Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 6 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

doc 18 trang xuanthu 25/08/2022 8080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 6 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_de_so_6_nam_hoc_2020_2.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề số 6 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: VẬT LÝ Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tại nơi có g 10m / s2 . Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi biểu thức g 1 g l 1 l A. 2 B. C. 2 D. l 2 l g 2 g Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR ,uL ,uC tương ứng là điện áp tức thời của hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. u sớm pha so với u B. u sớm pha so với u L 2 C R 2 C C. u sớm pha so với u D. u sớm pha so với u C 2 L R 2 L Câu 3. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 20 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và 2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên 1 và 2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là A. 13B. 15C. 17D. 19 Câu 4. Theo thuyết điện từ Mắc-xoen thì nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại đó sé sinh ra A. điện trường xoáyB. một dòng điện C. một từ trường D. điện trường và từ trường Câu 5. Âm của một cây đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được âm khác nhau vì không thể cùng A. mức cường độ âmB. đồ thị dao động âm C. cường độ âm D. tần số âm 29 40 Câu 6. So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtônB. 5 nơtrôn và 6 prôtôn C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn Câu 7. Cho đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp xoay chiều (như hình vẽ). Dựa vào đồ thị viết biểu thức điện áp Trang 1
  2. 200 A. u cos 120 t V 2 200 B. u cos 120 t V 2 200 C. u cos 120 t V 2 200 D. u cos 120 t V 2 2 Câu 8. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. các electron liên kết được với ánh sáng giải phóng để trở thành các electron dẫn. B. quang điện xảy ra bên trong một chất khí. C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại. D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi. Câu 9. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai chất phóng xạ có số hạt nhân bằng nhau. Sau 80 phút thì tỉ số các hạt A và B bị phân rã là 4 5 1 A. B. 4 C. D. 5 4 4 Câu 10. Chiếu hai khe trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,6m , người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 4 kể từ vân sáng trung tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng A. 0,6 mm.B. 1,2 mm.C. 1,5 mm.D. 2 mm. Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t . Đại lượng t được gọi là A. Tần số góc.B. Biên độ.C. Pha ban đầu.D. Pha dao động. Câu 12. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước song.B. một phần tư bước sóng . C. một nửa bước song. D. một bước sóng. Câu 13. Suất điện động e 100cos 100 t V có giá trị hiệu dụng là A. 50 2V B. 100V C. 100 2V D. 200V Câu 14. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4H và một tụ điện có điện dung biến đổi 10pF đến 640pF. Lấy 2 10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. Từ 2.10 8 s đến 3.10 7 s B. Từ 4.10 8 s đến 3,2.10 7 s C. Từ 2.10 8 s đến 3,6.10 7 s D. Từ 4.10 8 s đến 2,4.10 7 s Trang 2
  3. Câu 15. Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t 0 vật có li A độ x và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động của vật 2 là: 3 3 A. .B. .C. .D. . 4 4 4 4 Câu 16. Trong mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử 10 Hiđrô là r0 0,53.10 m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng 13,6 biểu thức E eV , với n 1,2,3, Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với n n2 bán kính quỹ đạo dừng là 1,908nm . Tỉ số giữa phôtôn có năng lượng lớn nhất và phôtôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là 785 35 875 675 A. .B. . C. .D. . 864 27 11 11 Câu 17. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng.B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng.D. giao thoa ánh sáng. Câu 18. Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5m có mức cường độ âm bằng A. 56 dB.B. 100 dB.C. 47 dB.D. 69 dB. 2 2 4 Câu 19. Cho phản ứng hạt nhân: 1 H 1 H 2 He . Đây là A. Phản ứng phân hạch.B. Phản ứng thu năng lượng. C. Phản ứng nhiệt hạch.D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân. Câu 20. Gọi nd ,nt ,nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nđ nv nt .B. nđ nv nt .C. nđ nt nv .D. nt nđ nv . Câu 21. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Trang 3
  4. Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 10cos 5 t cm và x2 Acos 5 t cm . Khi li độ của dao động thứ nhất x1 5cm thì li độ của dao động tổng hợp của 3 hai dao động bằng 2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ bằng A. 12 cmB. 15 cmC. 13 cmD. 14 cm Câu 23. Một lò xo nằm ngang treo một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ A 5cm , độ cứng của lò xo k 100N/m . Cơ năng của vật dao động là A. 0,125 J B. 1250 J C. 12,5 JD. 1,25 J Câu 24. Tia tử ngoại được dùng A. trong y tế chụp điện, chiếu điện. B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm kim loại. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. 6 6 Câu 25. Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1 8.10 C và q2 2.10 C . Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là A. 4,5 NB. 8,1 NC. 0,0045 ND. 81.10 5 N Câu 26. Một mạch dao động điện tử gồm tụ điện có điện dung 0,0625F và một cuộn dây thuần cảm, dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch 60mA. Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện là 1,5C và cường độ dòng điện trong mạch là 30 3mA . Độ tự cảm của cuộn dây là A. 50 mHB. 60 mHC. 70 mHD. 40 mH Câu 27. Công thoát electron của một kim loại là A0 , giới hạn quang quang điện là 0 . Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng  0,50 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng A. A0 B. 2A0 C. 0,75A0 D. 0,5A0 Câu 28. Đặt điện áp u 100 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là U L 97,5V V . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần A. sớm pha hơn một góc 0,22 B. sớm pha hơn 0,25 C. trễ pha hơn một góc 0,22 D. trễ pha hơn một góc 0,25 Câu 29. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng Trang 4
  5. 1 400nm và 2 600nm . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 14mm. Số vân sáng quan sát được trên màn trong khoảng M và N là A. 8B. 6C. 7D. 9 3 2 4 Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân: 1 T 1 D 2 He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u và 0,030382u và 1u 931,5MeV / c2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng: A. 21,076 MeVB. 200,025 MeVC. 17,498 MeVD. 15,017 MeV Câu 31. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết  12V ; R1 4 ; R2 R3 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là A. 1,2 B. 0,5 C. 1,0 D. 0,6 Câu 32. Chất lỏng fluorexerin hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng  0,48m và phát ra ánh sáng có bước sóng  ' 0,64m . Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát ra trong 1s là A. 2,6827.1012 B. 2,4144.1013 C. 1,3581.1013 D. 2807,9.1011 Câu 33. Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự của thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f1 1,500cm và f2 1,415cm . Khoảng nhìn rõ của mắt gần giá trị nào nhất sau đây? A. 95,8 cmB. 93,5 cmC. 97,4 cmD. 97,8 cm Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp R 100 3 , cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Khi ZC ZC1 100 hoặc khi ZC ZC 2 300 thì công suất tiêu thụ đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi ZC ZC1 là i 2 2 cos 100 t A thì khi 2 ZC ZC 2 dòng điện qua mạch có biểu thức 5 5 A. i2 2 2 cos 110 t A B. i2 2cos 110 t A 12 12 C. i2 2cos 110 t A D. i2 2 2 cos 110 t A 4 4 Trang 5
  6. Câu 35. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200cm2 , ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B 0,01 T . Khung quay đều trong thời gian t 0,04s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 5 mVB. 12 mVC. 3,6 mVD. 4,8 mV 14 Câu 36. Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào một hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản 14 1 17 ứng 7 N 1 p 8 O . Hạt nhân prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của . Cho khối lượng của các hạt nhân: m 4,0015u ; mp 1,0073u ; mN 13,9992u ; mO 16,9947u và 2 17 1u 931,5MeV / c . Động năng của hạt nhân 8 O là A. 6,145 MeVB. 2,214 MeVC. 1,345 MeVD. 2,075 MeV Câu 37. Cho sóng ngang truyền trên dợi dây dài có bước sóng 60 cm, biên độ 8 3 không đổi. Ba phần tử M, N, P trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của nguồn lần lượt là 10 cm, 40 cm, 55 cm. Tại thời điểm khi sóng đã truyền qua cả ba phần tử và vị trí tức thời của M, N, P thẳng hàng thì khoảng cách NP là A. 24 cmB. 17 cmC. 15 cmD. 20 cm Câu 38. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đầy đủ điện năng cho A. 168 hộ dânB. 504 hộ dânC. 192 hộ dânD. 150 hộ dân Câu 39. Đặt điện áp u U cos t (U0 , không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U L giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cos của đoạn mạch theo giá trị độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 240VB. 165VC. 220VD. 185V Trang 6
  7. Câu 40. Lò xo nhẹ một đầu cố định, một đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo một vật nhỏ m (như hình vẽ). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t 0 , m đang đứng yên ở vị trí cần bằng thì được truyền với vận tốc v0 thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó, lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật mô tả bởi đồ thị ở hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10cm và trong quá trình chuyển động m không chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng A. 60cmB. 40cmC. 65cmD. 45cm Đáp án 1-C 2-B 3-A 4-A 5-B 6-B 7-D 8-A 9-C 10-A 11-D 12-C 13-A 14-B 15-C 16-C 17-B 18-A 19-C 20-D 21-A 22-C 23-A 24-D 25-B 26-D 27-A 28-A 29-C 30-C 31-C 32-B 33-B 34-A 35-A 36-D 37-B 38-D 39-B 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C g 2 l Tần số góc của con lắc đơn:  . Chu kì của con lắc đơn: T 2 l  g Câu 2: Đáp án B Đoạn mạch chỉ có tụ điện: u trễ pha so với u hay u sớm pha so với u . C 2 R R 2 C Trang 7
  8. Từ giản đồ vectơ, suy ra mối quan hệ về pha của các điện áp: - uR và i cùng pha - u sớm pha hơn u (hoặc i) là và sớm pha hơn u là L R 2 C - u trễ pha hơn u (hoặc i) là và trễ pha hơn u là C R 2 L Câu 3: Đáp án A Từ giả thiết, số điểm cực đại giao thoa trên 1 và 2 tương ứng là 7 và 3 ta vẽ được hình bên.  Trong đó: IA 4 2 2  IB 2  AB IA IB 3 2 AB 9cm 3 9cm  3cm Số cực đại trên đoạn S1S2 : S S S S S S k S S 1 2 k 1 2 1 2 1 2   20 20 k 6,6 k 6,6 3 3 k 6, 5, ,5,6 13 điểm cực đại  - Khoảng cách giữa hai cực đại (hoặc cực tiểu) liên tiếp là . 2 - Bài toán tìm số cực đại, cực tiểu: + Hiệu đường từ hai nguồn đến điểm cần xét: d2 d1 f k + Trên đoạn thẳng L: L d2 d1 L + Hai điểm M, N bất kì: d2M d1M d2 d1 d2N d1N Ví dụ: Tính số cực đại, cực tiểu trên đoạn MN MB MA d2 d1 NB NA Lưu ý: - Tùy vào yêu cầu đề bài hai nguồn cùng pha hay ngược pha mà giá trị d2 d1 được thay ở bảng dưới. - Không lấy dấu “=” ở bất đẳng thức nếu đoạn cần tìm có chứa nguồn. Nguồn Hai nguồn cùng pha Hai nguồn ngược pha Trang 8
  9. Điểm cực đại d2 d1 k 1 d2 d1 k  2 Điểm cực tiểu 1 d2 d1 k d2 d1 k  2 Câu 4: Đáp án A Theo thuyết điện từ Mắc-xoen, điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường và từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. Câu 5: Đáp án B Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với đồ thị dao động âm. Âm sắc có thể giúp phân biệt được các loại nhạc cụ ngay cả khi đang chơi những nốt nhạc có cùng cường độ và cao độ. Câu 6: Đáp án B 29 A 29 40 A 40 - Hạt 14 Si có , hạt 20 Ca có Z 14; N 29 14 15 Z 20; N 40 20 20 29 40 N 20 15 5 So với 14 Si hạt nhân 20 Ca nhiều hơn Z 20 14 6 Câu 7: Đáp án D U 200 Theo đồ thị: U 200 U 0 V 0 2 2 1 1 1 T Trong thời gian t s : t  120 rad/s 60 120 120 2 Tại thời điểm t 0 : u 0 và đi theo chiều dương nên pha ban đầu: 0 2 200 Biểu thức điện áp: u cos 120 t 2 2 Câu 8: Đáp án A Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các electron liên kết được với ánh sáng giải phóng để trở thành các electron dẫn. Câu 9: Đáp án C Ta có: N0 A N0B N0 t /T 1 80/ 20 N A N0 1 2 N A 1 2 5 Sau t 80 phút, số hạt A và B bị phân rã: 80/ 40 t /T2 N N 1 2 NB 1 2 4 B 0 - Hạt nhân có số hạt, khối lượng lúc ban đầu là N0 ,m0 ; sau thời gian t bị phân rã nên số hạt, khối lượng t /T N N0.2 còn lại là N,m : t /T m m0.2 Trang 9
  10. t t T T N N0 N0.2 N0 1 2 - Số hạt nhân, khối lượng bị phân rã: t t m m m .2 T m 1 2 T 0 0 0 Câu 10: Đáp án A Vị trí vân tối thứ 2: xt k 0,5 i 1,5i Vị trí vân sáng thứ 4: xs ki 4i x 4i 1,5i 2,5i 2,5mm i 1mm D D 0,6.10 6.2 i= a 0,6.10 3 m 0,6 mm a i 1.10 3 Câu 11: Đáp án D Các đại lượng trong phương trình dao động điều hòa: Câu 12: Đáp án C Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng một nửa bước sóng. Câu 13: Đáp án A E 100 Suất điện động hiệu dụng: E 0 50 2 V 2 2 Câu 14: Đáp án B Chu kì của mạch dao động lí tưởng: T 2 LC 12 6 12 8 Khi C C1 10.10 F :T1 2 LC1 2 4.10 .10.10 4.10 s 12 6 12 7 Khi C C2 640.10 F :T2 2 LC2 2 4.10 .640.10 3,2.10 s Câu 15: Đáp án C Cách 1: Tại thời điểm t 0 : 3 A 4 x Acos .0 Acos 3 2 3 rad v A sin .0 4 A sin 0 4 sin 0 A 3 Cách 2: Sử dụng vòng tròn lượng giác tại x và chuyển động theo chiều âm 0 2 4 Trang 10
  11. Phương pháp giải nhanh bài toán tìm pha dao động Sử dụng vòng tròn lượng giác để tìm pha ban đầu của dao động. Chú ý: Khi vật chuyển động theo chiều âm thì 0 và khi chuyển động theo chiều dương thì 0 . Câu 16: Đáp án C 9 2 rn 1,908.10 Bán kính quỹ đạo: rn n r0 n 10 6 r0 0,53.10 Phôtôn có năng lượng lớn nhất ứng với sự chuyển mức từ 6 về 1, phôtôn có năng lượng thấp nhất ứng với mức từ 6 về 5 13,6 13,6 1 2 2 1  E E 6 1 2 875 max 6 1 6  E E 13,6 13,6 1 1 11 min 6 5 2 2 2 2 6 5 5 6 Câu 17: Đáp án B Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng. Câu 18: Đáp án A P Mức cường độ âm tại một điểm: L 10log 2 dB 4 r I0 P 70 10log 2 2 I0 4 1 1 L 70 10log 56 dB P 52 L 10log 2 I0 4 5 2 P 2 I A rB - Cường độ âm tại một điểm: I 2 W /m 2 4 r IB rA I - Mức cường độ âm tại một điểm: L 10log dB I0 L I 10 -Tìm cường độ âm tại một điểm: L 10log I I0.10 I0 Trang 11
  12. a - Tìm mức cường độ âm khi cho hai điểm cho trước, áp dụng công thức toán: log a logb log b 2 I A IB I A rB LA LB 10log 10log 10log 10log 2 I0 I0 IB rA 2 rB LA LB 10log 2 rA Câu 19: Đáp án C Là phản ứng kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân nặng hơn ở nhiệt độ rất cao nên là phản ứng nhiệt hạch. Câu 20: Đáp án D - Góc lệch D và chiết suất của ánh sáng đối với môi trường trong suốt tăng dần từ đỏ đến tím: Đỏ Da cam > Vàng > Lục > Lam > Chàm > Tím Câu 21: Đáp án A A. Đúng: Theo tính chất của dao động cưỡng bức B. Sai: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì C. Sai: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Sai: Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ cưỡng bức Câu 22: Đáp án C x x1 x2 x2 x x1 2 5 3cm 1 Ta có: x1 10cos 5 t 5 5 t x2 A2 cos A2 3 A2 6 cm 3 3 3 2 2 2 2 Biên độ dao động tổng hợp: A 10 6 2.10.6cos A 13 cm 3 Câu 23: Đáp án A 1 1 Cơ năng của vật dao động: W kA2 .100.0,052 0,125 J 2 2 Câu 24: Đáp án D Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. Câu 25: Đáp án B q q 8.10 6 2.10 6 Sau khi tiếp xúc: q ' q ' 1 2 3.10 6 C 1 1 2 2 2 q 'q ' 3.10 6 Lực tương tác: F k 1 2 9.109. 8,1 N r 2 0,12 Trang 12
  13. Câu 26: Đáp án D 1 1 1 q2 Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC: W W W LI 2 Li2 L C 2 0 2 2 C 6 2 2 1,5.10 3 2 3 L. 60.10 L 30 3.10 6 L 0,04H 40mH 0,0625.10 Câu 27: Đáp án A hc hc Theo hệ thức Anh-xtanh:  A W0 max W0 max  0 hc hc hc 1 hc Thay  0,50 W0 max W0 max 1 A0 0,50 0 0 0,5 0 Câu 28: Đáp án A Khi C biến thiên để UC cực đại thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL. Từ hình vẽ, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 U UC . UC U L 100 UC UC 97,5 UC 160V U U 160 97,5 sin C L 0,625 0,22 U 100 Điện áp hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 0,22 Bài toán cực trị của dòng điện xoay chiều khi C thay đổi: - Cộng hưởng khi: ZL ZC thì các giá trị Imax , Pmax ,cos max ,Zmin ,U R max ,U RL max ,U L max U U 2 Khi đó: I , P ,cos 1,Z R max R max R max min - Bài toán có hai giá trị ZC1,ZC 2 cho cùng I, P,U R ,U RL ,U L ,cos Khi đó: ZC1 ZC 2 2ZL 2 2 2 2 R ZL U R ZC - Khi ZC ZC0 để UC max thì uRL  u , khi đó: ZC0 , UC max ZL R - Thay đổi C có ZC1,ZC 2 cùng UC , khi đó: 1 1 2 ZC1 ZC 2 ZC0 UC UC max cos 0 1 UC max cos 0 2 Z 4R2 Z 2 2UR - Thay đổi C để U max , khi đó: Z L C , U . RC C 2 RC max 2 2 4R ZL ZL Trang 13
  14. Câu 29: Đáp án C  D  D Khoảng vân của  : i 1 1,6 mm ; khoảng vân  : i 2 2,4 mm 1 1 a 2 2 a k  600 3 Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ: 1 2 k2 1 400 2  D 3.400.10 9.1,6 Khoảng vân trùng: i 3i 3 1 4,8 mm t 1 a 0,4.10 3 Số vân trùng trong khoảng M và N: 6 kt it 14 1,25 kt 2,9 kt 2 : có 1 vân trùng. Số vân sáng của bức xạ: 1 : 6 k1i1 14 3,75 k1 8,75 k1 4,5,6,7,8 : có 5 vân sáng 1 . Số vân sáng của bức xạ: 2 : 6 k2i2 14 2,5 k2 5,8 k2 3,4,5 : có 3 vân sáng 2 . Số vân sáng quan sát được: N 5 3 1 7 Phương pháp giải bài tập hai vân sáng trùng nhau k1 i2 2 b Điều kiện hai bức xạ 1 ,2 trùng nhau: x1 x2 ki1 ki2 . k2 i1 1 c Khoảng vân trùng: it bi1 ci2 Tọa độ vị trí trùng: xt nit nbi1 nci2 Số các vị trí vân trùng nhau: L L L L + Trên bề rộng trường giao thoa L: x k .i k 2 t 2 2 t t 2 t + Giữa hai điểm M, N: xM xt xN xM kt .it xN kt Lưu ý: Nếu hai điểm M, N cùng phía so với vân trung tâm thì tọa độ cùng dấu; khác phía thì tọa độ khác dấu. Số vân sáng quan sát được: N N1 N2 Nt Trong đó: N1 , N2 là số vân sáng quan sát được của bức xạ 1 ,2 . Nt là số vân sáng trùng. Câu 30: Đáp án C Bảo toàn diện tích và số khối, trong phương trình phản ứng X là nơtrôn: 3 2 4 1 1 T 1 D 2 He 0 n 2 Năng lượng của phản ứng: E mHe mD mT c E 0,030382 0,002491 0,009106 .931,5 E 17,498MeV Phương pháp giải bài toán tìm năng lượng của phản ứng hạt nhân Năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng hạt nhân (W 0 : tỏa hay W 0 : thu) Trang 14
  15. Xét phản ứng hạt nhân: A1 A A2 B A3 X A4 Y Z1 Z2 Z3 Z4 2 + Tính theo khối lượng nghỉ: W mt ms c + Tính theo động năng của các hạt: W Ks Kt 2 + Tính theo độ hụt khối của các hạt: W ms mt c + Tính theo năng lượng liên kết của các hạt: W Wlks Wlkt . Câu 31: Đáp án C Từ R3 R2 I2 I3 I A 0,6A I I3 I2 1,2 A R3 .R2 Mà R R1 9  R3 R2  Định luật Ôm cho mạch kín: I  IR Ir 12 1,2.9 1,2.r r 1  R r Câu 32: Đáp án B hc Công suất của ánh sáng kích thích: P N  hc Công suất của ánh sáng phát quang: P ' N  ' Hiệu suất của sự phát quang: P ' N '   ' 0,64 H N ' NH 2012.1010.0,9. 2,4144.1013 (phôtôn). P N  '  0,48 Câu 33: Đáp án B 1 1 1 1 1 1 Dmin fmax OCv OV 1,5 OCV 1,52 OCV 114 Ta có: 1 1 1 1 1 1 OC 20,48 D C max fmin OCC OV 1,415 OCC 1,52 CC CV OCV OCC 93,52 cm Câu 34: Đáp án A Hai giá trị ZC1 100 và ZC 2 300 có cùng công suất tiêu thụ P thì: ZC1 ZC 2 2ZL ZL 200 ZL ZC1 1 Khi ZC ZC1 thì i 2 2 cos 100 t , ta có: tan 12 R 3 6 Mà u i 6 u 6 i 6 12 4 2 2 Điện áp hiệu dụng: U I1.Z1 2 100 3 200 100 400V Trang 15
  16. ZL ZC 2 1 Khi ZC ZC 2 thì: tan R 3 6 5 u i 6 i 6 u 6 4 12 U 400 Cường độ dòng điện hiệu dụng: I2 2 Z 2 2 2 100 3 200 300 5 Phương trình cường độ dòng điện: i2 2 2 cos 110 t A 12 Câu 35: Đáp án A Độ lớn suất điện động cảm ứng: BS cos BS cos 0,01.200.10 4 e 2 1 . cos00 cos900 5.10 3 V c t 0,04 Câu 36: Đáp án D 14 1 17 Phương trình phản ứng: 7 N 1 p 8 O    Bảo toàn động lượng: p pp pO Do hạt p bay vuông góc với hạt nên: 2 2 2 2 pO p pp mO K m K mp K p (Vì p 2mK ) 16,9947u.KO 4,0015u.7,7 1,0073u.K p 16,9947KO 1,0073K p 30,81155 (1) Bảo toàn năng lượng toàn phần: 2 2 K K N m mN c K p KO mp mO c 7,7 0 4,0015 13,9992 .931,5 K p KO 1,0073 16,9947 .931,5 K p KO 6,48905 (2) Từ (1) và (2), ta được : KO 2,075MeV , K p 4,414MeV . Câu 37: Đáp án B 2 .30 MN 60 Ta có: 2 .15 NP 60 2 M và N ngược pha nhau uN uM Trang 16
  17. 2 2 uN u p 2 2 2 N và P vuông pha nhau 1 uN u p A 8 5 . (1) A A 1 Từ đồ thị: u u N 2 p uN 8cm Từ (1) và (2): u p 16cm x 15cm Có u u p uN 16 8 8cm Khoảng cách NP x2 u2 17 cm Câu 38: Đáp án D Gọi P0 , P lần lượt là công suất truyền đi và công suất hao phí khi điện áp hai đầu dây là U P0 P 120 Khi điện áp giữa hai đầu dây là U: P0 P / 4 144 Khi điện áp truyền đi là 4U thì: P' P /16 150W Vậy số hộ dân được cung cấp là N 150 /1 150 hộ. Câu 39: Đáp án B 2 2 R ZC Cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần: ZL ZC R 1 1 Ta chuẩn hóa ZL x ZC x x R 1 4 Hệ số công suất của mạch: cos 0,8 x 2 2 1 3 R ZL ZC 1 x2 2 Z U Kết hợp với U U 1 C U L max 120V U 120 2 170V L max 2 0 R 4 1 3 Câu 40: Đáp án B Ta có: l0 10cm Lực căng dây: T Fdh Tmax khi Fdh max . 2 1 Tại thời điểm ban đầu: t 0 thì T T F k. l T . 6 max dh0 0 3 max 1 Tmax Fdh0 3 k l0 A 2 l0 20 cm . Fdh max Tmax k l0 A Trang 17
  18. 1 v2 Ta có: S 10cm;S h mv2 mgh  S . 1 2 max 2 max 2 2g A 3 3A2 3.202 Lại có vị trí ném có li độ: x l0 v A S2 15 cm . 2 2 8 l0 8.10 Quãng đường vật m đi được từ thời điểm ban đầu đến t2 : s S1 2S2 10 2.15 40 cm . Trang 18