Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí theo mức độ - Đề số 14 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 14 trang xuanthu 25/08/2022 6080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí theo mức độ - Đề số 14 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_theo_muc_do_de_so_14_n.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí theo mức độ - Đề số 14 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 14 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC (Đề thi có 05 trang) Môn: Vật lý (Đề có lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng: A. làm cho tần số dao động không giảm đi. B. làm cho động năng của vật tăng lên. C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ. D. làm cho li độ dao động không giảm xuống. Câu 2. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại là những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được. B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại thì có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. Câu 3. Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng nhất là: A. chọn dây điện có điện trở suất nhỏ.B. tăng tiết diện của dây tải điện. C. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải điện.D. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải điện. Câu 4. MeV/c2 là đơn vị đo A. khối lượng.B. năng lượng. C. động lượng.D. hiệu điện thế. Câu 5. Sóng âm truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất nhỏ (như từ nước ra không khí) thì A. tốc độ truyền tăng.B. bước sóng giảm. C. tần số tăng.D. chu kì tăng. Câu 6. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động. B. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện. C. Hiện tượng tự cảm. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dãy Ban-me? Trang 1
  2. A. Dãy Ban-me nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Ban-me nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Dãy Ban-me nằm trong vùng hồng ngoại. D. Dãy Ban-me gồm một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần nằm trong vùng tử ngoại. Câu 9. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi A. tăng chiều dài dây treo.B. giảm khối lượng vật nhỏ. C. giảm biên độ dao động.D. gia tốc trọng trường tăng. Câu 10. Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch? A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác D. hạt sản phầm nặng hơn hạt tương tác Câu 11. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. B. luôn ngược chiều với véctơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. D. luôn cùng chiều với vectơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. Câu 12. Cảm giác âm phụ thuộc vào A. nguồn âm và môi trường truyền âm. B. nguồn âm và tai người nghe. C. tai người và môi trường truyền. D. nguồn âm, môi trường truyền và tai người nghe. Câu 13. Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 14. Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V . Điện tích của tụ điện bằng A. q 5.104 nC .B. q 5.10 2 C . C. q 5.10 4 C. D. q 5.104 C . Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos100 t(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có 1 10 4 độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng 2 trong đoạn mạch là: Trang 2
  3. A. 0,75 A .B. 22 A .C. 2 A D. 1,5 A . Câu 16. Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88m . Lấy c 3.108 m / s . Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là A. 1,452.1014 Hz .B. 1,596.1014 Hz . C. 1,875.1014 Hz .D. 1,956.1014 Hz . 19 4 16 Câu 17. Cho phản ứng hạt nhân: X 9 F 2 He 8 O. Hạt X là A. anpha.B. nơtron.C. đơteri.D. prôtôn. Câu 18. Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz . Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều A. 50 lần.B. 150 lần.C. 100 lần.D. 75 lần. Câu 19. Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u a sin 20 t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s , sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 15 lần.B. 25 lần.C. 30 lần.D. 20 lần. Câu 20. Một vật có khối lượng m 200 g, dao động điều hòa có phương trình dao động x 10cos5 t(cm). Lấy 2 10. Cơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng A. 500 J .B. 250 J .C. 500 mJ .D. 250 mJ . Câu 21. Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb . Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 16 V .B. 6 V .C. 10 V . D. 22 V . Câu 22. Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 88%. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu động cơ biến dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 A và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là ? 12 A. 231 V .B. 331 V .C. 565 V .D. 200 V . Câu 23. Một vật có khối lượng bằng 40 g , dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm . Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng 7,2.10 3 J . Chu kì T bằng A. 0,4 s .B. 1,2 s . C. 20,4 s .D. 0,5 s . Câu 24. Cho dòng điện xoay chiều có phương trình i 2cos 100 t (A). Xác định thời điểm đầu 4 tiên dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 1 A ? 7 7 5 5 A. s .B. s. C. s .D. s . 1200 600 1200 600 Câu 25. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA 2cos(40 t) và uB 2cos(40 t ), trong đó uA và uB Trang 3
  4. tính bằng mm , và t tính bằng s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s . Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn đường chéo BM là A. 20. B. 18. C. 19. D. 17. Câu 26. Một bộ ắc quy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3 A và hiệu điện thế đặt vào hai cực ắc quy là 12 V . Xác định điện trở trong của ắc quy, biết bộ ắc quy có E 6 V? A. 2 .B. 1 .C. 4 .D. 3 . Câu 27. Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u2 i2 u2 i2 1 A. 1.B. . U2 I2 U2 I2 4 u2 i2 1 u2 i2 C. .D. 2 . U2 I2 2 U2 I2 Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết 4 suất đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, 3 người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giũa hai khe lúc này là: A. 0,9 mm .B. 1,6 mm .C. 1,2 mm .D. 0,6 mm . Câu 29. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4m vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng 0,6m . Biết rằng cứ 100 phôtôn chiếu vào thì có 5 phôtôn phát quang bật ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng A. 0,013.B. 0,067 . C. 0,033.D. 0,075 . Câu 30. Một lăng kính có góc chiết quang 60. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng 30. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là: A. 1,503. B. 1,82. C. 1,414. D. 1,731. Câu 31. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 2,4 s . Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là A. 0,4 s .B. 0,2 s .C. 0,3 s . D. 0,1 s . Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos(t) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V . Biết tại một thời điểm điện áp giũa hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn là 202,8 V;30 V;uR . Giá trị uR bằng Trang 4
  5. A. 30 V .B. 50 V .C. 60 V .D. 40 V . Câu 33. Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là  5.10 8.s 1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne 1 ) là A. 2.107 s .B. 5.107 s .C. 2.108 s .D. 5.108 s . Câu 34. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là: A. 4 t .B. 6 t.C. 3 t.D. 12 t . Câu 35. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Lai-man là 122nm , bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Ban-me là 656nm và 0,4860m . Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Lai-man là A. 0,0224m .B. 0,4324m . C. 0,0975m . D. 0,3672m . Câu 36. Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thằng song song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Goi x1( cm) là li độ của vật 1 và x2 v2 v ( cm / s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hệ thức: 1 2 3. 2 4 80 1 Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là s . Lấy 2 10. Tại thời 2 điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm / s2 thì gia tốc của vật 2 là A. 40 cm/s2 .B. 40 2 cm/s2 . C. 40 2 cm/s2 .D. 40 cm/s2 . Câu 37. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45m đến 0,65m ). Biết S1 S2 a 1 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là D 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng A. 0,9 mm .B. 0,2 mm .C. 0,5 mm .D. 0,1 mm . Câu 38. Dây đàn hồi AB dài 24 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm trên dây chia dây thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy có hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là 2 3 cm. B coi như một nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là A. 1,50. B. 1,45. C. 1,25. D. 1,20. Trang 5
  6. Câu 39. Đặt điện áp u U 2 cost (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 100 V và điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Khi C C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 50 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha 0,25% so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 95 V .B. 115V .C. 100V.D. 85 V . Câu 40. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với các biên độ là 6 cm và 4 cm . Tại thời điểm t, các dao động có li độ lần lượt là x1 và x2 . Biết rằng giá trị cực đại D của x x là D, giá trị cực tiểu của x x là . Biên độ dao động của vật gần nhất với giá trị nào sau 1 2 1 2 3 đây? A. 9,5 cm .B. 6,8 cm .C. 7,6 cm .D. 8,8 cm . Đáp án 1-C 2-A 3-D 4-A 5-B 6-C 7-D 8-D 9-D 10-B 11-C 12-D 13-A 14-B 15-C 16-B 17-D 18-C 19-B 20-D 21-C 22-D 23-A 24-A 25-C 26-A 27-D 28-A 29-C 30-C 31-A 32-A 33-A 34-B 35-C 36-D 37-D 38-C 39-C 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ bù đắp lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đồi chu kỳ dao động riêng của hệ. Câu 2: Đáp án A Tia hồng ngoại, tia tử ngoại là những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được. Chọn A. Câu 3: Đáp án D P2 P R dó đó, để nâng cao hiệu suất truyền tải hay giảm công suất hao phí thì thường tăng hp (Ucos )2 điện áp trước khi truyền tải. Câu 4: Đáp án A MeV / c2 là đơn vị đo khối lượng. Chọn A. Trang 6
  7. Câu 5: Đáp án B Với sóng âm (sóng cơ nói chung) khi truyền từ môi trường mật độ vật chất cao sang môi trường mật độ vật chất thấp thì tốc độ truyền giảm, tần số không đổi, nên bước sóng giảm đi. Câu 6: Đáp án C Nếu xem quá trình dao động của mạch LC trong một chu kì thì ta sẽ thấy luôn có sự biến thiên của cường độ dòng điện. I biến thiên dẫn tới từ trường B biến thiên từ thông  biên thiên sinh ra một suất điện động tự cảm Hiện tượng tự cảm Chọn C. Câu 7: Đáp án D Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, khi bị kích thích, phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang phổ vạch phát xạ riêng, đặc trưng cho một nguyên tố ấy. Chọn D. Câu 8: Đáp án D Dãy Ban-me gồm một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần nằm trong vùng tử ngoại. Câu 9: Đáp án D  Chu kì dao động của con lắc đơn T 2 T giảm khi g tăng. g Câu 10: Đáp án B Phản ứng phân hạch, nhiệt hạch, phóng xạ đều là các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 11: Đáp án C Lực kéo về F kx có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. Câu 12: Đáp án D Cảm giác âm phụ thuộc vào nguồn âm, môi trường truyền âm và tai người nghe. Câu 13: Đáp án A Ứng dụng của tia tử ngoại: Trong y học: tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật, để chữa một số bệnh. Trong công nghiệp thực phẩm: tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp. Trong công nghiệp cơ khí: tia tử ngoại được sử dụng để tìm các vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại. Chọn A. Câu 14: Đáp án B Điện tích của tụ điện: q CU 500.10 12.100 5.10 2 C . Câu 15: Đáp án C Trang 7
  8. U U Cường độ hiệu dụng trong mạch: I 2( A) . Z 1 L C Câu 16: Đáp án B Để xảy ra hiện tượng quang điện thì  0 f f0 . c 14 Ta có: fmin f0 1,596.10 Hz 0 Chọn B. Câu 17: Đáp án D A 19 4 16 Phương trình phản ứng: Z X 9 F 2 He 8 O A 19 4 16 A 1 1 Ta có 1 p Z 9 2 8 Z 1 Vậy X là hạt prôtôn. Chọn D. Câu 18: Đáp án C Trong 1 chu kì T dòng điện đổi chiều hai lần (khi qua vị trí i 0 ) nên trong khoảng thời gian t 1s t dòng điện đổi chiều 2 2f 2.50 100 lần. T Chọn C. Câu 19: Đáp án B 2 Từ phương trình ta có:  20 rad/s . Suy ra chu kì của sóng: T 0,1 s.  Trong 1 chu kì T sóng truyền đi được quãng đường là 1 bước sóng  . Vậy trong khoảng thời gian t 2,5 s 25 T sóng truyền được quãng đường s 25 . Chọn B. Câu 20: Đáp án D Từ phương trình dao động, ta tìm được A 10 cm, 5 rad / s . Cơ năng của dao động: 1 1 E m 2 A2 .0,2.(5 )2.0,12 0,25 J 250 mJ . 2 2 Câu 21: Đáp án C Câu 22: Đáp án D Hiệu suất của động cơ điện là: P P P 8,5.103 H ich U 200( V) P UIcos H.I.cos tp 0,88.50.cos 12 Chọn D. Trang 8
  9. Câu 23: Đáp án A Thế năng của vật: 2 1 2 2 1 2 Wt W Wd m A mv 2 T 2 2 3 1 3 2 2 1 3 2 7,2.10 .40.10 . .0,13 .40.10 .0,25 2 T 2 T 0,4 s Câu 24: Đáp án A Ở thời điểm ban đầu t 0 , cường độ dòng điện là i 2cos 2 và đang tăng. 4 Biểu diễn thời điểm ban đầu trên hình vẽ. Dựa vào hình vẽ ta thấy thời điểm đầu tiên dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 1 A ứng với góc quay: 7 7 t s 4 2 4 3 12  1200 Chọn A . Câu 25: Đáp án C Bước sóng  1,5 cm. Điều kiện để một điểm P bất kì có biên độ cực đại với hai nguồn 1 ngược pha: d2 d1 n  1,5n 0,75 2 Điểm P đoạn MB nên dB dP dM 0 20 1,5n 0,75 20 2 20 13,8 n 5,02 Có 19 giá trị n nguyên Có 19 giá trị cực đại trên đoạn BM . Chọn C. Câu 26: Đáp án A Áp dụng định luật Ôm cho trường hợp máy thu điện có suất phản điện E . Ta có: U E U E 12 6 I r 2 r I 3 Trang 9
  10. Câu 27: Đáp án D I0 I 2 Ta có mối liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng là: U0 U 2 i2 u2 i2 u2 i2 u2 Sử dụng hệ thức độc lập giữa u và i: 2 2 1 2 2 1 2 2 2 I0 U0 2I 2U I U Chọn D. Câu 28: Đáp án A D Khoảng vân lúc thí nghiệm trong không khí là: i . a  D Khoảng vân khi tiến hành thí nghiệm trong nước là: i . a Để khoảng vân không đổi so với ban đầu thì D  D    a 4 1,2 i i a 0,9 mm . a a a a  a 3 a Chọn A. Câu 29: Đáp án C Công suất nguồn sáng phát quang: hc N1. hc P  N . 5.0,4 P N. N. , nên ta có: ph ph 1 kt 0,033 hc  Pkt N2.ph 100.0,6 N2. kt Chọn C. Câu 30: Đáp án C Góc lệch của tia sáng qua lăng kính: D i1 i2 A Dmin 2i A 30 i 45 A Khi đó: r r 30 1 2 2 sini Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng: n 2 . sin r Câu 31: Đáp án A Thời gian lò xo dãn bằng 2 lần thời gian lò xo nén A 2  0 . + Trong quá trình dao động của vật lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng, lực đàn hồi tác dụng lên vật hướng về vị trí lò xo không biến dạng (tương ứng x  0 , như hình vẽ). Trang 10
  11. Lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi khi con lắc di chuyển trong khoảng li độ  0 x 0 . T Ta có: t 0,4 s . 6 Câu 32: Đáp án A Biểu diễn bằng giản đồ véc tơ các điện áp. Khi thay đổi C để UCmax thì điện áp hai đầu mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có: 2 U0R U0 L U0C max U0 L Mặt khác, ta để ý rằng, tại thời điểm t: uC 202,8 202,8 ZC ZL U0Cmax 6,76U0 L uL 30 30 Thay vào phương trình hệ thức lượng ta tìm được U0 L 32,5 V . Với hai đại lượng vuông pha uL và uR ta luôn có: 2 2 2 2 uL uR uL 30 1 uR U0R 1 78 1 30 V . U0 L U0R U0 L 32,5 Câu 33: Đáp án A N 1 Số hạt phóng xạ còn lại: N e t 0 t 2.107 s . 0 e  Chọn A. Câu 34: Đáp án B Điện tích trên một bản tụ điện đạt cực đại là tại biên Q0 Điện tích trên một bản tụ điện đạt một nửa giá trị cực đại là tại tương ứng góc , đề bài yêu cầu tính thời gian ngắn nhất nên ta chọn 3 3 T Vậy thời gian đi từ 0 đến là t 3 .T T 6 t 3 2 6 Chọn B. Câu 35: Đáp án C Ta có: 21 122nm;32 656nm;42 0,4860m 1 Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Lai-man:  0,0975m . 41 1 1 42 21 Trang 11
  12. Câu 36: Đáp án D Ta để ý rằng tại mỗi thời điểm v luôn vuông pha với x, từ phương trình x2 v2 x2 v2 1 2 3 1 2 1 4 80 12 240 v2 vuông pha với x1 hai dao động hoặc cùng pha hoặc ngược pha với nhau. A1 12 Ta có: V2 max 240 24 Với hai dao động cùng pha thì thời gian để hai dao động gặp nhau: T 1 t T 2 s  2 rad/s 2 2 V A 2 max 12 A luôn đi cùng li độ (loại) 2  1 Với hai dao động ngược pha thì thời gian để hai dao động gặp nhau: T 1 t T 2 s  2 rad/s . 2 2 v A 2 max 12 A a a 40 cm/s2 . 2  1 2 1 Câu 37: Đáp án D Khoảng bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng quan sát được trên màn tương ứng với phần nằm ở giữa hai quang phổ không chồng lên nhau. Quang phổ bậc k bắt đầu chồng lấn với quang phổ bậc (k-1) khi:  D  D k min (k n) max a a  0,65 k n max 1. 3,25 k 4,5,6, max min 0,65 0,45 Quang phổ bậc 4 bắt đầu trùng với quang phổ bậc 3 . Quang phổ bậc 3 chưa trùng với quang phổ bậc 2 . Khoảng cách giữa hai quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc 2 là:  D  D x 3. lam 2. cam 0,1 mm. min a a Chọn D. Câu 38: Đáp án C Trên dây có 2 bụng sóng nên chiều dài dây thỏa mãn:   AB 2. 24 cm  24 cm . 2 M và N chia dây thành 3 đoạn bằng nhau nên: Trang 12
  13. AB AM MN NB 8 cm . 3 Khoảng cách giữa M và N nhỏ nhất khi dây duỗi thẳng. Khi đó chúng cách nhau x 8 cm . M và N cách đều nút những đoạn 4 cm . Biên độ tại M và N : 2 d 2 .4 AM AN Ab. sin 2 3 sin 3 cm .  24 M và N nằm ở 2 bó cạnh nhau nên chúng dao động ngược pha. Vậy khoảng cách lớn nhất giữa chúng 2 2 2 2 theo phương dao động bằng: y AM AN 6 cm dmax x y 6 8 10 cm . Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây giao động: d 10 max 1,25. dmin 8 Chọn C. Câu 39: Đáp án C Ta có giản đồ vectơ:   Khi C C1 : U UCmax 100 V và URL  U;  Và R,L không đổi tan const  const RL 2 RL U U U 100 Áp dụng định lý hàm số sin : Cmax (1) sin  sin sin90 sin90   Khi C C2 góc giữa URL và U là 90 0,75 do 0,25 có nghĩa là  0,75 . U U U Ta có: C (2) sin 90 0,75 sin  sin 50 Từ (1) và (2) ta có: 100 80 U 100.sin80 98,48( V) sin(90 0,75 ) Chọn C. Câu 40: Đáp án D x1 A1.cos t 1 Phương trình dao động điều hòa x2 A2.cos t 2 1 Xét tích x .x A .A . cos 2t cos 1 2 1 2 2 1 2 1 2 Tích đó có giá trị cực đại khi cos 2t 1 2 1 và cực tiểu khi cos 2t 1 2 1 Trang 13
  14. 1 2 D x .x .A .A 1 cos D(1) (1) (2) cos 1 2 (3) 1 2 2 1 2 1 2 3 A A Khi đó 1 2 1 D x .x .A .A 1 cos (2) 4 1 2 1 2 1 2 (1) (2) A1.A2 D(4) 2 3 3 1 Từ (3) và (4) cos 2 2 2 Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là: A A1 A1 2 A1 A2 cos 8,7( cm) Trang 14