Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Lần 1 - Mã đề: 231 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Long An (Có đáp án)

doc 17 trang xuanthu 25/08/2022 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Lần 1 - Mã đề: 231 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Long An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_lan_1_ma_de_231_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Lần 1 - Mã đề: 231 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Long An (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 - LẦN 1 (Đề thi có 05 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 231 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 1 1 A. L B. C. L D. L L Câu 2: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. Hai lần bước sóng B. Nửa bước sóng C. Một bước sóng D. Một phần tư bước sóng Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 1 g l g 1 l A. B. 2 C. 2 D. 2 l g l 2 g Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện D. Tăng chiều dài dây dẫn Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Anten phát B. Mạch khuếch đại C. Mạch tách sóng D. Mạch biến điệu Câu 6: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là n 1 p A. B. np C. D. p np n Câu 7: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm chỉ phụ thuộc vào A. Tần số B. Biên độ C. Cường độ âm D. Đồ thị dao động âm Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. 2n với n 0; 1; 2 B. (2n 1) với n 0; 1; 2 2 C. (2n 1) với n 0; 1; 2 D. (2n 1) với n 0; 1; 2 4 Câu 9: Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. Câu 10: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? Trang 1
  2. A. f 4f0 B. f 2f0 C. f f0 D. f 0,5f0 Câu 11: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức R R I I A. B 2 .107 B. B 2 .10 7 C. B 2 .107 D. B 2 .10 7 I I R R Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. lệch pha B. Cùng pha. C. Lệch pha D. Ngược pha. 2 4 Câu 13: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là A. 2x2 B. 2x C. x D. x2 Câu 14: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 60 m B. 3 m C. 30 m D. 6 m Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 20 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL 20. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. B. C. D. 4 2 2 6 Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là A. 31 cm B. 19 cm C. 22 cm D. 28 cm Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 750 W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là A. 16,2 kW.h B. 4,5 kW.h C. 4500 kW.h D. 16200 kW.h Câu 18: Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 0,1π rad/s B. 400 rad/s C. 0,2π rad/s D. 20 rad/s Câu 19: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình 2 x1 3cos t cm và x2 4 cos t cm. Biên độ dao động của vật là 3 3 A. 3 cm B. 5 cm C. 7 cm D. 1 cm Câu 20: Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 6 dao động. Giảm chiều dài của nó một đoạn 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 25 cm B. 9 cm C. 25 cm D. 9 cm Câu 21: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 2 cos100 t(A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là A. 1 A B. 2 A. C. 2 A D. 2 2 A Câu 22: Đặt điện áp u 220 2 cos 100 t (V)vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong 3 đoạn mạch là i 2 2 cos100 t(A). Hệ số công suất của đoạn mạch là Trang 2
  3. A. 0,8 B. 0,7 C. 0,5 D. 0,9 Câu 23: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω được nối với điện trở R 10 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là A. 20 W B. 12 W C. 2 W D. 10 W Câu 24: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,8 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 100 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 6 bụng sóng (coi A, B là hai nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây AB là A. 30 m/s B. 60 m/s C. 72 m/s D. 36 m/s Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 10 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 12 cm Câu 26: Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 3f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị là C1 C1 A. B. 3C1 C. 3C1 D. 3 3 Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp hiệu dụng giữa hai cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 440 V B. 4400 V C. 110 V D. 11 V Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo phương thẳng đứng có tần số 25 Hz, người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa ở kề nhau trên đường thẳng nối hai nguồn là 1,6 cm. Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là A. 1,6 m/s B. 0,6 m/s C. 0,4 m/s D. 0,8 m/s Câu 29: Trong một điện trường đều có cường độ E = 1000 V/m, một điện tích q 4.10 8 C di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10 cm. Công của lực điện tác dụng lên q là A. 4.10 6 J B. 5.10 6 J C. 2.10 6 J D. 3.10 6 J Câu 30: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây? A. Chốt p B. Chốt m C. Chốt q D. Chốt n Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i 52 cos2000t(mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 48 mA, điện tích trên tụ có độ lớn là A. 2.10 5 C B. 1.10 5 C C. 2,4.10 5 C D. 4,8.10 5 C Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở 1 10 4 R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Để công suất điện tiêu thụ của 2 đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng Trang 3
  4. A. 150 Ω B. 100 Ω C. 75 Ω D. 50 Ω Câu 33: Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,51 và phần vỏ bọc có chiết suất n0 = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc α gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 490 B. 380 C. 330 D. 350 Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q 5.10 6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s 2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 1,15 s B. 1,99 s C. 0,58 s D. 1,40 s Câu 35: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S 1 và S2 lần lượt là 6 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 36: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 13 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây A. 6,25λ B. 6,65λ C. 6,80λ D. 6,40λ Câu 37: Đặt điện áp u 20 cos(100 t)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và cảm kháng của cuộn cảm là 10 3. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là uC U0 cos 100 t (V). Khi C = 3C1 thì biểu thức 6 cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 3 cos 100 t (A) B. i 3 cos 100 t (A) 6 6 C. i 2 3 cos 100 t (A) D. i 2 3 cos 100 t (A) 6 6 Câu 38: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 33 B. 25 C. 15 D. 35 Câu 39: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát µ = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song Trang 4
  5. song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s 2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là A. 8,36 cm/s B. 29,1 cm/s C. 23,9 cm/s D. 16,7 cm/s Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C (u C). Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là A. 2,56 rad B. 2,91 rad C. 1,87 rad D. 2,23 rad HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.B 5.D 6.B 7.D 8.C 9.C 10.C 11.D 12.B 13.B 14.C 15.D 16.C 17.B 18.D 19.D 20.D 21.C 22.C 23.D 24.B 25.A 26.A 27.D 28.D 29.A 30.B 31.B 32.D 33.C 34.A 35.B 36.C 37.A 38.A 39.D 40.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Phương pháp: Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm: ZL L Cách giải: Cảm kháng của cuộn cảm là: ZL L Chọn A. Câu 2: Phương pháp: Khoảng cách giữa hai nút sóng (hoặc hai bụng sóng) liên tiếp là một nửa bước sóng Cách giải: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng Chọn B. Câu 3: Phương pháp: Trang 5
  6. 1 g Tần số dao động của con lắc đơn: f 2 l Cách giải: 1 g Tần số dao động của con lắc là: f 2 l Chọn A. Câu 4: Phương pháp: P2R Công suất hao phí trên đường dây truyền tải: P hp U2 cos2 l Điện trở dây dẫn: R S Cách giải: Để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải, người ta thường sử dụng biện pháp tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. Chọn B. Câu 5: Phương pháp: Sơ đồ khối của máy phát thanh: Anten thu – Chọn sóng – Tách sóng – Khuếch đại âm tần – Loa Cách giải: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận mạch biến điệu Chọn D. Câu 6: Phương pháp: Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều tạo ra: f = np Cách giải: Suất điện động do máy phát điện tạo ra có tần số là: f = np Chọn B. Câu 7: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết âm sắc Cách giải: Âm sắc phụ thuộc vào độ thị dao động âm Chọn D. Câu 8: Phương pháp: Hai dao động ngược pha có độ lệch pha: (2n 1) với n = 0; ±1; ±2 Cách giải: Hai dao động ngược pha khi đô lệch pha của chúng bằng (2n 1) với n = 0; ±1; ±2 Chọn C. Câu 9: Phương pháp: Trang 6
  7. Sử dụng lý thuyết dao động tắt dần Cách giải: Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian Chọn C. Câu 10: Phương pháp: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của con lắc Cách giải: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, ta có: f f0 Chọn C. Câu 11: Phương pháp: I Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây: B 2 .10 7 R Cách giải: I Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây có biểu thức là: B 2 .10 7 R Chọn D. Câu 12: Phương pháp: Hai điểm cách nhau một khoảng bằng bước sóng thì dao động cùng pha Cách giải: Hai điểm cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động cùng pha Chọn B. Câu 13: Phương pháp: Gia tốc của vật dao động điều hòa: a 2x Cách giải: Gia tốc của vật là: a 2x Chọn B. Câu 14: Phương pháp: c Bước sóng trong chân không:  f Cách giải: c 3.108 Bước sóng của sóng điện từ trong chân không là:  30(m) f 10.106 Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Z Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan L R Cách giải: Trang 7
  8. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là: Z 20 1 tan L (rad) R 20 3 3 6 Chọn D. Câu 16: Phương pháp: Chiều dài lớn nhất của lò xo: lmax l0 A Cách giải: Chiều dài của lò xo khi vật đi qua vị trí cân bằng là: l0 lmax A 25 3 22(cm) Chọn C. Câu 17: Phương pháp: Điện năng tiêu thụ: A P.t Cách giải: Điện năng đoạn mạch tiêu thụ là: A = P.t = 0,75.6 = 4,5 (kW.h) Chọn B. Câu 18: Phương pháp: k Tần số góc của con lắc lò xo:  m Cách giải: k 40 Tần số góc của con lắc là:  20(rad/s) m 0,1 Chọn D. Câu 19: Phương pháp: 2 2 Biên độ dao động tổng hợp: A A1 A2 2A1A2 cos Độ lệch pha giữa hai dao động: 1 2 Cách giải: 2 Độ lệch pha giữa hai dao động là: 1 2 (rad) 3 3 → Hai dao động ngược pha Biên độ dao động tổng hợp là: A A1 A2 3 4 1(cm) Chọn D. Câu 20: Phương pháp: l t Chu kì của con lắc đơn: T 2 g n Trang 8
  9. Cách giải: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thực hiện được 6 dao động chu kì T 1 và 10 dao động chu kì T2, T2 6 3 ta có: t 6T1 10T2 T1 10 5 2 l l T2 T 9 25 Lại có: T 2 T2  l 1 1 1 l l g l 2 T 25 2 9 1 2 T2 2 25 Mà: l l 16 l l 16 l 9(cm) 2 1 9 1 1 1 Chọn D. Câu 21: Phương pháp: I Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 0 2 Cách giải: Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện này là: I 2 I 0 2(A) 2 2 Chọn C. Câu 22: Phương pháp: Hệ số công suất: cosφ với u i Cách giải: Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là: (rad) u i 3 Hệ số công suất của đoạn mạch là: cos cos 0,5 3 Chọn C. Câu 23: Phương pháp: E Cường độ dòng điện: I r R Công suất tỏa nhiệt trên điện trở: P I2R Cách giải: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là: E2R 122.10 P I2R 10(W) (r R)2 (2 10)2 Chọn D. Câu 24: Phương pháp: Số bụng sóng bằng số bó sóng Trang 9
  10.  Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu dây cố định: l k 2 Tốc độ truyền sóng: v f Cách giải: Trên dây có 6 bụng sóng → có 6 bó sóng, ta có:   l k 1,8 6.  0,6(m) 2 2 Tốc độ truyền sóng trên dây là: v f 0,6.100 60(m/s) Chọn B. Câu 25: Phương pháp: 1 1 Định luật bảo toàn cơ năng: W kx2 kA2 d 2 2 Cách giải: Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, ta có: 1 1 1 1 1 W kx2 W kx2 kA2 0,48 k.0,022 0,32 k.0,062 d1 2 1 d2 2 2 2 2 2 k 100(N/m) 1 1 0,48 .100.0,022 .100.A2 A 0,1(m) 10(cm) 2 2 Chọn A. Câu 26: Phương pháp: 1 Tần số của mạch dao động: f 2 LC Cách giải: 1 1 Tần số của mạch dao động là: f f  2 LC C 1 1 C Ta có: f 3f 3  C 1 1 3 C C1 Chọn A. Câu 27: Phương pháp: U N Công thức máy biến áp: 1 1 U2 N2 Cách giải: Áp dụng công thức máy biến áp, ta có: U1 N1 220 2000 U2 11(V) U2 N2 U2 100 Chọn D. Câu 28: Trang 10
  11. Phương pháp:  Khoảng cách giữa hai cực đại liền kề trên đường nối hai nguồn: 2 Tốc độ truyền sóng: v = λf Cách giải: Khoảng cách giữa hai cực đại ở kề nhau trên đường nối hai nguồn là:  1,6(cm)  3,2(cm) 2 Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là: v = λf = 3,2.25 = 80 (cm/s) = 0,8 (m/s) Chọn D. Câu 29: Phương pháp: Công của lực điện: A = qEd Cách giải: Công của lực điện tác dụng lên điện tích q là: A = qEd = 4.10-8.1000.0,1 = 4.10-6(J) Chọn A. Câu 30: Phương pháp: U N Công thức máy biến áp: 1 1 U2 N2 Cách giải: Số chỉ của Vôn kế là điện áp của cuộn thứ cấp B Áp dụng công thức máy biến áp, ta có: U1 N1 U2max N2max khóa K ở vị trí chốt m U2 N2 Chọn B. Câu 31: Phương pháp: i2 q2 Công thức độc lập với thời gian: 2 2 1 I0 Q0 I Điện tích cực đại: Q 0 0  Cách giải: Điện tích cực đại trên tụ có độ lớn là: I 52.10 3 Q 0 26.10 6 (C) 26(C) 0  2000 Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có: i2 q2 482 q2  5 2 2 1 2 2 1 q 10( C) 1.10 (C) I0 Q0 52 26 Chọn B. Trang 11
  12. Câu 32: Phương pháp: Cảm kháng của cuộn dây: ZL L 1 Dung kháng của tụ điện: Z C C Công suất của mạch đạt cực đại khi: R ZL ZC Cách giải: Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là: 1 ZL L 100  50() 2 1 1 Z 100() C C 10 4 100  Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi: R ZL ZC 50 100 50() Chọn D. Câu 33: Phương pháp: Để ánh sáng chỉ truyền trong phần lõi, tia sáng bị phản xạ toàn phần n2 Giới hạn phản xạ toàn phần: sin igh n1 Công thức định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini = n2sinr Cách giải: Để tia sáng chỉ truyền trong phần lõi, tia sáng bị phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa lõi và vỏ Giới hạn phản xạ toàn phần: n 1,41 141 sin i 0  i 690 gh n 1,51 151 gh Áp dụng công thức định luật khúc xạ ánh sáng, ta có: sin sin n 1,51 sin 0,541 330 sin 900  sin 210 Chọn C. Câu 34: Phương pháp: Lực điện: F = qE = ma Gia tốc trọng trường hiệu dụng gHD g a l Chu kì dao động của con lắc đơn: T 2 gHD Cách giải: Lực điện tác dụng lên con lắc có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống Độ lớn lực điện là: Trang 12
  13. qE 5.10 6.104 F qE ma a 5 m/s2 m 0,01 Chu kì của con lắc là: l l 0,5 T 2 2 2.3,14. 1,15(s) gHD g a 10 5 Chọn A. Câu 35: Phương pháp: 1 Điều kiện để một điểm là cực tiểu giao thoa: d2 d1 k  2 Cách giải: Tại điểm M có: d2 d1 12 6 6 k 0,5;1,5;2,5;3,5;4,5;5,5 → giữa M và đường trung trực của S1S2 có 6 vân giao thoa cực tiểu Chọn B. Câu 36: Phương pháp: Hai cực đại liền kề có: d2 d1 d2 d1  Hai điểm gần nhất dao động cùng pha có: d2 d1 d2 d1  Định lí hàm cos: a2 b2 c2 2bccosA Cách giải: Trên AB có 13 cực đại → 6λ < AB < 7λ M, N là hai cực đại liền kề, ta có: (BN – AN) – (BM – AM) = λ (1) M, N cùng pha, ta có: (BM + AM) – (BN + AN) = λ (2) BM BN Từ (1) và (2) ta có: ∆BMN cân tại B MN  Trang 13
  14. a 3 BH ∆ABC đều cạnh a 2 a AH 2 BH AH a 3 a 0,366a k H  2 2  Lại có: 6 a 7 2,196 kH 2,562 kM 2 Mà kM kH kN kN 3 2 2 MN  a  a 3  Lại có: NH AN BN HB2 NH2 2 2 2 2 2 a 1 AN 2 Chuẩn hóa  1 3a2 1 BN 2 Xét điểm N có: kN BN AN 3a2 1 a 1 3 a 6,772 AB 6,772 2 2 Giá trị AB gần nhất với 6,80λ Chọn C. Câu 37: Phương pháp: Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện 2 Z Z Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan L C R U0 Cường độ dòng điện cực đại: I0 2 2 R ZL ZC Cách giải: Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện là: C i i C (rad) 1 1 2 1 1 2 6 2 3 1 u i 0 (rad) 1 3 3 Z Z 10 3 Z L C1 C1 tan tan ZC 20 3() R 3 10 1 Z C1 20 3 20 Khi C 3C1 ZC 3 3 3 Trang 14
  15. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: U0 20 I0 3(A) 2 2 2 R ZL ZC 2 20 10 10 3 3 Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện: 20 10 3 Z Z 1 tan L C 3 (rad) R 10 3 6 (rad) u i 6 i u 6 6 i 3 cos 100 t (A) 6 Chọn A. Câu 38: Phương pháp: nP Cường độ âm: I 0 4 r2 IM Hiệu hai mức cường độ âm: LM LA lg IA tan a tan b Công thức lượng giác: tan(a b) 1 tan a.tan b Bất đẳng thức Cô – si: a b 2 ab (dấu “=” xảy ra ⇔ a = b) Cách giải: Ta có hình vẽ: Từ hình vẽ ta thấy: O  tan O tan tan tan(O ) 1 tan O tan AB AM BM BM.OA tan OA OA OA AB AM AB AM OA2 AB.AM 1  1  OA OA OA OA 1,5x 1,5x 1,5 tan x2 6.4,5 x2 27 27 x x Trang 15
  16. 27 Để max (tan )max x x min Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có: 27 27 x 2 x  2 27 x x 27 27 x x x 27 x min x OM2 AM2 x2 27 4,52 47,25 Cường độ âm tại A khi đặt 2 nguồn âm và tại M khi đặt thêm n nguồn âm là: 2P 0 IA 2 2 4 OA IM (n 2).OA (n 2).27 2.(n 2) (n 2)P I 2OM2 2.47,25 7 I 0 A M 4 OM2 Hiệu mức cường độ âm tại M khi đặt thêm n nguồn âm và mức cường độ âm tại A khi đặt 2 nguồn âm là: IM IM 2.(n 2) LM LA lg 5 4 1 10 10 n 33 2. 2 ( ) IA IA 7 Chọn A. Câu 39: Phương pháp: Mg Độ lệch vị trí cân bằng so với vị trí lò xo không biến dạng: l 0 k m Chu kì của con lắc lò xo: T 2 k S Tốc độ trung bình: v tb t Cách giải: Lực ma sát giữa M và m làm vị trí cân bằng lệch một đoạn: Mg 0,2.0,3.10 l 0,015(m) 1,5(cm) 0 k 40 Vật m đi từ vị trí lò xo giãn 4,5 cm qua vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ nhất đến vị trí biên đối diện rồi đổi chiều qua vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 2; tiếp tục chạy đến vị trí biên rồi đồi chiều về vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 3. A 4,5 1,5 3cm 1 T1 1 m Giai đoạn 1: t1 2 s (dây căng, vật M không dao động ) 2 2 k 20 S 2A 2.3 6cm 1 1 Trang 16
  17. A 3 1,5 1,5cm 2 T2 1 m M Giai đoạn 2: t2 2 s (dây trùng, vật M dao động cùng với m) 4 4 k 20 S A 1,5cm 2 2 S 2.1,5 3cm 3 Giai đoạn 3: 1 m M (dây trùng, vật M dao động cùng với m) t 2 s 3 2 k 10 Tốc độ trung bình của vật m là: S S S 6 1.5 3 v 1 2 3 16,7(cm/s) TB t t t 1 2 3 20 20 10 Chọn D. Câu 40: Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị Công thức độc lập với thời gian của hai điện áp: u2 u2 2u u X Y X Y 2 2 2 cos sin U0X U0Y U0XU0Y Cách giải: Giả sử độ dài mỗi ô là 1 đơn vị điện áp Gọi ∆φ là độ lệch pha giữa ucd và uC Ta có công thức độc lập với thời gian: u2 u2 2u u X Y X Y 2 2 2 cos sin U0X U0Y U0XU0Y Từ đồ thị ta có các cặp giá trị ucd ;uC (3; 3);(3; 2);(2; 3) Thay các giá trị này vào công thức độc lập với thời gian, ta có: 32 ( 3)2 2.3.( 3) 32 ( 2)2 2.3.( 2) 2 2 cos 2 2 cos U U U0cd .U0C U U U0cd .U0C 0cd 0C 0cd 0C 32 ( 3)2 2.3.( 3) 22 ( 3)2 2.2.( 3) cos cos 2 2 U .U 2 2 U .U U0cd U0C 0cd 0C U0cd U0C 0cd 0C 5 6 cos 2 U U0cd .U0C 0C U U 5 6 cos 0C 0cd 2 U .U U0cd 0cd 0C 5 cos 2,56(rad) 6 Chọn A. Trang 17