Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 2 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 13 trang xuanthu 27/08/2022 2960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 2 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc

Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 2 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề Chuẩn Số 2 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài : 50 phút) Câu 1: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x Acos(t ),(A 0, 0). Pha của dao động ở thời điểm t là A. . B. cos t . C. t . D. . Câu 2: Một con lắc lị xo cĩ độ cứng k dao động điều hịa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí cĩ li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật cĩ giá trị là 1 1 A. kx. B. kx2. C. kx. D. kx2. 2 2 Câu 3: Một sĩng cơ hình sin cĩ truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là u 2cos10t (mm). Biên độ của sĩng là A. 10mm. B. 4mm. C. 5mm.D. 2mm. Câu 4: Độ dao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 5: Điện áp u 120cos 100 t (V) cĩ giá trị cực đại là 12 A. 60 2 V. B. 120V. C. 120 2 V. D. 60V Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng cĩ số vịng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U1 N2 U1 U1 N1 A. . B. U2 N2. C. U1U2 N1N2. D. . U2 N1 N1 U2 N2 Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng cĩ bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sĩng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrơ. D. Anten phát. Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nĩng phát ra A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đĩ. B. khơng phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đĩ. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đĩ. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đĩ. Câu 9: Khi nĩi về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X là dịng hạt mang điện.
  2. B. Tia X khơng cĩ khả năng đâm xuyên. C. Tia X cĩ bản chất là sĩng điện từ. D. Tia X khơng truyền đường trong chân khơng. Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì cĩ một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang cĩ màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam. 235 Câu 11: Hạt nhân 92 U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là A. quá trình phĩng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch. C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng. Câu 12: Cho các tia phĩng xạ: ,  ,  , . Tia nào cĩ bản chất là sĩng điện từ? A. Tia . B. Tia  . C. Tia  . D. Tia  . Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân khơng. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là t thì lực tương tác điện giữa chúng cĩ độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng cĩ độ lớn là F F A. . B. . C. 3F. D. 9F. 9 3 Câu 14: Một cuộn cảm cĩ độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dịng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 1 xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm cĩ độ lớn là 8V. Giá trị của I là A. 0,8A. B. 0,04A. C. 2,0A.D. 1,25A. Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình x 2cos 2 t (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là A. 1Hz. B. 2Hz. C. Hz. D. 2 Hz. Câu 16: Trên một sợi dây đang cĩ sĩng dừng. Biết sĩng truyền trên dây cĩ bước sĩng 30cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là A. 15cm. B. 30cm. C. 7,5cm.D. 60cm. Câu 17: Đặt điện áp u 200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch cĩ cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong đoạn mạch là A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2A.D. 1A. Câu 18: Một dịng điện cĩ cường độ i 2cos100 t (A) chạy qua đoạn mạch chỉ cĩ điện trở 100 . Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
  3. A. 200W. B. 100W. C. 400W.D. 50W. Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q 6 2 cos10 t C (t tính bằng s). Ở thời điểm t 2,5.10 7 s, giá trị của q bằng A. 6 2C. B. 6C. C. 6 2C. D. 6C. Câu 20: Một bức xạ đơn sắc cĩ tần số 3.1014 Hz. Lấy c 3.108 m/s. Đây là A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ.D. ánh sáng tím. Câu 21: Cơng thốt của electron khỏi kẽm cĩ giá trị là 3,55eV. Lấy h 6,625.10 34 J.s;c 3.108 m/s và 1eV 1,6.10 9 J. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,35m. B. 0,29m. C. 0,66m. D. 0,89m. Câu 22: Xét nguyên tử hiđrơ theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng cĩ năng lượng 2,4eV sang trạng thái dừng cĩ năng lượng 13,6eV thì nĩ sẽ phát ra một phơtơn cĩ năng lượng là A. 10,2MeV. B. 13,6MeV. C. 4435,7J.D. 195,615J. Câu 23: Một hạt nhân cĩ độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J.D. 195,615 J. Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo ở trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuơng gĩc r1 1;c với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc cịn lại dao động theo. Khơng kể M, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc (2). B. con lắc (1). C. con lắc (3).D. con lắc (4). Câu 25: Cho đoạn mạch như hình bên. Biết E 1 = 3 V; E 2 = 6 V; r2 1; R 2,5. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là A. 0,67 A. B. 2,0 A. C. 2,57 A. D. 4,5 A. Câu 26: Một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự là 30 cm. Vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm.D. 26 cm.
  4. Câu 27: Dao động của một vật cĩ khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương cĩ phương trình lần lượt là x1 5cos 10t (cm) và x2 5cos 10t (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của 3 6 vật là A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ. Câu 28: Tiến hành Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 8 mm. B. 32 mm. C. 20 mm.D. 12 mm. Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc cĩ tần số 5.1014 Hz. Biết cơng suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h 6,625.10 34 J.s. Số phơtơn đập vào tấm pin trong mỗi giây là A. 3,02.1017. B. 7,55.1017. C. 3,77.1017. D. 6,04.1017. 23 1 7 Câu 30: Biết số A-vơ-ga-đrơ là 6,02.10 mol . Số nơtron cĩ trong 1,5 mol 3 Li là A. 6,32.1024. B. 2,71.1024. C. 9,03.1024. D. 3,61.1024. Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, cĩ hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sĩng cĩ bước sĩng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là A. 7. B. 4. C. 5.D. 6. Câu 32: Một sĩng điện từ lan truyền trong chân khơng dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sĩng này cĩ thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hịa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0? A. t 225 ns. B. t 230 ns. C. t 260 ns.D. t 250 ns. Câu 33: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi buơng ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 3 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hịa với tần số 5 Hz. Lấy g 10 m/s2 ; 2 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 30 12 6 60 Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hịa với cùng biên độ trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là 1 và 2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
  5. của 1 và của 2 theo thời gian t. Tính từ t 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu là A. 0,15 s. B. 0,3 s. C. 0,2 s. D. 0,25 s. Câu 35: Ở mặt nước, một nguồn sĩng đặt tại điểm O dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Sĩng truyền trên mặt nước cĩ bước sĩng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước là phần tử nước ở đĩ dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM , ON và MN cĩ số điểm mà phần tử nước ở đĩ dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5,3 và 3. Độ dài đoạn MN cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40 cm. B. 20 cm. C. 30 cm.D. 10 cm. Câu 36: Đặt điện áp uAB U0 cost (U0 ,  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 3R2. Gọi là độ lệch pha giữa uAB và điện áp uMB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị mà đạt cực trị. Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB lúc này bằng A. 0,866. B. 0,333. C. 0,894.D. 0,500. Câu 37: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng cĩ tỉ số giữa số vịng dây của cuộn thứ cấp và số vịng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết cơng suất của nhà máy điện khơng đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp khơng đổi, hệ số cơng suất của mạch điện bằng 1. Khi k 10 thì cơng suất hao phí trên đường dây bằng 10% cơng suất nơi tiêu thụ. Để cơng suất hao phí trên đường dây bằng 5% cơng suất ở nơi tiêu thụ thì k phải cĩ giá trị là A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0.D. 5,0. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện cĩ điện dung C và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L L1 thì trong đoạn mạch cĩ cộng hưởng, khi L L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L L2 L1 theo R. Giá trị của C là A. 0,4 F. B. 0,8 F. C. 0,5 F. D. 0,2 F. Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 1 và 2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí cĩ vân sáng trùng nhau liên tiếp cĩ tất cả
  6. N vị trí mà ở mỗi vị trí đĩ cĩ một bức xạ cho vân sáng. Biết 1 và 2 cĩ giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 700 nm. N khơng thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7. B. 8. C. 5.D. 6. 14 Câu 40: Bắn hạt cĩ động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 7 N đứng yên thì thu được một hạt prơtơn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và khơng kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prơtơn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng: c 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là A. 9,73.106 m/s. B. 3,63.106 m/s. C. 2,46.106 m/sD. 3,36.106 m/s BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHUẨN SỐ 2 01. C 02. A 03. D 04. A 05. B 06. D 07. A 08. C 09. C 10. C 11. C 12. D 13. A 14. C 15. A 16. C 17. B 18. A 19. B 20. A 21. A 22. A 23. A 24. B 25. B 26. D 27. A 28. B 29. A 30. D 31. C 32. D 33. A 34. A 35. C 36. C 37. B 38. C 39. B 40. C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: HD: Pha dao động ở thời điểm t là t . Chọn C. Câu 2: HD: Lực kéo về tác dụng lên vật cĩ giá trị là F kx. Chọn A. Câu 3: HD: Biên độ của sĩng A = 2 mm. Chọn D. Câu 4: HD: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm. Chọn A. Câu 5: HD: Điện áp cĩ giá trị cực đại là U0 120 V. Chọn B. Câu 6: U N HD: Ta cĩ 1 1 . Chọn D. U2 N2 Câu 7: HD: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng cĩ bộ phận mạch tách sĩng. Chọn A. Câu 8:
  7. HD: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nĩng phát ra chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ vật đĩ. Chọn C. Câu 9: HD: Tia X cĩ bản chất là sĩng điện từ. Chọn C. Câu 10: HD: Ánh sáng kích thích cĩ bước sĩng nhỏ hơn ánh sáng phát quang Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng này là ánh sáng tím. Chọn C. Câu 11: HD: Hạt nhân hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là quá trình phân hạch. Chọn C. Câu 12: HD: Tia gamma cĩ bản chất là sĩng điện từ. Chọn D. Câu 13: 2 q1q2 F2 r2 F2 1 F HD: Ta cĩ F k 2 2 F2 . Chọn A. r F1 r1 F 9 9 Câu 14: i I HD: Ta cĩ E L. 8 0,2. I 2 A. Chọn C. tc t 0,05 Câu 15:  HD: Tần số dao động của con lắc f 1Hz. Chọn A. 2 Câu 16:  HD: Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là d 7,5cm. Chọn C. 4 Câu 17: HD: Trong mạch cĩ cộng hưởng điện ZL ZC U Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong mạch là I 2 A. Chọn B. R Câu 18: HD: Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là P I 2 R 200 W. Chọn A. Câu 19: HD: Giá trị của q ở thời điểm t là q 6 C. Chọn B. Câu 20: HD: Bước sĩng của bức xạ  10 6 m Đây là bức xạ tử ngoại. Chọn A. Câu 21:
  8. hc HD: Giới hạn quang điện của kẽm là  0,35 m. Chọn A. 0 A Câu 22: HD: Phơtơn lúc này phát ra năng lượng là E E2 E1 3,4 ( 13,6) 10,2eV. Chọn A. Câu 23: HD: Năng lượng liên kết của hạt nhân E mc2 0,21.391,5 195,615MeV. Chọn A. Câu 24: HD: Các con lắc (1), (2), (3), (4) dao động cưỡng bức dưới ngoại lực là dao động của con lắc treo M. Tần số g dao động của M : M  M Dễ thấy con lắc (1) cĩ 1  M 1 M Con lắc (1) dao động mạnh nhất so với các con lắc cịn lại. (gần đạt hiện tượng cộng hưởng). Chọn B. Câu 25: HD: Ampe kế chỉ cường độ dịng điện chạy trong mạch chính:   3 6 I 1 2 2A. Chọn B. R r1 r2 2,5 1 1 Câu 26: HD: Ảnh ảo nằm cùng phía với vật so với thấu kính nên d 0 khoảng cách từ vật tới ảnh ảo là: d d 40cm (1) 1 1 1 Thấu kính hội tụ f 30 cm (2) d d 30 1 1 1 Từ (1) và (2), suy ra: d 20cm hoặc d 60 cm (loại). Chọn D. d d 40 30 Câu 27: HD: Sử dụng máy tính: x x1 x2 5 5 5 2 3 6 12 Hay x 5 2 cos 10t cm 12 2 1 2 1 5 2 Động năng cực đại của vật: W W m A .0,1. .10 0,025J 25mJ. Chọn A. d max 2 2 100 Câu 28: D 0,6.2 HD: Khoảng vân: i 4mm. a 0,3
  9. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở khác phía so với vân trung tâm là: x xs5 xs3 5i 3i 8i 8.4 32mm. Chọn B. Câu 29: HD: Năng lượng của một phơ tơn là:  hf 6,625.10 34.5.104 3,3125.10 19 J P 0,1 Số phơ tơn đập vào trong mỗi giây là: N 3,02.1017. Chọn A.  3,3125.10 19 Câu 30: 7 HD: 1 hạt nhân 3 Li cĩ 7 – 3 = 4 nơtron 7 23 24 Tổng số nơtron cĩ trong 1,5 mol 3 Li là: Nn 1,5.6,02.10 .4 3,61.10 . Chọn D. Câu 31: HD: Hai nguồn A, B cùng pha nên trung trực của AB là cực đại giao thoa M là cực đại ứng với k 0 Số cực tiểu trên đoạn AH, với H là trung điểm của AB bằng với số cực tiểu trên đoạn AM. AB 19 Ta cĩ: k 4,75 A  4 Số cực tiểu là số các giá trị k bán nguyên thuộc đoạn [ 4,75; 0] cĩ 5 cực tiểu. Chọn C. Câu 32: 1 1 c 3.108 HD: Chu kỳ T 2.10 7 s; bước sĩng  60m f 5.106 f 5.106 2 MN 2 .45 3 Độ lệch pha giữa M và N là: , tức M , N dao động vuơng pha  60 2 T T Do đĩ E 0 E E thời điểm để E 0 là t k với k nguyên. M N N max N 2 4 Đáp án D thỏa mãn ứng với k 2. Chọn D. Câu 33: 1 g 10 HD: T 0,2s ;  2 f 10 rad/s;  0,01m 1cm f o  2 (10 )2 2 v2 10 3 Tại vị trí bắt đầu dao động x l cĩ: A x2 12 2 cm o 2  10   Miền gạch chéo trên hình là miền Fdh  Fkv
  10.  1 T 1 cos o 2 t s. Chọn A. A 2 3 3 6 30 Câu 34: HD: Từ đồ thị ta thấy được 1 và 2 phụ thuộc vào t cĩ đồ thị là đường thẳng nên cĩ dạng: o at với o và a là hằng số. 2 20 t 1 3 27 Dễ dàng viết được phương trình của 1 và 2 theo t là 8 20 t 2 9 27 Hai điểm sáng gặp nhau x1 x2 Acos 1 Acos 2 1 2 k2 với k nguyên 2 20 8 20 t t k2 3 7 9 27 2 20 8 20 3 t t k2 t k 3 27 9 27 20 Lần đầu tiên gặp nhau k 0 t 0,15s. Chọn A. Câu 35: HD: M , N là 2 điểm cùng pha với nguồn, trên OM cĩ 5 điểm ngược pha nguồn, ON cĩ 3 điểm ngược pha nguồn ON 3 15cm; OM 5 25cm Trên MN cĩ 3 điểm ngược pha với nguồn đường trịn cực tiểu thứ 3 từ tâm ra phải cắt ON, OM và tiếp tuyến với MN tại H (như hình) OH 2,5 12,5cm.
  11. 2 2 NH 15 12,5 8,29cm Ta cĩ: MN NH HM 29,94cm. Chọn C. 2 2 HM 25 12,5 21,65cm Câu 36: HD: Ta cĩ giản đồ véc-tơ như hình vẽ: Z Z C C tan MB tan AB R2 4R2 3R2 tan tan MB AB 2 2 1 tan MB .tan AB ZC 4R2 1 2 ZC 4R2 ZC 2 4R2 2 Áp dụng Cosi, ta cĩ: ZC 2. 4R2 4R2 ZC 4R2 tan 2 Z Z 2R max khi max khi dấu bằng của bất đẳng thức trên xảy ra và C C 2 ZC Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB khi đĩ: R1 R2 4R2 cos AB 0,894. Chọn C. 2 2 (4R )2 (2R )2 R1 R2 ZC 2 2 Câu 37: 2 N2 U2 P 2 HD: k và P 2 2 U tăng k lần thì P giảm k lần. N1 U1 U cos Ta cĩ: P P Ptiêu thụ (*)
  12. P Khi k 10 : (*) P P 10. P P (1) 11 Khi k 10n (máy tăng áp lên n lần) thì hao phí giảm đi n2 lần: P 20. P P P * P (2) n2 n2 n2 21 21 21 Từ (1) và (2), suy ra: n k 10 13,8. Chọn B. 11 11 Câu 38: 1 HD: L thay đổi để mạch cộng hưởng: Z Z L L1 C 1 C 2 1 Hiệu điện thế U L R2C L L L R2C Lmax 2 C 2 2 1 Trên đồ thị tại R 100 L 5.10 3 H L R2C 5.10 3 1002 C C 5.10 7 F 0,5 F. Chọn C. Câu 39: k1 2 HD: Ta cĩ tối giản với k1, k2 là vị trí trùng nhau đầu tiên của 2 bức xạ. k2 1 N k1 1 k2 1 k1 k2 2 8 (theo 4 đáp án) k1 k2 10 (1) 400 k  750 k Do  trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm 1 2 0,53 1 1,875 (2) 750 k2 1 400 k2 Thử các giá trị k1, k2 nguyên thỏa mãn (1) và (2): ▪ k1 1 thì khơng cĩ giá trị nào nguyên của k2 1 thỏa mãn 2 ▪ k1 2 thì cĩ duy nhất k2 3 thỏa mãn N 2 3 2 3 k2 4 N 3 4 2 5 ▪ k1 3 thì cĩ thỏa mãn k2 5 N 3 5 2 6 k2 3 N 3 4 2 5 ▪ k1 4 thì cĩ thỏa mãn k2 5 N 5 4 2 7 k2 3 N 5 3 2 6 ▪ k1 5 thì cĩ thỏa mãn k2 4 N 5 4 2 7 Với k1 6 trở lên khơng cĩ giá trị k2 thỏa mãn. Chọn B. Câu 40:
  13. 4 14 1 17 HD: Phương trình phản ứng: 2 7 N  1 p 8 X Phản ứng thu năng lượng: E K p K X K 1,21 K p K X 1,21 4,01 2,8MeV (1) 1 2 2 mpvp vp mp 2 8,5 K p Ta cĩ: 8,5 2 . 8,5 4,25 4,25 (2) v 1 2 m 17 K X m v X X 2 X X 8 Từ (1) và (2), suy ra: K MeV X 15 1 2K 2.8 /15 Mặt khác: K m v2 v X 2,46.106 m/s. Chọn C. X X X X 931,5 2 mX 17. 2 3.108