Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 11 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 13 trang xuanthu 27/08/2022 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 11 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc

Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 11 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề chuẩn số 11 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng? A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Thế năng đàn hồi. D. Hóa năng. Câu 2: Đơn vị của từ thông là: A. Vôn. B. Ampe. C. Tesla. D. Vêbe. Câu 3: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là: A. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ. C. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó. D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. Câu 4: Người ta thu được quang phổ vạch phát xạ từ: A. các đám khí hay hơi áp suất cao bị kích thích phát ra ánh sáng. B. các đám khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. C. các vật rắn ở nhiệt độ cao bị kích thích phát ra ánh sáng. D. các chất lỏng tỉ khối lớn bị kích thích phát ra ánh sáng. Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. số nơtron.D. động lượng. Câu 6: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 7: Tương tác giữa nam châm với hạt mang điện chuyển động là A. tương tác từ. B. tương tác hấp dẫn. C. tương tác điện. D. tương tác cơ học. Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân tách hạt nhân? 4 A. 234U 230Th He . B. 4He 7Li 10B 1n . 92 90 2 2 3 5 0 37 1 37 1 1 235 95 131 3 C. 17 Cl 1 H 18 Ar 0 n . D. 0 n 92U 39Y 39 I 0 n . Câu 9: Để đo bước sóng của bức xạ đơn sắc trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ta chỉ cần dụng cụ đo là A. Cân. B. thước. C. đồng hồ. D. nhiệt kế.
  2. Câu 10: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng cực ngắn. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng trung. Câu 11: Một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 12: Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 khi chuyển động với vận tốc v thì khối lượng là m. Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Động năng của vật là 1 A. W m m c2 . B. W m m c2 . d 0 d 2 0 1 C. W mv2 . D. W m m v2 . d 2 d 0 Câu 13: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang, đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng. B. Động lượng. C. Vận tốc. D. Thế năng. Câu 14: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc từ thủy tinh có chiết suất 1,5 ra môi trường không khí với góc tới i 30. Góc khúc xạ trong không khí là A. 4835'. B. 1928'.C. 1947'.D. 4859' . Câu 15: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5.104 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn là A. 300 N. B. 300 kN. C. 7,5.105 N. D. 7,5.108 N. Câu 16: Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88m . Lấy h 6,625.10 34 J; c= 3.108 m/s và 1eV= 1,6.10 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là A. 2,2.10 19 eV B. 1,056.10 25 eVC. 0,66.10 3 eVD. 0,66 eV Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong E 6V ,r 1 . Hai điện trở R1 2, R2 3 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R1 bằng A. 2V B. 3V C. 6V D. 1V
  3. 235 Câu 18: Cho rằng khi một hạt nhân urani 92U phân hạch thì tỏa năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy 23 1 235 N A 6,023.10 mol , khối lượng mol của urani 92U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 235 kg urani 92U là A. 2,56.1016 MeV B. 5,12.1026 MeVC. 51,2.1026 MeVD. 2,56.1015 MeV Câu 19: Đặt điện áp u 200 2 cos 100 t V vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện 250 dung C = F và cuộn dây thuần cảm có độ tử cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi điệp áp 3 hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì giá trị cực đại đó là 250V. Giá trị R là A. 192  B. 96  C. 150  D. 160  Câu 20: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 40cm. B. 16cm.C. 25cm. D. 20cm. Câu 21: Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm ở một số khu vực của một nhà máy phải giữ sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10 12 W/m2 . Giá trị cường độ âm cực đại mà nhà máy đó qui định: A. 0,5.104 W/m2 . B. 0,5.10 4 W/m2 . C. 3,16.10 21 W/m2 . D. 3,16.10 4 W/m2 . Câu 22: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220V – 1000W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ 25C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của ấm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kgK). A. 698 phút. B. 11,6 phút.C. 23,2 phút. D. 17,5 phút. Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết E 1,2V,r 0,5; R1 R3 2; R2 R4 4 . Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là A. 0,3A. B. 0,6A.C. 0,2A.D. 0,5A.
  4. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm  0,5m . Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5, để tại đó là vân sáng bậc 2, phải dời màn một đoạn là bao nhiêu? Theo chiều nào? A. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m. B. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m. C. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m. D. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m. Câu 25: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 m . Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,1 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ lệ giữa số photon bật ra và photon chiếu tới trong 1s nhận giá trị nào sau đây: A. 0,002. B. 0,060.C. 0,167.D. 0,667. Câu 26: Đặt điện áp uAB U0 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi R, khi điện trở có giá trị R 24 thì công suất đạt giá trị cực đại 300 W. Hỏi khi điện trở bằng 18  thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu? A. 288W. B. 248W. C. 168W. D. 144W. Câu 27: Một sóng cơ truyền từ nguồn O theo chiều dương của trục Ox với bước sóng  20cm . Phương trình dao động của nguồn O là u=5cos10 t cm . Biết biên độ sóng truyền đi không đổi. Xét hai phần tử ở M, N nằm trên trục Ox, N cách M một khoảng 5cm theo chiều dương của trục. Ở thời điểm t1 , li độ của phần tử ở M là 3cm. Ở thời điểm t2 t1 0,1 s , li độ của phần tử tại N có độ lớn là A. 2 cm. B. 1,5 cm. C. 3 cm.D. 4 cm. Câu 28: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc theo phương vuông góc với các đường cảm 27 19 ứng từ. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 1,6.10 kg, điện tích q1 1,6.10 C. Hạt thứ hai có khối lượng 27 19 m2 6,4.10 kg, điện tích q2 3,2.10 C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 7,5 thì bán kính quỹ đạo R2 của hạt thứ hai là A. R2 =12cm. B. R2 =10cm.C. R2 =18cm.D. R2 =15cm. Câu 29: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: trong 1 giờ đầu mẫu chất phóng xạ này phát ra 1024n hạt và trong 2 giờ tiếp theo mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra 3n hạt . Giá trị của T là A. 24,0 phútB. 12,0 phútC. 12,1 phútD. 24.2 phút Câu 30: Ba điểm O, M, N trong không gian tạo ra tam giác vuông tại O và có OM = 48m, ON = 36m. Tại O đặt một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 69dB. Trên đoạn MN, mức cường độ âm lớn nhất là
  5. A. 70,2dB. B. 70,9dB.C. 71,2dB.D. 73,4dB. Câu 31: Một điện tích q 5.10 8 C di chuyển giữa hai điểm M, N cách nhau 60mm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U 150 V và khoảng cách giữa hai bản tụ là   d =10cm. Góc hợp bởi vectơ MN và vectơ cường độ điện trường E là 60. Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích nhận giá trị nào sau đây? A. 2,4.1023 eV. B. 1,2.10 6 eV.C. 2,25.10 6 eV.D. 1,4.1013 eV. Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng O với vận tốc v0 . Sau t1 0,05s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc đã giảm 2 lần, sau t2 10t1 thì chất điểm đã đi được một quãng đường là 24cm. Vận tốc cực đại của chất điểm này là A. 20(cm/s). B. 24(cm/s).C. 24 (cm/s).D. 20 (cm/s). Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc là 1 0,64m (màu đỏ) và 2 0,48m (màu lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa ba vân sáng liên tiếp nhau cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân sáng lam là: A. 4 vân đỏ, 6 vân lam. B. 7 vân đỏ, 9 vân lam. C. 6 vân đỏ, 4 vân lam.D. 9 vân đỏ, 7 vân lam. 7 7 Câu 34: Đặt lần lượt hai điện tích điểm q1 4,32.10 C và q2 10 C tại hai điểm A, B cách nhau 6cm  trong không khí. Đặt tại M điện tích điểm q thì lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q lần lượt là F1    và F2 với F1 6,75F2 . Khoảng cách từ M đến A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26cm B. 32cmC. 2,5cmD. 3,5cm Câu 35: Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng. Điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng là 0,08  . Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số điện (1 số điện = 1kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng A. 4V. B. 1V.C. 2V.D. 8V. Câu 36: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tử cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi 30 , tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi 120 , tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 4 MHz thì gần giá trị nào sau đây nhất? A. 19 . B. 56 . C. 64 . D. 84 . Câu 37: Một chùm tia laze hẹp có công suất 3mW, bước sóng 0,6 m được chiếu vào một tấm bán dẫn Si thì xảy ra hiện tượng quang điện. Biết cứ 8 hạt photon bay vào thì có 2 hạt bị hấp thụ và sau khi hấp thụ,
  6. electron này được giải phóng ra khỏi liên kết. Số hạt tải điện được sinh ra sau khi chiếu chùm laze trong 5 giây là A. 1,13.1016 . B. 4,53.1016 .C. 2,26. 1016 .D. 3,2. 1016 . Câu 38: Đặt điện áp u U 2 cos t u (V) (với ,U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U1 và độ lêch pha của u và i là 1 . Khi L L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U2 và độ lệch pha của u và i là 2 . Nếu U1 2U2 và 2 1 / 3 0 thì A. 2 / 3. B. 2 / 6 .C. 2 / 3. D. . 2 / 6 235 Câu 39: Giả sử một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani 92U có hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân phân hạch thì tỏa ra một năng lượng là 3,2.10 11 J. Điện năng được truyền tải đến một khu công nghiệp với hiệu suất là 90%. Khu công nghiệp sử dụng 1000 đông cơ điện xoay chiều một pha; mỗi động cơ có hiệu suất 80%, khi hoạt động sản ra một công suất cơ học là 9kW. Trong 1 năm (365 ngày), để cấp điện cho khu công nghiệp hoạt động liên tục thì lượng 235 urani 92U cần cung cấp cho nhà máy xấp xỉ A. 93kg. B. 24kg. C. 120kg. D. 76kg. Câu 40: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều u1 U1 2 cos 1t t V và u2 U2 2 cos 2t 2 V . Người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2max x . Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất? A. 112,5 W. B. 104 W . C. 101 W . D. 110 W.
  7. BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01. D 02. D 03. D 04. B 05. C 06. B 07. A 08. D 09. B 10. A 11. D 12. A 13. D 14. A 15. B 16. D 17. A 18. B 19. B 20. B 21. D 22. D 23. C 24. A 25. C 26. A 27. D 28. D 29. D 30. D 31. D 32. C 33. A 34. C 35. A 36. C 37. A 38. A 39. B 40. B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: HD: Trong pin điện hóa có sự chuyển hóa năng lượng thành điện năng. Chọn D Câu 2: HD: Đơn vị của từ thông là Vêbe. Chọn D Câu 3: HD: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. Chọn D Câu 4: HD: Nguồn phát của quang phổ vạch là các chất khí ở áp suất thấp khi được nung đến nhiệt độ cao. Chọn B Câu 5: HD: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn nơtron. Chọn C Câu 6: q q HD: Lực tương tác giữa hai điện tích: F k 1 2 : F tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện r 2 tích. Chọn B Câu 7: HD: Tương tác giữa nam châm với hạt mang điện chuyển động là tương tác từ, gọi đó là lực lozenxơ. Chọn A Câu 8: HD: Phản ứng phân tách hạt nhân là phản ứng một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt nhân có số khối trung bình. Chọn D Câu 9: HD: Đo bước song của thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, người ta sử dụng thước để đo D, a, i rồi sử dụng ai công thức:  để tính bước sóng ánh sáng. Chọn B D Câu 10:
  8. HD: Sóng điện từ phát qua vệ tinh thuộc sóng cực ngắn. Chọn A Câu 11: HD: Độ lớn của lực kéo về F kx , F tỉ lệ với li độ: A sai 2 Gia tốc có độ lớn cực đại khi ở hai biên, amax  A : B sai Lực kéo về có độ lớn cực đại khi ở hai biên, Fmax kA : C sai Tại vtcb, tốc độ cực đại nên động năng của vật cực đại: D đúng. Chọn D Câu 12: 2 HD: W® m m0 c .Chọn A Câu 13: HD: Vật chuyển động biến đổi đều nên vận tốc của vật thay đổi động năng và động lượng đều thay đổi. Do chuyển động thẳng theo phương ngang nên thế năng của vật không đổi. Chọn D. Câu 14: HD: Ta có: 1,5sin 30 sin r r 4835' . Chọn A Câu 15: P 1,5.104 103 HD: Lực phát động của đầu máy: P F.v F 300.103 N 300kN v 50 Do tàu chạy đều nên FC F 300kN . Chọn B Câu 16: HD: Năng lượng cần thiết để giải phóng e liên kết thành e dẫn bằng hc 6,625.10 34.3.108 1,057.10 19 J 0,66eV . Chọn D  1,88.10 6 Câu 17: E 6 HD: Cường độ dòng điện trong mạch chính: I 1A r R1 R2 1 2 3 Hiệu điện thế hai đầu R1 là U1 I.R1 1.2 2V . Chọn A Câu 18: 1000 HD: 1kg 235U có chứa .6,02.1023 hạt nhân 235U 92 235 92 1000 Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1kg đó là E .6,02.1023.200 5,12.1026 MeV. Chọn B 235 Câu 19: HD: ZC 120
  9. U.Z 200.120 Điều chỉnh L sao cho Z Z 120 thì U C 250 R 96 . Chọn B L C C max R R Câu 20: d HD: Vật cho ảnh ngược chiều với vật d 0 và 4 d 4d d d 20 cm Ta có d d 100 d 80 cm 1 1 1 Tiêu cự của thấu kính là f 16cm . Chọn B f d d Câu 21: L 12 8,5 4 2 HD: Cường độ âm I I010 10 .10 3,16.10 W/m . Chọn D Câu 22: HD: Nhiệt lượng cần làm nóng nước đến 100C : A m 100 25 c n­íc 3.75.4190 942750 J 942750 Nhiệt lượng của nồi chỉ 90% nhiệt lượng tổng cộng của nồi là .100% 1047500 J 90% A 1047500 A Ult t 1047,5s 17,5 . Chọn D UI 1000 Câu 23: 6.2 HD: R 6 R 1,5 R 1,5 4 5,5 12 123 6 2 1234 E 1,2 Cường độ dòng điện trong mạch chính: I 0,2 A. Chọn C r R1234 0,5 5,5 Câu 24: HD: Lúc đầu 5i 2,5 i 0,5mm D 1m Để tại đó là vân sáng bậc 2 Cần phải rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn D Ta có 5i 2i 5D 5 D D D 1,5m . Chọn A Câu 25: N  N  0,3 N N HD: Ta có H 2 . 2 2 . 1 0,1 . 2 2 0,167 . Chọn C N1 1 N1 2 0,5 N1 N1 Câu 26: HD: Khi R 24 thì Pmax 300W ZL ZC 24
  10. 2 2 2 2 P I R Z R R1 ZL ZC R2 24 Ta có 2 2 2 1 2 P 288W . Chọn A 2 2 2 2 2 P1 I1 R1 Z2 R1 R Z Z R 25 2 L C 1 Câu 27: 2 .5 HD: N chậm pha hơn M góc: 20 2 2 2 xM xN 2 2 2 Tại t1 : 1 3 xN 5 xN 4 cm A A Ta có, góc quay được trong thời gian 0,1s là 0,1.10 Tại t2 , li độ của N có độ lớn là xN 2 4cm. Chọn D Câu 28: v2 mv HD: qvB m R R qB 27 19 R1 m1 q2 1,6.10 3,2.10 R1 7,5 . 27 . 19 0,5 R2 15cm . Chọn D R2 m2 q1 6,4.10 1,6.10 0,5 0,5 Câu 29: HD: Gọi n0 là số hạt phóng xạ ban đầu 60 T Sau 1 giờ, số hạt phóng xạ còn lại là: n0.2 1024n (1) 3.60 T Sau 2 giờ tiếp theo, số hạt phóng xạ còn lại n0.2 33n (2) 60 2 T 1024 Chia vế và vế của (1) cho (2), được: 3.60 T 24,2 phút. Chọn D 33 2 T Câu 30: HD: Trên đoạn MN mức cường độ âm lớn nhất tại I với IO là đường cao của tam giác OMN OM.ON Ta có MN ON 2 OM 2 60cm OI 28,8cm MN 2 2 OM 10LI 48 10LI Ta có L 6,9 LI 7,34dB 73,4B . Chọn D OI 10 M 28,8 10 Câu 31: 150 HD: A qE.MN.cos 5.10 8. .0,06.cos60 2,25.10 6 J 1,4.1013eV . Chọn D 0,1 Câu 32:
  11. HD: Ban đầu t 0,v v0 0 vật ở vtcb theo chiều dương. v A Tại t ,v 0 x theo chiều dương (do vật chưa đổi chiều) 1 1 2 1 2 Từ t 0 đến t1 quay được góc / 4 .0,05  5 rad/s Từ t 0 đến t2 10t1 10.0,05 0,5s quay được góc 0,5.5 2,5 2 / 2 Quãng đường đi được đến thời điểm t2 là S 4A A 5A 24 A 4,8cm Vận tốc cực đại của chất điểm vmax 4,8.5 24 cm/s . Chọn C Câu 33: HD: Ta có: k11 k22 0,64k1 0,48k2 4k1 3k2 Các cặp vân trùng k1,k2 0,0 ; 3,4 ; 6,8 ; Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp có: 6 1 3 4 vân đỏ; 8 1 3 6 vân lam. Chọn A Câu 34:     HD: F1 6,75F2 F1  F2 M nằm trên đoạn thẳng AB Nếu M nằm trong đoạn AB thì AM x m MB 0,06 x m 7 7   q.4,32.10 q.10 4,32 6,75 F1 6,75F2 k 6,75k x 0,027m 2,7cm x2 0,06 x 2 x2 0,06 x 2 Nếu M nằm ngoài đoạn AB thì AM x m MB 0,06 x m 7 7   q.4,32.10 q.10 4,32 6,75 F1 6,75F2 k 6,75k x 0,24m 24cm x2 0,06 x 2 x2 0,06 x 2 MA nhỏ nhất nên MA=2,7cm. Chọn C Câu 35: A 1900,8 HD: Công suất tiêu thụ của xưởng: P 10,8kW=10800W t 22.8 P 10800 540 I A U.cos 220.1 11 540 Độ sụt áp trên đường dây tải: U I.R .0,08 4V . Chọn A 11 Câu 36: HD: Điện dung của tụ xoay C C0 k 1 2 f f tỉ lệ nghịch với C C0 k 2 L C0 k
  12. 2 2 f1 C2 6 C0 120k 4C0 2 2 k f2 C1 2 C0 30k 75 4C0 2 2 C f C C k 4 0 1 3 0 75 63,75 64 . Chọn C f 2 C C 120k 62 4C 3 1 0 C 120 0 0 75 Câu 37: hc 6,625.10 34.3.108 HD: Năng lượng của một hạt photon chiếu vào:  3,3125.10 19 J  0,6.10 6 P.t 3.10 3.5 Số hạt photon chiếu vào trong 5s là: N 4,53.1016 hạt.  3,3125.10 19 Cứ 8 hạt photon bay vào thì giải phóng ra 2 e dẫn 4,53.1016.2 4,53.1016 hạt photon thì giải phóng: 1,13.1016 e dẫn. Chọn A 8 Câu 38: 2 HD: Ta có 1.4.3 R , mặt khác U1 2U2 I1ZRC 2I2.ZRC Do ZRC không đổi I1 2I2 Z2 2Z1 cos 1 2cos 2 Theo bài ra thì: 0; . Chọn A. 2 1 3 1 2 3 Câu 39: 100 100 HD: Năng lượng điện cần truyền tải đi trong 1 năm 9.103. .1000. .365.24.60.60 3.942.1014 J 80 90 100 Năng lượng hạt nhân cần tạo ra để chuyển hóa thành điện 3,942.1014. 1,971.1015 J 20 1,971.1015 Số hạt U 235 cần thiết 6,16.1025 hạt 3,2.10 11 6,16.1023 Khối lượng U235 cần thiết .235 24044g 24kg . Chọn B 6,02.1023 Câu 40: HD: Hai đồ thị giao nhau tại R a khi đó P1 P2 Tại R 20 và R a có cùng công suất nên: U 2.20 U 2 20.a R2 Z Z P 1 1 100 (1) I0 L C 1 2 2 20 a 20 ZL ZC
  13. U 2 Tại R a và R 145 có cùng công suất nên tương tự P 2 100 (2) 2 145 a 2 2 2 U1 U1 U2 Mà P1max 125 3 ; P2max (4) 2 ZL ZC 2 20a 2 145a Từ (1), (2) suy ra a 80,U1 100V Thay vào (2) suy ra U2 150V Thay vào (4) suy ra P2max 104,45W . Chọn B