Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nam Trực (Có đáp án)

doc 15 trang xuanthu 26/08/2022 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nam Trực (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_nam_hoc_2020_2021_truo.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nam Trực (Có đáp án)

  1. CỤM CÁC TRƯỜNG KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Công thức tính tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là n p A. f n.p. B. f n.p. C. f . D. f . p n Câu 2: Cường độ âm tại một điểm là I, cường độ âm chuẩn là Io, thì mức cường độ âm tại điểm đó là I I I I A. 10lg dB . B. 10lg 0 dB . C. 10lg B . D. dB . I0 I I0 I0 Câu 3: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì thế năng của vật biến thiên T A. tuần hoàn với chu kì là 2T. B. tuần hoàn với chu kì là . 2 T C. điều hòa với chu kì . D. điều hòa với chu kì T. 4 Câu 4: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Với k là số nguyên thì vị trí các vấn tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng công thức λD λD λD λD A. x 2k 1 . B. x k . C. x 2k 1 . D. x k . k a k a k 2a k 2a Câu 5: Trong sóng dừng thì λ A. khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là . 4 B. hai điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha nhau. C. khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là λ. 1
  2. λ D. khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là . 2 Câu 6: Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết A. là electron và lỗ trống B. chỉ có lỗ trống. C. là ion dương và ion âm. D. chỉ có electron. Câu 7: Một dây dẫn có chiều dài ℓ có dòng điện I chạy qua, đặt trong từ trường đều B, góc hợp bởi dây dẫn và  B là α thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn tính theo công thức A. F B.I. .cosα B. F B.I. .sin α C. F B.I 2. .sin α D. F B.I. .sin2 α Câu 8: Chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng là 1 L 1 A. . B. . C. . D. 2π LC. 2π LC C LC Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng A. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện. π B. làm cho điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện là . 2 C. làm cho điện áp cùng pha với cường độ dòng điện. π D. làm cho điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện là . 2 Câu 10: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với điện áp cực đại, cường độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại, tần số góc lần lượt là U0; I0; q0; ω thì công thức liên hệ đúng là I0 q0 I0 A. U0 . B. ω . C. ω . D. q0 U0.I0 q0 I0 q0 Câu 11: Tần số góc của con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định là  1 g g  A. . B. . C. . D. 2π . g 2π   g Câu 12: Tia hồng ngoại được ứng dụng để A. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. B. sưởi ấm, sấy khô. C. chụp điện, chiếu điện trong y tế. D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. 2
  3. Câu 13: Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn có R d, với công suất phát đi là P, điện áp hiệu dụng đầu phát là U, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là φ thì công suất hao phí trong quá trình truyền tải tính theo công thức P P2 P2 1 A. P .R B. P .R C. P .R2 D. P .R U 2 cos2 φ d U 2.cos2 φ d U.cosφ d U 2.cos2 φ d Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều gồm có R, L, C nối tiếp có R = 40 Ω; dung kháng Z C = 50 Ω; cuộn dây thuần cảm và tổng trở của đoạn mạch là 50 Ω. Giá trị của cảm kháng có thể là A. 80 Ω. B. 50 Ω. C. 30 Ω.D. 140 Ω. Câu 15: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc màu lam. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn quan sát sẽ thấy A. khoảng vẫn không thay đổi.B. vị trí vân trung tâm thay đổi. C. khoảng vẫn tăng lên.D. khoảng vẫn giảm xuống. Câu 16: Một bức xạ đơn sắc trong chân không có bước sóng là 700 nm. Khi bức xạ truyền trong nước có chiết suất là 1,33 thì nó là A. ánh sáng nhìn thấy màu lục.B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy màu đỏ. D. tia tử ngoại. Câu 17: Chiếu một chùm sáng hẹp (coi là tia sáng) đơn sắc từ thủy tinh ra không khí. Chiết suất của thủy tinh và không khí lần lượt là 3; 1. Để có tia sáng ló ra ngoài không khí thì góc tới i thỏa mãn điều kiện A. 0 i 480. B. i 480. C. 0 i 350. D. i 35,30. Câu 18: Đặt điện áp u U 2 cos ωt V vào hai đầu đoạn mạch thấy biểu thức cường độ dòng điện là i I 2 cos ωt φ A . Gọi U0 là điện áp cực đại, I0 cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây có thể sai? 2 2 U I u i U0 U U I A. 0. B. 2 2 1. C. 0. D. 2. U0 I0 U0 I0 I0 I U0 I0 Câu 19: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây xác định có sóng dừng người ta sẽ được đồ thị bước sóng λ cm phụ thuộc tần số f Hz như hình vẽ. Sai số tuyệt đối của phép đo đối với đại lượng λ là 3
  4. A. 1,0 cm.B. 0,8 cm.C. 4,0 cm.D. 0,4 cm. π Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u 200cos ωt V thấy biểu 6 π thức cường độ dòng điện là i 2cos ωt A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 3 A. . B. 0,1. C. 1. D. 0. 2 π Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v 20πcos 4πt cm / s. Gia tốc cực 3 đại của chất điểm gần đúng là A. 8 cm/s2.B. 400 cm/s 2. C. 80 cm/s2. D. 8 m/s 2. Câu 22: Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasatl và Vinasat2 của Việt Nam thuộc dải sóng vô tuyến A. trung. B. cực ngắn. C. ngắn.D. dài. Câu 23: Để phân biệt nhạc âm do đàn ghi ta hộp gỗ hay đàn ghi ta điện người ta dựa vào đặc trưng của âm là A. ăn sắc. B. cường độ âm. C. độ cao.D. tần số âm. π Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x 6cos 4πt cm, thời gian t đo bằng s. 3 Thời gian để chất điểm thực hiện 5 dao động là A. 30 s.B. 2 s. C. 2,5 s.D. 10 s. Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị lực hồi phục tác dụng vào vật phụ thuộc gia tốc của vật là 4
  5. A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 1 và góc phần tư thứ 3. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần từ thứ 2 và góc phần tư thứ 4. D. đường thẳng không qua gốc tọa độ. Câu 26: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét theo chiều truyền sóng điện từ thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông, khi đó vectơ cường độ điện trường có độ lớn A. bị triệt tiêu. B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam. C. cực đại và hướng từ Nam lên Bắc. D. cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha có tần số 60 Hz. Trên đoạn S1S2 , có O là trung điểm S1S2 , điểm M dao động với biên độ cực đại và gần O nhất cách O là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,6 m/s.B. 1,8 m/s.C. 1,2 m/s D. 2,4 m/s. 0,6 Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L H, tụ điện có điện dung C π thay đổi được và điện trở R nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức u U0 cos 100πt V. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì C có giá trị là 10 4 10 3 6.10 3 10 3 A. F. B. F. C. F. D. F. 6π π π 6π Câu 29: Chiêu xiên từ không khí vào thủy tinh một chùm sáng song song rất hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi rd ,rc ,rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng, tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rv rd rt . B. rt rv rd . C. rt rv rd . D. rt rv rd . Câu 30: Cho đoạn mạch có điện trở thuần R nối tiếp với hộp X (hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần RX; cuộn dây thuần cảm; tụ điện). Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với φ là độ lệch pha giữa tan điện áp và cường độ dòng điện thì có đồ thị tanφ phụ thuộc ZX như hình vẽ. Hộp X luôn là A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần RX ≠ R. C. tụ điện. O Z X 5
  6. D. điện trở thuần RX = R. Câu 31: Cho mạch điện kín như hình vẽ C = 2 pF, ξ, r có giá trị không đổi, khảo sát cường độ dòng điện I trong mạch chính theo biến trở R có đồ thị như hình vẽ. Khi R 1 = 2 Ω thì I1 = 2 A. Điện tích của tụ điện ở giá trị R 2 bằng ,r I(A) R I1 C O R2 R1 R A. 6.10-9 C.B. 4.10 -9 C.C. 6.10 -12 C. D. 1,5.10-12 C. Câu 32: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 1000 W và có hiệu suất 92%. Mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều, hoạt động đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là gần nhất với giá trị A. 3,9 MJ.B. 3,3 MJ. C. 920 Wh.D. 4,0 MJ. Câu 33: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau có phương trình lần lượt là π π x1 6cos 2πt và x2 6cos 2πt (x tính bằng cm, tính bằng s). Ví trí cân bằng của hai vật thuộc 3 3 cùng đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song. Không kể lúc t = 0, thời điểm hai vật đi ngang qua nhau lần thứ 2021 là A. 1010,25 s.B. 1010,75 s. C. 1010,5 s.D. 1010 s. Câu 34: Một máy biến áp có hai cuộn dây thứ tự là N 1 và N2. Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N 1, một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N2 là 880 V. Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N1 là A. 440 V.B. 880 V. C. 1100 V.D. 55 V. Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ được gắn vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị tác động mỗi khi bánh xe gặp chỗ nối nhau của đường ray, tàu chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h và chiều dài đường ray là 16 m, lấy g = 10 m/s2 ≈ π2. Con lắc dao động với biên độ cực đại khi chiều dài dây treo là A. 31,3 cm.B. 0,65 m. C. 1,28 m.D. 64 cm. Câu 36: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L của cuả cuộn dây không đổi, điện dung C thay đổi dùng để phát sóng điện từ. Nếu tụ có điện dung C 1 thì bước sóng điện từ phát đi là 40 m. Muốn sóng điện từ phát đi với bước sóng là 20 m thì điện dung C2 thỏa mãn A. C2 = 0,25C1 B. C 2 = 2C1 C. C 2 = 4C1. D. C2 = 0,4C1 6
  7. Câu 37: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1, và S2 được chiếu bởi ánh sáng phức tạp có bước sóng biến thiên liên tục từ 0,40 μm đến 0,72 μm. Số vùng trên màn quan sát mà các điểm trong mỗi vùng đó có sự trùng nhau của đúng 3 vân sáng là A. 4.B. 3. C. 8.D. 6. Câu 38: Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = - 5.10 -5 C được gắn vào lò xo có độ cứng k = 10 N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang (một đầu lò xo cố định tại Q, một đầu gắn vật m). Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho vật m dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tại thời điểm vật m qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng về điểm Q, người ta bật điện trường đều có cường độ E = 6.103 V/m cùng hướng với vận tốc của vật. Động năng cực đại của con lắc lò xo sau khi bật điện trường là A. 12,5 mJ.B.25 mJ. C. 125 J.D. 0,25 J. Câu 39: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t 1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M so với điểm N u(cm) 1 2 tại thời điểm t t s gần nhất với giá trị 2 1 3 A. 12,14 cm/s. O x(cm) B. 8,89 cm/s. N M 2 C. 5,64 cm/s. 24 D. - 8,89 cm/s. Câu 40: Đặt điện áp y U 2 cos 100πt V , (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối 0,5 10 4 tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L H, điện trở r 50 3 Ω, tụ điện có điện dung C F. Tại thời điểm π π 1 1 t t s điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là 100 V, đến thời điểm t t s ) thì 2 1 600 3 1 300 điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 100 V. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch có giá trị xấp xỉ bằng A. 86,6 W. B. 173 W. C. 42,4 W. D. 100 W. HẾT 7
  8. BẢNG ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-B 4-C 5-B 6-A 7-B 8-D 9-B 10-C 11-C 12-B 13-B 14-A 15-C 16-C 17-B 18-B 19-B 20-C 21-D 22-B 23-A 24-C 25-A 26-D 27-B 28-D 29-B 30-A 31-A 32-A 33-C 34-D 35-D 36-C 37-D 38-A 39-B 40-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Ta có: f pn . Chọn B. Câu 2: I Ta có: L 10log . I0 Chọn A. Câu 3: T Ta có: T , dao động là tuần hoàn. t.nang 2 Chọn B. Câu 4: Dλ Ta có: x 2k 1 . t 2a Chọn C. Câu 5: Ta có: Trong sóng dừng, các phần tử sóng nằm trên cùng một bó luôn dao động cùng pha. Chọn B. Câu 6: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là electron và lỗ trống. Chọn A. Câu 7: Ta có: F IBLsin α . 8
  9. Chọn B. Câu 8: Ta có: T 2π LC . Chọn D. Câu 9: π Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện góc . 2 Chọn B. Câu 10: I Ta có: ω 0 . q0 Chọn C. Câu 11: g Ta có: ω . l Chọn C. Câu 12: Tia hồng ngoại được dùng để sưởi ấm, sấy khô. Chọn B. Câu 13: P2 Ta có: ΔP I 2 R R . U 2 cos2 φ Chọn B. Câu 14: 2 2 2 2 2 2 Ta có: Z R ZL ZC → ZL ZC Z R 50 40 30 Ω. hoặc ZL 80 Ω hoặc ZL 20 Ω. Chọn A. Câu 15: Bước sóng tăng nên khoảng vân sẽ tăng. 9
  10. Chọn C. Câu 16: Đây là ánh sáng đỏ. Chọn C. Câu 17: n2 1 0 Ta có: i arcsin arcsin 35,26 . n1 3 Chọn B. Câu 18: π Ta có: φ thì hệ thức B không đúng. 2 Chọn B. Câu 19: Chọn B. Câu 20: Ta có: φ 0 → cosφ 1. Chọn C. Câu 21: 2 Ta có: amax vmaxω 20π . 4π 8 m/s . Chọn D. Câu 22: Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin liên lạc vệ tinh. Chọn B. Câu 23: Âm sắc giúp ta phân biệt âm phát ra từ các nguồn nhạc âm khác nhau. Chọn A. Câu 24: 2π Ta có: Δt 5T 5. 2,5 s. 4π 10
  11. Chọn C. Câu 25: Ta có: f ma → đồ thị f a là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Chọn A. Câu 26: Ta có: E cùng pha B → E đang có độ lớn cực đại.    E , B ,v tạo thành một tam diện thuận → E hướng về phía Nam. Chọn D. Câu 27: Ta có: λ OM → λ 2OM 2. 1,5 3cm. 2 v λ f 3 . 60 1,8 m/s. Chọn B. Câu 28: 1 1 10 3 Ta có: I Imax → C 2 F. Lω 0,6 2 6π . 100π π Chọn D. Câu 29: Ta có: nt nv nd → rd rv rt . Chọn B. Câu 30: Ta có: tan φ : Z X → cuộn cảm thuần. Chọn A. Câu 31: Ta có: R2 1Ω thì I2 3 A → UC U R I2 R2 3 . 1 3V. 9 9 q CU2 2.10 . 3 6.10 C. Chọn A. 11
  12. Câu 32: Ta có: P 1000 25000 P i W. H 0,92 23 25000 At.thu Pt . 3600 3,91MJ. 23 Chọn A. Câu 33: Ta có: π hai vật đi qua nhau → x1 x2 → x1 x2 6 3 cos 2πt cm. 2 mỗi chu kì hai vật đi qua nhau 2 lần → mất 1010T để đi qua 2020 lần. lần đầu tiên tương ứng nửa chu kì. 2π Δt 1010,5T 1010,5. 1010,5s. 2π Chọn C. Câu 34: N2 U2 880 U2 220 Ta có: 4 → U1 55V. N1 U1 220 4 4 Chọn D. Câu 35: 2 2 2 l s s g 16 π Ta có: T 2π → l 2 2 0,64 m. g v v 2π 10 2π Chọn D. Câu 36: λ1 λ2 C Ta có: λ : C 2 C 1 . 2 4 Chọn C. Câu 37: 12
  13. k 9 6 3 O x Từ hình vẽ, ta thấy rằng có 3 vùng mà tại đó có sự trùng nhau của ba vân sáng đơn sắc. Lấy về hai phía so với vân trung tâm, ta được 6 vùng. Cách khác: Điều kiện để có 3 vùng trùng nhau và có đúng 3 vùng trùng nhau là 0,72k 0,4 k 2 k 2,5 k 3,4,5 0,72 k 1 0,4 k 3 k 6 Vậy có 3 vùng trùng nhau và trong vùng trong nhau đó có những vùng mà chỉ có đúng 3 bức xạ cho vân sáng là: Vùng (3; 4; 5) khi k = 3 Vùng (4; 5; 6) khi k = 4 Vùng (5; 6; 7) khi k = 5 Lấy về hai phía so với vân trung tâm, ta được 6 vùng. Chọn D. Câu 38: Ta có: vmax ωA1 4ω cm/s. 5 3 qE 5.10 . 6.10 Δl 3 cm, về phía lò xo giãn. 0 k 10 2 2 vmax 2 2 A2 Δl0 3 4 5 cm. ω 1 2 1 2 2 Edmax E kA . 10 . 5.10 0,0125 J. 2 2 Chọn A. 13
  14. Câu 39: N t1 N t2 a a u M t1 Từ đồ thị, ta có: λ 64 λ 64 cm → T 1s. v 64 2πd 2π.1 2 2 u a cos a cos a N t uM a 1 λ 8 2 và t1 2 . v 0 vN 0 M t t1 1 2π π vN ωa cos 1 2π 3 4 Δφ ωΔt 2π → 3 3 2π π vM ωasin 3 4 5π 5π 5π 5π → vM vN ωa sin sin 2π . 2 sin sin 8,89 cm/s. 12 12 12 12 Chọn B. Câu 40: ud M t2  2 U 3 d U0 U0 d u A  UC uC t3 B uC t2 14
  15. Ta có: ZL 50 π φd arctan arctan . r 50 3 6 2 2 2 2 ZC Zd r ZL 50 3 50 100 Ω → ΔAMB đều → U0d U0C U và ud sớm pha hơn 2π u góc . C 3 ud 1 π t1 Δφ ωΔt 100π → U0 100 2 V → I 1A. 600 6 2π π 3 6 cos 2 P I 2r 1 . 50 3 86,6 W. Chọn A. 15