Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 24 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 24 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_de_so_24_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 24 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ SỐ 24 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: VẬT LÝ Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Câu 1. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x Acos t . Vận tốc của vật có biểu thức là A. v Acos t .B. v Acos t . C. v Asin t .D. v Asin t . Câu 2. Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là L R R R A. . B. .C. .D. . R R2 L 2 L R L 2 Câu 3. Chọn phát biểu sai? A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian. D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian. Câu 4. Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng trông thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. A. Khi bước sóng khác nhau nên tính chất của các tia sẽ rất khác nhau. B. Các tia có bước sóng càng ngắn có tính đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh. C. Đối với các tia có bước sóng càng dài, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng. D. Giữa các vùng tia có ranh giới rõ rệt. Câu 5. Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng chất dọc theo trục Ox có phương trình u 8cos 200 t 20 x mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vào thời điểm t 0,0125s, 4 sóng truyền qua vị trí x 4,5 cm với tốc độ v. Giá trị của v bằng A. 100 cm/s. B. 100 mm/s. C. 4,44 cm/s. D. 444 mm/s. Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. T 2 Q0 / I0 . B. T 2 I0 / Q0 . C. T 2 LC . D. T 2 I0Q0 . Trang 1
- Câu 7. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electron. Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được A. 2 vân sáng và 2 vân tối. C. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối. 11 Câu 9. Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính r0 5,3.10 m thì tốc độ của electron chuyển động trên quỹ đạo đó là A. 2,19.106 m / s . B. 2,19.105 m / s . C. 4,17.106 m / s . D. 4,17.105 m / s . Câu 10. Một điện trở R 4 được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là A. 1,2 V và 3 . B. l,2V và 1 . C. 1,2V và 0,3 . D. 0,3V và 1 . Câu 11. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ bằng A. v/9. B. 4v. C. v/2. D. v/4. Câu 12. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mac nối tiếp. Đoạn AM có điện trở thuần 1 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H , đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u U0 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp 1 2 giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 40 80 20 10 A. F . B. F . C. F . D. F . Câu 13. Xét phản ứng hạt nhân: D Li n X . Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau: A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV. C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV. D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV. Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen? A. Hủy diệt tế bào, làm phát quang các chất. B. Gây ra hiện tượng quang điện C. Làm ion hóa chất khí. D. Kích thích xương tăng trưởng. Trang 2
- Câu 15. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong? A. Điện môi. B. Kim loại C. Á kim. D. Chất bán dẫn. Câu 16. Chọn câu đúng trong các câu sau A. Tia là sóng điện từ. B. Tia chuyển động với tốc độ trong không khí là 3.108 m / s . C. Tia bị lệch về phía bản tụ điện dương. 4 D. Tia là dòng hạt nhân 2 He . Câu 17. Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian. B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. Câu 18. Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử 10 10 Hiđrô có bước sóng lần lượt là 1 1216.10 m , 2 6563.10 m . Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho eV 1,6.10 19 J , hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.108 m / s . Mức năng lượng ở trạng thái cơ bản là: A. –13,6 eV. B. –13,62 eV. C. –13,64 eV. D. –13,43 eV. Câu 19. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 F . Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn cường độ dòng điện là 0,04 5 (A). A. 4 (V). B. 8 (V). C. 4 3 (V). D. 4 2 (V). Câu 20. Đặt điện áp u U0 cos 100 t V (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 10 4 (F). Dung kháng của tụ điện là A. 150 . B. 200 . C. 50 . D. 100 . Câu 21. Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1cm. Tính điện tích V tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.106 thì không m khí sẽ trở thành dẫn điện. A. l,2 C . B. l,5 C . C. l,8 C . D. 2,4 C . Câu 22. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Tần số dao động của con lắc khi xe chuyển động thẳng đều là f0 , khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là f1 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là f2 . Mối quan hệ giữa f0 ; f1 và f2 . A. f0 f1 f2 . B. f0 f1 f2 . C. f0 f1 f2 . D. f0 f1 f2 . Trang 3
- Câu 23. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 10 cm.B. 45 cm.C. 15 cm.D. 90 cm. Câu 24. Khi cho dòng điện cường độ 10 A chạy qua một vòng dây dẫn đặt trong không khí thì cảm ứng từ tại tâm của vòng dây dẫn có độ lớn là 2,1.10 4T . Bán kính của vòng dây là A. 5,0 cm.B. 0,3 cm.C. 3,0 cm.D. 2,5 cm. Câu 25. Tia tử ngoại được ứng dụng để A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc. B. chụp điện, chẩn đoán gãy xương. C. kiểm tra hành lí của khách đi máy bay. D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật. Câu 26. Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U 2 cos t V thì điện áp hai đầu tụ điện C là uC U 2 cos t V . Tỉ số giữa 3 dung kháng và cảm kháng bằng A. 1/3.B. 1/2.C. 1.D. 2. Câu 27. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g 9,8m / s2 . Chu kì dao động con lắc là A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s. Câu 28. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí cân bằng của bụng sóng liên tiếp là A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 29. Biểu thức của cường độ dòng điện là i 4cos 100 t A . Tại thời điểm t 20,18s , cường 4 độ dòng điện có giá trị là A. i 0 .B. i 2 2 A.C. i 2 A. D. i 4 A. Câu 30. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động điều hoà. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A. 25 cm.B. 25 m.C. 9 m.D. 9 cm. Câu 31. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50 Hz và các giá trị hiệu dụng U R 30V , UC 40V , I 0,5 A . Kết luận nào không đúng? A. Tổng trở Z 100 . B. Điện dung của tụ C 125 / F . C. uC trễ pha 53° so với uR . D. Công suất tiêu thụ P 15W . Trang 4
- Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,15 s và tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là 1,8. Lấy g 2 m / s2 . Biên độ dao động của con lắc là A. 1,25 cm. B. 2,8 cm. C. 1,8 cm. D. 2,25 cm. Câu 33. Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu t 0 , một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N0 . Sau khoảng thời gian t 2T (kể từ t 0 ), số hạt nhân X đã bị phân rã là A. 0,25N0 .B. 0,875N0 .C. 0,75N0 .D. 0,125N0 . Câu 34. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng cơ có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó, điểm N đang chuyển động A. đi xuống. B. đứng yên. C. chạy ngang. D. đi lên. Câu 35. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song với trục Ox có phương trình x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ dao động của hai vật bằng hai lần khoảng cách cực đại giữa hai vật theo phương Ox và độ lệch pha của dao động 1 so với dao động 2 nhỏ hơn 90°. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 36,87°. B. 53,14°.C. 87,32°. D. 44,15°. Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là 0,48 mm và i2 . Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB quan sát được 109 vạch sáng, trong đó có 19 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Khoảng vân i2 bằng A. 0,36 mm. B. 0,54 mm. C. 0,64 mm. D. 0,18 mm. Câu 37. Bắn hạt vào hạt nhân nitơ 14 N đứng yên, xảy ra phản ứng tạo thành một hạt nhân oxi và một hạt prôtôn. Biết rằng hai hạt sinh ra có véctơ vận tốc như nhau, phản ứng thu năng lượng l,21(MeV). Cho 2 2 khối lượng của các hạt nhân thỏa mãn: m0m 0,21 m0 mp và mpm 0,012 m0 mp . Động năng hạt là A. 1,555 MeV. B. 1,656 MeV. C. 1,958 MeV. D. 2,559 MeV. Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng a 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là l,5m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB gần nhất một khoảng là bao nhiêu? A. 3,446 cm. B. 2,775 cm. C. 2,372 cm. D. 1,78 cm. Trang 5
- Câu 39. Đặt điện áp u U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM gồm R1 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đoạn MB gồm R2 nối tiếp với tụ C, nếu nối tắt R2 thì U AM U MB . Còn nếu nối tắt L thì u và i lệch pha nhau /12 . Nếu nối tắt R1 thì hệ số công suất toàn mạch là bao nhiêu? A. 0,339. B. 0,985. C. 0,465. D. 0,866. Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bàn tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. 4/3 s .B. 16/3 s .C. 2/3 s .D. 8/3 s . Đáp án 1-C 2-C 3-D 4-A 5-A 6-A 7-C 8-A 9-A 10-B 11-D 12-B 13-C 14-D 15-D 16-D 17-D 18-B 19-B 20-D 21-A 22-C 23-C 24-C 25-D 26-D 27-A 28-A 29-B 30-A 31-C 32-C 33-C 34-D 35-B 36-C 37-A 38-B 39-B 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Vận tốc của vật dao động điều hòa là đạo hàm theo thời gian phương trình li độ: v x Asin t . Phương trình của các đại lượng trong dao động điều hòa + Phương trình li độ: x Acos t . + Phương trình vận tốc Vận tốc là đạo hàm của li độ theo thời gian. v x Asin t Acos t / 2 . + Phương trình gia tốc Gia tốc là đạo hàm vận tốc theo thời gian a v x 2 Acos t 2 x 2 Acos t . + Phương trình lực kéo về (phục hồi) Lực phục hồi là hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa gây gia tốc cho vật. 2 Fph kx m x kA.cos t x . Câu 2: Đáp án C Trang 6
- R R Hệ số công suất: cos Z L Câu 3: Đáp án B Quá trình truyền sóng là quá trình phần tử vật chất dao động tại chỗ. Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án A 2 2000 T 10 3 s 2000 0,1 Dựa vào phương trình: v 100 cm / s . 2 x T 10 3 20 x 0,1 cm Câu 6: Đáp án A 2 Cường độ dòng điện cực đại I Q .Q . 0 0 T 0 Câu 7: Đáp án C Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các nuclôn. Câu 8: Đáp án A Vì hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm nên có thể chọn xM 2mm và 13 15 3 25mm . xM ki 1,2k xN 1,67 k 3,75 k 2,3 xM m 0,5 i 1,2 m 0,5 xN 1,17 m 3,25 m 2;3 Tính số vân sáng, vân tối trên đoạn MN bất kì (Phương pháp chặn k) Để tìm số vân sáng, vân tối ta thay vị trí vân vào điều kiện: MN xs ki MN + (MN đối xứng qua vân trung tâm). 2 xt k 0,5 i 2 xs ki + xN xM (Nếu M, N bất kì). xt k 0,5 i M, N cùng phía với vân trung tâm thì xM , xN cùng dấu; M, N khác phía với vân trung tâm thì xM , xN khác dấu. Từ đó, suy ra số nguyên k chính là số vân tối, vân tối cần tìm. Câu 9: Đáp án A ke2 Ta có: vn với quỹ đạo K ứng với n 1. mrn 2 9.109 1,6.10 19 v 2,9.106 m / s . K 9,1.10 31.5,3.10 11 Trang 7
- Đối với chuyển động electron trong nguyên tử Hiđrô, lực Cu-lông đóng vai trò là lực hướng tâm: 2 2 2 ke mvn ke FCL Fht 2 vn . rn rn mrn Câu 10: Đáp án B 2 R 4 PR I R I 0,3 A U IR 1,2V PR 0,36 Ta có: 1,5 I 0,3 r 1 R r 4 r Câu 11: Đáp án D Lực gây ra chuyển động tròn đều của electron là lực Cu - lông, lực này đóng vai trò là lực hướng tâm nên: 2 2 v q 2 1 2 1 vK nN vK m k 2 v ~ r ~ n v ~ 4 vN . r r r n vN nK 4 Câu 12: Đáp án B Ta có: ZL L 100 . Z Z Z 100 Z 100 Vì u u nên tan .tan 1 L C . L 1 C . 1 AM AM R R 50 50 1 8 5 ZC 125 C .10 F ZC Bài toán về điều kiện lệch pha + Trên đoạn mạch không phân nhánh chỉ chứa các phần tô R, L, C. Giả sử M, N, P, Q là các điểm trên đoạn mạch đó. Độ lệch pha của uMN , uPQ so với dòng điện lần lượt là: Z Z Z Z LMN CMN LPQ CPQ tan MN và tan PQ . RMN RPQ + Khi uMN uPQ khi và chỉ khi Z Z Z Z LMN CMN LPQ CPQ tan MN .tan PQ 1 . 1 RMN RPQ tan 2 tan 1 + Nếu 2 1 thì tan 2 1 . 1 tan 2.tan 1 Câu 13: Đáp án C E W W 12 6 0 4 14 MeV . sau truoc Câu 14: Đáp án D Câu 15: Đáp án D Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án D Trang 8
- Để duy trì hoạt động cho một hệ cơ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. Câu 18: Đáp án B hc hc Ta có: E3 E1 E3 E2 E2 E1 32 21 26 1 1 1 eV 1,51 eV E1 19,875.10 10 10 . 19 6563.10 1216.10 1,6.10 E3 13,62 eV Câu 19: Đáp án B Cu2 Li2 CU 2 L 50.10 3 Ta có: W 0 u U 2 i2 122 .0,042.5 8 V 2 2 2 0 C 5.10 6 Câu 20: Đáp án D 1 1 Dung kháng của tụ điện: Z 100 C C 10 4 100 . Câu 21: Đáp án A 12 6 2 6 Ta có: Qmax CUmax CEmax d 40.10 .3.10 .10 1,2.10 C . Điện tích của bản tụ điện: Q CU C . U Trong đó, điện trường giữa hai bản tụ: E (d: là khoảng cách giữa hai bản tụ (m)). d Câu 22: Đáp án C 1 g Ta có, tần số dao động: f 2 l 1 g + Khi xe ô tô chuyển động đều khi đó lực quán tính F 0, con lắc dao động với tần số f qt 0 2 l + Khi xe ô tô chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều cùng một gia tốc thì gia tốc hiệu dụng lúc 2 2 này: g1 g2 g a . 1 g 2 a2 Lúc đó con lắc dao động với tần số: f f f . 1 2 2 l 0 Câu 23: Đáp án C d f 30 Ta có: 2 k d 15 cm . d d f d 30 Câu 24: Đáp án C I 10 Ta có: B 2 .10 7. 2,1.10 4 2 .10 7 r 0,03 m . r r Trang 9
- Câu 25: Đáp án D Tia tử ngoại được ứng dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật. Câu 26: Đáp án D Vì I luôn sớm pha hơn U là và theo đề U sớm pha hơn U là nên U trễ pha hơn I là , tức C 2 C 3 6 là . 6 Z Z Do đó, tan L C tan R Z Z 3 0. R 6 L C Dựa vào biểu thức u và uC suy ra: U AB UC nên Z AB ZC 2 2 hay R ZL ZC ZC 2 ZC ZL ZC ZC 2ZL . Câu 27: Đáp án A l l Chu kì dao động của con lắc: T 2 2 2 s . g 9,8 Câu 28: Đáp án A Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút và vị trí cân bằng của bụng sóng liên tiếp là một phần tư bước sóng. Câu 29: Đáp án B Thay t 20,18s vào phương trình i ta được:i 4cos 100 .20,18 2 2 A . 4 Câu 30: Đáp án A t l 1 Chu kì của con lắc đơn: T 2 T ~ l ~ T 2 ~ l . N g N T1 N2 l1 10 l1 Ta có: l1 25 cm . T2 N1 l2 6 l1 16 Câu 31: Đáp án C U U 2 U 2 302 402 50 Tổng trở: Z R C 100 I I 0,5 0,5 A đúng. UC 40 1 1 1 125 Cảm kháng: ZC 80 C F I 0,5 ZC 2 fZC 2 .50.80 B đúng. U 40 Độ lệch pha: tan C 53 u trễ pha so với i 1 góc 53° U R 30 C sai. Trang 10
- Công suất tiêu thụ: P UI cos IU R 0,5.30 15 W Câu 32: Đáp án C Chọn chiều dương hướng xuống Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất tương ứng với thời gian đi từ –A đến A và bằng T t 0,15s T 0,3s 2 mg Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l k Vị trí lò xo ở vị trí thấp nhất: x A Theo đề bài: mg k A 2 2 Fdh x A k l A k kA m A A 1,8 1 1 1 mg mg mg mg mg g 2 A 0,8g 0,8.10 0,8 A 2 2 0,018m 1,8cm g 20 3 Sử dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn lượng giác tìm thời gian mg Áp dụng công thức tính độ dãn của lò xo thẳng đứng tại vị trí cân bằng: l k Áp dụng công thức tính lực đàn hồi: Fdh k x ( x : độ biến dạng của lò xo). Câu 33: Đáp án C t T 2 Ta có: N N0 1 2 N0 1 2 0,75N0 Câu 34: Đáp án D Theo phương trình truyền sóng, các phần tử trước đỉnh sóng sẽ đi xuống, sau đỉnh sóng sẽ đi lên. Từ đồ thị, điểm M sau đỉnh sóng đang đi lên. Sóng truyền từ B đến A và N cũng đang đi lên. Phương pháp giải bài toán đồ thị sóng cơ Trang 11
- Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất hai phần tử dao động cùng pha hay quãng đường phần tử truyền trong 1 chu kì. Trạng thái chuyển động của các phần tử môi trường: theo phương truyền sóng, các phần tử môi trường ở trước một đỉnh sóng gần nhất sẽ chuyển động đi xuống, các phần tử môi trường ở sau đỉnh gần nhất sẽ chuyển động đi lên. Câu 35: Đáp án B 2 2 Tổng hợp hai li độ: x x1 x2 xmax A1 A2 2A1 A2 cos Khoảng cách giữa hai vật: d x x A2 A2 2A2 A2 cos max 1 2 max 1 2 1 2 Biến đổi toán học ta thu được: 2 2 3 A1 A2 2 2 cos mặt khác A1 A2 2A1 A2 10 A1 A2 3 cos 53,13 min 5 max Câu 36: Đáp án C AB AB 34,56 34,56 Ta có: N 1 1 Nvs 19 1 1 109 i1 i2 0,48 i2 i2 0,64 mm . Câu 37: Đáp án A 17 4 14 1 v0 vp m v Ta có: 2 He 7 N 8 O 1 He ; m v m0 v0 mp vp v0 v0 v0 mp Trang 12
- 1 m v W m v2 0 W 0,21W 0 2 0 0 2 m0 mp 1 2 m v Wp mpvp 2 W 0,012W 2 m m 0 p Ta có: E W W W W 1,555 MeV . EF EF0 p 1,21 0,21W EF 0,012W Câu 38: Đáp án B v Bước sóng: 3cm ; vì điểm xét dao động với biên độ cực đại f AB AB nên ta có: k 3,33 k 3,33; Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB gần nhất, nên ta chọn k 1 hoặc k 1. + Với k 1, ta có d2 d1 3 ; d1 AB 20cm ; d2 32cm . 2 2 2 d2 d1 AB 2.d1.AB.cos A A 70 . Ta tìm được x d1 cos A 6,8404cm . Khoảng cách từ M đến đường trung trực của AB là 10 6,8404 3,1596cm . + Với k 1, ta có d2 d1 3 ; d1 AB 20cm ; d2 17cm , ta tìm được A 50,3 ; x d1 cos A 12,775cm . Khoảng cách từ M đến đường trung trực của AB là 12,775 10 2,775cm . Câu 39: Đáp án B Từ UC 2U L suy ra: ZC 2ZL . Chuẩn hóa số liệu: ZL 1, ZC 2 2 2 Khi nối tắt R2 thì U AM U MB hay R1 RL ZC R1 3 ZC 2 Khi nối tắt L thì /12 hay tan tan R2 4 3 R1 R2 12 3 R2 R2 4 3 Khi nối tắt R1 thì cos 0,985 . R2 Z Z 2 2 2 2 L c 4 3 1 2 Câu 40: Đáp án D 5 Tần số góc I0 / Q0 125000 rad/s, suy ra T 2 / 1,6.10 s 16 s . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại Q0 đến nửa giá trị cực đại 0,5Q0 là T / 6 8 / 3s . Trang 13