Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí theo mức độ - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 12 trang xuanthu 25/08/2022 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí theo mức độ - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_theo_muc_do_de_so_2_na.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí theo mức độ - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KHỞI ĐỘNG (Đề thi cĩ 06 trang) Mơn: Vật lý (Đề cĩ lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn? A. Tia X. B. Tia laze. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 2. Ở một đường sức của một điện trường đều cĩ hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80V. Cường độ điện trường cĩ độ lớn là A. 2000 V/m. B. 2 V/m. C. 200 V/m. D. 20 V/m. Câu 3. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, nếu tần số của dịng điện tăng thì A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm. B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng. C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm. D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng. Câu 4. Một điểm trong khơng gian cĩ sĩng điện từ truyền qua, thì tại đĩ A. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luơn ngược hướng. B. cảm ứng từ và cường độ điện trường luơn biên thiên lệch pha nhau rad. 2 C. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luơn cùng hướng với vectơ vận tốc truyền sĩng. D. cường độ điện trường và cảm ứng từ luơn biến thiên cùng pha. Câu 5. Bước sĩng là khoảng cách giữa hai phần tử sĩng A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sĩng. B. gần nhau nhất trên phương truyền sĩng dao động cùng pha. C. dao động cùng pha trên phương truyền sĩng. D. gần nhau nhất dao động cùng pha. Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. B. một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một electron. C. một phơtơn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đĩ tới nguồn phát ra nĩ. D. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sĩng ánh sáng tương ứng với phơtơn đĩ. Câu 7. Trong nguyên tắc của việc thơng tin liên lạc bằng sĩng vơ tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động cao tần ta dùng A. mạch tách sĩng. B. mạch biến điệu. C. mạch chọn sĩng. D. mạch khuếch đại. Câu 8. Đơn vị của khối lượng nguyên tử u là Trang 1
  2. 1 A. khối lượng hạt nhân của đồng vị 14 N B. khối lượng của hạt nhân nguyên tử 1 H 14 7 1 1 C. khối lượng của một nguyên tử 1 H D. khối lượng của một nguyên tử 12 C. 1 12 6 Câu 9. Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc. B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối. C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực. D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. A Câu 10: Gọi mp , mn , mx lần lượt là khối lượng của prơtơn, nơtron và hạt nhân X X . Năng lượng liên A kết của một hạt nhân X X được xác định bởi cơng thức: 2 A. W Z.mp A Z mn mx c B. W Z.mp A Z mn mx 2 2 C. W Z.mp A Z mn mx c D. W Z.mp A Z mn mx c Câu 11. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ cọ khối lượng m và lị xo nhẹ cĩ độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa với tần số gĩc: k m k m A.  .B.  2 . C.  2 .D.  . m k m k Câu 12. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải n lần thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần. C. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n2 lần. D. Tăng chiều dài dây dẫn. Câu 13. Quang phổ vạch hấp thụ là A. quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục. C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng. Câu 14. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x A cos t . Gia tốc của vật được tính bằng cơng thức A. a 2A cos t . B. a 2Asin t . C. a Asin t . D. a A cos t . Câu 15. Dịng điện xoay chiều sử dụng trong gia. đình cĩ thơng số 200 V - 50 Hz. Nếu sử dụng dịng điện trên để thắp sáng bĩng đèn sợi đốt 220 V - 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần. B. đèn luơn sáng. C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần. D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần. Trang 2
  3. Câu 16. Chỉ ra câu sai. Âm La của một cái đàn ghita và của một cái kèn cĩ thể cùng: A. tần số. B. cường độ. C. mức cường độ. D. đồ thị dao động. Câu 17. Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ tụ điện thì cường độ dịng điện 4 trong mạch là i I0 cos t . Giá trị của bằng: 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4 Câu 18. Một con lắc lị xo dao động điều hồ khỉ vật đi qua vị trí cĩ li độ bằng nửa biên độ thì A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng. B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng. C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng. D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng. Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp 2 1 u 220cos 100 t V. Biết R 100 , L H , C mF. Biểu thức cường độ dịng điện trong 3 10 mạch là: 11 2 7 11 2 5 A. i cos 100 t A . B. i cos 100 t A . 10 12 10 12 11 2 5 C. i 1,1cos 100 t A . D. i cos 100 t A . 6 10 6 Câu 20. Cơng suất của một nguồn sáng là P 2,5W . Biết nguồn phát ra ánh sáng đon sắc cĩ bước sĩng  0,3m . Cho hằng số Plăng là 6,625.10 34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân khơng 3.108 m/s. số phơtơn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là A. 2,26.1020 . B. 5,8.1018 . C. 3,8.1019 . D. 3,8.1018 . Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 5 mH và tụ điện cĩ điện dung 50F. Trong mạch đang cĩ dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dịng điện trong mạch cĩ độ lớn bằng: 5 5 3 1 A. A . B. A . C. A . D. A . 5 2 5 4 Câu 22: Cho bốn bức xạ điện từ cĩ bước sĩng 1 0,2m , 2 0,3m , 3 0,4m và 4 0,6m . Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm cĩ cơng thốt A 3,55eV . Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngồi đối với tấm kẽm là A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 4 bức xạ. Trang 3
  4. Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng bức xạ cĩ bước sĩng 600 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm cĩ: A. Vân sáng bậc 3. B. Vân sáng bậc 4. C. Vân sáng bậc 1. D. Vân sáng bậc 2. Câu 24. Một mạch điện kín gồm nguồn điện E 12V , r 1 . Mạch ngồi gồm bĩng đèn cĩ ghi (6V - 6W) mắc nối tiếp với một biến trở. Để đèn sáng bình thường, biến trở cĩ giá trị bằng A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 8 . Câu 25. Hai dao động điều hịa cùng phương cĩ phương trình lần lượt là x1 6cos t cm và 3 x2 8cos t cm . Dao động tơng hợp cĩ biên độ là 6 A. 7 cm. B. 2 cm. C. 14 cm. D. 10 cm. 4 Câu 26. Cho khối lượng proton mp 1,0073u , của nơtron là mn 1,0087 u và của hạt nhân 2 He là 2 4 m 4,0015u và 1uc 931,5MeV . Năng lượng liên kết tính riêng cho từng nuclơn của hạt nhân 2 He là A. 7,1 MeV. B. 4,55.10 18 J . C. 4,88.10 15 J . D. 28,41 MeV. Câu 27. Một con lắc lị xo gồm lị xo cĩ độ cứng 40 N/m và vật nhỏ cĩ khối lượng m. Tác dụng lên vật một ngoại lực F 5cos10t N (t tính bằng s) dọc theo trục lị xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 10 . Giá trị của m bằng A. 100 g. B. 4 kg. C. 0,4 kg. D. 250 g. Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng cĩ bước sĩng từ 0,38m đến 0,76m . Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3 cĩ bề rộng là: A. 1,52 mm. B. 0,76 mm. C. 0,38 mm. D. 1,14 mm. Câu 29. Một sĩng cơ truyền dọc theo trục Ox cĩ phương trình u 9cos 2 t 4 x (trong đĩ x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sĩng bằng: A. 50 cm/s. B. 1,0 m/s. C. 25 cm/s. D. 1,5 m/s. Câu 30. Một đường dây tải điện cĩ cơng suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đĩ người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho cơng suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (cơng suất và điện áp truyền đi khơng đổi). Hệ số cơng suất của mạch điện lúc đầu là A. 0,7. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,9. Câu 31. Một vật dao động điều hịa với chu kì T 1 s và biên độ A 10 cm. Tốc độ trung bình lớn 2 nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian s là: 3 Trang 4
  5. A. 45 cm/s. B. 15 3 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 32. Một tia sáng truyền từ khơng khí vào mơi trường thủy tinh cĩ chiết suất tuyệt đối n 3 dưới gĩc tới 60°, coi khơng khí cĩ chiết suất tuyệt đối là 1. Gĩc khúc xạ cĩ giá trị là A. 30° B. 45° C. 60° D. 37,5° Câu 33. Chiếu bức xạ cĩ bước sĩng  0,405m vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của 14 electron là v1 , thay bức xạ khác cĩ tần số f2 16.10 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electron là v2 2v1 . Cơng thốt của electron ra khỏi kim loại đĩ bằng bao nhiêu? A. 1,6 eV. B. 1,88 eV. C. 3,2 eV. D. 2,2 eV. 23 1 4 20 23 20 Câu 34. Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na 1 H 2 He 10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 11 Na ; 10 Ne ; 4 1 2 2 He ; 1 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u 931,5MeV / c . Trong phản ứng này, năng lượng A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV. Câu 35. Mạch chọn sĩng của máy thu vơ tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay cĩ điện dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với gĩc xoay . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sĩng cĩ tần số f0 . Khi xoay tụ một gĩc 1 thì mạch thu được sĩng cĩ tần số f1 0,5f0 , khi tụ xoay gĩc 2 f0 1 thì mạch thu được sĩng cĩ tần số f2 . Tỉ số giữa hai gĩc xoay là: 3 2 1 3 3 7 A. B. C. D. 8 8 5 5  Câu 36. Một electron bay vào khơng gian cĩ từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0 vuơng gĩc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường trịn cĩ bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm úng từ lên gấp đơi thì: A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa. B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần. C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đơi. D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần. Câu 37. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm cĩ bước sĩng trong khơng khí là 50 cm thì khi truyền trong nước cĩ bước sĩng là A. 1105 m. B. 11,5 cm. C. 203,8 cm. D. 217,4cm. Câu 38. Một vật cĩ khối lượng m 100 g, dao động điều hồ dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là Trang 5
  6. A. 6 cm. B. 12 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm cĩ hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuơng gĩc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi: A. 1 vân. B. 3 vân. C. 2 vân. D. 4 vân. Câu 40. Trên mặt nước cĩ hai nguồn sĩng kết hợp A, B cách nhau 68 mm, dao động điều hịa cùng tần số, cùng pha theo phương vuơng gĩc với mặt nước, bước sĩng 10 mm. Điểm C là trung điểm của AB. Trên đường trịn tâm C bán kính 20 mm nằm trên mặt nước cĩ bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại: A. 20. B. 16. C. 18. D. 14. Đáp án 1-A 2-C 3-C 4-D 5-B 6-A 7-B 8-D 9-D 10-A 11-A 12-A 13-C 14-A 15-B 16-D 17 -D 18-D 19-A 20-A 21-A 22-A 23-D 24-C 25-D 26-A 27-C 28-C 29-A 30-B 31-A 32-A 33-B 34-C 35-B 36-A 37-D 38-C 39-C 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Tia X dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn. Câu 2: Đáp án C U 80 Cường độ điện trường cĩ độ lớn: E 200V / m . d 0,4 Câu 3: Đáp án C 1 1 Ta cĩ: Z L 2 fL ; Z L C C 2 fC Khi f tăng thì cảm kháng tăng và dung kháng giảm. Câu 4: Đáp án D Trang 6
  7. Một điểm trong khơng gian cĩ sĩng điện từ truyền qua, thì tại đĩ cường độ điện trường và cảm ứng từ luơn biên thiên cùng pha. Câu 5: Đáp án B Bước sĩng là khoảng cách giữa hai phần tử sĩng gần nhau nhất trên phương truyền sĩng dao động cùng pha. Câu 6: Đáp án A Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. Câu 7: Đáp án B Trong nguyên tắc của việc thơng tin liên lạc bằng sĩng vơ tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động cao tần ta dùng mạch biến điệu. Câu 8: Đáp án D 1 Đơn vị khối lượng nguyên tử u là khối lượng của một nguyên tử 12 C. 12 6 Câu 9: Đáp án D Sử dụng sơ đồ cấu tạo máy quang phổ lăng kính. Sơ đồ cấu tạo máy quang phố lăng kính Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua: ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. Câu 10: Đáp án A Năng lượng liên kết của hạt nhân X được xác định bởi biểu thức: 2 W Z.mp A Z mn mx c Câu 11: Đáp án A k Tần số gĩc của con lắc lị xo:  m Câu 12: Đáp án A P2 Cơng suất hao phí trên đường dây P R U cos 2 Do đĩ, tăng điện áp nơi phát lên n lần thì hao phí giảm n lần. Câu 13: Đáp án C Trang 7
  8. Quang phổ vạch hấp thụ của chất khí (hay hơi kim loại) là quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) đĩ hấp thụ. Câu 14: Đáp án A Gia tốc của vật dao động: a x 2A cos t 2x Câu 15: Đáp án B Neu sử dụng nguồn điện trên để thắp sáng đèn thì đèn luơn sáng. Câu 16: Đáp án D Âm La của đàn ghita và kèn cĩ cùng độ cao nên cùng tần số, cĩ thể cùng cường độ và mức cường độ âm nếu cho phát hai âm to bằng nhau. Tuy nhiên, âm La do hai dụng cụ khác nhau phát ra nên sẽ cĩ âm sắc khác nhau, vậy nên khơng thể cùng đồ thị dao động được D sai. Câu 17: Đáp án D Dịng điện trong mạch chỉ chứa tụ sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch một gĩc 2 3 1 u 2 4 2 4 Câu 18: Đáp án D 2 A 1 A W Khi vật đi qua vị trí cĩ li độ bằng nửa biên độ: x Wt k. . 2 2 2 4 Câu 19: Đáp án A 1 Mạch cĩ: R 100 , Z L 200 , Z 100 . L C C Tổng trở của mạch dạng phức: Z R ZL ZC i 100 100i Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch: 220 u 3 11 2 7 11 2 7 i  i cos 100 t A . Z 100 100i 10 12 10 12 Câu 20: Đáp án A Số phơtơn phát ra từ nguồn sáng trong 1 giây: P P 2,5.0,3.10 6 N 3,77.1018  hc 6,625.10 34.3.108 Số phơtơn phát ra từ nguồn sáng trong 1 phút: 60.N 60.3,77.108 2,26.1020 . Câu 21: Đáp án A Mạch dao động LC cĩ u và i vuơng pha với nhau nên áp dụng cơng thức: u2 i2 u2 L i2 42 5.10 3 i2 5 2 2 1 2 2 1 2 6 . 2 1 i A . U0 I0 U0 C I0 6 50.10 6 5 Câu 22: Đáp án A Trang 8
  9. hc 6,625.10 34.3.108 Giới hạn quang điện:  0,35m . 0 A 3,55.1,6.10 19 Bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngồi đối với tấm kẽm khi và chỉ khi thỏa mãn điều kiện  0 chỉ cĩ hai bức xạ cĩ bước sĩng 1 và 2 gây ra hiện tượng quang điện. Câu 23: Đáp án D D 0,6.2 Khoảng vân là: i 1,2mm . a 1 Điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm nên x 2,4mm . x 2,4 Xét tỉ số 2 Tại M là vân sáng bậc 2. i 1,2 Câu 24: Đáp án C 2 2 Uđm 6 Điện trở của đèn là: R đ 6  Pđm 6 Pđm 6 Cường độ dịng điện định mức của đèn là: Iđm 1 A Uđm 6 E Cường độ dịng điện trong mạch là: I R R đ r E 12 Để đèn sáng bình thường, ta cĩ: I Iđm Iđm 1 R 5  R R đ r R 6 1 Câu 25: Đáp án D Độ lệch pha giữa hai dao động: 1 2 rad 3 6 2 2 2 2 2 Hai dao động vuơng pha, biên độ dao động tổng hợp là: A A1 A2 6 8 10 cm Câu 26: Đáp án A Độ hụt khối hạt nhân: m Zmp A Z mn mHN W m.c2 28,41 Năng lượng liên kết riêng:  LK 7,1MeV A A 4 Câu 27: Đáp án C k k Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:   m 0,4kg 0 m 2 Câu 28: Đáp án C Trang 9
  10. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3 là vùng quang phổ trải từ bậc 3 màu tím tới bậc 2 màu đỏ 2 3 D 2.0,76 3.0,38 .2 x d t 0,38mm a 2 Câu 29: Đáp án A 2 x Đồng nhất phương trình sĩng đề bài cho với phương trình sĩng tổng quát u A cos t , ta cĩ:   2 T 1s  2 x v 0,5m / s 4 x  0,5m T  Câu 30: Đáp án B P2R Cơng suất hao phí lúc đầu: P 500W 1 U cos 2 P2R Cơng suất hao phí lúc sau: P U cos 2 P2R Cơng suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu P cos 1 P 320W 2 min U2 P2R P 2 320 Từ 1 và 2 suy ra: U cos2 cos 0,8 P P2R 500 U.cos 2 Câu 31: Đáp án A 2 T T Ta cĩ, khoảng thời gian: t . 3 2 6 max T 2A S t 2A 2Asin  2.6 2.10 2.10sin 30 Vậy v 6 45cm max t t 2 3 Câu 32: Đáp án A 1 Ta cĩ: 1.sin 60 3 sin r sin r r 30 2 Câu 33: Đáp án B 2 hc mv1 A 1 2 hc 19 4 hf2 3A A 3.10 J 1,88 eV 2 2 mv mv 1 hf A 2 A 4. 1 2 2 2 Câu 34: Đáp án C Trang 10
  11. mtruoc 22,9837 1,0073 23,991u Khối lượng của các hạt nhân trước và sau phản ứng: msau 4,0015 19,9869 23,9884u Năng lượng của phản ứng hạt nhân: 2 2 W mtruoc msau c 23,991 23,9884 uc 0,0026.931,5 2,4219MeV . Do E 0 nên phản ứng tỏa năng lượng. Câu 35: Đáp án B Vì điện dung của tụ tỉ lệ với hàm bậc nhất của gĩc xoay: C C0 a. 1 1 Khi tụ chưa xoay ta cĩ: f0 1 ; Khi tụ xoay một gĩc 1 : f1 2 2 LC0 2 LC1 1 Khi tụ xoay một gĩc 2 : f2 3 2 LC2 1 f 1 2 LC 1 C C 1 Suy ra: 1 1 0 0 a. 3.C 4 1 1 0 f0 2 2 C1 C0 a. 1 4 2 LC0 1 f 1 2 LC 1 C C 1 Tương tự: 2 2 0 0 a. 8.C 5 1 2 0 f0 3 3 C2 C0 a. 2 9 2 LC0 3 Từ 4 và 5 ta cĩ: 1 2 8 Câu 36: Đáp án A mv Bán kính quỹ đạo e trong từ trường R B tăng gấp đơi thì R giảm một nửa. e B Câu 37: Đáp án D Tần số sĩng luơn khơng đổi khi truyền qua các mơi trường, ta cĩ: vnước vkk 1435 330 f nước 217,4 cm . nước kk nước 50 Câu 38: Đáp án C Từ t 0 đến t 1s, vật đi từ vị trí cĩ lực kéo về bằng một nửa giá trị cực đại (âm) đến nửa giá trị cực đại (dương), tức là nửa chu kì. Vậy chu kì T 2s . Fmax 0,04 Giá trị cực đại của lực kéo về là 0,04 N nên: Fmax kA A 2 2 0,04m 4cm . m 2 0,1. T Trang 11
  12. Câu 39: Đáp án C Tại M là vân sáng bậc 4 ứng với k 4 . D Vị trí điểm M lúc đầu được xác định bởi: x ki 4. 1 . M a  D 0,5 Khi dịch màn ra xa vị trí điểm M được xác định bởi: x k i k . 2 M a Từ 1 và 2 suy ra: D  D 0,5 4. k . 4.1,5 k 1,5 0,5 k 3 Tại M lúc này là vân sáng bậc 3. a a Vì N đối xứng với M qua vân sáng trung tâm nên tại N lúc này cũng là vân sáng bậc 3. Vậy trong khoảng MN số vân sáng giảm 2 vân. Câu 40: Đáp án B Đường trịn tâm C sẽ cắt đoạn AB ở các vị trí M và N, trong đĩ: dM MB MA 2MC 2.20 40mm dN NB NA 2NC 2.20 40mm Số điểm dao động cực đại trên đoạn đường kính đường trịn tâm C thỏa mãn: 40 k 40 4 k 4 k 4, 3, ,3,4 cĩ 9 cực đại, trong đĩ M, N cũng là các cực đại. Ta thấy cĩ 9 đường cực đại đi qua 9 cực đại này, trong đĩ: tại M, N sẽ cĩ 2 đường cực đại tiếp tuyến với đường trịn, 7 đường cực đại khác thì mỗi đường sẽ cắt đường trịn tại 2 điểm. Suy ra số điểm cực đại trên đường trịn là: N 2 2.7 16 điểm. Trang 12