Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 10 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 14 trang xuanthu 27/08/2022 6260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 10 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc

Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 10 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề 10 Câu 1: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang – phát quang B. quang điện trong C. huỳnh quang D. tán sắc sáng Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều thì A. động lượng bảo toàn B. cơ năng không đổi C. động năng không đổi D. thế năng không đổi Câu 3: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng phát quangB. hiện tượng quang điện C. hiện tượng tự cảm D. hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 4: Chọn câu sai. Trong chuyển động nhanh dần đều thì A. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian B. Véc tơ gia tốc ngược chiều với vec tơ vận tốc C. Gia tốc là đại lượng không đổi D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian Câu 5: Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0 , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m . Tỉ số m0 / m là A. 0,3 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,8 Câu 6: Các công thức liên hệ giữa tốc độ gốc với tốc độ dài và giữa tốc độ hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là  v2  v2 A. v r,a v2 r B. v ,a v2 r C. v r,a D. v ,a ht r ht ht r r ht r Câu 7: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia đơn sắc lục B. tia hồng ngoạiC. tia tử ngoại D. tia X Câu 8: Trong mạch dao động điện tử, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện tử trong mạch là I0 Q0 A. T 2 Q0 I0 B. T 2 C. T 2 Q0 I0 D. T 2 Q0 I0 Câu 9: Đơn vị đo cường độ âm là A. Niuton trên mét vuông N / m2 B. Oát trên mét vuông W / m2
  2. C. Oát trên mét W / m D. Đề - xi Ben dB Câu 10: Cho 4 tia phóng xạ: tia , tia  , tia  và tia  đi vào một miền có điện trường đề theo phương vuông góc với được sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia  B. tia  C. tia D. tia  Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân mảnh một điện áp xoay chiều u U0 cos t thì cường độ dòng điện trong mạch là i I0 cos t . Đoạn này có 6 A. R 0 B. ZL ZC C. ZL ZC D. ZL ZC Câu 12: Công thoát của kim loại là 7,23.10 19 J . Nếu chiếu lần lượt vào các kim loại này các bức xạ có tần 15 15 14 14 14 số f1 2,1.10 Hz; f2 1,33.10 Hz; f3 9,375.10 Hz; f4 8,45.10 Hz và f5 6,67.10 Hz . Những bức xạ nào kể trên gây ra hiện tượng quang điện? Cho h 6,625.10 34 J.c;c 3.108 m / s A. q2 và f4 B. f2 , f3 và f5 C. f4 , f3 và f2 D. f1 và f2 Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động 10V và có điện trở trong 1 . Mắc nguồn điện với điện trở ngoài 4 . Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. I 5A B. 2A C. 10A D. 2,5A Câu 14: Suất điện động của nguồn đặc trưng cho: A. Khả năng tác dụng lực của nguồn điệnB. Khả năng tích điện cho hai cực của nó C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện Câu 15: Một con lắc lò xo, qua nặng khối lượng 100g . Lò xo có độ cứng 10N / m . Thời gian để nó thực hiện 10 dao động là: A. 2 sB. / 2 sC. 2 sD. / 5 s Câu 16: Một dòng điện có cường độ I 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M có độ lớn B 4.10 5 T . Điểm M cách dây một khoảng là A. 5 cm B. 10 cmC. 25 cm D. 2,5 cm Câu 17: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A 45 . Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính theo phương vuông góc với mặt bên AB. Tia sáng khi đi ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC. Chiết suất của lăng kính bằng A. 1,41B. 2,0 C. 1,33 D. 1,5 Câu 18: Một nguyên tử hydro khi được kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo P. Khi bán kính quỹ đạo của electron giảm đi 27r0 với r0 là bán kính quỹ đạo Bo, thì trong quá trình đó nguyên tử Hidro có thể phá ra tối đa A. 5 bức xạ B. 15 bức xạ C. 6 bức xạ D. 10 bức xạ
  3. 2 2 3 1 2 Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 H 1 H 2 He 0 n 3,25MeV . Biết độ hụt khối của nguyên tử 1 H 2 là m0 0,0024u và 1u 931MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân He là A. 5,4844 MeVB. 7,7188 eVC. 7,7188 MeV D. 2,5729 MeV Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc, hệ vân trên màn thu được có khoảng vân là i. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe đi 20% và tăng khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn thêm 12% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. tăng 40% B. tăng 1,4% C. giảm 40% D. giảm 1,4% Câu 21: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu điện dụng nhưng lệch pha nhau / 3. Tỷ số độ tự cảm L1 / L2 của hai cuộn dây A. 1/ 2 B. 2 / 3 C. 1/ 3 D. 3 / 2 24 24 Câu 22: Ban đầu có m0 gam 11 Na phân rã  tạo thành hạt nhân  . Chu kì bán rã của 11 Na là 15h . Thời gian để tỉ số khối lượng chất  và Na bằng 3 / 4 là A. 22,1hB. 12,1hC. 10,1h D. 8,6h Câu 23: Có hai ống dây, ống thứ nhất dài 30 cm, đường kính ống dây 1 cm, có 300 vòng dây, ống thứ hai dài 20 cm, đường kính ống dây 1,5 cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong ống dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì A. B2 1,5B1 B. B1 2B2 C. B1 B2 D. B1 1,5B2 Câu 24: Một chất điểm chuyển động thẳng trên Ox và có đồ thị x t của tọa độ x theo thời gian t như hình vẽ dưới đây. Phương trình chuyển động của các chất điểm là A. x 10 4t m;s B. x 10 2t m;s C. x 4t m;s D. x 2t m;s Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp F1 , F2 đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng thực hiện thí nghiệm có bước sóng 0,5m . Bề rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên màn là 25,3 mm (có vân sáng ở chính giữa). Số vân sáng trên màn quan sát là A. 53B. 50C. 51 D. 49 Câu 26: Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12 cm. Khi đeo kính sát mắt, người này đọc được sách gần nhất cách mắt 24 cm. Tiêu cự của kính đeo là A. f 24cm B. f 8cm C. f 24cm D. f 8cm
  4. 2 3 4 Câu 27: Các hạt nhân đơtêri 1 H , triti 1 H , heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV, 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là 2 3 4 2 4 3 4 3 2 3 4 2 A. 1 H, 1 H, 2 He B. 1 H, 2 He, 1 H C. 2 He, 1 H, 1 H D. 1 H, 2 He, 1 H Câu 28: Mạch điện AB gồm các điện trở mắc như hình vẽ. Biết R2 R3 20 , hiệu điện thế giữa hai đầu mạch AB là U AB 12V . Coi như điện trở của ampe kế rất nhỏ, số chỉ của ampe kế là A. 1 AB. 1,2 AC. 2,4 A D. 1,4 A Câu 29: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15 cm. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 9B. 11C. 19 D. 21 8 8 Câu 30: Hai điện tích điểm q1 10 C và q2 3.10 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q 10 8 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một 9 2 2 khoảng 3 cm. Lấy k 9.10 N.m / C . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là A. 1,14.10 3 N B. 1,04.10 3 N C. 1,23.10 3 N D. 1,44.10 3 N Câu 31: Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.107 W , dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 30% . Trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV . Hỏi trong 365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu thụ một khối lượng 235U nguyên chất là bao nhiêu? Số 23 N A 6,022.10 A. 2333 kgB. 2461 kgC. 2362 kg D. 2263 kg Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,7 mmB. 6,3 mmC. 5,5 mmD. 5,9 mm
  5. Câu 33: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có 2 biểu thức u 80 2 cos100 t V hệ số công suất của đoạn mạch AB là . Khi điện áp tức thời giữa hai 2 điểm A và M có độ lớn là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là A. 64 VB. 48 VC. 102,5 V D. 56 V Câu 34: Hai điểm M và N nằm trên một đường thẳng đi qua nguồn âm điểm đặt tại O (O nằm giữa M và N). 12 2 Biết mức cường độ âm tại M là LM 50dB , tại N là LN 40dB , cường độ âm chuẩn I0 10 W / m . Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm N thì cường độ âm tại M có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,16.10 8 W / m2 B. 1,73.10 7 W / m2 C. 5,77.10 9 W / m2 D. 2,14.10 8 W / m2 Câu 35: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U0 cost . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U L giữa hai đầu cuộn cảm và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 70 VB. 50 VC. 85 V D. 65 V Câu 36: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo pương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là 16 9 3 4 A. B. C. D. 9 16 4 3 Câu 37: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường liền nét) và t2 t1 t (đường
  6. nét đứt). Giá trị nhỏ nhất của t là 0,08 s. Tại thời điểm t2 , vận tốc của điểm N trên dây là A. 0,91 m/sB. 1,81 m/s C. 0,91 m/s D. 1,81 m/s Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u 220 2 cos 2 ft V (cuộn dây thuần cảm) với f thay đổi được. Khi cho f f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và hai đầu điện trở bằng nhau. Khi cho f 1,5 f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu điện trở bằng nhau. Nếu thay đổi f để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị cực đại đó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 280 VB. 290 VC. 240 V D. 230 V Câu 39: Một nguồn điểm phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f 20Hz tạo ra sóng tròn đồng tâm tại O truyền trên mặt chất lỏng có tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lòng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử tại M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn No là 5 và trên MN là 8. Khoảng cách giữa hai điểm M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26 cmB. 18 cmC. 14 cm D. 22 cm Câu 40: Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m 100g dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Thời điểm t 0 , tỉ số li độ của hai x 6 vật là 1 . Đồ thị biểu diễn sự biến thiên thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy 2 10 . x2 2 Khoảng cách giữa hai chất điểm tại t 5s là A. 7 cmB. 5 cmC. 3 cm D. 9 cm
  7. BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 01. B 02. C 03. D 04. B 05. D 06. C 07. D 08. D 09. B 10. D 11. D 12. D 13. B 14. C 15. B 16. D 17. A 18. C 19. C 20. A 21. A 22. B 23. C 24. B 25. C 26. A 27. C 28. B 29. A 30. C 31. A 32. D 33. A 34. D 35. B 36. B 37. A 38. D 39. D 40. D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Pin quang điện là nguồn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. Chọn B Câu 2: Vật chuyển động tròn đều nên tốc độ của vật không đổi động năng không đổi; v có hướng thay đổi nên động lượng thay đổi. Chọn C Câu 3: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tưởng cảm ứng điện từ. Chọn D Câu 4: Trong chuyển động nhanh dần đều, vecto gia tốc và vecto vận tốc cùng chiều nhau. Chọn B Câu 5: m m 5m m 4 Khối lượng tương đối tính: m 0 0 0 0 0,8. Chọn D v2 0,6c 2 4 m 5 1 2 1 c c2 Câu 6: v2 Ta có: v r,a . Chọn C ht r Câu 7: Tia có bước sóng nhỏ nhất là tia X. Chọn D Câu 8: I 2 Q Ta có  0 T 2 0 . Chọn D Q0  I0 Câu 9: Đơn vị đo cường độ âm là Oát trên mét vuông W / m2 . Chọn B Câu 10: Tia  không bị lệch trong điện trường. Chọn D
  8. Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha với hiệu điện thế hai đầu mạch góc rad Z Z . Chọn D 6 C L Câu 12: Công thoát kim loại A 7,23.10 19 J f 1,09.1015 Hz Bức xạ f1 , f2 gây ra hiện tượng quang điện. Chọn D Câu 13: E Cường độ dòng điện trong mạch I 2A . Chọn B r R Câu 14: Chọn C Câu 15: m Chu kì dao động T 2 s k 5 Thời gian để nó thực hiện 10 dao động là t 10T . Chọn B 2 Câu 16: I Ta có B 2.10 7. r 0,025m 2,5cm . Chọn D r Câu 17: Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính theo phương vuông góc với mặt bên AB i1 0 và r1 0 r2 45 Tia sáng khi đi ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC i2 90 Ta có sin i2 nsin r2 n 1,41. Chọn A Câu 18: Khi ở quỹ đạo P rp 36r0 Khi quỹ đạo electron giảm đi 27r0 r 36r0 27r0 9r0 Lúc này electron đang ở quỹ đạo M Số bức xạ phát ra tối đa 6 búc xạ. Chọn C Câu 19: Năng lượng liên kết của nguyên tử 2H W mc2 2,2344 Mev 1 LKH Ta có W 2W E W 7,7188 . Chọn C LKHe LKH LKHe Câu 20:
  9. Khi khoảng cách giữa hai khe đi 20% và tăng khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn thêm 12%  D 0,12D 1,4D i 1,4i Khoảng vân tăng 40%. Chọn A a 0,2a a Câu 21: ZL 1 Ta có r 3Z tan 1 rad 1 L1 1 1 r1 3 6 Điện áp trên cuộn 2 lệch với điện áp trên cuộn 1 góc rad rad 3 2 2 L 1 Cuộn dây 2 là cuộn dây thuần cảm Z Z 2 r 2 2Z 1 . Chọn A L2 L1 1 L1 L2 2 Câu 22: Đây là phân rã  nên số khối không đổi t m  m0 mNa m0 m0 1 1 3 15 4 1 1 1 1 1 1 1 2 t 12,1 m m m 4 7 Na Na Na T T T m0 2 2 2 Chọn B Câu 23: Chu kì vòng dây là p 2 d N Mật độ vòng dây n l N B N l Cảm ứng từ B 4 .10 7.n.I 4 .10 7. .I 2 2 . 2 1. Chọn C l B1 l 1 N1 Câu 24: Từ đồ thị đọc được: x0 10m 20 10 v 2 m/s x 10 2t (m;s). Chọn B 5 0 Câu 25: D 0,5.10 6.2 Khoảng vân: i 5.10 4 m 0,5mm a 2.10 3 Số vân sáng = số giá trị k nguyên thỏa mãn: 25,3 25,3 k 25,3 k 25,3: có 51 vân sáng. Chọn C 2.0,5 2.0,5 Câu 26: Ảnh và vật nằm cùng bên so với thấu kính nên ảnh là ảnh ảo: d 12cm;d 24cm
  10. d .d 24 .12 f 24 . Chọn A d d 24 12 Câu 27: Wlk 2,22 Wlk 8,49 Wlk Ta có  2 1,11MeV; 3 2,83MeV và  He 7,04MeV 1 2 2 3 3 3 He 4 4 3 2 Độ bền vững của hạt nhân sắp theo thứ tự giảm dần là 2 He, 1 H, 1 H . Chọn C Câu 28: 20 Ta có: R 10 23 2 Do ampe kế có điện trở rất nhỏ nên dòng từ A qua Ampe kế rồi qua R23 và về B (không qua R1 ) U AB 12 I A I I23 1,2A . Chọn B R23 10 Câu 29: Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với  biên độ cực đại 1,5  3cm 2 Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là 15 3k 15 5 k 5 N 9 . Chọn A Câu 30: Ta có AM MB 5cm 4 3 FMA 3,6.10 N và FMB 1,08.10 N Dựa vào hình ta có 4 sin AMH AMH 53,13 73,74 5 Lực điện tổng hợp tác dụng lên q là 2 2 3 F FMA FMB 2FMA FMB cos 1,23.10 N Chọn C Câu 31: Năng lượng phân hạch cần để chuyển hóa thành điện năng trong 365 ngày là: 100 A 182.107. 365.24.60.60 . 1,913.1017 J 30 Mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra 200 MeV số hạt 235U cần cung cấp là: 17 27 1,913.10 27 235 N 5,9787.10 N 13 5,9787.10 hạt số mol U 23 9931,4 mol 200.1,6.10 N A 6,02.10
  11. Khối lượng 235U tiêu thụ 9931,4.235 2333878g 2333kg . Chọn A Câu 32: Có sự chồng chập của 5 bức xạ khi vân tím bậc cao hơn k ở dưới vân đó bậc thấp hơn k 4 : xtk xd k 4 k.t k 4 d k.380 k 4 .760 k 8 Vị trí gần vân trung tâm nhất có 5 bức xạ trùng nhau là vị trí vân tím bậc 8 8.380.10 9.2 x 6,08.10 3 m 6,08mm . Chọn D t8 10 3 Câu 33: U 2 Hệ số công suất của mạch k cos oR 80 2. 80V Uo 2 2 2 2 2 UoLC Uo UoR 80 2 80 80V Do uAM uLC vuông pha với uMB uR nên ta có: 2 2 2 2 uAM uMB 48 uMB 1 1 uMB 64V . Chọn A uoLC uoR 80 80 Câu 34: 2 OM 10LN OM 104 1 Khi nguồn âm đặt tại O L 5 ON 10 M ON 10 10 MN ON OM 10 1 OM 2 2 MN 10LN 10 1 104 Khi nguồn âm đặt tại N LM 4,33B 43,3dB LM LM ON 10 10 10 LM 8 2 Cường độ âm tại M là I I0 .10 2,14.10 W / m . Chọn D Câu 35: U.a Khi L 40mH thì Z hay Z Z a U 60 (1) min L C L R U.3a U.3a Khi L 120mH thì U 60 (2) L Z 60 Từ (1) và (2), được: R 20 2 2 a 2 2 80 2 Khi L 20mH thì Z R 2a 20 2,25a 60 a  (3) 2 3
  12. U.80 2 45 Thay (3) vào (2), được: 60 U U 45V . Chọn B 60 2 0 Câu 36: Khoảng cách giữa M và N là: x xM xN 6cos t 1 8cos t 2 A cos t Khoảng cách lớn nhất khi MN có phương nằm ngang 62 82 102 OM vuông góc với ON. Ở thời 2 1 điểm mà M có động năng bằng thế năng tại xM A WdM WtM WM tức OM hợp với Ox góc 2 2 2 1 / 4 ON hợp với Ox góc / 4 hay x A W W W N 2 dN tN 2 N 2 2 2 WtM WM m AM 6 9 2 2 . Chọn B WtN WN m AN 8 16 Câu 37: Từ hình vẽ ta có trong thời gian 0,08s sóng truyền đi được 4 ô theo phương ngang tương ứng quãng đường 25 2 .  / 3 25 2 2 v 25  / 3 tốc độ truyền sóng: v  6 rad/s 0,08 6 T   3  2 2 N trễ pha góc 3 rad so với O  3 Tại t , u 3cm, x 0cm 2 O2 N 2 6 3 6 A cos 3 6 Vận tốc của N tại thời điểm t2 là vận tốc đầu của dao động điều hòa tại vtcb có độ lớn:
  13. 25 6 vmax  A . 91cm / s 0,91m / s 3 3 T T và thời điểm t , N đang ở dưới, trong khi đó 0,08 tại t N đang đi lên. Chọn A 1 4 2 2 Câu 38: Khi cho f f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và hai đầu điện trở bằng nhau Chọn Z 1 R 1 và Z x C1 L1 Khi cho f 1,5 f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu điện trở bằng nhau 2 Z 1,5x Z R 1,5x 1 x L2 L2 3 2n 1 Thay đổi f f nf để giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại Z và Z 3 1 L3 3 C3 n 2 4 2 2 6 1 R 2ZL ZC 2ZC 1 n 6 ZL và ZC 3 3 3 3 n2 3 3 3 6 U.Z L3 U L max 227,21V . Chọn D 2 R2 Z Z L3 C3 Câu 39: Bước sóng  v / f 40 / 20 2cm Các đường biểu diễn các điểm cùng pha với nguồn, N nằm trên đỉnh sóng thứ 5. M ngược pha nằm tại điểm gần đỉnh sóng thứ 8: ON 5 10cm OM 8,5 17cm Từ hình vẽ thấy rằng, để trên đoạn MN có 8 điểm cùng pha với nguồn thì MN phải tiếp tuyến với đỉnh sóng thứ 3 (OH 3 6cm ) Ta có: MN MH HN MO2 OH 2 ON 2 OH 2 MN 172 62 102 62 23,9cm . Chọn D Câu 40: A W 0,6 6 Ta có: 1 t1max A2 Wt 2 max 0,4 2 Gọi là góc quay trong thời gian từ 0 đến 1s
  14. Đối với dao động (2) thì thời điểm t 0 và t 1 s đối xứng nhau qua trục hoành. Đối với dao động (1) thì thời điểm t 0 là một điểm bất kỳ trong góc phần tư thứ nhất, t 1 ở vtcb theo chiều âm (hình vẽ) x A cos / 2 1 1 Tại thời điểm t 0 : x2 A2 cos 2 cos x 6 6 / 3 Do 1 2  x2 2 cos / 2 2 3 t 1 3 2 1 1 W m 2 A2 0,6.10 3 0,1 A2 3 3 t1max 1 1 A1 m 2 2 3 50 Ta có: 2 1 2 2 3 1 2 3 2 W m A 0,4.10 0,1 A A m t 2 max 2 2 2 2 2 3 50 3 3 x1 cos t m 50 3 6 Phương trình dao động của (1) và (2) là 3 2 x2 cos t m 5 3 6 Khoảng cách của (1) và (2) tại t 5 là 3 3 3 2 d x1 x2 cos .5 cos .5 0,09m 9cm . Chọn D 50 3 6 5 3 6