Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 14 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 12 trang xuanthu 27/08/2022 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 14 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc

Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 14 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề Chuẩn Số 14 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Máy biến áp là thiết bị dùng để A. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. B. biến đổi điện áp xoay chiều C. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. D. biến đổi điện áp một chiều. Câu 2: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 . Chiếu lần lượt các bức xạ điện từ 1, 2, 3 và 4 có bước sóng tương ứng là 20 ; 1,50 ; 1,20 và 0,50 . Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tốc độ cực đại vmax . Tần số góc của vật dao động là: v v v v A. max .B. max . C. max . B. max . A 2 A 2A A Câu 4: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là: A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng. C. Chuyển động thẳng biến đổi đều. D. Chuyển động rơi tự do. Câu 5: Chu kỳ dao động của một chất điểm dao động điều hoà là T thì tần số góc của chất điểm đó là 1 2 2 1 A. B. C. D. T T T T Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau. B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa. C. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên. D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m / s . Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng khoảng A. từ vài nanômét đến 380nm. B. từ 380 nm đến 760 nm. C. từ 10 12 m đến 10 9 m D. từ 760 nm đến vài milimét. 214 Câu 8: Hạt nhân 82 Pb phóng xạ  tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu notron? A. 131 B. 83C. 81D. 133
  2. Câu 9: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng C. giao thoa ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng. Câu 10: Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng  , hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật chất này dao động điều hoà lệch pha nhau  d d  A. 2 . B. . C. 2 . D. . d   d Câu 11: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0,38m . Cho biết hằng số Plăng h 6,625.10 34 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.108 m / s và 1eV 1,6.10 19 J . Photon này có năng lượng là: A. 3,57eV năm.B. 3,27eV . C. 3,11eV .D. 1,63eV . Câu 12: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa A. cùng số proton nhưng số notron khác nhau. B. cùng số notron nhưng số proton khác nhau. C. cùng số notron và số proton. D. cùng số khối nhưng số proton và số notron khác nhau. Câu 13: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 cách nhau một khoảng r thì lực hấp dẫn Fhd giữa chúng có biểu thức m m m m A. F G 1 2 . B. F G 1 2 . hd r hd r 2 m m m m C. F G 1 2 . D. F G 1 2 . hd r hd r 2 Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ thống thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Micrô giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ tính hiệu và tăng tần số sóng. C. Mạch biến điệu là để biến tần số sóng. D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng cao tần. 13 Câu 15: Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 6 C ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 MeV / c2 ; 0,511 MeV / c2 ; 938,256 MeV / c2 và 939,550 MeV / c2 . Năng lượng liên kết của hạt 13 nhân 6 C bằng A. 93,896 MeV B. 96,962 MeV C. 100,028 MeV D. 103,594 MeV
  3. Câu 16: Giải Nobel Vật lý năm 2017, vinh danh ba nhà vật lý Rainer Weiss, Barry C. Barish và Kip S. Thorne. Bộ ba này được vinh danh vì đã “nghe được” sóng hấp dẫn bằng giao thoa kế laser (LIGO). Thiết bị LIGO, hoạt động dựa trên đặc điểm (tác dụng) nào của tia laser? A. Tác dụng nhiệt. B. Tính kết hợp. C. Tính làm phát quang. C. Tác dụng biến điệu. Câu 17: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad / s . Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 9 C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 4.10 10 C B. 6.10 10 C C. 2.10 10 C D. 8.10 10 C Câu 18: Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai? A. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía: phía ánh sáng đỏ và phía ánh sáng tím. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát. C. Quang phổ vạch hấp thụ có tính đặc trưng cho từng nguyên tố. D. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào bản chất của nguồn. Câu 19: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của khung dây tròn được tạo bởi N vòng dây sít nhau khi có dòng điện I trong dây dẫn là I I A. B 2.10 7 B. B 2.10 7 N R R I I C. B 4 .10 7 D. B 2 .10 7 N R R Câu 20: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức v 2v A.  2vf B.  C.  D.  vf f f Câu 21: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, điện tích một bản tụ điện biến thiên với phương trình là q 2.10 8 cos(2.106 t)C . Điện tích cực đại một bản tụ điện là A. 2.10 8 C B. 2.106 C C. 2.10 8 C D. 2.106 C Câu 22: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật treo có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng m1 m2 m3 , lực cản của môi trường đối với ba vật là như nhau. Đồng thời kéo ba vật lệch cùng một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì A. Con lắc m3 dừng lại sau cùng B. Con lắc m1 dừng lại sau cùng C. Con lắc m2 dừng lại sau cùngD. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc
  4. 4 Câu 23: Cho khối lượng của: prôtôn; nơtron và hạt nhân 2 He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u và 4,0015 u . 2 4 Lấy 1uc 931,5 MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là A. 18,3 eV B. 30,21 MeV C. 14,21 MeV D. 28,41 MeV Câu 24: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến A. vạch số 50 trong vùng DCVB. vạch số 50 trong vùng ACV C. vạch số 250 trong vùng DCVD. vạch số 250 trong vùng ACV Câu 25: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm với công suất không đổi đều theo mọi hướng trong một môi trường đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm M trong môi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M tăng lên gấp 10 lần thì A. Mức cường độ âm tăng thêm 10dBB. Mức cường độ âm giảm 10 lần C. Mức cường độ âm tăng 10 lầnD. Mức cường độ âm tăng thêm 10B Câu 26: Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu A. giảm tốc độ quay của roto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần B. giảm tốc độ quay của roto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần C. tăng tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần D. tăng tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cực từ của máy 2 lần Câu 27: Đặt điện áp u 220 2cos 100 t+ V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 6 10 4 2 R 100 , tụ điện C F và cuộn cảm thuần có L H . Biểu thức hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện là 5 5 A. uC 220cos 100 t - V B. uC 220cos 100 t - V 6 12
  5. 7 7 C. uC 220 2cos 100 t - V C. uC 220cos 100 t - V 12 12 Câu 28: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8m . Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng 1 cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm mm . Giá trị của  3 là A. 0,72 m B. 0,48 m C. 0,64 m D. 0,45 m 23 Câu 29: Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV . Bắn vào hạt nhân 11 Na đang đứng yên ta thu được hạt 4 2 và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ  kèm theo trong phản ứng và động năng hạt là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV . Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa véctơ vận tốc của hạt và véctơ vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 170 B. 30 C. 135 D. 90 Câu 30: Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép thành bộ. Mạch ngoài được mắc với điện trở R 3 . Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2 A. Giá trị của E và r lần lượt là A. 5,4V và 1,2 B. 3,6V và 1,8 C. 4,8V và 1,5 B. 6,4V và 2 Câu 31: Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t1 , đường nét đứt là hình ảnh T sợi dây tại thời điểm t t . Khoảng cách lớn nhất giữa các 2 1 4 phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 cm B. 10 cm C. 40 cmD. 20 cm Câu 32: Có ba phần tử gồm điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r 0,5R ; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là A. 0,29I B. 0,33I C. 0,25ID. 022I
  6. Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b a 12 cm . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 2 B. 3C. 4D. 5 Câu 34: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki – lô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh, Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Giả sử động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu 235 23 suất 20% và trung bình mỗi hạt U phân hạch toả ra năng lượng 200 MeV . Lấy N A 6,023.10 . Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,8 kg 235U nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,9 ngày.B. 21,6 ngàyC. 18,6 ngàyD. 34 ngày Câu 35: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U 2cos(t)(V ) vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100V. Khi đó tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là u 80(V ) thì tổng điện áp tức thời uR uC 60(V ) . Tính tỉ số R . ZC A. 0,75 B. 1C.1,33D. 0,5 Câu 36: Một miếng gỗ mỏng hình tròn, bán kính 4cm. Tại tâm O của miếng gỗ có cắm thẳng góc một cái đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n 4 / 3. Đỉnh OA ở trong nước. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của đỉnh OA để mắt không thấy đầu A của đỉnh xấp xỉ là A. OA 3,53cm B. OA 4,54cm C. OA 5,37cm D. OA 3,25cm Câu 37: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u 40sin(2,5 x)cos(t)(mm) , trong đó u là li độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là A. 320cm/s B. 100cm/sC. 80cm/s D. 160cm/s Câu 38: Để một quạt điện loại 110V – 100W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở R. Ban đầu, điều chỉnh R 100  thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cần điều chỉnh R
  7. A. tăng 49  B. giảm 16  C. tăng 16  D. giảm 49  Câu 39: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: đường P(1) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u1 U1 cos(1t 1) V (với U1, 1 dương và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u2 U2 cos(2t 2 ) V (với U2 , 2 dương và không đổi). Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 115B. 100 C. 110D.120 Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k (chiều dài lò xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo giãn l0 4cm . Tại t 0 khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều có các đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường là k l E biến đổi theo thời gian như hình vẽ trong đó E 0 . Lấy 0 q g 2 (m / s2 ) , quãng đường vật m đã đi được trong thời gian từ t 0s đến t 1,8s là A. 64cmB. 16cmC. 72cmD.48cm BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14 01. B 02. D 03. A 04. B 05. C 06. A 07. B 08. A 09. B 10. C 11. B 12. A 13. B 14. A 15. B 16. B 17. D 18. A 19. D 20. B 21. C 22. B 23. D 24. D 25. A 26. D 27. D 28. D 29. A 30. A 31. D 32. D 33. C 34. D 35. B 36. A 37. D 38. D 39. B 40. D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều. Chọn B. Câu 2: Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện là:  0 chỉ có bức xạ điện từ 4 gây ra hiện tượng quang điện. Chọn D. v Câu 3: Ta có  max . Chọn A. A
  8. Câu 4: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng. Chọn B. 2 Câu 5: Tần số góc của chất điểm đó là  . Chọn C. T Câu 6: Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. Chọn A. Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760nm. Chọn B. 214 0 214 Câu 8: Ta có 82 Pb 1 83 X Số hạt notron của hạt nhân X là nn 214 83 131. Chọn A. Câu 9: Chọn B 2 d Câu 10: Hai điểm trên phương truyền sóng lệch pha nhau góc . Chọn C.  hc Câu 11: Năng lượng của photon là  5,23.10 19 J 3,27eV .Chọn B.  Câu 12: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số proton nhưng số notron khác nhau. Chọn A. m m Câu 13: Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai vật F G. 1 2 . Chọn B. hd r 2 Câu 14: Dùng micrô để biến dao động âm thành dao động điện cùng tần số. Dao động này ứng với một sóng điện từ gọi là sóng âm tần: A đúng. Mạch khuếch đại để tăng cường độ tín hiệu, không làm thay đổi tần số: B sai. Mạch biến điệu dùng để trộn sóng âm tần với sóng mang: C sai. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ: D sai. Chọn A. 13 Câu 15: Ta có phương trình 6 p 7n 6 C Năng lượng liên kết của C là: MeV E mc2 (6.938,256 7.939,550 6.0,511 12112,490) .c2 96,962 MeV . Chọn B. c2 Câu 16: Laze có tính kết hợp. Chọn B. Câu 17: Trong mạch LC có i vuông pha với q, ta có: 2 2 6 2 2 i q 6.10 q 9 1 9 4 9 1 q 0,8.10 . Chọn D. Q0 Q0 10 .10 10 Câu 18: Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về phía bước sóng ngắn. Chọn A. I Câu 19: Cảm ứng từ tâm O của khung dây được xác định B 2 .10 7 N . Chọn D. R v Câu 20: Bước sóng  . Chọn B. f
  9. 8 Câu 21: Điện tích cực đại của một bản tụ: Q0 2.10 C . Chọn C. Câu 22: Vì lực cản giống nhau nên con lắc nào có cơ năng lớn nhất thì dao động lâu nhất Ta có E mgl(1 cos 0 ) Con lắc m1 dừng lại sau cùng. Chọn B. 4 Câu 23: 2 p 2n 2 He 4 Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là: E (2.1,0073 2.1,0087 4,0015).931,5 28,41 MeV .Chọn D. Câu 24: Khi đo điện áp xoay chiều, cần chọn ở chế độ đo xoay chiều (khu vực có ký hiệu trên đồng hồ là ACV). Khi đo điện áp một chiều (DC), cần chọn ở chế độ đo một chiều (khu vực có ký hiệu trên đồng hồ là DCV). Nếu bạn đang muốn đo điện áp 220ACV, bạn xoay núm vặn đến số 250ACV, không nên chọn thang đo quá lớn (Ví dụ 1000ACV) vì điều này làm kết quả đo không chính xác. Ngược lại, nếu chọn thang đo quá nhỏ (ví dụ 50ACV), có thể dẫn đến gãy kim đo. Chọn D. L Câu 25: Ta có I I0.10 . Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần I 10L2 2 10L2 L1 10 L L 1(B) L1 2 1 I1 10 Mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. Chọn A. Câu 26: Ta có f np f tăng 4 lần thì tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cực từ của máy 2 lần. Chọn D. 11 Câu 27: Cường độ dòng điện trong mạch i cos 100 t A 5 12 7 Biểu thức hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện là uC 220cos 100 t V . Chọn D. 12 2,7 Câu 28: Khi tại M là vân tối thứ 5 i 0,6 mm 4,5 Giảm khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 1 a 2,7 i a ' 0,6 Lúc này M là vân sáng bậc 2 i ' 1,35 mm 3 a 0,6 mm 2 i ' a 1,35 a i.a 0,6.10 3.0,6.10 3 Ta có  0,45 m . Chọn D. D 0,8    1 23 4 20 Câu 29: 1 P 11 Na 2 10 Ne . Bảo toàn động lượng: Pp P PNe Gọi góc hợp bởi véc tơ vận tốc của hạt và véc tơ vận tốc của Ne. 2 2 2 Pp P PNe 2P PNecos 2mp K p 2m K 2mNe K Ne 2 2.m K 2mNe K Ne .cos
  10. Lấy m A 1u.5,58 4u.6,6 20u.2,64 2 4u.20u.6,6.2,64.cos cos 170,4 Chọn A. 2E 2E Câu 30: Khi hai nguồn mắc nối tiếp I 2(1) 2r R 3 2r E E Khi hai nguồn mắc song song I ' 1,5(2) 0,5r R 0,5r 3 Từ (1) và (2) r 1,2 và E 5,4V . Chọn A.  Câu 31: Sợi dây hình thành 3 bó sóng: 3 0,45  0,3m 2 6 cos A 4 Ta có: tan A 52 cm 4 6 sin A Hai bụng sóng liên tiếp dao động ngược pha nên khoảng cách giữa chúng lớn nhất khi 1 phần tử ở biên trên, một phần tử ở biên dưới: 2 2 2 2  30 D (2A) 2. 52 20,8cm . Chọn D. 2 2 Câu 32: Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U R.r R Điện trở tương đương là R td R r 3 Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 2 3 R Z Z . Ta có R Z R 0,5R Z 2 Z R C d d L L 2 I ' R Tổng trở lúc này Z (R r)2 (Z Z )2 1,5R td 0,22I . Chọn D. L C I Z Câu 33: Ta có d1 d '1,d2 d1 k và d '2 d '1 k k 1 d '2 d2 2k 12cm k 6cm  6 Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là 10 (k 0,5) 10 2,1 k 1,16 Có 4 điểm cực tiểu. Chọn C. 100 Câu 34: Năng lượng phân hạch cần thiết trong 1s: A 4400.103. .1 22MJ 20 Đổi 200 MeV 200.106.1,6.10 19 3,2.10 11 J
  11. 22.106 Số hạt nhân U235 cần thiết để phân hạch trong 1s là N 6,875.1017 hạt 3,2.10 11 6,875.1017 Khối lượng U235 cần thiết trong 1s là: m .235 2,68.10 4 g 6,023.1023 0,8.103 Thời gian tiêu thụ hết 0,8 kg U235 là: t 2982375 s 34,5 ngày. Chọn D. 2,68.10 4 Câu 35: L thay đổi để U Lmax u vuông pha với uRC , ta có: 2 2 2 2 80 60 u uRC 1 2 2 1 80 60 U0 U0RC U0 U0RC 2 2 2 1 U0 100V 2 U0 2.100 U0 U 2 U 2 U 2 100 2 U 2 U 2 0Lmax 0 0RC 0 0RC 2 2 U R2 Z 2 U R2 Z 2 100 2 Z 2 R Lại có U 0 C 0Lmax C 1 C 1. Chọn B. 0Lmax 2 2 R U0 R 100 R ZC Câu 36: Mắt không thấy đầu A khi tia sáng từ A tới mặt nước tại I (mép miếng gỗ) xảy ra phản xạ toàn phần: 1 1 sini i 48,59 gh n 4 / 3 gh Ta có i igh và OA R / tan i R 4 OAmax 3,53cm . Chọn A. tan igh tan 48,59 2 x Câu 37: Ta có 2,5 x  0,8m 80cm  1  2 Dễ thấy 10 Điểm M cách nút 10 cm dao động với biên độ A 2 4 2 T  80 0,125 T 0,5s v 160 cm / s . Chọn D. 4 T 0,5 Câu 38: Gọi R0 , ZL và ZC là các thông số của quạt Theo đề ta có P 100W , dòng điện định mức của quạt là I Khi R1 100 thì I1 0,5A P1 0,8Pq 0,8.100 80W P1 80 R0 2 2 320 I1 0,5 Lại có
  12. U U 220 I 0,5 Z Z 20 43  1 2 2 2 2 L C Z1 R0 R1 ZL ZC 440 ZL ZC 5 Thay đổi biến trở để nó hoạt động bình thường P I 2.R I q 2 0 2 4 U 5 220 Ta có I R 51 Cần giảm 49. Chọn D. 2 2 2 2 Z2 4 R0 R2 ZL ZC Câu 39: Hai đồ thị giao nhau tại R a khi đó P1 P2 Tại R 20 và R a có cùng công suất nên: 2 2 2 U .20 U 20.a R2 Z Z P 1 1 100 (1) 1o L C 1 2 2 20 a 20 ZL ZC U 2 Tại R a và R 145  có cùng công suất nên tương tự P 2 100 (2) 2 145 a 2 2 2 U1 U1 U2 Mà P1max 125 (3); P2max (4) 2 ZL ZC 2 20a 2 145a Từ (1), (3) suy ra a 80, U1 100V . Thay vào (2) suy ra U2 150V Thay vào (4) suy ra P2max 104,5 W . Chọn B. l 0,04 Câu 40: Chu kỳ của con lắc T 2 0 2 0,4 s g 2 Dưới tác dụng của điện trường, vtcb của con lắc bị thay đổi: Fd qE0 +) Với E0: OO l , vật dđđh quanh O1 với A OO 4 cm 1 k k 0 1 Trong thời gian 0,6s T T / 2 vật đi được S1 4.4 4.2 24 cm , đến vị trí M (biên dưới v 0 ) +) Với 2E0: OO2 2 l0 O2  M vật đứng yên tại đó trong suốt thời gian từ 0,6s 1,2s : S2 0 +) Với 3E0: OO3 3 l0 , vật dđđh quanh O3 với A O2O3 4 cm Trong thời gian 1,8 1,2 0,6s T T / 2 , đi được S3 4.4 4.2 24 cm Tổng quãng đường đi được: S S1 S2 S3 48 cm . Chọn D.