Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 19 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 15 trang xuanthu 27/08/2022 2860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 19 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc

Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 19 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề chuẩn số 19 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng. A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị gãy khúc khi bị truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 2: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì. A. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ. B. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. C. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. D. giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp. Câu 3: Đại lượng vật lí nào sau đây được xem là đặc trưng cho mức quán tính của vật đó? A. Vận tốc B. Gia tốc C. Khối lượng D. Lực. Câu 4: Vật rơi tự do từ độ cao h 80m , lấy g 10m / s2 . Vận tốc của vật khi chạm đất là A. 40 m / s B. 800 m / s C. 1600 m / s D. 0 m / s Câu 5: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia  ) thì A. f1 f3 f2 B. f3 f1 f2 C. f2 f1 f3 D. f3 f2 f1 Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau góc với biên độ lần lượt là A1 và A2 (A1 A2 ) . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A1 A2 khi giá trị là A. (2k 1) với k 0, 1, 2, B. (2k 1) với k 0, 1, 2, 4 C. 2k với k 0, 1, 2, D. (2k 1) với k 0, 1, 2, 2 Câu 7: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x 2 3t (x đo bằng m, t đo bằng giây). Chọn đáp án đúng. A. Chất điểm xuất phát từ O với vận tốc 3 m/s. B. Chất điểm xuất phát từ M cách O 3m, với vận tốc 2 m/s. C. Chất điểm xuất phát từ M cách O 2m, với vận tốc 3 m/s. D. Chất điểm xuất phát từ O với vận tốc 3 m/s. Câu 8: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
  2. C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. D. Sóng cơ học lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. Câu 9: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D đều nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng A đẩy vật D, vật C hút vật B. Biết A nhiễm điện âm. Điện tích của các hạt còn lại A. B dương, C dương, D âm. B. B dương, C âm, D âm. C. B âm, C dương, D dương. D. B âm, C âm, D dương. Câu 10: Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng lần lượt là mt và ms. Hệ thức nào sau đây đúng? A. mt ms B. mt ms C. mt ms D. mt ms 13,6 Câu 11: Năng lượng của nguyên tử hidro cho bởi biểu thức: E eV . Nếu đang ở trạng thái cơ bản, n n2 kích thích bởi một phôton có năng lượng  12,75 eV thì electron của nguyên tử sẽ chuyển lên A. Quỹ đạo M. B. Quỹ đạo N. C. Quỹ đạo O. D. Quỹ đạo P. Câu 12: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 120 Hz người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 5 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 120 m / s B. 68,6 m / s C.80 m / s D. 60 m / s 210 210 A 206 Câu 13: Pôlôni 84 P0 phóng xạ theo phương trình: 84 P0 z X 82 Pb . Hạt X là 4 3 0 0 A. 2 He B. 2 He C. 1e D. 1e 11 Câu 14: Cho bán kính Bo là r0 5,3.10 m . Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r 2,12.10 10 m . Tên gọi của quỹ đạo này là A. L. B. O. C. M. D. N. 1 235 94 1 Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân 0 n 92U 38 Sr X 2 0 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm: A. 54 proton và 140 nơtron B. 86 proton và 54 nơtron C. 86 proton và 140 nơtron D. 54 proton và 86 nơtron Câu 16: Lực đặc trưng cho điều gì sau đây? A. Năng lượng của vật nhiều hay ít. B. Vật có khối lượng lớn hay bé. C. Tương tác giữa vật này lên vật khác. D. Vật chuyển động nhanh hay chậm. Câu 17: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng  . Tại A trên màn quan sát cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi  A. d d k (k 0, 1, 2, ) B. d d k (k 0, 1, 2, ) 2 1 2 1 2
  3. k 1 1 C. d2 d1  (k 0, 1, 2, ) D. d2 d1 k  (k 0, 1, 2, ) 2 2 Câu 18: Tại thời điểm t, điện áp xoay chiều u 200 2 cos x 100 t (V) (trong đó t tính bằng giây) có 2 1 giá trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó s , điện áp này có giá trị là 300 A. 100 2V B. 200V C. 100V D. 100 3V Câu 19: Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t0 0 vật có li độ A x và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động của vật là 2 3 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 20: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 4cm . Lựa tương tác 4 4 giữa chúng là F1 10 N . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 4.10 N thì khoảng cách giữa chúng là A. r2 2cm B. r2 1,6cm C. r2 3,2cm D. r2 5cm Câu 21: Một người viễn thị phải đeo sát mắt kính viễn có độ tụ 2 dp thì mới nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt 25 cm. Nếu đọc sách mà không muốn đeo kính, người đó phải đặt trang sách gần nhất cách mắt 1 đoạn là A.1,5m B. 0,5m C. 2,0m D. 1,0m Câu 22: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R 40 ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch là u 80cos100 t (V ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là 40V. Biểu thức dòng điện qua mạch là 2 A.i cos 100 t (A) B. i 2 cos 100 t (A) 2 4 4 2 C. i 2 cos 100 t (A) D. i cos 100 t (A) 4 2 4 226 226 Câu 23: Hạt nhân phóng xạ 88 Ra đứng yên phát ra hạt theo phương trình 88 Ra X không kèm theo tia  . Biết động năng hạt là 4,8 MeV , coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là A. 4,715 MeV B. 6,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu
  4. 13,6 thức E eV (n 1,2,3 ) . Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 12,75 eV thì n n2 nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn Em. Cho biết khối lượng electron 31 19 11 me 9,1.10 kg, e 1,6.10 C , bán kính Bo là r0 5,3.10 m . Tốc độ của electron trên quỹ đạo ứng với mức năng lượng này là A. 3,415.105 m / s B. 5,46.105 m / s C. 1,728.105 m / s D. 4,87.10 8 m / s Câu 25: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ bên. 2 Tại thời điểm t0 0 vật đang chuyển động theo chiều dương. Lấy 10 , phương trình dao động của vật là A. x 10cos t (cm) B. x 10cos 2 t (cm) 6 3 C. x 5cos 2 t (cm) D. x 5cos t (cm) 3 3 Câu 26: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong 4  . Mạch ngoài có hai điện trở R1 5  và biến trở R2 mắc nối tiếp nhau. Để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại thì giá trị của R2 bằng 20 10 A. 9  B.  C.  D. 2  9 3 Câu 27: Xét ba mức năng lượng EK EL EM của nguyên tử hidro. Cho biết EL EK EM EL . Xét ba vạch quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lượng như sau: Vạch LK ứng với sự chuyển từ EL EK . Vạch ML ứng với sự chuyển từ EM EL . Vạch MK ứng với sự chuyển từ EM EK .Hãy chọn cách sắp xếp đúng? A. LK ML MK B. MK LK ML C. MK LK ML D. LK ML MK Câu 28: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt vận tốc 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của vật là 0,5 2 m / s . Cơ năng của vật dao động là
  5. A. 0,05 J. B. 0,5 J. C. 0,25 J. D. 2,5 J. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu ấng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m . Tại điểm M cách vân trung tâm 6,4 mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là A. 0,53 m B. 0,69 m . C. 0,6 m . D. 0,48 m . Câu 30: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào một bề nước rộng, đáy phẳng nằm ngang dưới góc tới i 450 . Cho biết mực nước trong bể là 150 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,33 và đối với ánh sáng tím là 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 11,03 mm. B. 21,11 mm. C. 1,33 mm. D. 9,75 mm. 10 Câu 31: Hai điện tích q1 q2 4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a 10 cm trong 12 không khí. Độ lớn lực điện mà q1 và q2 tác dụng lên q3 3.10 C đặt tại C cách A và B những khoảng bằng a là A. 2,87.10 9 N B. 3,87.10 9 N C. 4,87.10 9 N D. 1,87.10 9 N Câu 32: Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X (có chu kỳ bán rã T1 8 ngày) và Y (có chu kỳ bán rã T2 16 ngày) có số hạt nhân phóng xạ ban đầu như nhau. Cho biết X, Y không phải là sản phẩm của nhau trong quá trình phân rã. Kể từ thời điểm ban đầu t0 0, thời gian để số hạt nhân của hỗn hợp hai chất phóng xạ còn một nửa số hạt nhân của hỗn hợp ban đầu là A. 8 ngày. B. 11,1 ngày. C. 12,5 ngày. D. 15,1 ngày. Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiện điện thế xoay chiều u 220 2cost V với  có thể thay đổi được. Khi  1 100 rad / s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha / 6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi  2 31 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là A. 1,5 / H B. 2 / H C. 0,5 / H D. 1/ H Câu 34: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1 m, vật có khối lượng 100 3 gam tích điện q 10 5 C . Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương vuông góc cới gia tốc trọng trường g và có độ lớn E 105V / m . Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng 60 0 rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g 10m / s2 . Lực căng cực đại của dây treo là A. 2,14 N. B. 1,54 N. C. 3,54 N. D. 2,54 N. Câu 35: Thực hiện giao thoa khe Y-âng với hai bức xạ đơn sắc 1 và 2 thì khoảng vân tương ứng là i1 0,3 mm và i2 0,4 mm . Gọi A và B là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một phía so với vân trung
  6. tâm và cách nhau 3 mm. Biết tại A là vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ, nếu vị trí vân sáng trùng nhau chỉ tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn AB (kể cả A và B) là A. 15 B. 18. C. 17. D. 16. Câu 36: Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D 1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D 2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,1 cm. B. 5,4 cm. C. 4,8 cm. D. 5,7 cm. Câu 37: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 / H , tụ điện có điện dung C 10 4 / F , điện trở R 100  . Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc 2 độ n 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. Khi thay đổi tốc độ quay của 2 rô to đến giá trị n0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là UCmax, giá trị của n0 là UCmax lần lượt là A. 750 2 vòng/phút; 100 V. B. 750 2 vòng/phút; 50 3 V C. 6000 vòng/phút; 50 V. D. 1500 vòng/phút; 50 2 V Câu 38: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k 10 N / m gắn với vật nhỏ có khối lượng m 100 g và mang điện tích q 5.10 5 C . Khi vật nhỏ đang ở vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều có cường độ E 104V / m , hướng dọc theo trục lò xo và theo chiều giãn của lò xo trong khoảng thời gian t 0,05 s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt điện trường là A. 50 3 cm/s. B. 100 cm/s. C. 50 cm/s. D. 50 2 cm/s. Câu 39: Cho một sợi dây sao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng.Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t 1 (đường nét liền) và t2 t1 0,2 s 2 (đường nét đứt). Tại thời điểm t t s thì độ lớn li độ của 3 2 15 phần từ M cách đầu O của dây một đoạn 2,4 m (tính theo
  7. phương truyền sóng) là 3 cm. Gọi  là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dãy với tốc độ truyền sóng. Giá trị của  gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,025. B. 0,012. C. 0,018. D. 0,022. Câu 40: Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp N1 2000 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 200 V có tần số 50 Hz. Thứ cấp gồm 2 cuộn, cuộn thứ nhất có N2 200 vòng, cuộn thứ hai có N3 100 vòng. Giữa hai đầu N 2 đấu với mạch R 2L2C2 mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, L2 0,3 / H, R2 30  và C2 thay đổi được). Giữa 2 đầu N 3 với mạch R 3L3C3 mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm có L3 thay đổi được, R3 20  và C3 0,5 / mF ). Khi điện áp hiệu dụng trên C2 và trên L3 cùng đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là 7 11 11 A. A B. A C. 0,425 A. D. A 120 120 240 BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19 01. B 02. A 03. C 04. A 05. D 06. B 07. C 08. D 09. B 10. B 11. B 12. A 13. A 14. A 15. A 16. C 17. D 18. A 19. C 20. A 21. B 22. A 23. C 24. B 25. C 26. A 27. C 28. A 29. B 30. D 31. D 32. B 33. C 34. D 35. A 36. A 37. A 38. D 39. C 40. D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: HD: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Chọn B. Câu 2: HD: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ. Chọn A. Câu 3: HD: Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. Vật có khối lượng lớn có sức ì lớn hơn và cần có lực lớn hơn để làm thay đổi chuyển động của nó. Chọn C. Câu 4:
  8. 2 2 2 2 HD: Áp dụng: v v0 2gh v 0 2.10.80 v 40 m / s . Chọn A. Câu 5: HD: Tia gamma có tần số lớn nhất và tiếp đến tia tử ngoại và hồng ngoại. Chọn D. Câu 6: HD: Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A1 A2 => Hai dao động ngược pha nhau. Độ lệch pha giữa chúng là (2k 1) với k 0, 1, 2 Chọn B. Câu 7: HD: x 2 3t phương trình của chuyển động thẳng đều x x0 v0t => x0 2 m, v0 3 m / s => Vậy xuất phát từ M cách O 2m, với vận tốc ban đầu 3 m/s. Chọn C. Câu 8: HD: Sóng cơ học không lan truyền được trong chân không. Chọn D. Câu 9: HD: Vật A hút vật B => A và B trái dấu => B nhiễm điện dương. Vật A đẩy vật D => A và D cùng dấu => D nhiễm điện âm. Vật C hút vật B => C và B trái dấu => C nhiễm điện âm. Chọn B. Câu 10: HD: Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng => mt ms . Chọn B. Câu 11: HD: Nguyên tử chỉ hấp thụ được photon có năng lượng. 13,6  E E E E  13,6 12,75 m 4 m n m n m2 => electron chuyển động lên quỹ đạo N. Chọn B. Câu 12: 2L. f 2.2.120 HD: Vận tốc sóng truyền trên đây là v 120 m / s . Chọn A. k 4 Câu 13: HD: Bảo toàn số nuclon Ax 210 206 4 4 Bảo toàn số proton Z 84 82 2 => X là 2 He . Chọn A. Câu 14: 10 2 r 2,12.10 HD: Ta có: r n r0 n 11 2 => e chuyển động trên quỹ đạo L. Chọn A. r0 5,3.10 Câu 15:
  9. 1 235 94 A 1 HD: 0 n 92U 38 Sr Z X 2 0 n 1 235 94 A 2.1 A 140 Bảo toàn số khối và điện tích: . Chọn A. 0 92 38 Z 2.0 Z 54 Câu 16: HD: Lực đặc trưng cho tương tác giữa vật này và vật khác. Chọn C. Câu 17: 1 HD: Điểm trên màn là vân tối khi d2 d1 k  (k 0, 1, 2 ) . Chọn D. 2 Câu 18: HD: Tại thời điểm t điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 2V và đang giảm. 1 T Sau thời điểm đó u 100 2V . Chọn A. 300 6 Câu 19: A HD: Tại thời điểm ban đầu t 0 vật có li độ x và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ 2 3 => Pha ban đầu của vật là rad . Chọn C. 4 Câu 20: 2 q1q2 F1 r2 HD: Ta có F k. 2 2 r2 2cm . Chọn A. r F2 r1 Câu 21: HD: Ảnh của vật gần mắt nhất nằm ở điểm cực cận d ' OCC 1 1 1 1 Ta có D 2 OCC 0,5 m d d ' 0,25 OCC Vậy muốn đọc sách mà không muốn đeo kính thì người đó phải đặt trang sách gần nhất cách mắt 1 đoạn là 0,5 m. Chọn B. Câu 22: U HD: Ta có U U U 2 40 V I R 1 A L R R Trong mạch chỉ có R và L => Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch góc với ZL 2 tan 1 . Dễ có i cos 100 t (A) . Chọn A. R 4 2 4 Câu 23:
  10. 226 4 222 HD: Ta có 88 Ra 2 He 86 X 16 Bảo toàn động lượng p p m .k m .k k MeV He X He He X X X 185 Năng lượng tỏa ra phản ứng là E kX kHe 4,886MeV . Chọn C. Câu 24: 13,6 HD: Ta có 12,75 ( 13,6) n 4 n2 Tại quỹ đạo dừng N có r 16r0 mv2 k.q2 k.q2 k Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm mv2 v q 5,46.105 m / s r r 2 r 2 m.r Chọn B. Câu 25: HD: Dựa vào hình vẽ Wd max 20 mJ vmax 10 cm / s W 1 x 1 T 1 v Tại thời điểmt 0 : t T 1s  2 rad / s A max 5cm. Wd 3 A 2 6 6  Pha ban đầu là 0 rad nên phương trình dao động của vật x 5cos 2 t (cm) 3 3 Chọn C. Câu 26: 2 E R2 HD: Công suất tiêu thụ trên R2 P2 2 (r R1 R2 ) Để công suất trên R2 tiêu thụ cực đại thì R1 r R2 9  . Chọn A. Câu 27: hc 13,6 hc 13,6 13,6 HD: Ta có 2 ( 13,6) 10,2eV; 2 2 1,88eV LK 2 ML 3 2 hc 13,6 Lại có 2 13,6 12,08eV MK LK ML . Chọn C. MK 3 Câu 28: HD: Do F kx nên F ngược pha với x, mà x vuông pha với v nên F, v vuông pha nhau. Ta có: 2 2 0,8 0,6 1 2 2 F v F v max max Fmax 1N 1 F v 2 2 v 1 m / s max max 0,5 2 0,5 2 max 1 F v max max
  11. 1 1 Cơ năng: W mv2 .0,1.12 0,05J . Chọn A. 2 max 2 Câu 29: D x a 6,4.1,2 4,8 HD: x ki k  M (k Z) M a kD 1,6k k Vì thí nghiệm được thực hiện với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m nên ta có 4,8 0,38 0,76 (k Z) 6,315 k 12,63 (k Z) k Bước sóng lớn nhất ứng với k nhỏ nhất k 7 , thay vào ta tìm được  0,69m . Chọn B. Câu 30: 0 0 sin 45 1,33.sin rd rd 32,12 HD: Áp dụng công thức định luật khúc xạ ánh sáng: 0 0 sin 45 1,34.sin rd rd 31,85 Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể: 0 0 D h(tan rd tan rT ) 150(tan 32,12 tan 31,85 ) 0,983 cm 9,83 mm . Chọn D. Câu 31: HD: Lực do điện tích q1 và q2 tác dụng lên q3 là q q 4.10 10.3.10 12 F F k 1 3 9.109. 1,08.10 9 N 12 23 a2 0,12 Ta biểu diễn 2 lực 2 2 0 9 Lực do q1 và q2 tác dụng lên q3 là F F13 F23 2F13F23 cos60 F13 3 1,87.10 N . Chọn D. Câu 32: HD: Số hạt nhân của hỗn hợp hai chất phóng xạ còn một nửa số hạt nhân của hỗn hợp ban đầu: t t 1 t t N .28 N .216 (N N ) 28 216 1 t 11,1 ngày. Chọn B. 0 0 2 0 0 Câu 33:
  12. HD: Từ đề bài, ta thấy rằng 1 và 31 là hai giá trị của tần số góc cho cùng cường độ dòng điện hiệu dụng  trong mạch  .3  2  0 1 1 0 1 3 Với 0 là giá trị của tần số để trong mạch xảy ra cộng hưởng ZLo ZCo , ta chọn Z 1 Z L0 Z 0 L1 L1 ZLo ZCo 1, R n . Khi 1 3 3 3 ZC1 3ZC0 ZC1 3 1 3 Z Z 1 Kết hợp với tan L1 C1  3 n 2 R n 3 Tổng trở mạch khi xảy ra cộng hưởng,  1 là: 2 2 2 2 ZL0 4ZL0 Z R (ZL1 ZC1) (2ZL0 ) 3ZL0 3 3 200 4Z 50 3 0,5 L0 Z 50 3  Z 50  L H . Chọn C. 1 3 L0 L1 3 Câu 34: 2 2 10 5 .105 2 q E 2 2 HD: Gia tốc trọng trường hiệu dụng g ' g 10 11,55m / s m 3 100 3.10 5 5 F q E 10 10 1 Góc lệch của dây treo tại vị trí cân bằng tan  300 p mg 100 3.10 3.10 3 0 Biên độ góc dao trong dao động của con lắc đơn 0 30 Lực căng dây cực đại của con lắc được tính theo công thức 3 0 Tmax mg(3 2cos 0 ) 100 3.10 .11,55(3 2cos30 ) 2,54N Câu 35: L HD: Số vân sáng của bức xạ đơn sắc 1 thu được trên màn N1 2 1 11 2i1 L Số vân sáng của bức xạ đơn sắc 2 thu được trên màn N1 2 1 7 2i2 k1 i2 4 Xét sự trùng nhau của hai bức xạ xtr 4i1 3i2 1,2mm k2 i1 3
  13. L Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là Ntr 2 1 3 2xtr Số vân sáng quan sát được trên màn là N N1 N2 Ntr 11 7 3 15 vân sáng. Chọn A. Câu 36: HD: Từ đồ thị ta thấy: A1 3cm Cũng theo đồ thị thì ta thấy cứ một ô ngang theo trục thời gian là 0,1s Quan sát đồ thị ta thấy thời gian dao động D2 đi từ VTCB ra biên mất thời gian là 2 ô nên: T t 2.0,1 0,2 T 0,8s  2,5 (rad / s) 4 1 W m 2 A2 A2 3,552.10 3 (m2 ) 2 Gọi t1 là thời gian kể từ lúc D1 bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên qua VTCB: T A 2 3 t 0,1s x 1 ;v 0 1 8 01 2 01 1 4 Gọi t2 là thời gian kể từ lúc D2 bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên đến biên âm T A 2 3 t 0,1s x ;v 0 2 8 02 2 02 2 4 2 2 2 3 2 2 x1  x2 A A1 A2 3,552.10 0,03 A2 A2 0,051(m) 5,1cm . Chọn A. Câu 37: HD: Khi tốc độ quay của động cơ là 1500 vòng/phút thì tần số của dòng điện là f pn / 60 50Hz Khi đó, ta tính được ZL 200, ZC 100 và R 100 Và ta tính được tổng trở của mạch Z 100 2 Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch khi đó là U IZ 100V Khi tốc độ quay của động cơ là n 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, tần số của dòng 1 điện trong mạch khi đó là f0, ta có f 25 2Hz 0 2 LC 60 f Khi tốc độ quay của động cơ là n 0 750 2 vòng/phút 0 p Mặt khác, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch khi này là U f 25 2 2 100 2 0 0 U 50 2V U f 50 2 0 2
  14. U 50 2 1 Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện khi này U 0 .Z . 100V . Chọn A. C R C 100 10 4 2 .25 2. Câu 38: 10 HD: Tần số góc  10 rad / s => Chu kỳ T 0,2 s 0,1   Điện tích q 0 F  E => Vị trí cân bằng của vật là O2 ở xa điểm treo, ta có: qE 5.10 5.104 F F qE k  O O  0,05m 5cm d dh 1 2 k 10 Do ban đầu vật đang đứng yên ở O1 => tốc độ =0 => A2 O1O2 5cm Sau t 0,05 T / 4 => vật về vtcb O2 theo chiều dương có v2 A 5.10 50 cm / s Tại đó, ngắt điện trường, vtcb của vật ở O1 (vị trí lò xo không biến dạng), ta có: 2 2 2 v 2 50 A1 x 5 5 2 cm  10 => Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt điện trường vmax A1 5 2.10 50 2 cm / s . Chọn D. Câu 39: HD: Từ đồ thị ta có: + Bước sóng  6,4m + Trong khoảng thời gian 0,2s sóng truyền đi được quãng đường s 7,2 6,4 0,8m
  15. => Vận tốc truyền sóng v s / t 0,8 / 0,2 4m / s => Chu kỳ sóng T  / v 1,6s + M cách O đoạn 2,4m nên M trên pha hơn O góc 2 d 2 .24 3 rad  6,4 4 Tại thời điểm t1 O đang qua vtcb theo chiều âm Biểu diễn trên đường tròn các vị trí tương ứng của O và M tại các thời điểm t1, t3 như hình bên. 2 1 5T Ta có: t t 0,2 t t M 750 3 1 15 1 3 1 24 (t1 ) A 3 v A 2 A 2 .0,02 Theo đề bài u 3 A 2cm  max 0,0196 M (t1 ) 2 v v Tv 1,6.4 Chọn C. Câu 40: HD: Áp dụng công thức máy biến áp ta có U1 N1 200 2000 U2 20V U2 N2 U2 200 U1 N1 200 2000 U3 10V U3 N3 U3 100 •R 2L2C2 (với C2 thay đổi): R2 Z 2 302 302 U 2 U (max) Z 2 L2 60() I 2 A C2 C2 2 2 2 ZL 30 R (Z Z ) 3 2 2 L2 C2 •R 3L3C3 (với L3 thay đổi): R2 Z 2 U 2 U (max) Z 3 C3 40() I 3 (A) L3 L3 3 2 2 ZC R (Z Z ) 4 3 3 L3 C3 11 Ta có P P U I I 2 R I 2 R I (A) . Chọn D. vao ra 1 1 2 2 3 3 1 240