Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 17 - Năm học 2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 17 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc
Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 17 - Năm học 2020 (Có đáp án)
- THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề Chuẩn Số 17- Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Vật dao động điều hồ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên với cùng tần số. B. Tốc độ của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. Li độ cĩ độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Gia tốc cĩ độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 2: Phản ứng nhiệt hạch là sự A. Kết hợp hai hạt nhân cĩ số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. B. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. C. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. D. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. Câu 3: Tia laze khơng cĩ đặc điểm nào dưới đây: A. Cơng suất lớn.B. Độ đơn sắc cao. C. Cường độ lớn. D. Độ định hướng cao. Câu 4: Chọn đáp án đúng khi nĩi về sắp xếp theo sự tăng dần tần số của một số bức xạ trong thang sĩng điện từ: A. Tia hồng ngoại, sĩng vơ tuyến, tia bêta, tia gamma. B. Tia , tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. Tia tử ngoại, tia X, tia , ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. D. Sĩng vơ tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về tia ? A. Hạt cĩ cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương. B. Bị lệch đường đi trong điện trường nhiều hơn tia . C. Cĩ khả năng đâm xuyên rất mạnh giống như tia Rơnghen. D. Cĩ tầm bay ngắn hơn so với tia . Câu 6: Máy phát vơ tuyến đơn giản khơng cĩ bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sĩng. C. Mạch phát sĩng điện từ. D. Mạch khuyến đại. Câu 7: Trong điện trường đều cĩ cường độ điện trường E, gọi d là hình chiếu của các điểm M, N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là E d A. U Ed 2 B. U C. U D. U Ed d E
- Câu 8: Tại một điểm trên đường sức từ, véctơ cảm ứng từ B cĩ phương A. vuơng gĩc với tiếp tuyến. B. nằm ngang. C. nằm dọc theo tiếp tuyến. D. thẳng đứng. Câu 9: Nếu một vật khơng chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực cĩ hợp lực bằng 0 thì vật đĩ A. sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. B. luơn đứng yên. C. đang rơi tự do. D. cĩ thể chuyển động chậm dần đều. Câu 10: Trường hợp nào sau đây khơng gây ra hiện tượng quang điện đối với canxi (cĩ giới hạn quang điện 15 f0 0,667.10 Hz )? A. 108 photon của bước sĩng 400nm (màu tím). B. 105 photon của bước sĩng 2nm (tia X). C. 106 photon của bước sĩng 5m (tia hồng ngoại). D. 102 photon của bước sĩng 1pm (tia ). Câu 11: Nhận xét nào sau đây là khơng đúng? A. Tia Rơnghen là sĩng điện từ cĩ bước sĩng ngắn hơn tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại cĩ màu đỏ. C. Tia hồng ngoại cĩ tác dụng nhiệt mạnh. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơnghen đều là sĩng điện từ. Câu 12: Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kỳ khơng thể A. cùng chiều với vật. B. là ảnh ảo. C. là ảnh thật. D. nhỏ hơn vật. Câu 13: Một động cơ điện cung cấp cơng suất 15 kW cho một cần cẩu nâng vật 1000 kg chuyển động đều lên cao 30 m. Lấy g 10m / s2 . Thời gian để thực hiện cơng việc đĩ là A. 20 s. B. 5 s. C. 15 s. D. 10 s Câu 14: Dịng điện khơng đổi đi qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30s là 15C. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là A. 8.10 20 . B. 2,4.10 19 . C. 9,375.1019 . D. 3,125.1018 . Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hịa với phương trình x 10cos( t 0,5 ) cm. Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t 0,5s là A. 1 N. B. 0 N. C. 2. N. D. 0,5 N.
- 34 8 Câu 16: Cho hai bức xạ cĩ bước sĩng 1 300nm và 2 500nm . Lấy h 6,625.10 J ; c 3.10 m / s . So với năng lượng mỗi phơtơn của bức xạ 1 thì năng lượng mỗi phơtơn của bức xạ 1 thì năng lượng mỗi phơtơn của 2 sẽ A. lớn hơn 2,48.10 19 J . B. nhỏ hơn 2,48.10 19 J . C. Nhỏ hơn 2,65.10 19 J . D. lớn hơn 2,65.10 19 J Câu 17: Ban đầu cĩ một lượng chất phĩng xạ nguyên chất của nguyên tố X, cĩ chu kì bán rã là T. Sau thời gian t 3T , tỉ số giữa số hạt nhân chất phĩng xạ X phân rã thành hạt nhân khác và số hạt nhân cịn lại của chất phĩng xạ X bằng. 1 1 A. 7. B. . C. . D. 8 8 7 Câu 18: Hai điểm M và N nằm trên cùng 1 phương truyền âm từ nguồn âm O. Tại M và N cĩ mức cường độ âm lần lượt là LM 30dB, LN 10dB . Coi nguồn phát âm đẳng hướng và mơi trường khơng hấp thụ âm. Tỉ số OM / ON bằng A. 1/ 3 . B. 10. C. 1/10 . D. 1/100 Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ mơi trường (1) sang mơi trường (2) thì bước sĩng giảm đi 0,1m và vận tốc lan truyền giảm đi 0,5.108 m / s . Trong chân khơng, ánh sáng này cĩ bước sĩng A. 0,75m . B. 0,4m . C. 0,6m . D. 0,3m . Câu 20: Vật thật AB vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính phân kì, tiêu cự f 20cm . Ảnh A B qua thấu kính cĩ A B 0,4AB . Xác định khoảng cách giữa vật và ảnh. A. 36 cm. B. 20 cm. C. 18 cm. D. 12 cm. 32 8 Câu 21: Trong nguồn phĩng xạ 15 P với chu kỳ bán rã T 14 (ngày đêm) đang cĩ 10 nguyên tử. Hai 32 tuần lễ trước đĩ, số nguyên tử 15 P trong nguồn đĩ là: A. 2.108 nguyên tử. B. 2,5.107 nguyên tử. C. 5.107 nguyên tử. D. 4.108 nguyên tử. Câu 22: Tia sáng đơn sắc chiếu từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với gĩc tới bằng 60 thì gĩc khúc xạ bằng 30 . Để xảy ra phản xạ tồn phần khi tia sáng chiếu từ chất lỏng ra khơng khí thì gĩc tới i cĩ giá trị thỏa mãn A. i 35,5 B. i 35,5 C. i 54,7 D. i 54,7 Câu 23: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức?
- A. 16V/m. B. 25V/m. C. 30V/m. D. 12V/m 9 Câu 24: Hạt cĩ động năng 6,3 MeV bắn vào một hạt 4 Be đứng yên, gây ra phản ứng: 9 12 4 Be 6 C n . Cho biết phản ứng tỏa ra năng lượng 5,7 MeV, động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt n là A. 4 MeV. B. 10 MeV. C. 2 MeV. D. 9,8 MeV. Câu 25: Một trạm phát điện truyền đi cơng suất 1000kW bằng dây dẫn cĩ điện trở tổng cộng 8 điện áp ở hai cực của máy là 1000V. Hai cực của máy được nối với hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp lý tưởng mà số vịng dây của cuộn thứ cấp gấp 10 lần số vịng dây cuộn sơ cấp. Biết hệ số cơng suất của đường dây bằng 1. Hiệu suất quá trình truyền tải: A. 92%. B. 95%. C. 80%. D. 87%. Câu 26: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sĩng dừng cĩ cùng biên độ 3 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại P. Biết MN 2NP 40cm và tần số gĩc của sĩng là 20 rad/s. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây cĩ dạng một đoạn thẳng. A. 40 m/s. B. 40 3 cm/s. C. 40 cm/s. D. 40 3 m/s. Câu 27: Theo mẫu Bohr về nguyên tử hidrơ, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K và F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo đạo dừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm 15 15 A. 12 F B. FC. 240 FD. F 16 256 Câu 28: Sĩng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sĩng. Bước sĩng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sĩng khơng đổi trong quá trình truyền sĩng. Tại một thời điểm nào đĩ phần tử vật chất tại M đang cĩ li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N cĩ tốc độ 125,6cm/s. Sĩng cĩ tần số bằng A. 12Hz B. 18Hz C. 10Hz C. 15Hz Câu 29: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong khơng gian. Mơi trường khơng hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50dB. Nếu tăng cơng suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng A. 61,31dB B. 50,52dB C. 51,14dB D. 50,11dB Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc gồm ánh sáng đỏ cĩ bước sĩng 684 nm và ánh sáng lam cĩ bước sĩng 456 nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng cĩ màu cùng màu với vân sáng trung tâm, nếu đếm được 6 vân sáng màu lam thì số vân sáng màu đỏ là A. 1 B. 4 C. 2. D. 3
- Câu 31: Hai con lắc lị xo giống nhau dao động điều hịa trên mặt phẳng nằm ngang, dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động của con lắc 1 là A1 4cm , biên độ dao động của con lắc 2 là A2 4 3cm . Con lắc 2 dao động sớm pha hơn con lắc 1 và trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4cm. Khi động năng của con lắc 1 cực đại thì động năng con lắc 2 bằng 2 1 A. giá trị cực đại. B. giá trị cực đại. 3 2 1 3 C. giá trị cực đại. D. giá trị cực đại. 4 4 Câu 32: Khi đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 20 V. Khi tăng số vịng dây cuộn thứ cấp thêm 60 vịng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp là 25 V. Khi giảm số vịng dây thứ cấp đi 90 vịng thì điện áp hiệu dụng hai thứ cấp để hở là A. 17,5 V. B. 15 V. C. 10 V. D. 12,5 V. 238 206 Câu 33: Hạt nhân Urani 92 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Trong quá 238 9 trình đĩ, chu kỳ bán rã của 92 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 năm. Một khối đá được phát 20 238 18 206 hiện cĩ chứa 1,188.10 hạt nhân 92 U và 6,239.10 hạt nhân 82 Pb . Giả sử lúc khối đá mới hình 238 thành khơng chứa chì và tất cả lượng chì cĩ mặt trong đĩ đều là sản phẩm phân rã của 92 U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là: A. 6,3.109 năm. B. 3,3.108 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm. Câu 34: Một con lắc lị xo cĩ chiều dài tự nhiên là 20 cm gắn vào một vật nặng cĩ khối lượng m 200g dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Lấy g 10m / s2 . Khi lị xo cĩ chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi của lị xo cĩ độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,1 J B. 0,04 J C. 0,08 J D. 0,02 J Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp R 100 3 , cuộn cảm thuần và tụ điện cĩ dung kháng ZC thay đổi. Khi ZC ZC1 100 hoặc khi ZC ZC 2 300 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dịng điện qua mạch khi ZC ZC1 là i 2 2 cos 100 t A thì 12 khi ZC ZC 2 dịng điện qua mạch cĩ biểu thức 5 5 A. i2 2 2 cos 110 t A . B. i2 2cos 110 t A . 12 12
- C. i2 2cos 110 t A . D. i2 2 2 cos 110 t A . 4 4 48 Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ, với các thơng số E 12V ,r , R 5, R 5 , bĩng đèn Đ 17 1 2 (6V 3W ) . Bỏ qua điện qua điện trở của dây nối. Biết đèn sáng bình thường. Giá trị R3 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,7 B. 4,7 C. 2,5 D. 3,2 Câu 37: Một sĩng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5 Hz, vận tốc truyền sĩng là 2 m/s, biên độ sĩng bằng 1 cm và khơng đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B cĩ vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t1 1/15s , phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng 3cm . Khoảng cách L khơng thể cĩ giá trị bằng A. 50cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 20cm. Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều cĩ đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đĩ điện áp cực đại U0 và chu kì dịng điện khơng thay đổi. Khi đĩng và mở khĩa K thì cường độ dịng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là
- A. 3 3A . B. 3A. C. 1,5 3A . D. 2 3A . 1 Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần cĩ độ tự cảm L H , tụ điện 10 4 cĩ điện dung C F , biến trở con chạy cĩ điện trở R 500 . 4 Các vơn kế lí tưởng đo điện áp xoay chiều. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u 244 2 cos 100 t V . Dịch chuyển các con chạy C1 và C2 trên biến trở sao cho khoảng cách C1C2 khơng thay đổi và điện trở trên đoạn C1C2 luơn bằng 100 . Tổng số chỉ của ba vơn kế cĩ giá trị cực tiểu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 280 V. B. 220 V. C. 260 V. D. 310 V. Câu 40: Hai vật cĩ cùng khối lượng m1 m2 1kg được nối với nhau bằng sợi dây khơng dãn và khối lượng khơng đáng kể. Một trong 2 vật chịu tác động của lực kéo F hợp với phương ngang gĩc 30. Hai vật cĩ thể trượt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và bàn là 0,268. Biết rằng dây chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 10 N. Tính lực kéo lớn nhất để dây khơng đứt. A. 30 NB. 20 NC. 10 N D. 25 N
- BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01.B 02.B 03.A 04.D 05.A 06.B 07.D 08.C 09.A 10.C 11.B 12.C 13.A 14.D 15.A 16.D 17.A 18.C 19.C 20.C 21.A 22.B 23.A 24.C 25.A 26.C 27.D 28.C 29.C 30.D 31.D 32.D 33.B 34.C 35.A 36.B 37.D 38.B 39.D 40.B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Tốc độ của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Chọn B. Câu 2: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp hạt nhân nặng từ hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hơn ở nhiệt độ rất cao. Chọn B. Câu 3: Tia Laze khơng cĩ cơng suất lớn. Chọn A. Câu 4: Chọn D. Câu 5: Hạt cĩ cùng khối lượng với eletron và mang điện tích e . Chọn A. Câu 6: Máy phát sĩng vơ tuyến đơn giản khơng cĩ mạch tách sĩng. Chọn B. Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U E.d . Chọn D. Câu 8: Véctơ cảm ứng từ tại một điểm luơn tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đấy. Chọn C. Câu 9: Nếu một vật khơng chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực cĩ hợp lực bằng 0 thì vật đĩ sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. Chọn A. Câu 10: Muốn gây ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng chiếu vào phải cĩ f f0 Bước sĩng tia hồng ngoại là 5m cĩ tần số f 6.1013 Hz Bước sĩng tia hồng ngoại khơng gây ra được hiện tượng quang điện. Chọn C. Câu 11: Tia hồng ngoại là tia khơng nhìn thấy được. Chọn B. Câu 12: Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kì khơng thể là ảnh thật. Chọn C. Câu 13: Vật chịu tác dụng của 2 lực là lực nâng và trọng lực Vật chuyển động đều nên lực nâng trọng lực 1000.10 10000N A 300000 Cơng của lực nâng: A F .s 10000.30 300000J t 20s. Chọn A. n P 15000 Câu 14: Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là 15 N 3,125.1018 . Chọn D. e 30.1,6.10 19 Câu 15: Tại thời điểm t 0,5s vật cĩ li độ x 10cm .
- Lực kéo về tác dụng lên vật lúc này là F kx m 2 x 1N . Chọn A. hc 19 Câu 16: Năng lượng bức xạ 1 là 1 6,625.10 J 1 19 19 Năng lượng bức xạ 2 là 2 3,975.10 J Photon của bức xạ 1 lớn hơn bức xạ 2 là 2,65.10 J . Chọn D. N N N N Câu 17: Ta cĩ X 0 X 0 3 1 7. Chọn A. NX NX N0 .2 2 L P OM 10 N 101 OM 1 Câu 18: Ta cĩ I L 2 0 .10 L 3 . Chọn C. 4 d ON 10 M 10 ON 10 v Câu 19: Tần số của ánh sáng đơn sắc f 5.1014 Hz . c Bước sĩng của ánh sáng trong chân khơng là 6.10 7 m . Chọn C. f Câu 20: Thấu kính phân kì d 0 Ta cĩ A B 0,4AB d 0,4d 1 1 1 1 1 1 Ta cĩ d 30cm d 12cm f d d 20 d 0,4d Khoảng cách giữa vật và ảnh là L d d 18cm . Chọn C. t 14 32 T 8 14 8 Câu 21: Hai tuần lễ trước đĩ, số nguyên tử 15 P trong nguyền đĩ là N.2 10 .2 2.10 hạt. Chọn A. Câu 22: Tia sáng đơn sắc chiếu từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với gĩc tới bằng 60 thì gĩc khúc xạ sini sin 60 bằng 30 do đĩ ta cĩ sini nsinr n 3 sinr sin30 1 1 Để cĩ phản xạ tồn phần khi chiếu chất lỏng ra khơng khí thì sinigh igh 35,3 n 3 Áp dụng điều kiện để cĩ phản xạ tồn phần i igh 35,3 . Chọn B. k. q 1 Câu 23: Ta cĩ E r : r2 E
- 1 r : A E A r r 1 1 1 1 r A B E 16 V / m 1 C 2 2 C EC EA EB rB : E B . Chọn A Câu 24: Năng lượng của phản ứng: E Ksau Ktrước Kn 5Kn 6,3 0 5,7 MeV Kn 2 MeV . Chọn C. U1 N1 N2 4 Câu 25: Điện áp phát ra ở hai đầu cuộn thứ cấp: U2 U1 1000.10 10 V U2 N2 N1 P2 R P Cơng suất hao phí: 2 2 U2 cos P P.R 1000.103.8 H Hiệu suất quá trình truyền tải: 1 1 2 2 1 2 0,92 92%. Chọn A. P U cos 4 2 10 .1 Câu 26: Các điểm thuộc cùng 1 bĩ sĩng thì dao động cùng pha, thuộc 2 bĩ sĩng liên tiếp thì dao động ngược pha N,P 1 bĩ sĩng; M, N 2 bĩ sĩng liền kề, như hình vẽ với MN 2NP . MP 60cm / 2 120cm MN 40cm N cách nút gần nhất 20 cm 20 Ta cĩ: AN AB sin 2 3 AB 2cm . 120 Khi sợi dây duỗi thẳng thì điểm bụng cĩ tốc độ cực đại AB 2.20 40cm / s . Chọn C. F F K e2 e2 F Câu 27: F k k F Ta cĩ: 2 4 2 L 4 r n ro 2 F F N 4 4 F F 15 e từ quỹ đạo N về L thì lực tĩnh điện tăng thêm: F . Chọn D. 24 44 256 2 .MN 2 .90 Câu 28: Độ lệch pha giữa M và N: 4,5 40
- uM A cos t vM A cos t 2 Phương trình li độ và vận tốc tại M và N: uN A cos t 4,5 vN A cos t 4,5 A cos t 2 u A cos t 2cm M Tại thời điểm t thì: v A cos t 125,6cm N v 125,6 N 62,8 2 f f 10Hz . Chọn C. uM 2 P Câu 29: Lúc đầu, mức cường độ âm tại M: L dB M 10 log 2 50 4 R I0 Sau khi tăng cơng suất của nguồn âm lên 30: P 0,3P P L dB M 10 log 2 10 log1,3 10 log 2 1,14 50 51,14 . Chọn C. 4 R I0 4 R I0 kd 1 456 2 4 6 Câu 30: Vị trí trùng nhau của ánh sáng đỏ và lam: xd x1 kd d k11 k1 d 684 3 6 9 Trong khoảng giữa hai vân sáng cĩ màu cùng màu với vân sáng trung tâm cĩ 6 vân màu lam kl chạy từ 0 đến 9. Ta cĩ bảng sau: kl 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 kd 0 1 2 3 4 5 6 Cĩ 3 vân sáng màu đỏ (ứng với k 1;3;5). Chọn D. Câu 31: Với 2 1 . 2 Khoảng cách giữa 2 vật trên trục Ox 4 42 4 3 2.4.4 3 cos / 6 Con lắc 2 dao động sớm pha hơn con lắc 1 nên khi con lắc 1 cĩ động năng cực đại (x1 0) thì con 2 A2 1 A2 W 3W lắc 2 cĩ li độ x2 Wđ 2 W Wt2 W k W . Chọn D. 2 2 2 4 4 U N U N U N Câu 32: Ta cĩ: 1 1 (1); 1 1 (2); 1 1 (3) 20 N2 25 N2 60 U3 N2 90
- 25 N2 60 Chia vế với vế của (1) cho (2), được: N2 240 20 N2 U3 N2 90 240 90 Chia vế với vế của (1) cho (3), được: U3 12,5V . Chọn D. 20 N2 240 Câu 33: Gọi N0 là số hạt U chứa trong khối đá lúc mới hình thành, t là tuổi của khối đá. t Số hạt U cịn lại đến thời điểm phát hiện ra N 2 T 0 t Số hạt chì tạo thành = số hạt U đã phân rã N 1 2 T 0 t 1,188.1020 2 4,47.109 Tỉ số giữa 2 hạt này ở thời điểm phát hiện là: t 3,3.108 năm. 18 t 6,239.10 1 2 4,47.109 Chọn B. Câu 34: Chiều dài tự nhiên của lị xo là 0 20(cm) Khi lị xo cĩ chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 khi đĩ vật ở vị trí biên trên: 0 A A 20 18 2cm Lực đàn hồi lúc đĩ F k A k.0,02 2 k 100N / m mg 0,2.10 Độ biến dạng của lị xo ở vị trí cân bằng là 0,02m k 100 Biên độ của con lắc là A 2 A 4cm 1 1 Cơ năng của con lắc là W kA2 .100.0,042 0,08J . Chọn C. 2 2 Câu 35: R khơng đổi, P1 P2 I01 I02 2 2A (1) ZC2 ZC1 u1 sớm pha hơn u2 hay i1 trễ pha hơn i2 (2) Từ (1) và (2) Chọn A. 62 Câu 36: Điện trở của bĩng đèn R 12 Đ 3 3 Cường độ dịng điện định mức của bĩng đèn: I 0,5A ĐM 6 Để đèn sáng bình thường thì IĐ IĐM 0,5A
- Do R3 nt Đ I3Đ IĐ 0,5A U3Đ 0,5.(12 R3 ) R12 .R3D 10(12 R3 ) Tổng trở mạch ngồi: RN R12 R3D 10 12 R3 E 12 Cường độ dịng điện mạch chính: I R r N 12 12 R3 48 10 12 R3 17 Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện U3Đ E I.r 12 48 0,5 12 R3 12 . R3 4,5 . Chọn B. 10 12 R3 48 17 10 12 R3 17 1 T Câu 37: 200 / 5 40cm;T 0,2s t t s t 2 1 15 1 3 S 1cm A A 2 L 2k 1 A 3 A/ B S 3cm 2 2 B 2 L 2k 1 40cm L 2k 1 .10 4 k 0 L 10cm k 1 L 30cm . Chọn D. k 2 L 50cm Câu 38: Ta cĩ: Z mo LC i m tan R r 6 u i 6 d r 3 Z r tan m LC i dong d 3 3 R r U0 Iom cos m R r R r cos d 1 Iod Iom . 3.3. 3A . Chọn B. U r cos 3 I 0 cos m od r d Câu 39: ZL 100, ZC 400 . Gọi x là giá trị điện trở giữa 2 đầu V1 244 2 V V V 1002 x2 100 4002 400 x min 1 2 3 2 5002 100 400 Dùng chức năng Mode 7 thì x chạy từ 10 đến 400, bước nhảy 10 ta tìm được x 90
- V V V 309V . Chọn D. 1 2 3 min Câu 40: Các lực tác dụng vào hệ như hình vẽ. Áp dụng định luật II Newton cho từng vật ta được: Vật m1 : P1 N1 F T1 Fms1 m1 a1 Vật m2 : P2 N2 T2 Fms2 m2 a2 Chiếu vecto lên trục tọa độ đã chọn trên hình (với T1 T2 T;a1 a2 a,m1 m2 m ), ta được: N F.sin P 0 (+) Oy: 1 1 N2 P2 0 N P F.sin 1 1 (1) N2 P2 F.cos T Fms ma (2) (+) Ox: 1 T Fms2 ma (3) Từ cơng thức tính lực ma sát, kết hợp (1), ta cĩ: Fms1 N1 P1 F.sin mg .F.sin Fms2 N2 P2 mg Từ (2) và (3), suy ra: F.cos T Fms1 T Fms2 F.cos F F F.cos mg .F.sin mg F.cos .F.sin T ms1 ms2 2 2 2 F cos sin 2T Để dây khơng đứt thì T T T F 0 0 2 0 cos sin 2.10 F 20 N . Vậy lực kéo lớn nhất bằng 20 N thì dây khơng đứt. cos30 0,268.sin30 Chọn B.