.5.10 4 cos300 8,66.10 4 Wb . Câu 23: Đáp án D 1 1 1 Khi quan sát trong trạng thái khơng điều tiết: Dmin fmax OCV OV 1 1 1 Khi quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa: Dmax fmin OCC OV 1 1 1 1 Độ biến thiên độ tụ: D Dmax Dmin 9 dp OCC OCV 0,1 1 Câu 24: Đáp án D Dao động duy trì là dao động mà người ta đã truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp. Câu 25: Đáp án A Trang 10
- Cảm kháng: ZL L 40 7T T u1 60 Vì t2 t1 0,035 7. là hai thời điểm vuơng pha nên: i2 1,5 A . 4 4 ZL 40 Vì mạch chỉ chứa L hoặc C nên u và i vuơng pha nhau nên bài tốn cho điện áp (dịng điện) ở thời điểm này thì tìm dịng điện (điện áp) ở thời điểm trước đĩ hoặc sau đĩ một khoảng thời gian (vuơng pha): T t 2n 1 : u1 i2 ZL ; u2 i1 ZC . 4 Câu 26: Đáp án A I Mức cường độ âm được xác định: L B lg I0 Câu 27: Đáp án B Câu 28: Đáp án D Độ lệch pha giữa hai điện áp u và i: u i 0 6 6 3 Z Z Mặt khác: tan L C 0 R Mạch cĩ ZL ZC nên chỉ chứa R và L. Câu 29: Đáp án D 2 2 2 Hai dao động đã cho vuơng pha với nhau nên biên độ dao động tổng hợp: A A1 A2 2 1 1 1 2E Cơ năng của vật: E kA2 m 2 A2 E m 2 A2 A2 m . 2 2 2 1 2 2 2 2 A1 A2 Câu 30: Đáp án A 1 W W E W 3 MeV 0 p EF WP .3 1 1,21 E5F 3 4,21 2 W 2W 0 P W0 .3 2 MeV 3 Câu 31: Đáp án C Fph 3 Độ lớn lực phục hồi của con lắc lị xo: Fph kx k 50 N / m x 0,06 Câu 32: Đáp án B Hiệu điện thế hiệu dụng: U 220V Cảm kháng: ZC L 2 fL 2 .50.0,318 100 1 1 1 Dung kháng: Z 50 C C 2 fC 2 .50.63,6.10 6 Trang 11
- Tổng trở: Z ZL ZC 50 U 220 Số chỉ của ampe kế chính là cường độ dịng điện hiệu dụng: I 4,4 A Z 50 Câu 33: Đáp án B 2 . d 2 . d 2 33,5 31 .80 Độ lệch pha giữa hai phần tử: . f rad v 400 2 x Độ lệch pha giữa một điểm cách nguồn một đoạn x : 2 d2 d1 Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng d ,d : 1 2 Câu 34: Đáp án C lmax lmin 38 32 Chiều dài lị xo ở vị trí cân bằng: lcb l0 l0 35 cm 2 2 Độ biến dạng ở vị trí cân bằng: l0 lcb l0 35 30 5 cm Bài tốn con lắc lị xo thẳng đứng - Chiều dài lị xo cân bằng lcb l0 l0 mg (Với l : độ dãn của lị xo khi ở VTCB) 0 k - Chiều dài cực đại của lị xo lmax lcb A l0 l0 A - Chiều dài cực tiểu của lị xo lmin lcb A l0 l0 A l l l l A max min l max min 2 cb 2 - Lực đàn hồi cực đại Fmax k lo A : tại biên dương. - Lực đàn hồi cực tiểu: + Nếu A l0 Fđhmin 0 : tại vị trí l0 . + Nếu A l0 Fđhmin k l0 A : tại biên âm. Câu 35: Đáp án B 5 Tại thời điểm t thì vật ở li độ 5cm cos . A T Sau thời gian t vật cĩ tốc độ 50cm / s 4 Trang 12
- 50 5 50 k 100 cos 10 rad / s m 1 kg . A A A 2 102 Câu 36: Đáp án B k1 2 b + x1 x2 phân số tối giản k2 1 c + Trong khoảng hai vân sáng trùng nhau liên tiếp ta cĩ số vân sáng là: 400 b 750 8 b 15 N b 1 c 1 b c 2 a b N 2 và 1 750 c 400 15 c 8 + Nếu N 7 b c 9 1 c 4 b 5 ( thỏa mãn). c 4 b 6 1 b + Nếu N 8 b c 10 c 5 b 5 phân số tối giản. c c 6 b 4 N khơng thể bằng 8. Câu 37: Đáp án D k Tần số gĩc của dao động là 10rad / s m1 m2 Phương trình định luật II Newtơn cho vật m1 Fdh T m1 a Fdh T ma Vậy lực liên kết giữa hai vật cĩ biểu thức: 2 T Fdh m1a kx m1 x Hàm số trên đồng biến theo x, điều này chứng tỏ rằng Tmax tại vị trí x A Tmax 0,4N Phương pháp đường trịn 2 rad t s. 2 6 3 15 Câu 38: Đáp án A Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng: T 0,05 T 0,1 s . 2 Ngồi hai đầu dây cố định, cịn cĩ hai điểm khác khơng dao động nên số nút là 4, số bụng là k 3. Điều kiện sĩng dừng với hai đầu cố định: Trang 13
- 2l 2.1,2 l k 0,8 m . 2 k 3 Câu 39: Đáp án B v 200 Ta cĩ: 20cm. f 10 Do M là một cực đại giao thoa nên để AM cĩ giá trị lớn nhất thì M phải nằm trên vân cực đại bậc 1 như hình vẽ, thỏa mãn: d2 d1 k 1.20 20cm 1 . Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuơng tại A nên ta cĩ: 2 2 2 2 AM d2 AB AM 40 d1 2 2 2 Thay (2) vào (1), ta được: 40 d1 d1 20 d1 30cm . Từ đĩ suy ra: U0 ZI0 100. 3 100 3 V . Câu 40: Đáp án D Ta cĩ: Nét liền biểu diễn Z, nét đứt biểu diễn ZL Tại 0 thì Z Zmin mạch xảy ra cộng hưởng. Lúc này Zmin R 20 và tại 0 thì ZL 20. 2 2 2 2 Khi 0 thì ZL 4ZL 4. 20 80 Z R ZL 20 80 82,3 . Trang 14