Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 15 - Năm học 2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 15 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc
Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 15 - Năm học 2020 (Có đáp án)
- THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề Chuẩn Số 15 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Âm có tần số 10 Hz là A. siêu âm B. họa âm C. âm thanh D. hạ âm Câu 2: Hình ảnh các vân sáng, vân tối thu được trên màn trong thí nghiệm khe Y-âng là kết quả của hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng B. phản xạ ánh sáng C. giao thoa ánh sáng D. nhiễu xạ ánh sáng Câu 3: Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí A. biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng B. cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng C. cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng D. biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện A. trễ pha hơn điện áp một góc 0,5 p . B. sớm pha hơn điện áp một góc 0,25 p . C. sớm pha hơn điện áp một góc 0,5 p . D. trễ pha hơn điện áp một góc 0,25 p . Câu 5: Trong máy thu thanh đơn giản và máy phát thanh đơn giản đều có A. mạch chọn sóng B. mạch khuếch đại C. mạch tách sóng D. mạch biến điệu Câu 6: Một chất điểm đang chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ thì có A. vận tốc dương, gia tốc âm. B. vận tốc âm, gia tốc âm. C. vận tốc dương, gia tốc dương. D. vận tốc âm, gia tốc dương. Câu 7: Chọn câu sai. Sóng điện từ A. chỉ truyền được trong chân không B. là sóng ngang C. có thể phản xạ khi gặp vật cản D. mang năng lượng Câu 8: Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn. B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch. Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương A. cùng biên độ, độ lệch pha không đổi. B. cùng tần số, cùng tốc độ truyền sóng. C. cùng tần số, độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ, cùng tần số. Câu 10: Một con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Thay vật m bằng vật nhỏ có khối lượng 4m thì chu kì của con lắc là T T A. B. 2T C. 4T D. 4 2
- Câu 11: Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. D. các đường tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện. Câu 12: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A. A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng. C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A. D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc. Câu 13: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2 s, cảm ứng của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 2,4 V. B. 240V. C. 240 mV. D. 1,2 V. Câu 14: Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang không khi, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? ¢ ¢ ¢ ¢ A. igh = 41°48 B. igh = 48°35 C. igh = 62°44 D. igh = 38°26 Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,75 mm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là A. 3,0 mm B. 3,0 cm C. 0,2 mm D. 0,2 cm Câu 16: Một mạch dao động LC lí tướng. Tần số dao động riêng của mạch được tính theo biểu thức 1 L 1 1 A. f = 2p LC B. f = C. f = D. f = 2p C 2p LC LC Câu 17: Đặt hiệu điện thế u = Uo sinwt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha p /2 so với dòng điện i B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha p /2 so với hiệu điện thế u D. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u æ ö ç p÷ Câu 18: Đặt điện áp u = Uo cosçwt + ÷vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện èç 3ø÷ trong mạch là i = Io cos(wt + j i ). Giá trị của j i bằng:
- 2 5 5 p A. - p B. - p C. p D. 3 6 6 6 Câu 19: Độ cao của âm phụ thuộc vào A. biên độ dao động của nguồn âm B. tần số của nguồn âm C. độ đàn hồi của nguồn âm D. đồ thị dao động của nguồn âm Câu 20: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình æ ö ç p÷ x1 = A1 cos(wt);x2 = A2 cosçwt + ÷. Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo èç 2 ÷ø công thức 2W 2W A. = B. = m 2 2 2 m 2 2 2 w (A1 + A2 ) w (A1 - A2 ) W W C. = D. = m 2 2 2 m 2 2 2 w (A1 + A2 ) w (A1 - A2 ) 10- 4 Câu 21: Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm: tụ điện có điện dung C = F , cuộn dây thuần 2p 1 cảm có độ tự cảm L = H , điện trở thuần R = 100W. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng p u = 200cos(100pt) V. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng æ pö æ pö A.i = 2cosç100pt + ÷A B. i = 2 cosç100pt - ÷A èç 4ø÷ èç 4ø÷ æ pö æ pö C. i = 2 cosç100pt + ÷A D. i = 2cosç100pt - ÷A èç 4ø÷ èç 4÷ø Câu 22: Cho 3 điện tích cùng dấu đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều. Hai điện tích bất kì đẩy nhau bằng một lực -6 F0 = 10 N. Mỗi điện tích sẽ chịu một lực đẩy là bao nhiêu từ hai điện tích kia? 3 A. 3.10- 6 N B. 0,5.10- 6 N C. 10- 6 N D. .10- 6 N 2 Câu 23: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
- æ 2pö æ 2pö A. x = 4cosç10pt + ÷cm B. x = 4cosç20pt + ÷cm èç 3 ÷ø èç 3 ø÷ æ 5pö æ pö C. x = 4cosç10pt + ÷cm D. x = 4cosç20pt - ÷cm èç 6 ø÷ èç 3÷ø Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(wt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với Z L = 4ZC. Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 100V B. 250V C. 200V D. 150V Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2 s. Mốc để tính thời gian là khi vật di qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là A. 62 /3s B. 125 /6s C. 61/ 3s D. 127/ 6s Câu 26: Đặt một vật phẳng AB song song với màn E và cách màn một khoảng L = 20 cm, sau đó xen giữa vật và màn một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua đầu A của vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó có ảnh của vật hiện rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 10cm. B. f = 12,5 cm. C. f = 13,3 cm. D. 5 cm. Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trớ thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây không thuần cảm. Câu 28: Trong nguyên tử Hidro, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bán kính quỹ đạo thứ (n+7) bằng bán -11 kính quỹ đạo thứ (n +8). Biết bán kính Bo r o = 5,3.10 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,6.10-10NB. 1,2.10 -10N C. 1,6.10-11N D. 1,2.10-11N
- Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương æ ö æ ö ç 2p÷ ç 2p÷ trình lần lượt là x1 = A1 cosç2pt + ÷cm; x2 = A2 cos(2pt)cm; x3 = A3 cosç2pt - ÷cm . Tại thời điểm t1 các èç 3 ø÷ èç 3 ÷ø T giá trị li độ là xl = -20cm; x2 = 80cm; x3 = -40cm, tại thời điểm t2 = tl + các giá trị li độ 4 x1 = - 20 3cm; x2 = 0cm; x3 = 40 3cm . Phương trình của dao động tổng hợp là æ ö æ ö ç 2p÷ ç p÷ A. x1 = 50cosç2pt + ÷cm B. x = 40cosç2pt - ÷cm èç 3 ø÷ èç 3ø÷ æ pö æ pö C. x = 40cosç2pt + ÷cm D. x = 20cosç2pt - ÷cm èç 3ø÷ èç 3ø÷ Câu 30: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. 20 cm. B. 30 cm. C. 10 cm.D. 40 cm. Câu 31: Một chất điểm bắt đầu trượt lên một dốc nghiêng phẳng với tốc độ ban đầu là v = 2,4 m/s, mặt dốc hợp với phương ngang góc 30°. Cho biết hệ số ma sát trượt giữa mặt dốc và chất điểm là 0,3 và g = 10m/s². Quãng đường dài nhất mà chất điểm đi lên được trên mặt dốc có giá trị xấp xỉ bằng A. 1,2 m. B. 0,4 m. C. 0,6 m. D. 2,4 m. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng l . Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0,4m thì thấy vị trí vân sáng bậc 4 lúc này trùng với vị trí vân sáng bậc 3 trước khi thực hiện các thay đổi. Giá trị chiết suất n của chất lỏng là A. 1,65. B. 1,5. C. 4/3. D. 1,6. 210 206 Câu 33: Đồng vị phóng xạ ảo 84 Po phân rã a , biến thành đồng vị bền 84 Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày. 210 206 Ban đầu có một mẫu 84 Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt a và hạt nhân 84 Pb được tạo ra gấp 6 lần 210 số hạt nhân ảo 84 Po còn lại. Giá trị của t là A. 276 ngày. B. 414 ngày. C. 828 ngày. D. 552 ngày. Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1,S2 là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ l 1 = 0,4mm và l 2 = 0,6mm . Với bề rộng của trường giao thoa L = 21 mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng l 1 và l 2 trùng nhau là A. 9 vân. B. 8 vân. C. 17 vân. D. 16 vân.
- 235 Câu 35: Giả sử một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 92U . Biết công suất phát điện là 450 MW và 235 hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 18%. Cho rằng khi một hạt nhân 92U phân -11 235 hạch thì tỏa năng lượng 3,2.10 J. Lấy khối lượng mol của 92U là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên 235 tục thì lượng 92U mà nhà máy cần dùng trong 30 ngày gần đúng với giá trị nào nhất? A. 962kg. B. 961kg. C. 80kg. D. 81kg. Câu 36: Cho đoạn mạch LRC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50W, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0 cos100pt (V ). Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là 2 1 1 1 A. L = H B. L = H C. L = H D. L = H p p 2p 3p Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k =100 N/m, khối lượng vật nặng m = 0,5kg. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là A. 2,5 2 cm. B. 5 2 cm. C. 5 cm. D. 2,5 6 cm. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 (mm), ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Ban đầu, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe (mặt phẳng P) đến màn quan sát (màn E) là D và tại một điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm O một đoạn 5,25 (mm) người ta thấy có vân sáng bậc 5. Giữ cố định mặt phẳng P, di chuyển từ từ màn E dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng P và theo hướng ra xa P dần thì thấy tại điểm M lần lượt xuất hiện vân tối lần thứ nhất rồi sau đó lại xuất hiện vân tối lần thứ hai. Khi tại điểm M xuất hiện vân tối lần thứ hai thì màn E đã di chuyển được một đoạn 0,75 (m) so với vị trí ban đầu. Giá trị của là A. 0,65 m B. 0,60 m C. 0,72 m D. 0,4 m Câu 39: Trên một sợi dây có ba điểm M, N và P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t l M và P là hai điểm gần nhau nhất mà
- các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6 mm và 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t 2 = t1 + 0,75s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t 1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,1 cm/s B. 1,4 cm/s C. 2,8 cm/sD. 8 cm/s Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ bên. Biết rằng m1 = 500 g, m2 = 1kg, hệ số ma sát giữa các vật với mặt sàn là 1 2 0,2 . Lực kéo có độ lớn F 10N, 30 , lấy gia tốc trọng trường g =10m/s². Tính lực căng của dây. A. 2,44 NB. 4,44 N C. 4,84 ND. 6,44 N
- BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01.D 02.C 03.C 04.C 05.B 06.A 07.A 08.D 09.C 10.B 11.B 12.C 13.C 14.B 15.A 16.C 17.A 18.C 19.B 20.A 21.C 22.A 23.A 24.D 25.B 26.D 27.A 28.B 29.B 30.B 31.B 32.D 33.A 34.C 35.C 36.D 37.D 38.C 39.A 40.D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Âm có tần số < 16 Hz là hạ âm. Chọn D. Câu 2: Hình ảnh vân sáng, vân tối thu được trên màn trong thí nghiệm khe Y-âng là kết quả của hiện tượng giao thoa. Chọn C. Câu 3: Đi từ biên ra vị trí cân bằng thì động năng tăng, thế năng giảm. Đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng giảm, thể năng tăng. Chọn C. Câu 4: Mạch chỉ chứa tụ, thì i nhanh hơn u góc / 2 rad. Chọn C. Câu 5: Trong máy thu thanh và phát thanh đơn giản đều có mạch khuếch đại. Mạch chọn sóng, tách sóng trong máy thu thanh; mạch biến điệu trong máy phát thanh. Chọn B. Câu 6: Chuyển động chậm dần đều nên a và v trái dấu. Chất điểm đang chuyển động theo chiều dương (vận tốc dương) thì gia tốc âm. Chọn A. Câu 7: Sóng điện từ là sóng ngang, mang năng lượng, có thể phản xạ, giao thoa như sóng cơ và truyền được trong tất cả các môi trường kể cả là trong chân không. Chọn A. Câu 8: I : I “tỉ lệ thuận” với suất điện động ; “tỉ lệ nghịch” với tổng điện trở toàn mạch; “tỉ lệ” với R r điện trở trong, điện trở ngoài. Chọn D. Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương cùng tần số, độ lệch pha không đổi. Chọn C. 4m Câu 10: T 2 2T . Chọn B. k Câu 11: Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. Chọn B
- Câu 12: Đi từ vị trí cân bằng ra biên vật chuyển động chậm dần: a, v ngược chiều: A đúng Đi từ vtcb (a = 0) ra biên (|a| cực đại): B đúng. Quãng đuờng vật đi được trong T/4 tùy thuộc vào vị trí xuất phát: C sai. Đi từ biên về vtcb, vật chuyển động nhanh dần: a, v cùng chiều: D đúng. Chọn C. S B B 0,22 0 1,2 Câu 13: 2 1 0,24V 240mV . Chọn C. t t 0,2 3 Câu 14: Góc giới hạn phản xạ: sin i i 4035 . Chọn B. gh 4 gh D 0,75.10 6.2 Câu 15: Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng = khoảng vân i 3mm . Chọn A. a 0,5.10 3 1 Câu 16: Tần số dao động riêng: f . Chọn C. 2 LC Câu 17: Mạch chỉ có C nên tại cùng một thời điểm u chậm pha /2 so với i. Chọn A. 5 Câu 18: Mạch chỉ chứa tụ nên u trễ pha hơn i góc / 2 . Chọn C. u i 3 i 2 i 6 Câu 19: Độ cao của âm (Trầm, Bổng) phụ thuộc vào tần số của nguồn âm. Chọn B. 2 2 2 Câu 20: x1 vuông pha với x2 nên vật có biên độ A = A1 + A2 1 2W Ta có, cơ năng của vật W m 2 A2 m . Chọn A. 2 2 2 2 A1 A2 2 2 Câu 21: ZC 200,ZL 100,R 100 Z 100 100 200 100 2 U 200 I o 2A o Z 100 2 100 200 tan 1 0 i i rad i 2 cos 100 t A. Chọn C. 100 4 4 4 Câu 22: Một điện tích chịu 2 lực đẩy, hợp nhau góc 60o, lực đẩy tổng hợp tác dụng lên 1 điện tích: 2 2 2 6 F Fo Fo 2Fo cos60 3Fo 3.10 N. Chọn A. Câu 23: Từ đồ thị ta dễ có +) A 4cm T 2,2 1 +) T 0,2s 10 rad/s 2 12 12
- 2 2 +) Lúc t 0, x 2 theo chiều âm rad x 4cos 10 t cm. Chọn A. 3 3 Câu 24: Khi uL cực đại = 200 V: uR trễ pha / 2 so với uL, nên uR = 0 V uC UoC ZC 1 uL uC vuông pha với uL, nên: uC 50 V uL UoL ZL 4 4 điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch: u uR uL uC 0 200 50 150 V. Chọn D. Câu 25: Tách: 249cm 10. 6.4 9cm 5T 125 10 vòng 5 / 6 t 10T s 12 6 Chọn B. Câu 26: Theo bài ra ta có: d d L d L d 1 1 1 1 1 1 Mặt khác d L d Lf d 2 Ld Lf 0 * f d d f d L d Vì chỉ có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó có ảnh của vật hiện rõ nét trên màn nên phương trình (*) có L nghiệm duy nhất L2 4Lf 0 f 5cm. Chọn D. 4 Câu 27:t 0 : i 0, u / 2 u nhanh pha hơn i một góc vuông. Do đó, mạch này chứa cuộn dây thuần cảm. Chọn A. 2 2 2 Câu 28: Từ giả thiết ta được rn rn 7 rn 8 n n 7 n 8 n 5 Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng n = 5 là 9 19 2 ke2 ke2 9.10 . 1,6.10 F 1,31.10 10 (N) . Chọn B. r 2 54.r 2 4 11 2 n o 5 . 5,3.10 Câu 29: Tại t2 , x2 0 vật 2 ở vtcb tại t1 , vật 2 ở biên x2 A2 80cm . Suy ra, tại t1 : A +) vật 1 nhanh pha 2 / 3 so với vật 2 nên vật 1 ở vị trí x 1 20 A 40 cm 1 2 1 A +) vật 3 chậm pha 2 / 3 so với vật 2 nên vật 3 ở vị trí x 3 40 A 80 cm 3 2 3 Sử dụng máy tính, tìm được phương trình tổng hợp x x1 x2 x3 40cos 2 t cm 3 Chọn B.
- d Câu 30: Ảnh ảo luôn cùng chiều với vật k 0 k 2 d 2d 30 cm d dd 15. 30 f 30 cm. Chọn B. d d 15 30 Câu 31: Định luật II Newton: P Fms N ma Chiếu lên trục vuông góc với mặt phẳng nghiêng: N P.cos 0 N P.cos Chiếu lên trục song song với mặt phẳng nghiêng: P.sin Fms ma P.sin .P.cos ma a g.sin .g.cos 10.sin30 0,3.10.cos30 7,6 m/s2 Quãng đường dài nhất mà chất điểm lên mặt dốc: 2 2 2 v vo 2aS 0 2,4 2. 7,6 .S S 0,4 m. Chọn B. Câu 32: Nhúng hệ thống thí nghiệm vào chất lỏng chiết suất n thì bước sóng giảm n lần / n . Vị trí vân sáng bậc 4 trùng với vị trí vân sáng bậc 3 trước khi thay đổi: 2 0,4 .2 4 n 3 n 1,6 . Chọn D. a a 210 206 4 Câu 33: Phương trình phóng xạ: 84 Po 84 Pb 2 T = 138 ngày Thời điểm t: t T +) số hạt Po còn lại là: N No.2 t T +) 1 hạt Po phân rã tạo ra 1 Pb và 1 tổng số hạt và Pb sinh ra bằng 2 N 2No 1 2 206 210 Đến thời điểm t, tổng số hạt và hạt nhân 84 Pb được tạo ra gấp 6 lần số hạt nhân 84 Po còn lại, tức là t t t t T T 138 138 2No 1 2 6No.2 1 2 3.2 t 276 ngày. Chọn A. k1 3 Câu 34: Ta có: k1.0,4 k2.0,6 k2 2
- 0,4.10 6.2 Khoảng vân trùng: i x 3. 1,2 mm T 1T 2.10 3 21 21 Số vân trùng ứng với k Z thỏa mãn: k 8,75 k 8,75 2.iT 2.iT Đoạn đó có 17 giá trị k nguyên nên có 17 vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ. Chọn C. Câu 35: Năng lượng hạt nhân chuyển thành điện trong 30 ngày là 100 450.106. . 30.24.60.60 6,48.1015 J 18 6,48.1015 1 hạt U235 tỏa 3,2.10 11 J số hạt U235 cần dùng N 2,025.1026 hạt 3,2.10 11 N 2,025.1026 Khối lượng U235 cần dùng: m .235 23 .235 80000g 80kg . Chọn C. N A 6,023.10 Câu 36: Từ đồ thị thấy, khi uRL cực đại thì uRC cực tiểu chúng vuông pha với nhau, ta có: Z Z tan .tan 1 L . C 1 Z .Z R2 502 (1) RL RC R R L C U 502 Z 2 80 Lại có oRL L 4.Z 2 9.Z 2 5.502 (2) U 2 2 120 L C oRC 50 ZC 1 Giải hệ (1) và (2), được: Z 100 / 3 L H. Chọn D. L 3 mg 0,5.10 Câu 37: Biên độ dao động trước khi thêm vật: A 0,05m 5cm 1 k 100 100 Khi về vtcb O1, vật có tốc độ v A 5. 50 2 cm/s max 0,5 0,5 0,5 .100 Khi thêm vật, tại vtcb mới lò xo dãn: 0,1m 10cm 2 100 vtcb cũ cách vtcb mới đoạn x O1O2 5cm Ngay sau khi đặt vật lên, áp dụng định luật bảo toàn động lượng (va chạm mềm): v mv 2mv v max 25 2 cm/s max 2 2 2 2 v 2 25 2 Áp dụng công thức độc lập: A x 5 2,5 6 cm. Chọn D. 100 0,5 ,05
- D Câu 38: Ban đầu, tại M là vân sáng bậc 5: 5,25.10 3 5 D 1,26.10 6 (1) 1,2.10 3 Sau dịch chuyển màn ra xa D 0,75 : D tăng k giảm vân tối xuất hiện lần thứ 2 kể từ vân sáng bậc D 0,75 5 là k 3,5:5,25.10 3 3,5 D 0,75 1,8.10 6 (2) 1,2.10 3 Giải hệ (1) và (2), được: D 1,75; 0,72m . Chọn C. Câu 39: Khi sóng chưa lan truyền thì 3 điểm M, N, P thẳng hàng N là trung điểm MP MN 6 6 12 mm Vào thời điểm gần nhất li độ xM 2,5mm xP , khi đó N sẽ là trung điểm của cung MN tức là N nằm ở vị trí biên dương (sử dụng VTLG) Biên độ sóng là A 62 2,52 6,5 mm Khi có sóng truyền qua có thể coi tạm thời điểm t1 N ở vị trí cân bằng theo chiều âm, ở thời điểm t2 N ở vị trí 3T biên dương t t 0,75 T 1s 2 2 1 4 v 2 A 41mm / s 4,1cm / s . Chọn A. N t1 Câu 40: Các lực tác dụng vào hệ như hình vẽ. Áp dụng định luật II Newton cho từng vật ta được: Vật m1 : P1 N1 F T1 Fms1 m1a1 Vật m2 : P2 N2 T2 Fms2 m2 a2 Chiếu vecto lên trục tọa độ đã chọn trên hình (với T1 T2 T;a1 a2 a ), ta được: N1 F.sin P1 0 (+) Trục Oy: N2 P2 0 N1 P1 F.sin * N2 P2 F.cos F F a ms1 ms2 (1) F.cos T Fms1 m1a (+) Trục Ox: m1 m2 T Fms2 m2a T m2a Fms2 (2) Fms1 1N1 1 P1 F.sin m1g F.sin Kết hợp (*), ta có: Fms2 2 N2 2P2 .m2.g
- F.cos m g F.sin m g Thay lên (1), suy ra: a 1 2 m1 m2 10.cos30 0,2(0,5.10 10.sin30) 0,2.1.10 a 4,44 m/s2 0,5 1 Từ (2), suy ra: T m2a m2 g 1.4,44 0,2.1.10 6,44N . Chọn D.