Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 1 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 17 trang xuanthu 27/08/2022 5060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 1 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc

Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 1 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề Chuẩn Số 1 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm ( Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ mơi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì A. tần số và tốc độ khơng thay đổi. B. tần số và tốc độ đều khơng đổi. C. tần số thay đổi cịn tốc độ khơng đổi. D. tần số khơng đổi cịn tốc độ thay đổi. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa dọc theo trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm cĩ A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luơn cùng chiều với vectơ vận tốc. B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luơn luơn hướng ra biên. C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luơn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn khơng đổi và chiều luơn luơn hướng về vị trí cân bằng. Câu 3: Trong các tia: Rơn-ghen, bêta, gamma, tia nào cĩ bản chất khác với các tia cịn lại? A. Tia tử ngoại. B. Tia Rơn-ghen. C. Tia bêta. D. Tia gamma. Câu 4: Một sĩng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u 4cos 4 t 8 x (cm) (x tính bằng m, t tính bằng s). Phần tử mơi trường cĩ sĩng truyền qua dao động với tần số gĩc là A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 4 rad/s D. 2 rad/s Câu 5: Khi nĩi về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại cĩ bản chất là sĩng điện từ và cĩ tác dụng nhiệt là chủ yếu. B. Tia hồng ngoại cĩ thể được phát từ vật cĩ nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung quanh. C. Tia hồng ngoại cĩ thể kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia hồng ngoại cĩ bước sĩng dài hơn bước sĩng của ánh sáng đĩ. Câu 6: Phĩng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử A. chỉ phát ra sĩng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân cĩ số khối trung bình. C. tự động phát ra tia phĩng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân. D. khi bị kích thích phát ra các tia phĩng xạ như ,  ,  . Câu 7: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ khối lượng, và lị xo cĩ độ cứng k. Con lắc dao động điểu hịa với tần số gĩc là k m m k A. . B. . C. 2 . D. 2 . m k k m Câu 8: Khi nĩi về sĩng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sĩng âm và sĩng cơ cĩ cùng bản chất vật lí. B. Tốc độ truyền sĩng âm phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường truyền thống. C. Sĩng âm cĩ tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.
  2. D. Sĩng âm chỉ truyền được trong mơi trường khí và lỏng. Câu 9: Trên một bĩng đèn sợi đốt cĩ ghi (220V - 60W). Bĩng này sáng bình thường khi đặt vào đèn điện áp xoay chiều cĩ giá trị cực đại là A. 220 2 V. B. 60 V. C. 110 2 V. D. 220 V. Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phĩng xạ? 1 139 95 1 3 2 4 1 A. 0 n 92U 38 Sr 2 0 n. B. 1 H 1 H 2 He 0 n. 1 235 144 89 1 210 4 206 C. 0 n 92U 56 Ba 36 Kr 3 0 n. D. 84 Po 2 He 87 Pb. Câu 11: Ứng dụng nào sau đây khơng phải là ứng dụng của tia laze? A. Dùng làm dao mổ trong phẫu thuật mắt, mạch máu. B. Dùng để cắt, khoan những chia tiết nhỏ trên kim loại. C. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ. D. Dùng trong y học trợ giúp chữa bệnh cịi xương. Câu 12: Khi hoạt động, thiết bị cĩ chức năng chính để chuyển hĩa điện năng thành cơ năng là A. động cơ khơng đồng bộ. B. máy phát điện xoay chiều ba pha. C. máy biến áp xoay chiều. D. máy phát điện xoay chiều một pha. Câu 13: Xét hai dao động điều hồ cùng phương, cùng chu kì T. Nếu tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai dao động là và hai vật chuyển động ngược chiều nhau thì tại thời điểm t = 0,5T, độ lệch pha của hai dao động là A. . B. . C. / 2. D. / 2. Câu 14: Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 662,5 nm, với cơng suất là 1,5.10 4 W . Số phơtơn của nguồn phát ra trong mỗi giây là A.3.1014. B. 5.1014. C. 4.1014. D. 6.1014. Câu 15: Một sĩng điện từ truyền qua điểm M trong khơng gian. Cường độ điện trường và cảm ứng điện từ tại M biến thiên điều hịa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đĩ cĩ độ lớn là A. 0,5E0 . B. E0 . C. 2E0 . D. 0,25E0 . Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng là 150V vào hai đầu đoạn mạch cĩ điện trở và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai điện trở là 90V. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là A. 0,6. B. 0,8. C. 0,9. D. 0,7. Câu 17: Một nam châm chuyển động lại gần vịng dây dẫn kín, từ thơng qua vịng dây biến thiên, trong dây xuất hiện một dịng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hĩa A. nhiệt năng thành cơ năng. B. cơ năng thành nhiệt năng.
  3. C. điện năng thành cơ năng. D. cơ năng thành điện năng. Câu 18: Để xem các chương trình truyền hình phát sĩng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sĩng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sĩng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sĩng ngắn. B. sĩng trung. C. sĩng dài. D. sĩng cực ngắn. Câu 19: Đặt điện áp u 120 2cos100 t(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối R 1 tiếp. Biết cảm kháng của tụ điện Z . Tại thời điểmt s , điện áp giữa hai bản tụ điện cĩ giá trị bằng c 3 150 A. 60 6V. B. 60 2V. C. 30 2V. D. 30 6V. 29 40 Câu 20: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca cĩ nhiều hơn A. 6 nơtron và 11 prơtơn. B. 11 nơtron và 6 prơtơn. C. 5 nơtron và 11 prơtơn. D. 5 nơtron và 6 prơtơn. Câu 21: Cơng thốt êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10 19 J . Cho h 6,625.10 34 J.s, c 3.108 m / s. Giới hạn quang điện của kim loại là A. 360nm. B. 350nm. C. 300nm. D. 260nm. Câu 22: Một dây đàn hồi cĩ chiều dài l, căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang cĩ sĩng dừng ổn định với 8 bụng sĩng. Biết tốc độ truyền sĩng truyền trên dây là 2m/s và tần số 16Hz. Giá trị của l bằng A. 100cm. B. 75cm. C. 25cm. D. 50cm. Câu 23: Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phĩng xạ, người ta cho các tia phĩng xạ đi vào khoảng khơng gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu cĩ điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phĩng xạ như hình bên. Tia cĩ quỹ đạo là A. đường (4). B. đường (2). C. đường (3). D. đường (1). Câu 24: Hai điện tích điểm q1 40nC và q2 50nC đặt trong chân khơng cách nhau 3cm. Biết k 9.109 Nm2 / C 2 . Độ lớn của lực điện tương ác giữa hai điện tích là A. 2.10 4 N. B. 2.10 6 N. C. 2.10 2 N. D. 2.10 3 N. Câu 25: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ cĩ khối lượng 1g treo vào sợi dây nhẹ, khơng giãn, tại nơi  cĩ g 10m / s2 , trong điện trường đều cĩ véctơ cường độ điện trường E nằm ngang độ lớn E 1000V / m . Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động điều hịa của con lắc là T; Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động điều hịa con lắc là 0,841T. Độ lớn của điện tích q là
  4. A. 2.10 5 C. B. 10 5 C. C. 2.10 2 C. D. 10 2 C. Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao dộng điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1mH và điện dung của tụ điện là nF. Viết từ thơng cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10 6 Wb . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng A. 50mV. B. 5V. C. 5mV. D. 50V. 210 206 Câu 27: Hạt nhân pơlơni 84 Po phĩng xạ và biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Biết khối lượng của hạt nhân chì; hạt nhân pơlơni và hạt lần lượt là 205,9744u; 209,9828u và 4,0026u. Lấy1uc2 931,5MeV . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pơlơni bị phân rã là A. 4,8MeV. B. 5,4MeV. C. 5,9MeV. D. 6,2MeV. Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của 13,6 nguyên tử được xác định bởi cơng thức E eV (n 1,2, ) . Nếu một đám nguyên tử hidro hấp thụ n n2 được phơtơn cĩ năng lượng 2,55eV thì cĩ thể phát ra bức xạ cĩ bước sĩng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 1 1 và 2 . Tỉ số là 2 128 108 27 135 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 29: Thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sĩng truyền ở mặt nước cĩ bước sĩng là 3cm. Ở mặt nước, số điểm trên đường thẳng qua A, vuơng gĩc với AB mà phần tử nước ở đĩ dao động với biên độ cực đại là A. 5. B. 10. C. 12. D. 6. Câu 30: Một vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của thấu kính tại A, cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Nếu vật tịnh tiến lại gần thấy kính 30cm (A luơn nằm trên trục chính) thì cho ảnh A2 B2 vẫn là ảnh thật. Biết khoảng cách giữa vật và ảnh trong hai trường hợp là như nhau và A2 B2 4A1B1. Tiêu cự của thấu kính này là A. 10cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 25cm. Câu 31: Cho mạch điện cĩ sơ đồ như hình bên. Các bĩng đèn cĩ ghi: Đ 1 (60V-30W) và Đ 2 (25V-12,5W) Nguồn điện cĩ C = 66V, r 1 và các bĩng sáng bình thường. Giá trị của là R1 là A. 5. B. 10. C. 6. D. 12. Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng trắng cĩ bước sĩng từ 0,38 m đến 0,76 m . Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn qaun sát là 1m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,4mm khơng cĩ vân sáng
  5. bức xạ cĩ bước sĩng nào sau đây? A. 0,675  m. B. 0,450  m. C. 0,725  m. D. 0,540  m. Câu 33: Đặt nguồn âm điểm tại O với cơng suất khơng đổi phát sĩng âm đẳng hướng trong mơi trường khơng hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng dần từ 30W / m2 đến 40W / m2 , sau đĩ giảm dần xuống 10W / m2 . Biết OA = 36cm. Quãng đường mà máy thu đã di chuyển cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35cm. B. 70cm. C. 105cm. D. 140cm. Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng lần lượt là 390nm, 520nm và 3 . Biết 3 cĩ giá trị trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m . Cĩ bao nhiêu giá trị của 3 để vị trí vân sáng cĩ màu giống màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luơn trung với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ 1 ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình bên). Điều chỉnh R đến giá trị 80 thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên nhỏ nhất và chia hết cho 40. Khi đĩ, hệ số cơng suất của đoạn mạch AB cĩ giá trị là A. 0,25. B. 0,125. C. 0,75. D. 0,625. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch điện AB và cĩ đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB phụ thuộc vào thời gian t. biết cơng suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng cơng suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35V. B. 29V. C. 33V. D. 31V. Câu 37: Một vật cĩ khối lượng 200g, dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mơ tả động năng của vật (Wđ )thay đổi phụ thuộc vào thời gian t. Tại t = 0, vật đang cĩ li độ âm. Lấy
  6. 2 10 . Phương trình dao động của vật là 3 3 A. x 5cos 4 t (cm). B. x 4cos 8 t (cm). 4 4 C. x 4cos 8 t (cm). D. x 5cos 4 t (cm). 4 4 12 Câu 38: Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dùng hạt nhân proton (p) bắn phá hạt nhân 6 C đang 6 đứng yên, phản ứng tạo ra hạt nhân 3 Li và hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân p là 32,5MeV và các hạt nhân sinh ra cĩ động năng bằng nhau. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 5,3754MeV/nuclon; Khối 6 4 2 lượng nguyên tử 3 Li là 6,01512u. Lấy mp 1,007276u;mu 1,008665u;m 5,49.10 u;1u.c 931,5MeV . Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và động năng của hạt X chiếm bao nhiêu % năng lượng của phản ứng? A. Thu năng lượng và 20,54%. B. Tỏa năng lượng và 22,07%. C. Tỏa năng lượng và 20,54%. D. Thu năng lượng và 22,07%. Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải 90%. Coi điện trở của đường dây khơng đổi, hệ số cơng suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện luơn bằng 1. Nếu cơng suất truyền sử dụng điện của dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp khi truyền đi thì hiệu suất truyền tải khi đĩ là 82%. Giá trị của x là A. 64%. B. 45%. C. 41%. D. 50%. Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hịa với cùng tần số, cĩ li độ ở thời điểm t là x1 và x2 . Giá trị cực đại M của tích x .x là M, giá trị cực tiểu của x .x là . Độ lệch pha giữa x và x cĩ độ lớn gần nhất với giá 1 2 1 2 3 1 2 trị nào sau đây? A. 1,58rad. B. 1,05rad. C. 2,1rad. D. 1,25rad.
  7. BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHUẨN SỐ 1 01.D 02.C 03.C 04.A 05.C 06.C 07.A 08.D 09.A 10.D 11.D 12.A 13.B 14.B 15.A 16.A 17.D 18.D 19.C 20.D 21.C 22.D 23.B 24.C 25.B 26.B 27.C 28.D 29.B 30.C 31.A 32.C 33.B 34.B 35.C 36.B 37.A 38.D 39.A 40.B Câu 1: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ mơi trường trong suốt này sang mội trường trong suốt khác thì A. tần số và tốc độ khơng thay đổi. B. tần số và tốc độ đều khơng đổi. C. tần số thay đổi cịn tốc độ khơng đổi. D. tần số khơng đổi cịn tốc độ thay đổi. HD: Ánh sáng truyền từ mơi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác cĩ: ▪ tần số khơng đổi. c v n ▪ tốc độ thay đổi v 1 2 . Chọn D. n v2 n1 Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa dọc theo trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm cĩ A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luơn cùng chiều với vectơ vận tốc. B. độ lớn cực đại tại vị trí biên và chiều luơn luơn hướng ra biên. C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luơn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn khơng đổi và chiều luơn luơn hướng về vị trí cân bằng. HD: Vecto gia tốc a  2 x cĩ độ lớn tỉ lệ với li độ, chiều luơn hướng về vị trí cân bằng. Chọn C. Câu 3: Trong các tia: Rơn-ghen, bêta, gamma, tia nào cĩ bản chất khác với các tia cịn lại? A. Tia tử ngoại. B. Tia Rơn-ghen. C. Tia bêta. D. Tia gamma. HD: Tia bêta khơng cĩ bản chất là sĩng điện từ như 3 tia cịn lại. Chọn C. Câu 4: Một sĩng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u 4cos 4 t 8 x (cm) (x tính bằng m, t tính bằng s). Phần tử mơi trường cĩ sĩng truyền qua dao động với tần số gĩc là A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 4 rad/s D. 2 rad/s HD:  4 rad / s. Chọn A. Câu 5: Khi nĩ về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại cĩ bản chất là sĩng điện từ và cĩ tác dụng nhiệt là chủ yếu. B. Tia hồng ngoại cĩ thể được phát từ vật cĩ nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung quanh.
  8. C. Tia hồng ngoại cĩ thể kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia hồng ngoại cĩ bước sĩng dài hơn bước sĩng của ánh sáng đĩ. HD: Tia hồng ngoại khơng thể kích thích sự phát quang của nhiều chất. Chọn C. Câu 6: Phĩng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử A. chỉ phát ra sĩng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân cĩ số khối trung bình. C. tự động phát ra tia phĩng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân. D. khi bị kích thích phát ra các tia phĩng xạ như ,  ,  . HD: Phĩng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự động phát ra tia phĩng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. Chọn C. Câu 7: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ khối lượng, và lị xo cĩ độ cứng k. Con lắc dao động điểu hịa với tần số gĩc là k m m k A. . B. . C. 2 . D. 2 . m k k m k HD: Con lắc lị xo . Chon A. m Câu 8: Khi nĩi về sĩng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sĩng âm và sĩng cơ cĩ cùng bản chất vật lí. B. Tốc độ truyền sĩng âm phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường truyền thống. C. Sĩng âm cĩ tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm. D. Sĩng âm chỉ truyền đueọc trong mơi trường khí và lỏng. HD: Sĩng âm truyền được trong các mơi trường vật chất: rắn, lỏng, khí. Chọn D. Câu 9: Trên một bĩng đèn sợi đốt cĩ ghi (220V - 60W). Bĩng này sáng bình thường khi đặt vào đèn điện áp xoay chiều cĩ giá trị cực đại là A. 220 2 V. B. 60 V. C. 110 2 V. D. 220 V. HD: Bĩng đèn sáng bình thường khi Uo UoDM 220 2V. Chọn A. Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phĩng xạ? 1 139 95 1 3 2 4 1 A. 0 n 92U 38 Sr 2 0 n. B. 1 H 1 H 2 He 0 n. 1 235 144 89 1 210 4 206 C. 0 n 92U 56 Ba 36 Kr 3 0 n. D. 84 Po 2 He 87 Pb. HD: Chọn D. Câu 11: Ứng dụng nào sau đây khơng phải ứng dụng của tia laze? A. Dùng làm dao mổ trong phẫu thuật mắt, mạch máu. B. Dùng để cắt, khoan những chia tiết nhỏ trên kim loại. C. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ.
  9. D. Dùng trong y học trợ giúp chữa bệnh cịi xương. HD: Trong y học người ta sử dụng tia tử ngoại để chữa bệnh cịi xương. Chọn D. Câu 12: Khi hoạt động, thiết bị cĩ chức năng chính để chuyển hĩa điện năng thành cơ năng là A. động cơ khơng đồng bộ. B. máy phát điện xoay chiều ba pha. C. máy biến áp xoay chiều. D. máy phát điện xoay chiều một pha. HD: Động cơ chuyển hĩa điện năng thành cơ năng. Chọn A. Câu 13: Xét hai dao động điều hồ cùng phương, cùng chu kì T. Nếu tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai dao động là và hai vật chuyển động ngược chiều nhau thì tại thời điểm t = 0,5T, độ lệch pha của hai dao động là A. . B. . C. / 2. D. / 2. HD: Độ lệch pha của hai dao động cùng tần số khơng phụ thuộc vào thời gian. Chọn B. Câu 14: Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 662,5 nm, với cơng suất là 1,5.10 4 W . Số phơtơn của nguồn phát ra trong mỗi giây là A.3.1014. B. 5.1014. C. 4.1014. D. 6.1014. p P 1,5.10 4.662,5.10 9 HD: n 5.1014 photon. Chọn B.  hc 6,625.10 34.3.108 Câu 15: Một sĩng điện từ truyền qua điểm M trong khơng gian. Cường độ điện trường và cảm ứng điện từ tại M biến thiên điều hịa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đĩ cĩ độ lớn là A. 0,5E0 . B. E0 . C. 2E0 . D. 0,25E0 . HD: E và B biến thiên điều hịa cùng pha nên B 0,5Bo E 0,5Eo .Chọn A. Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng là 150V vào hai đầu đoạn mạch cĩ điện trở và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai điện trở là 90V. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là A. 0,6. B. 0,8. C. 0,9. D. 0,7. U 90 HD: cos = R 0,6. Chọn A. U 150 Câu 17: Một nam châm chuyển động lại gần vịng dây dẫn kín, từ thơng qua vịng dây biến thiên, trong dây xuất hiện một dịng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hĩa A. nhiệt năng thành cơ năng. B. cơ năng thành nhiệt năng. C. điện năng thành cơ năng. D. cơ năng thành điện năng. HD: Là quá trình biến đổi cơ năng (nam châm chuyển động) thành điện năng ( tạo ra dịng điện cảm ứng). Chọn D.
  10. Câu 18: Để xem các chương trình truyền hình phát sĩng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sĩng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sĩng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sĩng ngắn. B. sĩng trung. C. sĩng dài. D. sĩng cực ngắn. HD: Sĩng cực ngắn dùng trong truyền thơng vệ tinh. Chọn D. Câu 19: Đặt điện áp u 120 2cos100 t(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối R 1 tiếp. Biết cảm kháng của tụ điện Z . Tại thời điểmt s , điện áp giữa hai bản tụ điện cĩ giá trị bằng c 3 150 A. 60 6V. B. 60 2V. C. 30 2V. D. 30 6V. u.ZC 120 2. i.ZC 120 2i HD: uC 60 2 uC 60 2cos 100 t Z 3ZC i.ZC i 3 3 3 u 30 2V. Chọn C. C 1 s 150 29 40 Câu 20: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca cĩ nhiều hơn A. 6 nơtron và 11 prơtơn. B. 11 nơtron và 6 prơtơn. C. 5 nơtron và 11 prơtơn. D. 5 nơtron và 6 prơtơn. 20 14 6 p HD: . Chọn D. (40 20) (29 14) 5n Câu 21: Cơng thốt êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10 19 J . Cho h 6,625.10 34 J.s,c 3.108 m / s. Giới hạn quang điện của kim loại là A. 360nm. B. 350nm. C. 300nm. D. 260nm. hc hc 6,625.10 34.3.108 HD: A o 19 300nm. Chọn D. o A 6,625.10 Câu 22: Một dây đàn hồi cĩ chiều dài l, căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang cĩ sĩng dừng ổn định với 8 bụng sĩng. Biết tốc độ truyền sĩng trên dây là 2m/s và tần số 16Hz. Giá trị của l bằng A. 100cm. B. 75cm. C. 25cm. D. 50cm.  v 8.200 HD: l k 8 50cm. Chọn D. 2 2 f 2.16 Câu 23: Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phĩng xạ, người ta cho các tia phĩng xạ đi vào khoảng khơng gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu cĩ điện trường đều. Kết quả
  11. thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phĩng xạ như hình bên. Tia cĩ quỹ đạo là A. đường (4). B. đường (2). C. đường (3). D. đường (1). 4 HD: Tia cĩ bản chất là chùm hạt nhân 2 He mang điện tích dương nên bị lệch về phía bản tụ âm khi bay vào điện trường giữa hai bản của tụ điện, và lệch ít hơn so với tia bêta. Chọn B. Câu 24: Hai điện tích điểm q1 40nC và q2 50nC đặt trong chân khơng cách nhau 3cm. Biết k 9.109 Nm2 / C 2 . Độ lớn của lực điện tương ác giữa hai điện tích là A. 2.10 4 N. B. 2.10 6 N. C. 2.10 2 N. D. 2.10 3 N. q q 40.10 9.50.10 9 HD: F k 1 2 9.109. 0,02N. Chọn B. r 2 0,032 Câu 25: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ cĩ khối lượng 1g treo vào sợi dây nhẹ, khơng giãn, tại nơi  cĩ g 10m / s2 , trong điện trường đều cĩ véctơ cường độ điện trường E nằm ngang độ lớn E 1000V / m . Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động điều hịa của con lắc là T; Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động điều hịa con lắc là 0,841T. Độ lớn của điện tích q là A. 2.10 5 C. B. 10 5 C. C. 2.10 2 C. D. 10 2 C. g HD: T' 0,841T g' 0,841 2 2 2 2 qE 10 q.1000 Mà g'2 g 2 102 q 10 5 C. Chọn B. 2 3 m 0,841 10 Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao dộng điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1mH và điện dung của tụ điện là nF. Viết từ thơng cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10 6 Wb . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng A. 50mV. B. 5V. C. 5mV. D. 50V. 1 1 6 HD: Uo o .o .5.10 5V. Chọn B. LC 10 3.10 9 210 206 Câu 27: Hạt nhân pơlơni 84 Po phĩng xạ và biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Biết khối lượng của hạt nhân chì; hạt nhân pơlơni và hạt lần lượt là 205,9744u; 209,9828u và 4,0026u. Lấy1uc2 931,5MeV . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pơlơni bị phân rã là A. 4,8MeV. B. 5,4MeV. C. 5,9MeV. D. 6,2MeV. 2 HD: E mPo mPb m c 209,9828 205,9744 4,0026 .931,5 5,4027MeV. Chọn C.
  12. Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của 13,6 nguyên tử được xác định bởi cơng thức E eV (n 1,2, ) . Nếu một đám nguyên tử hidro hấp thụ n n2 được phơtơn cĩ năng lượng 2,55eV thì cĩ thể phát ra bức xạ cĩ bước sĩng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 1 1 và 2 . Tỉ số là 2 128 108 27 135 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 68 HD: Ta cĩ: E 13,6eV; E 3,4eV; E eV; E 0,85eV; E 5,44eV 1 2 3 45 4 5 Dễ thấy E4 E2 0,85eV 3,4eV 2,55eV cĩ nguyên tử đang ở mức m 2 đã hấp thụ phơtơn cĩ năng lượng 2,55eV và chuyển lên mức n = 4. Phát ra bức xạ: hc 1 max E4 E3  E E 0,85 13,6 135 1 4 1 . Chọn D. hc  E E 68 7   2 4 3 0,85 2 min 45 E4 E1 Câu 29: Thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16m, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sĩng truyền ở mặt nước cĩ bước sĩng là 3cm. Ở mặt nước, số điểm trên đường thẳng qua A, vuơng gĩc với AB mà phần tử nước ở đĩ dao động với biên độ cực đại là A. 5. B. 10. C. 12. D. 6. HD: Hai nguồn cùng pha nên trung trực AB là cực đại với k = 0. 16 Cực đại gần A nhất cĩ k 5,3 cĩ 5 đường hypebol cắt đường thẳng qua A và vuơng gĩc với AB. Ứng 3 với 10 điểm cực đại trên đĩ. Chọn B. Câu 30: Một vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của thấu kính tại A, cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Nếu vật tính tiến lại gần thấy kính 30cm (A luơn nằm trên trục chính) thì cho ảnh A2 B2 vẫn là ảnh thật. Biết khoảng cách giữa vật và ảnh trong hai trường hợp là như nhau và A2 B2 4A1B1. Tiêu cự của thấu kính này là A. 10cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 25cm. d1d '1 d2d '2 HD: Do khoảng cách giữa vật - ảnh khơng đổi và f d1d '1 d2d '2 (1) d1 d '1 d2 d '2 d '2 d '1 A2 B2 4A1B1 k2 4k1 4 4d2d '1 d1d '2 (2) d2 d1 Chia vế và vế của (1) cho (2), ta được: d1 2d2 Mà d1 d2 30cm nên dễ dàng giải ra được: d1 60,d2 30 d '1 30,d '2 60
  13. 60.30 Do vậy f 20cm. Chọn C. 60 30 Câu 31: Cho mạch điện cĩ sơ đồ như hình bên. Các bĩng đèn cĩ ghi: Đ 1 (60V-30W) và Đ 2 (25V-12,5W) Nguồn điện cĩ C = 66V, r 1 và các bĩng sáng bình thường. Giá trị của là R1 A. 5. B. 10. C. 6. D. 12. U 2 602 P 30 HD: R 120; R 50; I 0,5A; I 0,5 D1 P 30 D2 DM 1 U 60 DM 2 Để đền sáng bình thường thì dịng điện chạy trong mạch chính I 0,5 0,5 1A U Và U  Ir U 66 1.1 60 5V R 1 5 Chọn A. 1 DM 1 1 I Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng trắng cĩ bước sĩng từ 0,38 m đến 0,76 m . Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn qaun sát là 1m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,4mm khơng cĩ vân sáng bức xạ cĩ bước sĩng nào sau đây? A. 0,675  m. B. 0,450  m. C. 0,725  m. D. 0,540  m. D 2,7.104 HD: x k k với k nguyên. M a  Từ 4 đáp án thấy với  0,725m cho cho k nguyên. Chọn C. Câu 33: Đặt nguồn âm điểm tại O với cơng suất khơng đổi phát sĩng âm đẳng hướng trong mơi trường khơng hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng dần từ 30W / m2 đến 40W / m2 , sau đĩ giảm dần xuống 10W / m2 . Biết OA = 36cm. Quãng đường mà máy thu đã di chuyển cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35cm. B. 70cm. C. 105cm. D. 140cm. P l HD: Ta cĩ: I I = 4 r 2 r 2
  14. 2 H là chân đường cao kẻ từ O xuống AC IH 40W / m (H là điểm gần O nhất nên cĩ cường độ âm lớn 2 2 IH OA 36 40 nhất) OH 18 3cm I A OH OH 30 2 2 IC OA 10 36 Lại cĩ OC 36 3cm I A OC 30 OC 2 2 2 AC AH HC AO2 OH 2 CO2 OH 2 362 18 3 36 3 18 3 72cm. Chọn B. Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng lần lượt là 390nm, 520nm và 3 . Biết 3 cĩ giá trị trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m . Cĩ bao nhiêu giá trị của 3 để vị trí vân sáng cĩ màu giống màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luơn trung với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ 1 ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 9360 HD: Từ vị trí trùng 3 ta cĩ: 24 b c 24.390 c  với b, c nguyên 1 2 3 3 3 c  c 9360 Và 1 ( là phân số tối giản). Mà380 760 12,3 c 24,6 3 24 c c 13,17,19,23 cĩ 4 giá trị của 3 . Chọn B. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình bên). Điều chỉnh R đến giá trị 80 thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên nhỏ nhất và chia hết cho 40. Khi đĩ, hệ số cơng suất của đoạn mạch AB cĩ giá trị là A. 0,25. B. 0,125. C. 0,75. D. 0,625. 2 2 2 2 2 2 HD: Điều chỉnh R để PR max thì R r ZL ZC 80 r ZL ZC Tổng trở mạch AB chia hết cho 40. Đặt 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Z R r ZL ZC (40n) 80 r 80 r 40n r 10n 80 Ta cĩ 0 r 10n2 80 80 n 3 r 10 r R 10 80 cos = 0,75. Chọn C. 40n 40.3
  15. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch điện AB và cĩ đồ thị biểu diễn điện ápuAN vàuMB phụ thuộc vào thời gian t. biết cơng suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng cơng suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35V. B. 29V. C. 33V. D. 31V. HD: PAM PMN R r U R Ur Từ đồ thị ta cĩ: 2U u  u 90o cos = r AN MB U AN U AN U AN 30V tan 0,75 U 2U U 20V cos =sin = r MB MB U NB 2Ur cos =0,8= Ur U R 12V U AN U L sin 0,6 U L 18V U AN UC U L UC 18 sin cos 0,8 0,8 UC 34V U MB 20 2 2 U U R Ur U L UC 29V. Chọn B. Câu 37: Một vật cĩ khối lượng 200g, dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mơ tả động 2 năng của vật (W đ )thay đổi phụ thuộc vào thời gian t. Tại t = 0, vật đang cĩ li độ âm. Lấy 10 . Phương trình dao động của vật là
  16. 3 3 A. x 5cos 4 t (cm). B. x 4cos 8 t (cm). 4 4 C. x 4cos 8 t (cm). D. x 5cos 4 t (cm). 4 4 HD: Chu kì động năng Td 0,25s T 2Td 0,5s  4 rad / s 1 2 1 2 W m A 40.10 3 .0,2. 4 A A 0,05m 5cm đmax 2 2 W A 2 Ta cĩt 0 : W W x d t 2 o 2 A 2 Mặt khác, ban đầu vật đang cĩ li độ âm và động năng đang tăng nên x theo chiều dương o 2 3 3 x 5cos 4 t (cm). Chọn A. 4 4 12 Câu 38: Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dùng hạt nhân proton (p) bắn phá hạt nhân 6 C đang 6 đứng yên, phản ứng tạo ra hạt nhân 3 Li và hạt nhân X. Biết động nhăn của hạt nhân p là 32,5MeV và các hạt nhân sinh ra cĩ động năng bằng nhau. Năng lượng liên kết riên của hạt nhân X là 5,3754MeV/nuclon; Khối 6 4 2 lượng nguyên tử 3 Li là 6,01512u. Lấy mp 1,007276u;mu 1,008665u;m 5,49.10 u;1u.c 931,5MeV . Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và động năng của hạt X chiếm bao nhiêu % năng lượng của phản ứng? A. Thu năng lượng và 20,54%. B. Tỏa năng lượng và 22,07%. C. Tỏa năng lượng và 20,54%. D. Thu năng lượng và 22,07%. 1 12 6 7 HD: Phương trình phản ứng: p1 C6 Li3 X 4 Các hạt sinh ra cĩ động năng bằng nhau: KLi K X K 4 Khối lượng hạt nhân Li là: mLi 6,01512u 3.5,49.10 u 6,013473u 2 Khối lượng hạt nhân X là: E 7 X 4mp 3mn mX c mX 7,014704u 4 Khối lượng hạt nhân C là: mC 12u 6.5,49.10 u 11,996706u 2 2 Bảo tồn năng lượng của phản ứng: mp mC c K p mLi mX c 2K K 4,98MeV Năng lượng của phản ứng: E 2K K X 22,54MeV 0 phản ứng thu năng lượng. K Động năng của hạt X chiếm: .100% 22,07%. Chọn D. E Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải 90%. Coi điện trở của đường dây khơng đổi, hệ số cơng suất trong quá trình truyền tải và
  17. tiêu thụ điện luơn bằng 1. Nếu cơng suất truyền sử dụng điện của dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp khi truyền đi thì hiệu suất truyền tải khi đĩ là 82%. Giá trị của x là A. 64%. B. 45%. C. 41%. D. 50%. HD: Gọi P1, P2 là cơng suất truyền đi trong 2 trường hợp. Po là cơng suất nơi tiêu thụ ban đầu. P.R 1 H1 P1 Ta cĩ:1 H 2 2 (1) U .cos 1 H2 P2 P1 Po P1 Po P1 P1 H1P1 P H 1 2 (2) P 1 x% P P 1 x% P P P H P 2 o 2 o 2 2 2 2 P2 1 x% H1 1 H H 1 0,9 0,82 Từ (1) và (2), suy ra: 1 2 x 64. Chọn A. 1 H2 1 x% H1 1 0,82 1 x% .0,9 Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hịa với cùng tần số, cĩ li độ ở thời điểm t là x1 và x2 . Giá trị cực đại M của tích x .x là M, giá trị cực tiểu ucar x .x là . Độ lệch pha giữa x và x cĩ độ lớn gần nhất với giá trị 1 2 1 2 3 1 2 nào sau đây? A. 1,58rad. B. 1,05rad. C. 2,1rad. D. 1,25rad. HD: Gọi độ lệch pha của x1 và x2 là . Khi đĩ, đơn giản ta gọi: x1 A1cos t A1 A2 x1x2 cos 2t cos x2 A2cos t 2 A A Khi cos 2t 1 x x 1 2 1 cos 1 2 max 2 A A Khi cos 2t 1 x x 1 2 cos 1 1 2 min 2 Mà x x 3 x x 1 c 3 1 c c 0,5 1,05rad. Chọn B. 1 2 max 1 2 min os os os