Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Lần 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hạ Long (Có đáp án)

doc 16 trang xuanthu 25/08/2022 4520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Lần 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hạ Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_lan_1_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Lần 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hạ Long (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG NĂM HỌC: 2020 – 2021 MƠN: VẬT LÍ Mã đề 306 Thời gian làm bài 50 phút (khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp: Phịng: Câu 1: Đơn vị của hiệu điện thế là A. Vơn (V) B. Culong (C) C. Oát (W) D. Ampe (A) Câu 2: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động A. Tắt dần. B. Duy trì. C. Cưỡng bức. D. Cộng hưởng. Câu 3: Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hịa tại nơi gia tốc rơi tự do g. Một con lắc lị xo k cĩ độ cứng k và vật cĩ khối lượng m đang dao động điều hịa. Biểu thức cĩ cùng đơn vị với biểu m thức 1 l g A. B. C. D. l.g l.g g l Câu 4: Sĩng cơ hình sin truyền theo dọc Ox với bước sĩng  . Một chu kì sĩng truyền đi được quãng đường là A. 4 B. 0,5 C.  D. 2 Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C khơng phân nhánh một điện áp xoay chiều, biết cảm kháng của cuộn cảm thuần là Z L, dung kháng của tụ điện là Z C và điện trở thuần R. Biết i trễ pha so với với u. Mỗi quan hệ đúng là A. ZL ZC B. ZL ZC C. ZL R D. ZL ZC Câu 6: Dùng vơn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều và chỉ 50V. Giá trị đo được là giá trị A. Trung bình. B. Hiệu dụng. C. Tức thời. D. Cực đại. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số cơng suất của đoạn là 2 2 R2 Z 2 R Z R C R A. C B. C. D. R R2 Z 2 R 2 2 C R ZC Câu 8: Khi ghép n nguồn điện giống nhau song song, mỗi nguồn cĩ suất điện động  và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là r r A.  và nr B.  và C. n và D. n và nr n n Câu 9: Một con lắc lị xo nằm ngang dao động điều hịa cĩ chiều dài biến thiên từ 20cm đến 26cm. Biên độ dao động là A. 12cm B. 6cm C. 3cm D. 1,5cm Câu 10: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào A. Tần số âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm. Câu 11: Một vật cĩ khối lượng m đang dao động điều hịa theo phương trình x A cos(t ). Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t là Trang 1
  2. A. m2 A B. mA2 C. mA D. m2 A2 Câu 12: Trong một thí nghiệm giao thoa sĩng với hai nguồn đồng bộ dao động phương thẳng đứng phát ra hai sĩng cĩ bước sĩng . Xét một điểm M trên mặt nước cĩ vị trí cân bằng cách hai nguồn lần lượt là d1,d2 . Biểu thức độ lệch pha hai sĩng tại M là d d d d d d d d A. 1 2 B. 1 2 C. 2 1 2 D. 2 1 2     Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng cĩ số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N 1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì N1 N1 N1 A. 1 B. N1N2 1 C. 1 D. 1 N2 N2 N2 Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng cuộn cảm thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là 200Ω,120Ω và 60Ω. Tổng trở của mạch là A. 100Ω B. 140Ω C. 200Ω D. 380Ω Câu 15: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, cĩ biên độ lần lượt là A 1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này cĩ biên độ là A A1 A2 . Hai dao động đĩ A. Lệch pha π(rad). B. Ngược pha. C. Vuơng pha. D. Cùng pha. Câu 16: Con lắc đơn cĩ chiều dài l dao động điều hịa với biên độ gĩc độ 0 (đo bằng độ). Biên độ cong của dao động là l 0l 180l A. 0l B. C. D. 0 180 0 Câu 17: Sĩng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sĩng liên tiếp là 20cm. Bước sĩng  bằng A. 10cm B. 40cm C. 20cm D. 80cm Câu 18: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox với phương trình chuyển động là x 5cos(4 t) cm. Biên độ của dao động là A. 2,5cm B. 20πcm C. 5cm D. 10cm Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều cĩ tần số gĩc  vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là L 1  A. B. C. D. L  L L Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m hai đầu cố định, đang cĩ sĩng dừng. Biết sĩng truyền trên dây cĩ bước sĩng 0,2m. Số bụng sĩng trên dây là A. 8 B. 20 C. 16 D. 32 Câu 21: Một vật khối lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình x = 3cos(2πt) (trong đĩ x tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy π2 =10. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là A. 12J B. 1,2mJ C. 36J D. 1,8mJ Câu 22: Vật AB đặt vuơng gĩc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính cĩ tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 30cm Câu 23: Một mạch điện gồm nguồn điện cĩ suất điện động 3V và điện trở trong là 1Ω. Biết điện trở ở mạch ngồi lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dịng điện trong mạch chính là 1 A. 2A B. 3A C. A D. 1A 2 Trang 2
  3. Câu 24: Trong khơng khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d +10cm thì lực tương tác giữa chúng cĩ độ lớn tương ứng là 4.10-6N và 10-6N. Giá trị của d là A. 10cm B. 2,5cm C. 20cm D. 5cm Câu 25: Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50cm2, gồm 500 vịng dây, quay đều với tốc độ 50 vịng/giây quanh một trục cố định trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B. Biết nằm trong mặt phẳng  khung dây và vuơng gĩc với B. Suất điện động cực đại trong khung là 200 2V. Độ lớn của B A. 0,36T B. 0,51T C. 0,18T D. 0,72T Câu 26: Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn đồng bộ phát sĩng kết hợp cĩ bước sĩng 2cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 5cm và 17cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 cĩ số vấn giao thoa cực tiểu là A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 1 Câu 27: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 50Ω, một cuộn cảm cĩ L H, và một tụ điện cĩ điện 2.10 4 dung C F, mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều u 200 2 cos100 t (V). Biểu thức 3 dịng điện qua đoạn mạch là A. i 4 cos(100 t) A B. i 4 cos 100 t A 4 C. i 4 cos 100 t A D. i 4 2 cos 100 t A 4 4 Câu 28: Con lắc lị xo cĩ độ cứng k = 40N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hịa với tần số gĩc  =10rad/s tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g = 10m/s. Khi lị xo khơng biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lị xo dãn 6cm là A. 2,4N B. 1,6N C. 5,6N D. 6,4N Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, cho R = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 100 2 cost (V), biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một gĩc . Cơng suất tiêu thụ của mạch điện là 3 A. 50W B. 100W C. 150W D. 100 3W Câu 30: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cĩ phương trình x1 A1 cos 6t cm 2 và x2 2 3 cos(6t)cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng của con lắc bằng một phần ba cơ năng, thì vật cĩ tốc độ 12 3 cm/s. Biên độ dao động A1 bằng A. 2 6cm B. 4 6cm C. 6cm D. 6cm Câu 31: Một sĩng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ khơng đổi, bước sĩng 72cm. Hai phần tử sĩng M, N gần nhau nhất lệch pha nhau . Tại một thời điểm li độ của M, N đối nhau và cách 3 nhau 13,0cm. Biên độ sĩng là A. 5cm B. 12,5cm C. 7,5cm D. 2,5cm Câu 32: Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động T của con lắc đơn, một học sinh làm thí nghiệm và vẽ đồ thị phụ thuộc của T 2 (trục tung) theo chiều dài 1 (trục hồnh) của con lắc, thu được một đường Trang 3
  4. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ, hợp với trục tung một gĩc  140 , lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm xấp xỉ là A. g 9,83m / s2 B. 9,88m / s2 C. 9,38m / s2 D. 9,80m / s2 Câu 33: Một chất điểm dao động điều hịa cĩ đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ của vật tại N là A. 15cm/s B. 16cm/s C. 20cm/s D. 30cm/s Câu 34: Hai nguồn sĩng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình u acos(t) trên mặt nước, coi biên độ khơng đổi, bước sĩng  = 4cm. Một điểm nằm trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A một đoạn nhỏ nhất là A. 16cm B. 12cm C. 10cm D. 24cm Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng cĩ số vịng dây của cuộn sơ cấp cĩ tổng số vịng dây của hai cuộn là 2400 vịng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 240V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80V. Số vịng dây cuộn sơ cấp là A. 800 vịng B. 1600 vịng C. 600 vịng D. 1800 vịng Câu 36: Một sợi dây nhẹ khơng dãn cĩ chiều dài 1,5m được cắt thành hai con lắc đơn cĩ chiều dài khác nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ gĩc của các con lắc. Tốc độ dao động cực đại của vật nặng con lắc (2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 80,17 m/s B. 1,08 m/s C. 0,51 m/s D. 180,24 m/s Câu 37: Đặt điện áp uAB 40 2 cos(100 t)V vào hai đầu đoạn mạch AB khơng phân nhánh gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L thay đổi được. M ở giữa tụ điện và cuộn cảm thuần. Khi L = L0 thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 80V. Khi L = 2L0 thì điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch MB là A. 20 6V B. 20 3V C. 40 3V D. 40 6V Câu 38: Con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ cĩ độ cứng 100N/m, đầu trên lị xo cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ cĩ khối lượng 400g. Kích thích để con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương trình thẳng đứng, chọn mốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s), con lắc cĩ thế năng 356mJ, tại thời điểm t + 0,05(s) con lắc cĩ động năng 288mJ, cơ năng của con lắc khơng lớn hơn 1J. Lấy π2 =10. Trong 1 chu kì dao động, khoảng thời gian lị xo nén là Trang 4
  5. 1 2 3 4 A. s B. s C. s D. s 3 15 10 15 Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang cĩ sĩng dừng ổn định. Xét 3 phần tử A, B, C trên sợi dây: A là một nút sĩng, B là bụng sĩng gần A nhất, C ở giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng AB = 21,0cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 9,0cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử B và tốc độ truyền sĩng trên dây xấp xỉ bằng A. 0,56 B. 0,42 C. 0,85 D. 0,60 Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u U 2 cos(t) V vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và một tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dịng điện tức thời qua mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tan theo ZC. Thay đổi C để điện áp hai đầu đoạn mạch vuơng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL, giá trị của dung kháng khi đĩ là A. 15 3 B. 30Ω C. 15Ω D. 60Ω HẾT Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. C 4. C 5. D 6. B 7. B 8. B 9. C 10. B 11. A 12. D 13. D 14. A 15. D 16. C 17. C 18. C 19. D 20. C 21. D 22. B 23. D 24. C 25. A 26. B 27. C 28. B 29. C 30. A 31. A 32. A 33. A 34. B 35. D 36. C 37. D 38. B 39. C 40. D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về hiệu điện thế Cách giải: Đơn vị của hiệu điện thế là Vơn (V) Chọn A. Câu 2 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các loại dao động Cách giải: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. Chọn B. Trang 5
  6. Câu 3 (TH): Phương pháp: Vận dụng biểu thức tính tần số gĩc của con lắc đơn và con lắc lị xo: k + Tần số gĩc của con lắc lị xo:  m g + Tần số gĩc của con lắc đơn:  l Cách giải: k Ta cĩ biểu thức là biểu thức xác định tần số gĩc của tần số gĩc của con lắc lị xo. m g Nĩ cĩ cùng đơn vị với biểu thức là biểu thức xác định tần số gĩc của con lắc đơn. l Chọn C. Câu 4 (NB): Phương pháp: Quãng đường sĩng truyền trong 1 chu kì chính bằng bước sĩng. Cách giải: Một chu kì sĩng truyền đi được quãng đường chính bằng bước sĩng A. Chọn C. Câu 5 (TH): Phương pháp: Z Z + Vận dụng biểu thức xác định độ lệch pha của u và i: tan L C R + Vận dụng lí thuyết về mạch dao động Cách giải: Ta cĩ, i trễ pha hơn u hay u nhanh pha hơn I Mạch cĩ tính cảm kháng ZL ZC Chọn D. Câu 6 (NB): Phương pháp: Số chỉ của Ampe kế hay Vơn kế chỉ giá trị hiệu dụng. Cách giải: Giá trị đo được của vơn kế xoay chiều là giá trị hiệu dụng. Chọn B. Câu 7 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính hệ số cơng suất trong mạch RLC mắc nối tiếp. Cách giải: R R Hệ số cơng suất của đoạn mạch: cos Z 2 2 R ZC Chọn B. Câu 8 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức xác định suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong khi mắc các nguồn song song. Cách giải: Khi ghép các nguồn giống nhau song song với nhau: Trang 6
  7. + Suất điện động của bộ nguồn: b  r + Điện trở trong của bộ nguồn: r b n Chọn B. Câu 9 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức: lmax lmin 2A Cách giải: Ta cĩ: lmax lmin 2A l l 26 20 A max min 3cm 2 2 Chọn C. Câu 10 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về mối liên hệ giữa đặc trưng sinh lí và đặc trưng vật lí của âm. Cách giải: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí phụ thuộc vào đồ thị dao động âm. Chọn B. Câu 11 (TH): Phương pháp: Lực kéo về cực đại: Fmax kA Cách giải: 2 Lực kéo về cực đại: Fmax kA = m A Chọn A. Câu 12 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha trong giao thoa sĩng Cách giải: d d d Độ lệch pha trong giao thoa sĩng: 2 2 2 1   Chọn D. Câu 13 (TH): Phương pháp: U N Sử dụng biểu thức: 1 1 U2 N2 Cách giải: U N Ta cĩ: 1 1 U2 N2 N1 Máy biến áp là máy tăng áp U2 U1 1 N2 Chọn D. Câu 14 (TH): Phương pháp: Trang 7
  8. 2 2 Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z R ZL ZC Cách giải: Ta cĩ: 2 2 2 2 Tổng trở của mạch: Z R ZL ZC 60 (200 120) 100 Chọn A. Câu 15 (TH): Phương pháp: 2 2 2 Vận dụng biểu thức xác định biên độ của dao động tổng hợp: A A1 A2 2A1A2 cos Cách giải: Ta cĩ, biên độ dao động tổng hợp: A A1 A2 Hai dao động cùng pha với nhau. Chọn D. Câu 16 (TH): Phương pháp: Vận dụng biểu thức: S0 l 0 (trong đĩ 0 cĩ đơn vị rad) Cách giải: Ta cĩ: S0 l 0 (trong đĩ 0 cĩ đơn vị rad) S l 0 (với cĩ đơn vị độ) 0 180 0 Chọn C. Câu 17 (TH): Phương pháp: Khoảng cách giữa 2 đỉnh sĩng liên tiếp chính bằng bước sĩng. Cách giải: Ta cĩ khoảng cách giữa 2 đỉnh sĩng liên tiếp chính bằng bước sĩng  20cm Chọn C. Câu 18 (NB): Phương pháp: Đọc phương trình dao động điều hịa: x A cos(t ) A – biên độ dao động của vật Cách giải: Biên độ của dao động là 5cm. Chọn C. Câu 19 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính cảm kháng Cách giải: Cảm kháng của cuộn dây: ZL L Chọn D. Câu 20 (VD): Phương pháp:  Sử dụng biểu thức chiều dài sĩng dừng trên dây hai đầu cố định: l k (k = số bụng sĩng) 2 Trang 8
  9. Cách giải:  2l 2.1,6 Ta cĩ, l k (k = số bụng sĩng) k 16 2  0,2 Chọn C. Câu 21 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình dao động 1 1 + Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W kA2 m2 A2 2 2 Cách giải: Cơ năng của vật: 1 1 1 W kA2 m2 A2 0,1.(2 )2 .(0,03)2 1,8.10 3 J 1,8mJ 2 2 2 Chọn D. Câu 22 (VD): Phương pháp: 1 1 1 Sử dụng cơng thức thấu kính: f d d Cách giải: 1 1 1 1 1 1 Ta cĩ d 20cm f d d 10 20 d Chọn B. Câu 23 (VD): Phương pháp: E Sử dụng biểu thức định luật Ohm cho tồn mạch: I R r Cách giải: + Điện trở mạch ngồi: R 2r 2 E 3 + Cường độ dịng điện trong mạch chính: I 1A R r 2 1 Chọn D. Câu 24 (VD): Phương pháp: q q Vận dụng biểu thức tính lực tương tác giữa hai điện tích F k 1 2 r2 Cách giải: q q + Khi khoảng cách giữa hai điện tích là d: F k 1 2 1 d 2 q q + Khi khoảng cách giữa hai điện tích là (d 0,1) : F k 1 2 2 (d 0,1)2 F (d 0,1)2 4.10 6 1 2 6 F2 d 1.10 d 0,1 2d d 0,1m 10cm Chọn C. Trang 9
  10. Câu 25 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức : E0 NBS Cách giải: E 200 2V 0 S 50cm2 5.10 3 m2 Ta cĩ: N 500  50.2 100 (rad / s) E 200 2 E NBS B 0 0,36T 0 NS 500.5.10 3.100 Chọn A. Câu 26 (VD): Phương pháp: 1 Sử dụng điều kiện xảy ra cực tiểu trong giao thoa sĩng của 2 nguồn cùng pha: d2 d1 k  2 Cách giải: d 17cm 2 Ta cĩ: d1 5cm  2cm d2 d1 17 5 12cm 6 Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 cĩ 6 vẫn giao thoa cực tiểu. Chọn B. Câu 27 (VD): Phương pháp: 1 + Sử dụng biểu thức xác định cảm kháng Z L và dung kháng Z L C C u U  + Sử dụng phương pháp số phức giải điện xoay chiều: i 0 u Z R ZL ZC i Cách giải: Z L 100 L Ta cĩ: 1 ZC 150 C u U0 u 200 20 i 4 i 4 cos 100 t A Z R ZL ZC i 50 (100 150)i 4 4 Chọn C. Câu 28 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính lực hồi phục: F kx Cách giải: Ta cĩ khi lị xo khơng biến dạng thì vận tốc của vật triệt tiêu Trang 10
  11. mg g 10 A l 0,1m 10cm N_mg _ 8 - 10 = 0,1m=10cm => A=Al = k 2 102 Tại vị trí lị xo dãn 6cm Li độ dao động của vật tại vị trí đĩ: x 10 6 4cm 0,04m Lục hồi phục của lị xo khi đĩ: | F | | kx | 40.0,04 1,6N Chọn B. Câu 29 (VD): Phương pháp: R + Sử dụng biểu thức tính hệ số cơng suất: cos Z + Sử dụng biểu thức tính cơng suất: P UIcos Cách giải: Ta cĩ: Ta cĩ độ lệch pha của u so với i: 2 3 6 R R 50 100 Mà cos Z  Z cos cos 3 6 U 2 1002.50 Lại cĩ: P UI R cos 2 2 150W Z 100 3 Chọn C. Câu 30 (VD): Phương pháp: + Nhận xét độ lệch pha của 2 dao động 2 2 2 + Vận dụng biểu thức xác định biên độ của dao động tổng hợp: A A1 A2 2A1A2 cos 1 1 + Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W W W kx2 mv2 t d 2 2 Cách giải: 2 2 2 + Hai dao động vuơng pha với nhau Biên độ dao động tổng hợp: A A1 A2 A1 12 (*) 1 1 1 1 1 + Khi động năng bằng lần cơ năng W W  kA2 mv2 3 3 d 3 2 2 1 3v2 m2 A2 mv2 A 6cm 3 2 Thế vào (1) ta suy ra A1 2 6cm Chọn A. Trang 11
  12. Câu 31 (VD): Phương pháp: d + Sử dụng biểu thức độ lệch pha của 2 điểm: 2  Cách giải: Độ lệch pha của M và N: 2 d  72 d 12cm  3 6 6 Tại một thời điểm li độ của M, N đối nhau li độ dao động của M và N ngược pha nhau: xM xN Ta cĩ, khoảng cách giữa M và N khi đĩ: 2 2 2 2 d d xM xN 12 xM xN xM xN 5cm Lại cĩ: xM xN a Biên độ sĩng 2a xM xN 5cm Chọn A. Câu 32 (VD): Phương pháp: l + Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T 2 g + Hệ số gĩc của đồ thị Cách giải: Ta cĩ: l 4 2l + Chu kì dao động: T 2 g g T 2 T 2 + Hệ số gĩc của đường thẳng: tan tan(90 14)0 l 1 g 4 2 9,833m / s2 tan(90 14) Chọn A. Câu 33 (VD): Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động x – t + Sử dụng biểu thức tính tốc độ dao động cực đại: vmax A Cách giải: Từ đồ thị ta cĩ: + Biên độ dao động: A = 6cm 2T 16 4 + T T s  2,5(rad / s) 6 15 5 Điểm N – đang ở VTCB nên tốc độ của vật tại N: v vmax A 6.2,5 15cm / s Chọn A. Câu 34 (VD): Phương pháp: + Sử dụng điều kiện dao động cùng pha của điểm trên trung trực của đoạn thẳng nối 2 nguồn: d k Trang 12
  13. Cách giải: Khoảng cách: AM = d M dao động cùng pha với các nguồn A và B d k AB Lại cĩ: d 10cm k 10 k 2,5cm 2 M cách A một đoạn nhỏ nhất k 3 d 3.4 12cm Chọn B. Câu 35 (VD): Phương pháp: U N Sử dụng biểu thức 1 1 U2 N2 Cách giải: U N 240 Ta cĩ: 1 1 (1) U2 N2 80 Lại cĩ: N1 N2 2400 (2) N 1800 Từ (1) và (2) ta suy ra 1 N2 600 Chọn D. Câu 36 (VDC): Phương pháp: + Đọc đồ thị g + Sử dụng biểu thức tính tần số gĩc:  l + Sử dụng biểu thức tính vận tốc: v 2gl cos cos 0 Cách giải: Từ đồ thị, ta cĩ: + Biên độ gĩc của con lắc thứ nhất: 01 0,14(rad) T1 tương ứng 8 ơ + Ban đầu t = 0: Cả 2 con lắc đều ở VTCB theo chiều dương. Đến thời điểm con lắc 1 lên VT biên độ gĩc thì con lắc 2 cĩ li độ 01 2 2 Đến thời điểm con lắc 1 và 2 cùng li độ nhưng ngược chiều nhau Ta suy ra: 01 02 1 l2 l2 l1 1,35m + Lại cĩ: l1 l2 1,5 và 3 9 2 l1 l1 l2 0,15m Trang 13
  14. Tốc độ dao động cực đại của con lắc (2): v2 2gl2 1 cos 02 0,169m / s max Chọn A. Câu 37 (VDC): Phương pháp: + Vận dụng các hệ quả từ mạch cộng hưởng 2 2 + Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z R ZL ZC Cách giải: + Khi L = L0 thì mạch xảy ra cộng hưởng Z Z L0 C U 80V RC U U U 2 U 2 40 3V C L0 RC R UR 40V R U 1 Z R R C ZC UC 3 3 + Khi L = 2L0 khi đĩ: Z 2Z L L0 U Z Z 2ZL L L L 0 3 U Z 2 2 2 2 R ZL ZC ZL 0 2ZL ZL 0 0 3 UL U 3 40 3V U0L UL 2 40 6V Chọn D. Câu 38 (VDC): Phương pháp: m + Sử dụng biểu thức tính chu kì: T 2 k 1 + Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W kA2 W W 2 t d mg + Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lị xo tại VTCB: l k 2 l + Sử dụng biểu thức tính thời gian lị xo nén trong một chu kì: t với cos 0 nen  A Cách giải: m + Chu kì dao động T 2 0,4s k 2 2 2 kx1 kA 2 kA 1 cos2 + Tại thời điểm t: x1 A cos Wt cos 0,256J 0,256J (1) 1 2 2 2 2 T + Tại thời điểm t 0,05s t : 8 2 1 2 kA 2 x2 A cos Wt W Wd kA Wd cos 4 2 2 2 2 2 4 Trang 14
  15. 2 kA2 kA2 0,288 cos .cos sin .sin 2 2 4 4 kA2 kA2 1 0,288 (cos sin )2 2 2 2 kA2 kA2 0,288 (1 sin 2 ) (2) 2 4 Từ (1) và (2) ta cĩ: kA2 (1 cos2 ) 0,256 4 1 sin 2 0,288 9 kA2 1 cos2 0,256 8 (1 sin 2 ) 0,288 4 1 9 cos2 8sin 2 (1 9 cos2 )2 (8sin 2 )2 64 1 cos2 2 145cos2 2 18cos2 63 0 3 cos2 W 0,32J(tm) 5 21 cos2 W 1,856(loại) 29 1 Với W 0,32J kA2 A 0,08m 2 mg Độ biến dạng của lị xo tại vị trí cân bằng: l 0,04m 0 k Thời gian lị xo nén trong một chu kì: 2 2 l 0,04 1 2 t với cos 0 t 3 s nen  A 0,08 2 3 nen 5 15 Chọn B. Câu 39 (VDC): Phương pháp: 2 d + Biên độ sĩng dừng: A 2a sin  + Tốc độ dao động cực đại: vmax A  + Tốc độ truyền sĩng: v vf T Cách giải:  AB  Ta cĩ: AB 21cm  84cm AC 7cm 4 3 12 Trang 15
  16. Biên độ của B: aB 2a (điểm bụng)  2 2 d Biên độ của C: a 2asin 2asin 12 a C   Khi dây bị biến dạng nhiều nhất khi đĩ AC' = 9cm Lại cĩ: AC 2 AC2 a2 a 4 2cm + Tốc độ dao động cực đại của phần tử B: vB 2a  + Tốc độ truyền sĩng trên dây: v f  2 Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử B và tốc độ truyền sĩng: 2a 4a 4 .4 2 0,846   84  2 Chọn C. Câu 40 (VDC): Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị. 2 2 R ZL C thay đổi để UC max , khi đĩ: ZC ZL Z Z Độ lệch pha giữa u và i: tan L C R Cách giải: Từ đồ thị, ta cĩ: + Khi tan 0 hay 0 thì ZL ZC 15 1 + Khi tan 1 thì ZC 0 3 15 0 15 Khi đĩ, tan R 15 3 1 R 1 3 Khi uRL  u (C thay đổi để UC max ) khi đĩ: 2 2 2 2 R ZL (15 3) 15 ZC 60 ZL 15 Chọn D. Trang 16