Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí theo mức độ - Đề số 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 12 trang xuanthu 25/08/2022 5440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí theo mức độ - Đề số 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_theo_muc_do_de_so_5_na.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí theo mức độ - Đề số 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KHỞI ĐỘNG (Đề thi cĩ 06 trang) Mơn: Vật lý (Đề cĩ lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Để phân loại sĩng dọc, sĩng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây? A. Vận tốc truyền sĩng và bước sĩng. B. Phương truyền sĩng và bước sĩng. C. Phương dao động của các phân tử mơi trường với phương truyền sĩng. D. Phương dao động của các phần tử mơi trường và vận tốc truyền sĩng. Câu 2. Ở nước ta, mạng điện dân dụng được sử dụng hiện nay cĩ điện áp và tần số A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V, tần số 50 Hz. B. một chiều với giá trị là 220 V. C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 2 V và tần số 60 Hz. D. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V và tần số 60 Hz. Câu 3. Nếu chiếu một chùm tia tử ngoại cĩ bước sĩng ngắn (phát ra từ ánh sáng hồ quang) vào tấm kẽm tích điện âm, thì A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. tấm kẽm mất dần điện tích âm. C. điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi D. tấm kẽm tăng thêm điện tích âm. Câu 4. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì A. điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi B. tấm kẽm mất dần điện tích dương C. tấm kẽm trở lên trung hịa về điện D. tấm kẽm mất dần điện tích âm Câu 5. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia sau phản ứng so với trước phản ứng sẽ A. tăng. B. được bảo tồn. C. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng. D. giảm. Câu 6. Tia hồng ngoại là những bức xạ cĩ A. khả năng ion hố mạnh khơng khí. B. bản chất là sĩng điện từ. C. khả năng đâm xuyên mạnh, cĩ thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng của ánh sáng đỏ. Câu 7. Trong máy phát thanh vơ tuyến, mạch biến điệu cĩ tác dụng A. trộn sĩng siêu âm với sĩng hạ âm. B. trộn sĩng siêu âm với sĩng mang. C. trộn sĩng điện từ âm tần với sĩng mang. D. trộn sĩng điện từ âm tần với sĩng siêu âm. Câu 8. Cặp tia nào sau đây khơng bị lệch trong điện trường và từ trường? Trang 1
  2. A. Tia  và tia Rơnghen. B. Tia và tia  . C. Tia  và tia  . D. Tia  và tia Rơnghen. Câu 9. Một vật cĩ khối lượng m dao động điều hịa theo phương trình x A cos t . Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng cơng thức: 1 1 1 1 A. W m2A2 . B. W mA2 . C. W m2A . D. W m2A . 2 2 2 2 Câu 10. Chiếu một chùm sáng trắng, rất hẹp vào lăng kính. So với chùm tia tới thì tia lệch ít nhất là: A. Tia lục. B. Tia vàng. C. Tia đỏ. D. Tia tím. 1 Câu 11. Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đĩ R 25 , L H . Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha so với 4 cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là: A. 125  . B. 75  . C. 100  . D. 150  . Câu 12. Trong mạch dao động LC lí tưởng cĩ dao động điện từ tự do, biểu thức dịng điện trong mạch i 5 cost mA . Trong thời gian 1 s cĩ 500000 lần dịng điện triệt tiêu. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 4 mA thì điện tích trên tụ điện là A. 6 nC B. 3 nC C. 0,95.10 9 C D. 1,91 nC Câu 13. Trong dao động điều hịa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là A. một đường elip. B. một đường sin. C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ. D. một đường thẳng song song với trục hồnh. Câu 14. Đồ thị biểu diễn của uR theo i trong mạch điện xoay chiều cĩ dạng là A. đường cong parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol. D. đường elip. Câu 15. Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh khơng dãn, chiều dài  . Con lắc dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc trọng trường là g. Tần số gĩc của dao động là 1 g  1 m g A. . B. . C. . D. . 2  g 2   Câu 16. Một điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, khi quãng đường dịch chuyển giảm 4 lần thì độ lớn cơng của lực điện trường A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. khơng đổi. Câu 17. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rơto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi Trang 2
  3. rơto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3A . Nếu rơto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là: R 2R A. 2R 3 . B. . C. R 3 . D. . 3 3 Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Biết ánh sáng dùng trong thí nghiệm cĩ bước sĩng là 0,5m , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 4,5 mm. Khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe đến màn quan sát là A. 1 m. B. 0,8 m. C. 1,5 m. D. 2 m. Câu 19. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 nC. Thời gian để tụ phĩng hết điện tích là 2s . Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong mạch là A. 5,55 mA. B. 5,55A . C. 5,75 mA. D. 5,75A . Câu 20. Trong âm nhạc các nốt: Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đơ được sắp xếp theo thứ tự A. tăng dần độ cao (tần số). B. giảm dần độ cao (tần số). C. tăng dần độ to. D. giảm dần độ to. Câu 21. Một vật dao động điều hồ, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là A. 2 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 30 s. Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phang chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sĩng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,76 m . B. 0,60 m . C. 0,40 m . D. 0,48 m . Câu 23. Một bĩng đèn nêon được mắc vào nguồn xoay chiều cĩ điện áp u 220 2 cosl00 t V . Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần? A. 50. B. 120. C. 60. D. 100. Câu 24. Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ điện từ gồm bức xạ cĩ bước sĩng 1 0,54m và bức xạ cĩ bước sĩng 1 0,35m thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện lần lượt là v1 và v2 với v2 2v1 . Cơng thốt của kim loại làm catốt là A. l,88eV B. l,6eV C. 5eV D. 100eV Câu 25. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng u 220V và tần 2 số thay đổi được. Biết điện trở cĩ giá trị R 200 cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L H . Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Cơng suất tiêu thụ của mạch lúc này là: A. 242W. B. 182W. C. 121 W. D. 363 W. Trang 3
  4. Câu 26. Một sợi dây AB mảnh, khơng dãn dài 21 cm treo lơ lửng. Đầu A cố định, đầu B tự do. Tốc độ truyền sĩng trên dây là 4 m/s. Trên dây cĩ một sĩng dừng với 10 bụng sĩng (khơng kể đầu B). Xem đầu A là nút. Tần số dao động trên dây là: A. 10 Hz. B. 6.50 Hz. C. 100 Hz. D. 95 Hz. Câu 27. Một vật cĩ khối lượng m dao động với phương trình li độ x A cos t . Động năng của 2 vật này tại thời điểm t là:  1 1 1 1 A. mA2 . B. m2A2 . C. m2A2 . D. mA2 . 2 2 4 4 Câu 28. Cho mạch điện cĩ sơ đồ như hình vẽ:  12V ; R1 5 ; R 2 12 ; bĩng đèn Đ: 6 V - 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn cĩ giá trị A. 1  . B. 2  . C. 5  . D. 5,7  . Câu 29. Một sĩng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40 cm/s. Phương trình sĩng của nguồn O là uO 2cos 2 t cm . Coi biên độ sĩng khơng đổi. Phương trình sĩng tại một điểm N nằm cách O một đoạn 10 cm là: A. u N 2cos 2 t cm . B. u N 2cos 2 t cm . 4 2 C. u N 2cos 2 t cm . D. u N 2cos 2 t cm . 4 2 Câu 30. Dùng một sợi dây đồng cĩ đường kính tiết diện d 1,2mm để quấn thành một ống dây dài. Dây cĩ phủ một lớn sơn cách điện mỏng. Các vịng dây được cuốn sát nhau. Khi cho dịng điện qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong ống dây là B 0,004T . Cho biết dây dài 60 m, điện trở suất của đồng bằng 1,76.10 8 m . Hiệu điện thế U đặt vào hai đầu ống dây là A. 3,5 V. B. 4,5 V. C. 6,3 V D. 12 V. Câu 31. Một trạm phát điện truyền đi với cơng suất 100 kW, điện trở đường dây tải điện là 8  . Điện áp ở hai đầu trạm là 1000 V. Nối hai cực của trạm với một biến thế cĩ tỉ số vịng dây cuộn sơ cấp và N cuộn thứ cấp 1 0,1. Cho rằng hao phí trong máy biến áp khơng đáng kể, hệ số cơng suất máy biến N2 áp bằng 1. Hiệu suất tải điện của trạm khi cĩ máy biến áp là A. 99%. B. 90%. C. 92%. D. 99,2%. Trang 4
  5. Câu 32. Một con lắc lị xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hịa theo phương ngang. Con lắc cĩ biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cĩ li độ 5 3 cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lị xo kéo đầu cố định của nĩ một lực 5N là: A. 0,4s. B. 0,1s. C. 0,5 s. D. 0,2 s. Câu 33. Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn cĩ tiêu cự lần lượt là +168 cm và +4,8cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở vơ cực là A. 168 cm. B. 172,8 cm. C. 35 cm. D. 163,2 cm. Câu 34. Hai điểm S1 với S2 trên mặt chất lỏng cùng dao động với phương trình: u1 u2 3cos 4 t . Biết tốc độ truyền sĩng là 18 cm/s. Phương trình dao động của một điểm nằm 2 trên bề mặt chất lỏng cách hai nguồn những đoạn lần lượt bằng d1 15cm và d2 30cm là: 11 A. uM 3cos 4 t cm . B. uM 6cos 4 t cm . 2 11 11 C. uM 3cos 2 t cm . D. uM 3cos 4 t cm . 2 2 Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng cĩ bước sĩng từ 0,38 m đến 0,76 m . Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 4 mm cĩ vân sáng của bức xạ cĩ bước sĩng: A. 0,60 m ;0,48 m và 0,40 m . B. 0,76 m ; 0,48 m và 0,64 m . C. 0,60 m ;0,38 m và 0,50 m . D. 0,60 m ; 0,48m và 0,76 m . 16 Câu 36. Biết khối lượng của prơtơn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 2 16 1u 931,5MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O xấp xỉ bằng A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Câu 37. Hằng số P-lăng h 6,625.10 34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân khơng c 3.108 m / s , lấy 1eV 1,6.10 19 J . Khi electron chuyển từ quỹ đạo cĩ năng lượng –0,85 eV sang quỹ đạo dừng cĩ năng lượng –13,6 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ cĩ bước sĩng A. 0,4340 m . B. 0,4860 m . C. 0,0974 m . D. 0,6563 m . Câu 38. Một con lắc đơn, vật treo cĩ khối lượng m 1g , được tích điện q 2C , treo trong điện trường đều giữa hai bản của tụ điện phẳng đặt thẳng đứng, khoảng cách giữa hai bản tụ là 20 cm. Biết tụ cĩ điện dung C 5nF , tích điện Q 5C . Lấy g 10m / s2 . Tại vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một gĩc A. 30°. B. 60°. C. 45°. D. 15°. Trang 5
  6. 2 2 4 1 2 Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 H 1 H 2 He 0 n 3,25MeV . Biết độ hụt khối của 1 H là 2 4 mD 0,0024 u và 1u 931,5MeV / c . Năng lượng liên kết hạt nhân 2 He là A. 7,72 MeV. B. 5,22 MeV. C. 9,24 MeV. D. 8,52 eV. Câu 40. Trong quang phổ hiđrơ, ba vạch ứng với các dịch chuyển L – K, M – L, và N – M cĩ bước sĩng lần lượt là 0,1216 m ; 0,6563 m và 1,875 m . Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrơ từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Bước sĩng ứng với sự dịch chuyển từ vơ cùng về quỹ đạo M là A. 0,77 m . B. 0,81 m . C. 0,83 m . D. 0,87 m . Đáp án 1-C 2-A 3-B 4-A 5-C 6-B 7-C 8-D 9-A 10-C 11-A 12-A 13-C 14-B 15-D 16-C 17-D 18-A 19-A 20-A 21-A 22-B 23-D 24-A 25-A 26-C 27-B 28-A 29-B 30-A 31-D 32-D 33-B 34-D 35-A 36-C 37-C 38-C 39-A 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Để phân loại sĩng dọc, sĩng ngang, người ta căn cứ vào phương dao động của các phân tử mơi trường với phương truyền sĩng. Nếu phương dao động của phần tử trùng với phương truyền sĩng thì đĩ là sĩng dọc, nếu phương dao động của phần tử vuơng gĩc với phương truyền sĩng thì đĩ là sĩng ngang. Câu 2: Đáp án A Ở nước ta, mạng điện dân dụng được sử dụng hiện nay cĩ điện áp xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V, tần số 50 Hz. Câu 3: Đáp án B Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì electron bị bật ra khỏi tấm kẽm nên tấm kẽm mất điện tích âm. Câu 4: Đáp án A Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì tấm kẽm bị mất điện tích âm nghĩa là electron đã bị bật ra khỏi tấm kẽm. + Khi chiếu chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi. Câu 5: Đáp án C Trong mỗi phản ứng hạt nhân, năng lượng cĩ thể bị hấp thụ hoặc được tỏa ra. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng cĩ thể tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng. Các hạt sinh ra cĩ khối lượng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt ban đầu: phản ứng tỏa năng lượng. Các hạt sinh ra cĩ khĩi lượng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt ban đầu: phán ứng thu năng lượng. Trang 6
  7. Câu 6: Đáp án B Tia tử ngoại cĩ khả năng ion hĩa khơng khí, tia hồng ngoại khơng cĩ khả năng ion hĩa khơng khí A sai Tia hồng ngoại cĩ bản chất là sĩng điện từ B đúng Tia tử ngoại cĩ khả năng đâm xuyên mạnh, cĩ thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. Tia hồng ngoại khơng cĩ khả năng đâm xuyên C sai Tia hồng ngoại cĩ bước sĩng lớn hơn bước sĩng của ánh sáng đỏ D sai Câu 7: Đáp án C Trong máy phát thanh vơ tuyến, mạch biến điệu cĩ tác dụng biến điệu sĩng mang, tức là trộn sĩng điện từ âm tần với sĩng mang (sĩng cao tần). Câu 8: Đáp án D Tia  và tia Rơn-ghen là sĩng điện từ khơng mang điện nên khơng bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 9: Đáp án A 1 Cơ năng của vật: W m2A2 . 2 Câu 10: Đáp án C Khi chiếu một chúm sáng trắng vào mặt bên của lăng kính thì ta thu được chùm tia lĩ là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng này là do chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau: nđỏ ncam nvàng nlục nlam nchàm ntím Dđỏ Dcam Dvàng Dlục Dlam Dchàm Dtím Vậy tia đỏ lệch ít nhất. Câu 11: Đáp án A Cảm kháng của cuộn dây ZL 100 Để hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dịng điện trong mạch một gĩc thì 4 ZL ZC tan 4 R ZC ZL R 100 25 125 . Câu 12: Đáp án A Trong 1 chu kì dịng điện triệt tiêu 2 lần nên trong 1 s dịng điện triệt tiêu 2f lần. 500000 1 2 2 9 f 250000 Hz  2 f 500000 rad / s q I0 i 6.10 C 2  Câu 13: Đáp án C Trang 7
  8. Trong dao động điều hịa, đồ thị lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ: F kx cĩ dạng là một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. Câu 14: Đáp án B Ta cĩ uR i.R nên điện áp uR tỉ lệ bậc nhất với i, khi đĩ đồ thị biểu diễn là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Câu 15: Đáp án D g Tần số gĩc của con lắc đơn:   Câu 16: Đáp án C Ta cĩ A qEd A ~ d quãng đường giảm 4 lần thì cơng giảm 4 lần. Câu 17: Đáp án D NBS NBS2 f 2 NBSp Lp Ta cĩ: U E n và ZL 2 f.L n nên U và cả ZL đều tỉ lệ thuận 2 2 60 30 với tốc độ quay n. Khi quay với tốc độ n: U2 I2 R2 Z2 R2 Z2 1 1 1 L L 1 1 Khi quay với tốc độ 3n: U2 I2 R2 Z2 2 2 L 2 Với U 3U và Z 3Z 9U2 3 R2 9Z 2 2 1 L L 1 L 2 1 1 2 2 1 R ZL R Chia vế 1 cho 2 ZL 9 2 2 1 3 R ZL 3 2R Khi quay với tốc độ 2n: ZL 2ZL và ZL 3 1 3 3 Câu 18: Đáp án A Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là: 9i 4,5.10 3 i 0,5.10 3 m D ai 0,5.10 3.10 3 Mà: i D 1 m a  0,5.10 6 Câu 19: Đáp án A Thời gian phĩng hết điện tích chính là thời gian từ lúc q Q0 đến q 0 T và bằng . Do đĩ: 4 T 6 6 2 rad 2.10 T 8.10 s  250000 4 T s Trang 8
  9. I Q I 0 0 5,55.10 3 A 2 2 Câu 20: Đáp án A Các nốt được sắp xếp theo chiều tăng dần của độ cao (tần số). Câu 21: Đáp án A t Chu kì dao động của vật: T 2s n Câu 22: Đáp án B Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là: x 4i 3,6.10 3 4i i 9.10 4 mm D .1,5 Mà i 9.10 4  6.10 7 m 0,6 m a 1.10 3 Câu 23: Đáp án D Trong một chu kì cĩ 2 lần đèn bật sáng. t Suy ra số lần đèn sáng trong khoảng thời gian t 1s là: 2 2f 2.50 100 lần. T Chọn D. Câu 24: Đáp án A hc 1 2 1 2 A mv1 1 A mv1 2 1 2 1 hc hc 19 Ta cĩ: A 4 3,0146.10 J 1,88eV 1 hc 1 2 3    A mv2 A m 2v 1 2 2 2 1 2 2 2 Câu 25: Đáp án A Khi trong mạch xảy ra cộng hưởng thì cos 1. U2 2202 Cơng suất tiêu thụ của mạch khi trong mạch xảy ra cộng hưởng: P cos2 .1 242W . R 200 Câu 26: Đáp án C Trang 9
  10. v Điều kiện để cĩ sĩng dừng trên dây với một đầu cố định và một đầu tự do:  2k 1 với k là số bĩ 4f sĩng trên dây. Trên dây cĩ 10 bụng (khơng kể B) cĩ 10 bĩ sĩng trên dây k 10 . 2k 1 v Tần số dao động trên dây: f 100Hz . 4 Câu 27: Đáp án B Li độ của vật tại thời điểm t là: x 0 W 0  t 1 1 Động năng của vật khi đĩ chính bằng cơ năng: W W kA2 m2A2 đ 2 2 Câu 28: Đáp án A 2 2 Uđ 6 Pđ 3 Điện trở và cường độ dịng điện định mức của đèn: R đ 12 ; Iđ 0,5A . Pđ 3 Uđ 6 Uđ 6 Cường độ dịng điện qua đoạn mạch chứa R 2 và đèn: I2 : I2 0,5A Im 1A . P2 12  12 Cường độ dịng điện qua mạch: I 1 r 1 . m R r 12.12 N 5 r 12 12 Câu 29: Đáp án B 2 2 Bước sĩng:  v.T v. 40. 40 cm .  2 2 x 2 .10 Phương trình sĩng tại điểm N: uN 2 cos 2 t 2 cos 2 t 2 cos 2 t cm .  40 2 Câu 30: Đáp án A NI Dịng điện chạy qua ống dây để cho từ trường B tương ứng: B 4 .10 7 L Giả sử N và L là số vịng dây quấn được vào chiều dài của ống dây. I L Nd B 4 .10 7 I 3,8A . d  Điện trở của cuộn dây: R 0,93 U IR 3,5V . S Câu 31: Đáp án D Nối cực của trạm phát điện với một biến thế cĩ k 0,1 Uphat 10000V . P2 Cơng suất hao phí được xác định bởi biểu thức: P R 800W . U2 cos2 Trang 10
  11. P Hiệu suất truyền tải điện năng H 1 99,2% . P Câu 32: Đáp án D Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cĩ li độ x 5 3 cm là T t 0,1 T 0,6s . 6 2E 2.0,5 Độ cứng của lị xo: k 100N / m . A2 0,12 Để lực đàn hồi của lị xo kéo đầu cố định thì lị xo đang dãn, khi lực đàn hồi là 5 N ta cĩ: A F kx x 5 cm dh 2 T T T Vậy khoảng thời gian ngắn nhất để lị xo kéo điểm cố định một lực 5 N: t A A 0,2 s 2 2 6 6 3 Câu 33: Đáp án B Khi ngắm chừng ở vơ cực thì tiêu điểm ảnh của, vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính. Độ dài quang học là:  f1 f2 168 4,8 172,8cm . Câu 34: Đáp án D v Bước sĩng  9cm / s . f Hai nguồn dao động cùng pha nên phương trình sĩng tại điểm M là: d2 d1 d2 d1 5 11 uM 2a cos cos t 6cos cos 4 t 5 3cos 4 t cm   3 2 2 Câu 35: Đáp án A Điều kiện để cĩ vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm x 4mm là: D a.x 1,2.4 2,4 x k.i k.  a kD k.2 k 2,4 Ta cĩ: 0,38  0,76 0,38 0,76 3,16 k 6,32 k 4,5,6. k 2,4 Với k 4  0,6m . 4 2,4 Với k 5  0,48m . 5 2,4 Với k 6  0,4m . 6 Câu 36: Đáp án C 16 Độ hụt khối của 8 O là: m Z.mp A Z mn mO Trang 11
  12. 8.1,0073u 16 8 .1,0087u 15,9904u 0,1376u . 16 2 2 Năng lượng liên kết của 8 O là: Wlk m.c 0,1376u.c 0,1376.931,5 128,17 MeV Câu 37: Đáp án C hc hc 6,625.10 34.108 Ta cĩ:  hf Ecao Ethap  19  Ecao Ethap 0,85 13,6 .1,6.10 0,0974m Câu 38: Đáp án C U Q 5.10 6 Cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện là: E 5000 V / m d C.d 5.10 9.0,2 6 Lực điện tác dụng lên vật là: Fd E.q 5000.2.10 0,01 N F F 0,01 Gĩc hợp bởi dây treo và phương thẳng đứng là: tan d d 1 45 P mg 1.10 3.10 Câu 39: Đáp án A Ta cĩ năng lượng tỏa ra từ phản ứng là 3,25 MeV W m m c2 W 2 m c2 3,25 0 lkHe D W 3,25 2.0,0024.931,5 7,72MeV lkHe Câu 40: Đáp án C Ta cĩ: hc hc E3 E1 31 21 19 34 8 1 1 E3 13,6.1,6.10 6,625.10 .3.10 6 6 0,6563.10 0,1216.10 19 E3 2,387.10 J hc 6,625.10 34.3.108  0,83.10 6 m 0,83m min 19 E E3 0 2,387.10 Trang 12